Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

8 ma de kt hoa hidrocacbon thom ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.62 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 123

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14


15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

13

25

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng
Br

NaOHd

CO + H O


2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H5ONa, C6H5OH
B. C6H6, C6H5OH
C. C6H5OH, C6H5ONa
Câu 2: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H6
Câu 3: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2(n ≥ 1)
B. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
C. CnH2n-1OH (n ≥ 1)

D. C6H6, C6H5ONa
D. C6H5-CH2CH3
D. CnH2n+2O(n ≥ 2)

Br

+ B r2, F e


+

H Br

1 :1
Câu 4: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Tách
B. Cộng
C. Trung hòa.
D. Thế
Câu 5: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức cấu
tạo X là?
A. CH3OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. C2H5OH
Câu 7: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 14,56.
D. 15,68.
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 12
Câu 10: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 11: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH
C. H2O
D. Cu(OH)2
Câu 12: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 8,96 lít
Câu 13: Phát biểu sai là?
A. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
B. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
C. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH



D. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. CH3-O-CH3
B. C3H5(OH)3

C. H2O

D. C2H5OH

Câu 15: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
0
H 2 SO4 d
170 C

A. Etan
B. Etilen
C. Axetilen
Câu 16: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

D. đietyl ete

CH3

CH3

CH3
CH3


CH3

CH3

CH3

C
CH2

A. H3C

CH3

CH3

B.

C.

CH3

CH3

D.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
. Chất X có thể là?
A. CO2
B. CH3Cl

C. C6H12
D. C2H2
Câu 18: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Ancol propylic
B. Glixerol
C. Etilen glicol
D. Propan-1,2,3-triol
Câu 19: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 20: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 7
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 21: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaHSO4 + HCl.
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

o

t
B. NH4Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O.
o

H 2SO4 đ, t

C. C2H5OH 
→ C2H4 + H2O.
o

CaO,t
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 + CH4.

Câu 22: Chất nào sau đây không thuộc phenol?
OH

OH

OH

OH

CH3
OH
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Metanol
B. etanol
C. Propan – 1- ol
D. Butan – 1- ol
0


t
Câu 24: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. C2H5OC2H5
D. CH3CHO
0
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

--------------------------------------------------------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
234

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

Câu 1: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol
đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Br2
C. Cu(OH)2
Câu 2: Phát biểu sai là?
A. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
B. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
C. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
D. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. CH3-O-CH3
B. H2O
C. C3H5(OH)3
Câu 4: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H6
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng
Br

NaOHd


24

13

25

ta dùng một thuốc thử nào sau
D. H2O

D. C2H5OH
D. C6H5-CH2CH3

CO + H O

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H6, C6H5ONa
B. C6H5OH, C6H5ONa
C. C6H5ONa, C6H5OH
D. C6H6, C6H5OH
Câu 6: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị

của V là
A. 11,20.
B. 4,48.
C. 14,56.
D. 15,68.
Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 7: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Tách
B. Thế
C. Trung hòa.
D. Cộng
Câu 8: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 12
Câu 9: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2(n ≥ 1)
B. CnH2n+2O(n ≥ 2)
C. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
Câu 10: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;

benzen; stiren?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
2
4d
Câu 11: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
0

H SO

170 C

A. Etan
B. đietyl ete
C. Axetilen
D. Etilen
0
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH 3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 13: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:


CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 2
B. 5
C. 3

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
A. C2H2
B. C6H12
C. CO2
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc phenol?
OH

D. 4

. Chất X có thể là?
D. CH3Cl

OH

OH

OH

CH3
OH
A.
B.

C.
D.
Câu 17: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Ancol propylic
B. Glixerol
C. Etilen glicol
D. Propan-1,2,3-triol
Câu 18: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 19: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân? A. 7
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaHSO4 + HCl.
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

o

t
B. NH4Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O.
o

H 2SO4 đ, t

C. C2H5OH 
→ C2H4 + H2O.
o

CaO,t
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 + CH4.

Câu 21: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Metanol
B. etanol
C. Propan – 1- ol
D. Butan – 1- ol
0

t
Câu 23: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. C2H5OC2H5
D. CH3CHO
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?

A. CH3OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. C2H5OH
Câu 25: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

CH3

CH3

CH3
CH3

CH3

CH3

CH3

C
CH2

A. H3C

CH3

B.

CH3


C.

CH3

D.

CH3

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
345

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14

15

16

17

18

19

20

21

22


23

24

13

25

Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 1: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Tách
B. Cộng
C. Thế
Câu 2: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H6
Câu 3: Phát biểu sai là?
A. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
B. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
C. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH

D. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng
Br

NaOHd

D. Trung hòa.
D. C6H5-CH2CH3

CO + H O

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H5ONa, C6H5OH
B. C6H5OH, C6H5ONa
C. C6H6, C6H5ONa
D. C6H6, C6H5OH
Câu 5: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 7
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:

CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 7: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 8: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2(n ≥ 1)
B. CnH2n+2O(n ≥ 2)
C. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. CH3OH
Câu 11: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 8,96 lít

C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
Câu 12: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá
trị của V là
A. 4,48.
B. 15,68.
C. 14,56.
D. 11,20.
Câu 13: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4


Câu 14: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaHSO4 + HCl.
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

o

t
B. NH4Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O.
o

H 2SO4 đ, t
C. C2H5OH 

→ C2H4 + H2O.
o

CaO,t
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 +
CH4.

Câu 15: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 1400C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
2
4d
Câu 16: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
1700 C

H SO

A. Etan
B. Etilen
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:

C. Axetilen

D. đietyl ete

CH3COONa → CH4 → X →

. Chất X có thể là?
A. C6H12
B. CH3Cl
C. C2H2
D. CO2
Câu 18: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH
B. H2O
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch Br2
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. H2O
B. CH3-O-CH3
C. C3H5(OH)3
D. C2H5OH
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Propan – 1- ol
B. Butan – 1- ol
C. Metanol
D. etanol
Câu 21: Chất nào sau đây không thuộc phenol?
OH

OH
OH

OH


A.

CH3

B.

C.

D.

OH

0

t
Câu 22: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. C2H5OC2H5
D. CH3CHO
Câu 23: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

CH3

CH3

CH3
CH3


CH3

CH3
C

CH3

CH2
CH3
CH3
CH3
CH3
A. H3C
B.
C.
D.
Câu 24: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Glixerol
B. Propan-1,2,3-triol
C. Ancol propylic
D. Etilen glicol
Câu 25: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 12
----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
456

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

13

25

Câu 1: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là

A. 4,48.
B. 15,68.
C. 14,56.
D. 11,20.
0
Câu 2: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 3: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?
CH3

CH3

CH3
CH3

CH3

CH3
CH3

C
CH2
CH3
CH3
CH3
A.
B. H3C

C.
D.
Câu 4: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
CaO,t o Na2CO3 +
A. CH3COONa (r) + NaOH (r) 

CH4.
H 2SO4 đ, t o C2H4 + H2O.
B. C2H5OH 


CH3

o

t
C. NH4Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O.
o

t
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ NaHSO4 + HCl.

Câu 5: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 12

Câu 6: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Butan – 1- ol
B. Propan – 1- ol
C. etanol
D. Metanol
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
2
4d
Câu 9: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
0

H SO

170 C

A. Etan

B. đietyl ete


C. Etilen

D. Axetilen


Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
A. C6H12
B. C2H2
C. CH3Cl

. Chất X có thể là?
D. CO2
Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 11: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Thế
B. Trung hòa.
C. Cộng
D. Tách
Câu 12: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 2
B. 3

C. 1
D. 4
Câu 13: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 8,96 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Câu 14: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH2CH3
C. C6H6
D. C6H5-CH=CH2
Câu 15: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. CH3OH
Câu 17: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH
B. H2O
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch Br2

Câu 18: Phát biểu sai là?
A. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
B. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
C. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
D. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. C3H5(OH)3
B. H2O
C. CH3-O-CH3
D. C2H5OH
0

t
Câu 20: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. C2H5OC2H5
Câu 21: Chất nào sau đây không thuộc phenol?

OH

OH
OH

OH

OH
A.

B.
C.
Câu 22: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2O(n ≥ 2)
B. CnH2n+2(n ≥ 1)
C. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
Câu 23: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 4
C. 7
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng
Br

NaOHd

D.

CH3

D. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
D. 3

CO + H O

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 


Fe

A. C6H5ONa, C6H5OH
B. C6H6, C6H5ONa
C. C6H5OH, C6H5ONa
Câu 25: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Ancol propylic
B. Etilen glicol
C. Glixerol
---------------------------------------------------------- HẾT --------

D. C6H6, C6H5OH
D. Propan-1,2,3-triol


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
567

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

13

25

Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 1: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Thế
B. Cộng
C. Trung hòa.
Câu 2: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5-CH3
B. C6H5-CH2CH3
C. C6H6
Câu 3: Phát biểu sai là?

A. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
B. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
C. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
D. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
Câu 4: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 4
B. 5
C. 2
Câu 5: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Ancol propylic
B. Etilen glicol
C. Glixerol
Câu 6: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

D. Tách
D. C6H5-CH=CH2

D. 3
D. Propan-1,2,3-triol

CH3

CH3

CH3

CH3

CH3

C

CH3
CH3

CH2
CH3
CH3
CH3
A.
B.
C.
D. H3C
Câu 7: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
CaO,t o Na2CO3 +
A. CH3COONa (r) + NaOH (r) 

CH4.
t o NaCl + NH3 + H2O.
B. NH4Cl + NaOH 

o

H 2SO4 đ, t
C. C2H5OH 
→ C2H4 + H2O.
o

t

D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ NaHSO4 + HCl.

Câu 8: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?

CH3


A. 8
B. 9
C. 12
D. 10
Câu 9: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. C2H4(OH)2
B. CH3OH
C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. CH3OH
Câu 11: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 12: Chất nào sau đây không thuộc phenol?
OH


OH
OH

A.

CH3

OH

B.

C.

OH

D.

0

t
Câu 13: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. C2H5OC2H5
Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 5

B. 2
C. 3
D. 4
2
4d
Câu 15: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
1700 C

H SO

A. đietyl ete
B. Etilen
C. Axetilen
Câu 16: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 4
C. 7
Câu 17: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
B. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
C. CnH2n+2O(n ≥ 2)

D. Etan
D. 3
D. CnH2n+2(n ≥ 1)

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
. Chất X có thể là?
A. CH3Cl

B. CO2
C. C2H2
D. C6H12
Câu 19: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 1,12 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 20: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. C3H5(OH)3
B. H2O
C. C2H5OH
D. CH3-O-CH3
Câu 21: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá
trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 4,48.
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 1400C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng
Br

NaOHd


CO + H O

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H5ONa, C6H5OH
B. C6H6, C6H5ONa
C. C6H5OH, C6H5ONa
D. C6H6, C6H5OH
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Butan – 1- ol
B. Propan – 1- ol
C. etanol
D. Metanol
Câu 25: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch Br2
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
----------- HẾT ----------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
678

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu


14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

13

25

Câu 1: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít

D. 8,96 lít
Câu 2: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 4,48.
Câu 3: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+2O(n ≥ 2)
B. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
C. CnH2n+2(n ≥ 1)
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
Câu 4: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Propan-1,2,3-triol
B. Ancol propylic
C. Glixerol
D. Etilen glicol
Câu 5: Chất nào sau đây không thuộc phenol?
OH

OH
OH

A.

OH

B.


OH

C.

CH3

D.
Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 6: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Thế
B. Cộng
C. Tách
D. Trung hòa.
0
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 8: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. CH3OH
B. C2H4(OH)2

C. CH3CHO
D. C2H5OH
Câu 9: Phát biểu sai là?
A. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
B. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
C. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
D. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
Câu 10: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 11: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?


CH3
CH3

CH3
CH3

CH3

CH3

CH3

C
CH2


CH3
CH3
CH3
CH3
A. H3C
B.
C.
D.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Metanol
B. etanol
C. Propan – 1- ol
D. Butan – 1- ol
2
4d
Câu 13: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
0

H SO

170 C

A. Etan
B. Axetilen
Câu 14: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. C2H5OH
B. H2O
Câu 15: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?

A. 2
B. 4

C. đietyl ete

D. Etilen

C. CH3-O-CH3

D. C3H5(OH)3

C. 7

D. 3

t0

Câu 16: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. C2H5OC2H5
D. CH3CHO

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
A. CH3Cl
B. CO2
C. C2H2
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng
Br


NaOHd

. Chất X có thể là?
D. C6H12

CO + H O

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H5OH, C6H5ONa
B. C6H6, C6H5ONa
C. C6H5ONa, C6H5OH
D. C6H6, C6H5OH
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C4H9OH
B. C2H5OH
C. CH3OH
D. C3H7OH
Câu 20: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH 

o

CaO,t
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 +
CH4.
H 2SO4 đ, t o C2H4 + H2O.
C. C2H5OH 

o

t
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ NaHSO4 + HCl.

Câu 22: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 12
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 23: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?

A. Dung dịch Br2
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Câu 24: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 25: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H6
B. C6H5-CH2CH3
C. C6H5-CH=CH2
D. C6H5-CH3
----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
789

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

13

25

Câu 1: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. C2H5OH
B. H2O
C. C3H5(OH)3
D. CH3-O-CH3
0
Câu 2: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 3: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 4: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
0

t
Câu 5: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. C2H5OC2H5
D. CH3CHO
Câu 6: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Ancol propylic
B. Glixerol
C. Propan-1,2,3-triol
D. Etilen glicol
Câu 7: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là
A. 11,20.
B. 15,68.
C. 4,48.
D. 14,56.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
A. CO2

B. C2H2
C. C6H12
Câu 9: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

. Chất X có thể là?
D. CH3Cl
CH3
CH3

CH3
CH3

CH3

CH3
CH3

C
CH2

CH3
CH3
CH3
CH3
A. H3C
B.
C.
D.
Câu 10: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n-1OH (n ≥ 1)

B. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
C. CnH2n+2(n ≥ 1)
D. CnH2n+2O(n ≥ 2)
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. Metanol
B. etanol
C. Propan – 1- ol
D. Butan – 1- ol
Câu 12: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 8,96 lít
D. 1,12 lít
Câu 13: Chất nào sau đây không thuộc phenol?


OH

OH

OH

OH

CH3
OH
A.
B.
C.

D.
Câu 14: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. C2H4(OH)2
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. C2H5OH
Câu 15: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaHSO4 + HCl.
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 

o

t
B. NH4Cl + NaOH 
→ NaCl + NH3 + H2O.
o

CaO,t
C. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 +
CH4.
H 2SO4 đ, t o C2H4 + H2O.
D. C2H5OH 


Câu 16: Phát biểu sai là?
A. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
B. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.
C. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH

D. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. CH3OH
Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 18: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Cộng
B. Tách
C. Thế
Câu 19: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 2
B. 3
C. 4

D. Trung hòa.

D. 5


Câu 20: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
1700 C
H 2 SO4d

A. đietyl ete
B. Etan
C. Etilen
D. Axetilen
Câu 21: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 12
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 22: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch Br2
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Câu 23: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H6
B. C6H5-CH2CH3
C. C6H5-CH=CH2
D. C6H5-CH3
Câu 24: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 4
C. 7
D. 3

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng
Br

CO + H O

NaOHd

2
2
2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H6, C6H5ONa

B. C6H6, C6H5OH

C. C6H5OH, C6H5ONa

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

D. C6H5ONa, C6H5OH


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ANCOL, PHENOL
MÔN: Hóa 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
890

Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

13

25

Câu 1: Ancol metylic là tên gọi thường của chất nào sau đây?
A. C2H4(OH)2
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. C2H5OH
Câu 2: (TSĐH - 2014). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

t o NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH 

o

H 2SO4 đ, t
B. C2H5OH 
→ C2H4 + H2O.
o

CaO,t
C. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ Na2CO3 +
CH4.
t o NaHSO4 + HCl.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 


Câu 3: 1,2,4-trimetyl benzen là tên gọi chất nào sau đây?

CH3
CH3

CH3
CH3

CH3

CH3
CH3


C
CH2

CH3
CH3
CH3
CH3
A. H3C
B.
C.
D.
Câu 4: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H6
B. C6H5-CH=CH2
C. C6H5-CH3
D. C6H5-CH2CH3
Câu 5: Chất sau C3H5(OH)3 có tên gọi thông thường là?
A. Propan-1,2,3-triol
B. Ancol propylic
C. Glixerol
D. Etilen glicol
Câu 6: (KB – 2010): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O 2, thu được 11,2 lít khí CO 2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị
của V là
A. 11,20.
B. 15,68.
C. 4,48.
D. 14,56.
Câu 7: Công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở là?

A. CnH2n-1OH (n ≥ 1)
B. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
C. CnH2n+2(n ≥ 1)
D. CnH2n+2O(n ≥ 2)
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức thu được 3,36 lít CO 2(đktc) và 4,5g H2O. Tên của
ancol có phân tử khối nhỏ hơn là?
A. etanol
B. Butan – 1- ol
C. Metanol
D. Propan – 1- ol
2
4d
Câu 9: Cho phản ứng CH3CH2OH →
X + H2O. Tên gọi của X là?
1700 C

H SO

A. Axetilen

B. Etilen

C. Etan
0

D. đietyl ete

t
Câu 10: Cho phản ứng CH3CH2OH + CuO 
→ X + H2O + Cu. Công thức cấu tạo X là?

A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. C2H5OC2H5
Câu 11: Cho 0,2 mol C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị V là?


A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với Na?
A. C2H5OH
B. C3H5(OH)3
Câu 13: Chất nào sau đây không thuộc phenol?

C. 8,96 lít

D. 1,12 lít

C. CH3-O-CH3

D. H2O

OH

OH
OH

OH

A.


B.

CH3

C.

OH

D.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONa → CH4 → X →
. Chất X có thể là?
A. C2H2
B. CH3Cl
C. C6H12
D. CO2
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X, mạch hở, đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Công thức
cấu tạo X là?
A. C4H9OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C2H5OH
0
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH, C2H5OH với H2SO4 đặc, 140 C thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 17: Phenol tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: Na, NaOH, Br 2, HNO3đặc(H2SO4đặc), HCl.

A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 18: Bao nhiêu chất sau đây hoàn tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam:
CH3OH, CH3OCH3, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, propan -1,2-diol, propan-1,3-diol
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 19: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 2
B. 4
C. 7
D. 3
Câu 20: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: CH 4; CH2=CH2; CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2;
benzen; stiren?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 21: Để nhận biết các dung dịch không màu riêng biệt: Benzen, Stiren, Phenol ta dùng một thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch Br2
B. Cu(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Câu 22: Phát biểu sai là?
A. Nhiệt độ sôi của C2H5OH cao hơn CH3OH
B. Trong ancol nhóm OH liên kết với nguyên tử Cacbon no.

C. Chất CH2=CH-OH không tồn tại
D. Trong ancol, một nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhiều nhóm OH
Br

+ B r2, F e

+

H Br

1 :1
Câu 23: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng gì?
A. Cộng
B. Tách
C. Trung hòa.
D. Thế
Câu 24: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 5HyO. Giá trị y là?
A. 12
B. 10
C. 8
D. 9
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng
Br

CO + H O

NaOHd

2
2

2
→ C6H5Br → X 
→ Y. Các chất X, Y lần lượt là?
Benzen(C6H6) 

Fe

A. C6H6, C6H5ONa

B. C6H6, C6H5OH

C. C6H5OH, C6H5ONa

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

D. C6H5ONa, C6H5OH


ĐÁP ÁN 8 MÃ ĐỀ HOA 11
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
A
B
D
C
D
C
B
D
C
A
B
C
A
B
B
D
B
A

C
C
D
A
D
B

234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234
234

234
234

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

B

B
A
A
C
C
B
D
D
C
D
B
D
C
A
D
B
A
C
C
A
A
D
D
B

345
345
345
345
345

345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345
345

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
A
C
A
C
D
A
D
B
A
A
C
B

C
D
B
C
D
B
C
B
D
B
A
D

456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456
456

456
456
456
456
456
456
456
456

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25

C
D
C
B
D
A
D
B
C
B
A
B
C
A
D
A
D
B
C
C
A
D
B
A
C


567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567
567

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
A
B
D
C
A
C

C
B
A
B
D
C
D
B
B
B
C
D
D
B
C
A
D
A

678
678
678
678
678
678
678
678
678
678
678

678
678
678
678
678
678
678
678
678
678
678
678
678
678

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
B
D
C
D
A
C
A
B
B
B
A
D
C
B
D
C
C
B

B
C
A
A
D
D

789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789
789

789
789

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D

C
A
C
D
B
D
B
B
B
A
A
C
C
D
D
A
C
B
C
A
A
D
B
D

890
890
890
890
890

890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890
890

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

C
B
B
C
C
D
B
C
B
B
A
C
A

A
D
A
B
D
B
C
A
D
D
A
D



×