Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Chapiter 9 bien phap ky thuat an toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.11 MB, 40 trang )

]]

CHƯƠNG 9
I.

ĐẶT VẤN ĐỀ

II. CÁC LOẠI CÔNG CỤ BẢO VỆ
III. KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN KHI SỬ DỤNG VÀ VẬN
HÀNH CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐIỆN.
IV. CHỨC NĂNG CÁC CÔNG CỤ BẢO VỆ


1. PHÂN LOẠI
2. CÁC CÔNG CỤ CÁCH LY BẢO VỆ CHỦ YẾU VÀ PH
Ụ TR
3. CÁC CÔNG CỤ BẢO VỆ ĐỂ LÀM VIỆC Ở CÁC TRA
NG THIẾT BỊ ĐIỆN KHI ĐÃ CẮT ĐIỆN
4. CÁC BIỂN BÁO PHÒNG NGỪA
5. CÁC CÔNG CỤ BẢO VỆ DÙNG KHI LÀM VIỆC TR
ÊN CAO
6. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN CÁC CÔNG CỤ BẢO VỆ


1. Yêu cầu về an toàn khi sử dụng các dụng
cụ điện
2. Yêu cầu về an toàn điện khi sử dụng các
thiết bò chiếu sáng
3. Yêu cầu về an toàn điện khi công tác
trên cao



1. Sào cách điện
2. Ủng cách điện
3. Thảm cách điện
4. Găng tay cách điện


 Các phần dẫn điện phải có che chắn
 Mức độ cách điện phải tốt
 Thiết bò điện cầm tay phải có nối đất
 Dây dẫn phải đúng tiêu chuẩn
 Cấu tạo các phích nối phải loại trừ khả năng chạm vào các phần dẫn điện
 Các máy biến áp hạ áp phải nối đất
 Phích cắm và ổ cắm phải có cấu tạo và sơn màu khác nhau
 Trứơc khi đóng điện cho các thiết bò điện câm tay cần phải kiểm tra
tình trạng dây cung cấp điện
 Không cho phép sử dụng thiết bò điện cầm tay ở ngoài trời mưa bão
 Mỗi tháng một lần phải kiể m tra tình trạng dây nối đất, đo thử
cách điện của các thiết bò điện và máy điện hạ áp


Ở ngoài trời hoặc ở các phòng nguy hiểm
và nguy hiểm đặc biệt
Dây dẫn
Khi lắp thiết bò chiếu sáng
Với mạng điện trung tính trực tiếp nối đất
Các đèn pha, đèn chếu sáng trong sân bãi
Tất cả cầu dao, cầu chì dùng cho chiếu sáng



Khi leo trụ
Khi công tác trên cao
Khi thực hiện công tác



1.Sào cách điện
( Dielectric Handle Rod )
Điều kòên làm việc
Chức năng

Nhiệt
độ

Độ ẩm
tương
đối

-Thao tác các thiết bò
Đến
đóng cắt
Đến 40
99% ở
độ C
-Thao tác nối đất cho
nhiệt độ
các thiết bò điện
20 độ C

Độ cao so với

mặt nước
biển

Không lớn
hơn 1000m

Cấu tạo

-Phần làm việc
- Phần cách điện
-Phần tay cầm


Bảng 9.1
Kích thước cơ bản của sào cách điện
Điện áp danh đònh
của thiết bò điện [KV]

Chiều dài [mm]
Phần cách điện

Phần tay cầm

Không qui đònh

Không qui đònh

Từ 2 đến 5

700


300

Từ 15 đến 35

1100

400

Từ 35 đến 110

1400

600

150

2000

900

220

2500

900

330

3000


900

Trên 300 đến 500

4000

1000

Đến 1


2. Ủng cách điện
( Dielectric Foot Wear )
Điều kiện làm việc
Chức
năng

-Công cụ
bảo vệ
bổ sung
-Tăng
cường
khả năng
an toàn
điện

Nhiệt
độ


Đến
40 độ
C

Độ ẩm
tương
đối’
Đến
99% ở
nhiệt
độ 25
độ C

Độ cao
sovới mực
nước biển

<1000m

Cấp điện áp
sử dụng

Màu sắc

Yêu cầu

-Không thấm
nước trong
quá trình sử
-Đến 1000V -Xám trắng

dụng điện
-Trên 1000V -Vàng nhạt
-Chòu được
thử nghiệm
lão hoá


3. Thảm Cách Điện
( Dielectric Rug )
Điều kiện làm việc
Chức
năng

Tăng
cường
khả
năng an
toàn
điện

Nhiệt độ

Độ cao
Độ ẩm tương
sovới mặt
đối
nước biển

Cấu tạo


Màu sắc

-Chòu được
điện áp thử
xoay chiều
đến 20KV

-Bằng cao su
Đến 40 độ C

Đến 99% ở
nhiệt độ 25
độ C

<1000m

-Có bề mặt
nhám với các
rãnh răng
cưa

Yêu cầu

Có màu bất
kỳ

-Không
được có vết
nứt khi
uốn cong

-Chòu được
thử nghiệm
độ lão hoá


Thảm cách điện được chế tạo theo các kích
thước sau :



Chiều dài từ 500mm đến 9000mm



Chiều rộng từ 500mm đến 1200mm



Chiều dày từ 6mm đến 10mm


4. GĂNG TAY CÁCH
ĐIỆN
( Dielectric Gloves )
Điều kiện làm việc
Chức
năng

Tăng
cường

khả
năng
an toàn
điện

Nhiệt
độ

Độ ẩm
tương đối

Đến 99%
Đến 40
ở nhiệt độ
độ C
25 độ C

Độ cao so
với mặt
nước biển

<1000m

Cấu
tạo

Bằng
cao su

Cấp điện

áp sử
dụng

-Đến
1000V
-Trên
1000V

Màu sắc

Yêu cầu

Đồng
nhất cho
mỗi đôi

Chòu
được thử
nghiệm
lão hoá


Loại găng tay

Điện áp thử nghiệm
[V], với tần số công
nghiệp trong 1 phút

Dòng điện rò [mA], ở
điện áp thử nghiệm

không được vượt quá

Găng tay cách điện
điện áp đến 1000V

3500

3,5

Găng tay cách điện
điện áp trên 1000V

9000

9


1. PHÂN LOẠI :

Bục ( bàn ) cách ly dùng ở trong nhà

Bục ( bàn ) cách ly dùng ở ngoài trời

Thảm lót cách ly


Gaờng tay cao su

Giaứy oỏng an toaứn


Giaứy oỏng caựch ly

Giaứy caựch ủieọn


Kớnh an toaứn

Quan aựo baỷo veọ


Muõ an toaøn

Kính an toaøn


Muừ caựch ly

Lụựp phuỷ daứy caựch ly


2. CÁC CÔNG CỤ CÁCH LY BẢO VỆ CHỦ YẾU VÀ PHỤ TR

Điện áp

Các công cụ cách ly

Các công cụ cách ly phụ trợ

chủ yếu


> 1000V

Sào thao tác và đo lường,
Ampe kẹp, các thiết bò
cách điện và các công cụ
phụ trợ để làm công việc
sửa chữa.

Găng tay cách điện, ủng cách
điện, thảm và giá cách điện.

< 1000V

Găng tay cách điện, các
thiết bò cách điện cầm tay,
bút thử điện.

Giày cách điện, thảm cách điện
và giá đỡ cách điện.


Hoọp kieồm tra noỏi ủaỏt

ẹong ho kieồm tra noỏi ủaỏt


3. CÁC CÔNG CỤ BẢO VỆ ĐỂ LÀM VIỆC Ở CÁC
TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN KHI ĐÃ CẮT ĐIỆN.

Dụng cụ làm việc có cách ly



Đèn mang trên đầu có thể điều
chỉnh tiêu điểm

Găng tay làm việc


4. CÁC BIỂN BÁO PHÒNG NGỪA

Nguy hiểm điện áp cao


×