Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề đáp án luyện thi THPT QG môn toánde 7817

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.82 KB, 8 trang )

Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727

ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 SỐ 78
MÔN THI: TOÁN HỌC
Ngày 09 tháng 4 năm 2017

y = 2x + 3 9 − x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

Câu 1: Cho hàm số
A. −6

B. −9

C. 9

D. 0

2x −1

Câu 2: Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình

A.

 −2 
 
 11 

B.


2
 
11 

C.

(

= 2 2

)

x+2

11 
 
2

D.

 −11 


 2 

x 2 − 4 . Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận
x −1

y=


Câu 3: Cho hàm số

1
 ÷
4

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.

y = x + x −1
2

Câu 5: Cho hàm số
A.

B.

x2
y=
x −1

m ≥ 4, m < 1


B. 1 < m ≤ 4

A. 2

2 log 2 ( x − 3) = 2 + log

2

D. 1 ≤ m ≤ 4

C. 1

2

B.

3

D. 3

22

−211 + 2

1
 1 1
I  − ; − ÷, R =
2
 2 2


Câu 9: Tìm nguyên hàm
A.

x+2
x2 −1

3 − 2x là:

C.

−211 − 2

Câu 8: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn phần thực của

A.

y=

z = ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ... + ( 1 + i ) . Phần thực của số phức z là

−211

điểm )

D.

C. 1 < m < 4

B. 0


Câu 7: Cho số phức

x+2
x −1

y=

y = ( m − 1) x 3 + ( m − 1) x 2 + x + m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R.

Câu 6: Số nghiệm thực của phương trình

A.

C.

B.

1
 1 −1 
I  − ; ÷, R =
2
 2 2 

D.

211

z −1
bằng 0 là đường tròn tâm I, bán kính R (trừ một

z−i
C.

1
1 1
I  ; ÷, R =
2
2 2

D.

1
1 1
I  ; ÷, R =
2
2 2

D.

I = − ( 2x − 3) e − x + C

I = ∫ ( 2x − 1) e − x dx

I = − ( 2x + 1) e − x + C

B.

I = − ( 2x − 1) e − x + C

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng


C.

I = − ( 2x + 3) e − x + C

( P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Khoảng cách từ điểm A ( 1; −2; −3)

đến mặt phẳng (P) bằng
A. 2

B.

2
3

C.

1
3

D. 1

Câu 11: Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu tâm I bán kính R, hình hộp có thể tích lớn nhất bằng
A.

8 3
R
3

B.


8
3 3

R3

C.

8 3
R
3 3

D.

8R 3

D.

S = πa 2

Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.
A.

S=

4πa 2
3

B.


S=

πa 2
6

C.

S=

π 2
a
24

1


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727

Câu 13: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A.

5 2
3

B.

2 5

3

C.

Câu 14: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.

S= e+

8
3

B.

S= e+

1
y = x 3 − x 2 − x − 1 bằng:
3
10 2
3

D.

2 10
3

D.

S= e−


y = ( x − 1) e x , y = x 2 − 1

2
3

C.

S= e−

2
3

8
3

·
·
·
SA = SB = SC = a, ASB
= 600 , BSC
= 90 0 , CSA
= 120 0 . Tính thể tích hình chóp

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có

S.ABC và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’
A.

V=


2a 3
12

B.

2a 3
4

V=

C.

2a 3
6

V=

D.

V=

2a 3
2

Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình vuông ABCD và đáy là
đường tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’
A.

V=


π 3
a
12

B.

V=

π 3
a
6

C.

Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.

e4 e2 3
+ −
4 2 4

B.

e4 e2 3
− −
4 2 4

C.


V=

π 3
a
4

D.

V=

4π 3
a
3

y = ( x − 1) e 2x , trục hoành và các đường thẳng x = 0; x = 2 .
e4 e2 3
+ +
4 2 4

D.

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình

e4 e2 3
− +
4 2 4

x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z + 9 = 0 . Tìm tâm I

và bán kính R của mặt cầu

A.

I ( −1; 2; −3) , R = 5

B.

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
A.

y ' = 2xe x

2

B.

I ( 1; −2;3) , R = 5

y = ex

I ( 1; −2;3) , R = 5

C.

D.

I ( −1; 2; −3) ; R = 5

2

y ' = x 2e x


2

−1

C.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

y ' = xe x

2

−1

D.

y ' = 2xe x

2

−1

A ( −1; 2; −4 ) và B ( 1;0; 2 ) . Viết phương trình đường thẳng d đi

qua hai điểm A và B.
A.

d:


x −1 y + 2 z − 4
x +1 y − 2 z + 4
x +1 y − 2 z + 4
x −1 y + 2 z − 4
=
=
=
=
=
=
=
=
B. d :
C. d :
D. d :
1
1
3
1
1
3
1
−1
3
1
−1
3

Câu 21: Tìm tập nghiệm của phương trình
A.


{4+

3, 4 − 3

}

B.

{2+

2( x −1) = 4x
2

3, 2 − 3

}

C.

{ −4 +

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

M ( −2,1, −1) tới (d).
Câu 23: Tìm nguyên hàm

A.

5 2

3

B.

5 2
2

3, −4 − 3

( d) :

}

D.

{ −2 +

3, −2 − 3

}

x −1 y − 2 z + 2
=
=
. Tính khoảng cách từ điểm
1
2
−2
C.


2
3

D.

5
3

I = ∫ x ln ( 2x − 1) dx

A.

I=

x ( x + 1)
4x 2 − 1
ln 2x − 1 +
+C
8
4

B.

I=

x ( x + 1)
4x 2 − 1
ln 2x − 1 −
+C
8

4

C.

I=

x ( x + 1)
4x 2 + 1
ln 2x − 1 +
+C
8
4

D.

I=

x ( x + 1)
4x 2 + 1
ln 2x − 1 −
+C
8
4
2


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch
Câu 24: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

trục Ox.


A.

Câu 25: Cho

4
3

C.

π
3

D.

ĐT:01694838727
và y = − x 2 quay quanh

1
3

log 2 = a;log 3 = b . Tính log 6 90 theo a, b.

2b − 1
a+b

A.


3


B.

y = x − 2x
2

Câu 26: Cho hàm số

B.

b +1
a+b

C.

2b + 1
a+b

D.

2b + 1
a + 2b

y = x 3 − 3x + 2017 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞; −1) và ( 1; +∞ )

B. Hàm số đồng biến trên khoảng


( 0; +∞ )

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞;0 )

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞;1)

w = ( 1+ i) z − ( 2 − i) z

Câu 27: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm phần ảo của số phức
A. −9i

B. −9

Câu 28: Phương trình

C. −5

4x 3 − 2( x +1) = 2x + 1 − x 2 có bao nhiêu nghiệm dương.
2

A. 3

B. 1

Câu 29: Phương trình


log 2 ( x 3 − 2x ) = log

A. 3

C. 2
2

B. 0

4x − 2y + 1 = 0

Câu 31: Cho số phức
A.

B.

D. 0

1 + x có bao nhiêu nghiệm
C. 1

Câu 30: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A.

D. −5i

4x − 6y − 1 = 0

D. 2


z − 2 − i = z + 2i là đường thẳng.

C.

4x + 2y − 1 = 0

z = −3 − 4i . Tìm mô đun của số phức w = iz +
B. 2

2

C. 5

B. Song song.

( d1 ) :

C. Chéo nhau.

Câu 33: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng

A.

5

D.

x + 1 y −1 z +1
=

=
và đường thẳng
2
1
−3

x +3 y+2 z+2
=
=
. Vị trí tương đối của ( d1 ) và ( d 2 ) là:
2
2
−1

A. Cắt nhau.

điểm

4x − 2y − 1 = 0

25
z

Câu 32: Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng

( d2 ) :

D.

( d) :


D. Vuông góc.

x − 3 y +1 z +1
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng qua
−2
1
1

A ( 3,1, 0 ) và chứa đường thẳng (d).
x + 2y + 4z − 1 = 0

Câu 34: Tìm nguyên hàm

B.

x − 2y + 4z − 1 = 0

C.

x − 2y + 4z + 1 = 0

D.

x − 2y − 4z − 1 = 0

I = ∫ ( x − 1) sin 2xdx


A.

I=

( 1 − 2x ) cos 2x + sin 2 x + C

B.

I=

( 2 − 2x ) cos 2x + sin 2x + C

C.

I=

( 1 − 2x ) cos 2x + sin 2x + C

D.

I=

( 2 − 2x ) cos 2x + sin 2x + C

2

Câu 35: Phương trình
A. 1

4


( x − 1)

2

2

24

= x + 1 có bao nhiêu nghiệm thực
B. 0

C. 3

D. 2

3


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727

Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số
A.

7 24 x 7
24

y' =


B.

y = x3 x4 x
y' =

1424 x 7
24

C.

Câu 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. 2π

B.

π
4

C.

y' =

17
2424 x 7

D.

y' =


7
2424 x 7

y = x sin 2 x , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π
π
2

D.

π

Câu 38: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD, các cạnh
xuất phát từ đỉnh A của hình hộp đôi một tạo với nhau một góc 600. Tính thể tích hình hộp ABCDA’B’C’D’
A.

3 3
a
6

V=

B.

V=

2 3
a
6

Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có


C.

V=

3 3
a
2

D.

V=

2 3
a
2

AB = a , mặt bên (SAB) tạo với đáy (ABC) một góc 60 0. Tính thể tích hình

chóp S.ABC
A.

V=

1
a3
24 3

B.


V=

3 3
a
12

C.

V=

3 3
a
8

D.

V=

3 3
a
24

log 3 ( x 3 + 3x 2 ) + log 1 ( x − x 2 ) = 0 là:

Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình

3

A. 0


B. 1

C. 3

D. 2

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC cân tại C,

AB = AA ' = a , góc giữa BC’ và mặt phẳng (ABB’A’)

0

bằng 60 . Tính thể tích hình lăng trụ ABCA’B’C’.
A.

V = 15a 3

Câu 42: Cho hàm số

A.

B.

y=

1
6

y' =


B.

− ln 2
2
2 1− x

3 15 3
a
4

1− x

B.

−1
6
y=2

A. 4

y' =

ln 2
2
2 1− x

2

D.


V=

15 3
a
4

B.

I=∫

1 x+2
I = ln
+C
2 x−2

C.

−1
3

D.

1
3

C.

−2 1− x
y' =
2 1− x


D.

−2 1− x
y' =
2 1− x

.2 x = 2x ( x 2 − 1) + 4 ( 2 x −1 − x 2 ) bằng
D. 3

b
16
và log 2 a =
. Tổng a+b bằng
4
b

B. 10

( −∞; −5] ∪ [ 2; +∞ )

Câu 47: Tìm nguyên hàm

15 3
a
12

C. 2

a, b > 0, a ≠ 1 thỏa mãn log a b =


Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số

A.

( x − 1)

1− x

B. 5

A. 12

A.

V=

1− x

Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình

Câu 45: Cho

C.

x +1
. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1 có hệ số góc bằng
2x − 1

Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số

A.

V=

C. 16

D. 18

y = log ( x 2 + 3x ) − 1

( 2; +∞ )

C.

( 1; +∞ )

D.

( −∞; −5) ∪ ( 5; +∞ )

C.

1 x−2
I = ln
+C
4 x+2

D.

1 x+2

I = ln
+C
4 x−2

1
dx
4 − x2

B.

1 x−2
I = ln
+C
2 x+2

Câu 48: Xét các hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = BC = a . Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABC bằng

4


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727

3

A.

a
12


3

B.

3

a
8

Câu 49: Cho các số phức z thỏa mãn

C.

a
4

D.

3 3a
4

3

z − i = z − 1 + 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = ( 2 − i ) z + 1 trên mặt

phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.

− x + 7y + 9 = 0


B.

x + 7y − 9 = 0

Câu 50: Số nghiệm thực của phương trình
A. 2

B. 1

C.

x + 7y + 9 = 0

D.

x − 7y + 9 = 0

2 x = log 2 ( 8 − x )
C. 3

D. 0

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 78
5


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch
Câu 1: Đáp án A


ĐT:01694838727

Phương pháp:
Tìm điều kiện của hàm số.
Khảo sát hàm số.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Cách giải: Điều kiện

y' = 2−
y

3x
9−x

( 2) = 2

2

x ∈ [ −3;3]

= 0 ⇒ 4 ( 9 − x 2 ) = 9x 2 ⇒ x = ± 2

(

)

2 + 3 7; y − 2 = −2 2 + 3 7; y ( −3 ) = −6; y ( 3 ) = 6

Câu 2: Đáp án A Phương pháp: Giải phương trình mũ, đưa về cùng cơ số.
2x −1


Cách giải:

1
 ÷
4

(

= 2 2

)

x+2

Câu 3: Đáp án C Tìm nghiệm mẫu
Tính lim khi x tiến tới
Cách giải:

lim+

x →1

3

⇒ 2−4x + 2 = 2 2

( x + 2)

⇒ −4x + 2 =


3
2
( x + 2) ⇒ x = −
2
11

x0

x 0 , lim khi x tiến tới dương vô cực và âm vô cực.

x2 + 4
x2 + 4
= +∞; lim
=1
x →+∞
x −1
x −1

Câu 4: Đáp án B Xét từng phương án, tìm lim
Cách giải: Xét phương án B:

 x2 
lim 
÷ = +∞
x →+∞ x − 1



Câu 5: Đáp án D Để hàm số đồng biến trên R thì

Cách giải:

y ' ≥ 0∀x ∈ ¡

m = 1 thì y = x + 1 hàm số đồng biến trên R.

y ' = 3 ( m − 1) x 2 + 2 ( m − 1) x + 1
 m > 1
m > 1
 m > 1
y ' ≥ 0∀x ∈ ¡ ⇒ 
⇒

⇒ m ∈ ( 1; 4 ]

2
 ∆ ' ≤ 0 ( m − 1) − 3 ( m − 1) ≤ 0  m ∈ [ 1; 4]
Vậy

m ∈ [ 1; 4]

Câu 6: Đáp án B Phương pháp: Tìm điều kiện, đưa về cùng cơ số.
Cách giải: Điều kiện

x > 3
⇒ x ∈∅

3 − 2x > 0

Câu 7: Đáp án C

- Phương pháp Dùng công thức Moivre

– Cách giải Ta có

( 1+ i)

 k ( cos ϕ + i sin ϕ )  = k n ( cos nϕ + i sin nϕ )
n

n

n

n

  1
1 
 
π
π 
=  2
+i
÷ =  2  cos 4 + i sin 4 ÷ =
2 

 
  2

( 1+ i) −1 − 2 + i =
2

22
z = 1 + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ... + ( 1 + i )  − ( 2 + i ) =
( )


( 1+ i) −1
23

( 2)

( 2)

23

n


nπ 

+ i sin ÷
 cos
4
4 


23π
23π 

+ i sin
 cos

÷− 1
4
4 

− ( 2 + i)
i

1 
 1
211 2 
−i
÷− 1
211 − 1 − 211 i
2
2

=
− ( 2 + i) =
− ( 2 + i ) = −211 + ( 1 − 211 ) i − ( 2 + i )
i
i
6


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727

= ( −2 − 2 ) − 2 i Vậy phần thực của z là −211 − 2
11


11

Câu 8: Đáp án D Phương pháp: Sử dụng các kiến thức số phức, nhân liên hợp.
Cách giải: Gọi

( a − 1 + bi ) ( a − ( b − 1) i ) a 2 + b 2 − b + ai
z − 1 a − 1 + bi
=
=
= 2
2
2
z − i a + ( b − 1) i
a 2 + ( b − 1)
a + ( b − 1)

z = a + bi

Ta có phần thực bằng 0 nên:

a 2 + b2 − b
a + ( b − 1)
2

2

1 1
1
= 0 ⇔ a 2 + b 2 − a − b = 0 . Là đường tròn tâm I  ; ÷; R =

2
2 2

Câu 9: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng Phương pháp từng phần.
Cách giải:

 u = 2x − 1
du = 2dx



−x
−x
dv = e dx  v = −e

∫ ( 2x − 1) e

−x

dx = − ( 2x − 1) e − x + 2 ∫ e − x dx = − ( 2x − 1) e − x − 2e − x + C = ( −2x − 1) e − x + C

Câu 10: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng.
Cách giải:

d ( I; ( P ) ) =

1 − 2.2 − 2 ( −3) + 3
1 + 2 + ( −2 )
2


2

=2

Câu 11: Đáp án B – Phương pháp Áp dụng tính chất sau: Trong các hình hộp nội tiếp một mặt cầu, hình lập phương có thể
tích lớn nhất
– Cách giải:
3

2R
8
 2R 
Hình lập phương nội tiếp mặt cầu có đường chéo lớn bằng a 3 = 2R nên có cạnh a =
và thể tích 
=
R3
÷
3
3
3
3


Câu 12: Đáp án B Phương pháp: Tìm bán kính mặt cầu.
Cách giải: Do ABCD là tứ diện đều nên G là tâm của đáy..Có

BG =

a 2

a 3
nên AG =
3
3

 a 2  πa 2
AG a 2
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp bằng
. Diện tích là 4π 
=
4 3÷
÷= 6
4
4 3


Câu 13: Đáp án C Phương pháp: tìm cực trị, tính khoảng cách.
Cách giải:

y ' = x 2 − 2x − 1 = 0 ⇒ x1 = 1 + 2; x 2 = 1 − 2

uuur
uuur
A ( x1 ; y1 ) ; B ( x 2 ; y 2 ) ⇒ AB ( x 2 − x1; y 2 − y1 ) ; AB = AB =
Câu 14: Đáp án D Cách giải: Xét
1

+ ( y 2 − y1 ) =
2


10 2
3

8
3

Câu 15: Đáp án A. Một cách tổng quát ta có:
Với

2

( x − 1) e x = x 2 − 1 ⇒ ( x − 1) ( e x − x − 1) = 0 ⇒ x = 1; x = 0

S = ∫ ( x − 1) e x − x 2 + 1 dx = e −
0

( x 2 − x1 )

V=

abc
1 − cos 2 α − cos 2 β − cos 2 γ + 2 cos α cos β cos γ
6

·
·
·
BAC
= α; DAC
= β; BAD

= γ Và AB = a, AC = b, AD = c

Thay số ta có

V=

a *a *a
2a 3
1 − cos 2 600 − cos 2 900 − cos 2 1200 + 2 cos 600 cos 900 cos1200 =
6
12
2

1
1 a
1 3
Câu 16: Đáp án A Tính thể tích khối nón V = πr 2 h = π  ÷ a =
πa
3
3 2
12
7


Thầy giáo:Lê nguyên Thạch

ĐT:01694838727
2

Câu 17: Đáp án A Cách giải


S = ∫ ( x − 1) e 2x dx =
1

Câu 18: Đáp án B Đưa về dạng
Câu 19: Đáp án A

y ' = 2x.e x

( x − a)

2

4

2

e e 3
+ −
4 2 4

+ ( y − b) + ( z − c) = R 2
2

2

2

Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Tìm vecto chỉ phương của d;
Lập phương trình d.Cách giải:


uuur
uur
AB ( 2; −2;6 ) ⇒ u d ( 1; −1;3)

x = 2 − 3
2
2
2( x −1) = 4x ⇒ ( x − 1) = 2x ⇒ 
 x = 2 + 3
uuuuur r
 MM1.u 
uuuuur
( 0;5;5)
5 2


Câu 22: Đáp án ACách giải: M1 ( 1; 2; −2 ) ∈ d; MM1 ( 3;1; −1) ;d ( M;d ) =
=
=
r
2
3
u
1 + 2 2 + ( −2 )
Câu 21: Đáp án B Phương pháp: Đưa về cùng cơ số. Cách giải:

2

du =


 u = ln ( 2x − 1)

2x − 1
⇒
Câu 23: Đáp án C Cách giải: 
2
dv = xdx
v = x

2

∫ x ln ( 2x − 1) dx =
=

x2
x2
x2
1 
1 
.ln ( 2x − 1) − ∫
dx = .ln ( 2x − 1) − ∫  ( x + 1) +
÷dx
2
2x − 1
2
2 
2x − 1 

x ( x + 1)

4x 2 − 1
ln 2x − 1 −
+C
8
4

Câu 24: Đáp án C Xét
1

x 2 − 2x = − x 2 ⇒ x = 0; x = 1

V1 = π ∫ ( x 2 − 2x ) dx =
2

0


15

1

2
1
V2 = π∫ ( − x 2 ) dx = π
5
0

V=

8π 1

π
− π=
15 5
3

Câu 25: Đáp án C Phương pháp: Sử dụng tính chất logarit.
Cách giải:

log 6 90 =

log 90 log 9 + log10 2b + 1
=
=
log 6
log 2 + log 3 a + b

Câu 26: Đáp án A Phương pháp: Tính đạo hàm

Cách giải:

y ' = 3x 2 − 3 = 0 ⇒ x = ±1

ĐÁP ÁN ĐỀ 78(09/4/2017)
1-A
11-B
21-B
31-A
41-D

2-A

12-B
22-A
32-A
42-C

3-C
13-C
23-C
33-B
43-A

4-B
14-D
24-C
34-D
44-B

5-D
15-A
25-C
35-D
45-D

6-B
16-A
26-A
36-C
46-A

7-C

17-A
27-C
37-D
47-D

8-D
18-B
28-B
38-D
48-B

9-A
19-A
29-C
39-D
49-C

10-A
20-C
30-D
40-B
50-B

8



×