CHƯƠNG I : TỔNG QUAN VỀ TAI NẠN ĐIỆN
I.
ĐẶT VẤN ĐỀ
II.
TAI NẠN ĐIỆN
III.
TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI CƠ THỂ CON NGƯỜI
IV.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
V.
PHÂN LOẠI XÍ NGHIỆP THEO QUAN ĐIỂM AN TOÀN
VI.
NGUYÊN NHÂN CHÍNH GÂY RA TAI NẠN ĐIỆN
II. TAI NẠN ĐIỆN
1. ĐIỆN GIẬT
2. ĐỐT CHÁY ĐIỆN DO HỒ QUANG
3. HỎA HOẠN, NỔ
1.ĐIỆN GIẬT
TIẾP XÚC TRỰC TIẾP
Là tiếp xúc của cơ thể với các vật có điện áp
hoặc các vật bò hỏng cách điện
TIẾP XÚC GIÁN TIẾP
Là tiếp xúc khi cơ thể người tiếp xúc với hai điểm
có điện áp khác nhau
2. ĐỐT CHÁY ĐIỆN DO HỒ QUANG
PHÓNG ĐIỆN DO ĐIỆN ÁP CAO
Khi người đến gần vật mang điện áp cao tuy chưa chạm phải, nhưng có dòng điện
khá lớn chạy qua cơ thể làm nạn nhân có thể bò chấn thương hoặc
chết do hồ quang đốt cháy da thòt
ÑOÁT CHAÙY ÑIEÄN DO HOÀ QUANG
3. HỎA HOẠN, NỔ
Do vận hành
Do hợp chất gần dây dẫn có dòng qua lớn
Môi trường dễ cháy nổ
III. TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN
ĐỐI VỚI CƠ THỂ CON NGƯỜI
1. TÁC DỤNG KÍCH THÍCH
2. TÁC DỤNG GÂY CHẤN THƯƠNG
III.TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI CƠ THỂ
CON NGƯỜI
1.TÁC DỤNG KÍCH THÍCH
Cơ bắp
Tim
Thần kinh trung ương
Co bóp hỗn loạn dẫn đến tắt thở
Ngưng đập
Dòng điện gây nên xốc điện,
nạn nhân dần dần bò tê liệt, hôn
mê rồi chết
2.TÁC DỤNG GÂY CHẤN THƯƠNG
Da
Cơ bắp, gân và xương
Bò hủy diệt do hồ
quang đốt cháy
Hồ quang đốt cháy
sâu hơn
Tử vong
Nếu sự đốt cháy bởi hồ
quang xảy ra trong một
diện tích khá rộng
IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN TAI NẠN ĐIỆN GIẬT
1 . GÍA TRỊ DÒNG ĐIỆN QUA NGƯỜI
2. THỜI GIAN BỊ ĐIỆN GIẬT
3. ĐIỆN TRỞ NGƯỜI
4. ĐƯỜNG ĐI DÒNG ĐIỆN QUA NGƯỜI
5. TẦN SỐ DÒNG ĐIỆN
6. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
7. ĐIỆN ÁP CHO PHÉP
1. Giá trò dòng điện qua người
Bảng trò số dòng điện tác hại đến con người
Dòng
đòên(mA)
0,61,5
2 3
6 7
8 10
20 25
50 80
90 100
Tác dụng của dòng điện đối với cơ thể con người
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện một chiều
Bắt đầu thấy tê ngón tay.
Không có cảm giác.
Ngón tay tê rất mạnh.
Không có cảm giác.
Bắp thòt co lại và rung.
Đau như kim đâm và thấy
nóng.
Tay khó rời vật mang điện
nhưng có thể rời được, ngón Nóng tăng lên rất mạnh.
tay, khớp tay, bàn tay cảm
thấy đau.
Tay không rời được vật mang Nóng tăng lên và bắt đầu có
điện, đau tăng lên khó thở.
hiện tượng co quắp.
Hô hấp bò tê liệt, tim đập Rất nóng, các bắp thòt co quắp,
mạnh
khó thở.
Hô hấp bò tê liệt, kéo dài 3 Hô hấp bò tê liệt.
giây thì tim bò tê liệt và ngừng
đập.
2. THỜI GIAN BỊ ĐIỆN GIẬT
GÍA TRỊ LỚN NHẤT CHO PHÉP ĐỂ KHÔNG TẠO NÊN TIM NGỪNG ĐẬP
ĐỐI VỚI NGƯỜI YẾU
Dòng điện I (mA)
50
100
300
Thời gian điện giật t (giây )
1
0,5
0,1 5
GÍA TRỊ LỚN NHẤT CHO PHÉP ĐỂ KHÔNG TẠO NÊN TIM NGỪNG ĐẬP
ĐỐI VỚI NGƯỜI KHỎE
I
(mA)
t
(giây)
10
60
90
110
160
250
350
500
30
10 30
3
2
1
0,4
0,2
0,1
3. ĐIỆN TRỞ NGƯỜI
3.1 GÍA TRỊ ĐIỆN TRỞ NGƯỜI
Lúc bình thường
10.000 -100.000 ohm
Khi mất lớp sừng
80 -1.000 ohm
Khi mất lớp da
60 -800 ohm
Sơ đồ tương đương điện trở người
Ing
Lớp da vò trí Ing đi vào người
Ung
Điện trở trong cơ thể người Rng
Lớp da vò trí Ing đi ra người
3.2 Vùng tác động của thời gian và dòng điện lên cơ thể người
2
3
4
5
m
s
1
m
A
Vùng tác động của thời gian và dòng điện lên cơ thể người
Vùng 1: không có cảm giác gì hay không ảnh hưởng đáng kể.
Vùng 2: có cảm giác về dòng điện nhưng không gây tác động có hại.
Vùng 3: tác động đến cơ bắp, gây khó thở nhưng thường không ảnh hưởng đến tâm
thất.
Vùng 4 : khả năng nghẹt tâm thất tăng lên tới 50%.
Vùng 5: khả năng nghẹt tâm thất hơn 50%.
Trong tính toán, để đảm bảo an toàn thường lấy Rng = 1.000Ω.
4. DÒNG ĐIỆN ĐI QUA NGƯỜI
Từ chân qua chân
0,4 %
kém nguy hiểm
Từ tay qua tay
3,3 %
nguy hiểm
Từ tay phải qua chân
3,7 %
Từ tay trái qua chân
6,7 %
nguy hiểm
nguy hiểm nhất
5.TẦN SỐ DÒNG ĐIỆN
DÒNG MỘT CHIỀU ĐƯC COI LÀ ÍT NGUY
HIỂM HƠN DÒNG XOAY CHIỀU CÓ TẦN SỐ
CÔNG NGHIỆP 50HZ 60HZ
DÒNG ĐIỆN TẦN SỐ CÀNG CAO CÀNG ÍT
NGUY HIỂM. DÒNG ĐIỆN CÓ TẦN SỐ TRÊN
500.000HZ KHÔNG GÂY GIẬT
6 . MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
Nhiệt độ: nhiệt
độ càng lớn,
tuyến mồ hôi
hoạt động mạnh
làm điện trở
người giảm dẫn
đến dòng điện
tăng
MÔI
TRƯỜNG
XUNG
QUANH
Các chất hóa học
khác, mức độ bẩn
của cơ thể cũng góp
phần làm giảm điện
trở người, từ đó tăng
độ dẫn điện
Độ ẩm môi
trường: độ
ẩm càng
lớn, độ dẫn
điện lớp da
càng tăng
U
I ng =
Rng + Rn
7. ĐIỆN ÁP CHO PHÉP
a
.ĐIỆN ÁP CUNG CẤP LỚN NHẤT CHO PHÉP ĐỐI VỚI DỤNG
CỤ CẦM TAY
b.
ĐIỆN ÁP CUNG CẤP LỚN NHẤT CHO PHÉP ĐỐI VỚI ĐÈN CHI
ẾU SÁNG
c.
ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC VÀ ĐIỆN ÁP BƯỚC CHO PHÉP ĐỐI VỚI
TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN ÁP THẤP
d. ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG
a.ĐIỆN ÁP CHO PHÉP LỚN NHẤT ĐỐI VỚI DỤNG CỤ CẦM
TAY
Đến 220V
Với bộ ngăn cách an toàn hay
cách ly với điện áp làm việc
Đến 127V
Đến 42V
Đến 24V
Lưới cách điện với đất và sử
dụng nối đất sao cho utx nhỏ hơn
40V
Thiết bò có cách điện tăng
cường
Thiết bò cách điện bình thường
b.ĐIỆN ÁP CUNG CẤP LỚN NHẤT CHO PHÉP ĐỐI VỚI ĐÈN
CHIẾU SÁNG
Đến 220V Đến 127V Đến 42V
Đối với các
đèn cố đònh
hoặc sử dụng
ở những nơi ít
người qua lại
Đối với đèn
mắc cố đònh ở
những nơi khá
nguy hiểm hoặc
nguy hiểm
Đến 24V Đến 12V
Với đèn lưu động,
mạng cách điện
với đất và sử dụng
bảo vệ nối đất,
bảo đảm Utx < 2V
Với đèn cầm
Với đèn cầm
tay hoặc đèn cố
tay hoặc đèn
đònh đặt ở
cố đònh đặt ở
những nơi có
nơi nguy hiểm
nhiều người
hoạt động ở
có nhiều người
môi trường rất
qua lại
nguy hiểm
c. ĐIỆN ÁP TIẾP XÚC VÀ ĐIỆN ÁP BƯỚC CHO
PHÉP ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN ÁP THẤP
24V với trang thiết bò di động trong các đường hầm
dưới mặt đất ở khu vực nguy hiểm
Bảo vệ tránh tiếp xúc phải đảm bảo cắt nhanh trong
khoảng thời gian nhỏ hơn 0,2 giây
40V đối với trang thiết bò cố đònh và di động ở
những nơi tương đối nguy hiểm
Riêng đối với trang thiết bò cao áp lớn hơn 1000V, gía
trò điện áp tiếp xúc và điện áp bước tùy thuộc vào mức
độ xảy ra tai nạn và thời gian làm việc của máy cắt được
trình bày ở bảng 1.4 và 1.5
Bảng 1.4. Giới hạn cho phép điện áp tiếp xúc Utx theo thời gian cắt tc
của máy cắt khi xuất hiện dòng điện chạm đất
tc [giây]
Utx [V]
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Khu vực người
thường qua lại
125
90
65
55
48
42
40
Khu vực người
ít qua lại
250
200
165
150
140
130
125
Loại khu vực
Bảng 1.5. Giới hạn cho phép của điện áp bước Ub theo thời gian cắt
của máy cắt khi xuất hiện dòng điện chạm đất
tc [giây]
Ub [V]
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
Khu vực người
thường qua lại
125
90
65
55
48
42
40
Khu vực người
ít qua lại
250
200
165
150
140
130
125
500
400
330
300
280
260
250
Loại khu vực
Thiết bò điện đặt
ngoài trời, người đi
lại có trang bò bảo hộ
cách điện
d. ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG
Cấp chòu nhiệt của vật liệu cách điện
Cấp cách điện
Nhiệt độ cho phép
[°C]
Y
90
Giấy, vải sợi, lụa, cao su, các vật
liệu không tẩm nhựa…
A
105
Giấy, vải sợi, cao su nhân tạo,
các loại sơn cách điện…
E
120
Bakerlit giấy, nhựa Polyamide…
B
130
Nhựa Polyester, mica, thủy tinh
có chất độn, sợi thủy tinh…
F
155
Sợi Amian, sợi thủy tinh có chất
kết dính…
H
180
Silicone, sợi thủy tinh, mica có
chất kết dính…
C
>180
Mica không có chất kết dính, sứ,
thủy tinh…
Vật liệu cách điện chủ yếu