Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đáp án đề thi trắc nghiệm Môn Voip MPLS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.74 KB, 11 trang )

DLCI (DataLink Connection Identifier)

GSMP (Generic Switch Management Protocol)

IFMP (Ipsilon Flow Management Protocol)

LSR (Laber Swiching Router)

MPLS (Multi Protocol Label Switching)

PCS (Persional Communication Services):

RFT (Reliable File Transfer)
Transport

RTP (RealTime Transport Protocol) thuộc lớp

RTT: Round Trip Time - Thời gian vòng khứ hồi

SPC (Stored Program Control):

TER (Tag Edge Router)

UDP (User Datagram Protocol)

VoIP (Voice over Internet Protocol)

ICM: Internet Call Waiting

V2L (Virual Second Line)


ISP: Internet Service Provider

QoS (Quanlity of Service)

SMTP: Simple Mail Transfer Protocol

HTTP: HyperText Transfer Protocol

DNS: Domain Name Service

RIP: Routing Information Protocol

SNMP: Simple Network Management Protocol

UDP: User Datagram Protocol

TCP: Transmission Control Protocol

RTP: Real Time Transport Protocol

RTCP: Real Time Transport Control Protocol

MGCP: Media Gateway Control Protocol

SGCP: Simple Gateway Control Protocol

MCU: Multipoint Control Unit

SIP: Session Initiation Protocol


SIP

H.323

MGC
P

IETF (RFC
2543)

ITU

RFC
2705

MEGACO

IETF (RFC
2719)

H.225 (Q.931), H.245, T.120
Client/Server

Đầu cuối H.323, Gatekeeper,
Gateway, MCU

Các Cty dùng Việt Nam đang dùng (Do đã đầu
tư)

Call

Agent

Sigtran

MCU (Media Gateway
Controller)


1. Octet = ?byte: 1byte
2. MPLS ưu điểm gì hơn chuyển mạch IP: Kỹ thuật ít lỗi
3. TSR giống TER, LSR, ESR: chọn LSR
4. TSR tuong duong la gi?: LSR
5. RSVP dùng 2 loại bản tin: RERV, Path
6. Igress: vào, Egress: ra
7. Ipsilon mấy đời bị mua bản quyền: 1
8. IP switching của ai: Ipsilon
9. Ngồi Ipsilicon cịn hãng nào khác? Mơ hình lai điều khiển: Cisco, Ascend/Lucent IBM
10. Chuyển mạch thẻ khác MPLS?: Label
11. Cau truc the?: Tag 20bit, COS 3bit, S 1 bit, TTL 8bit
12. LDP: sử dụng mấy bản tin: 6 (Initialization, Keepalive, Label mapping, Label withdraw, Label
release, Label request abort)
13. LAN ra doi thap ky nao: 70 or 60 (đầu 70).
14. Jilter là gì: độ rung pha (tín hiệu đến trước hay sau thời gian thực)
30. Ethernet chuan nao?: 802.3
20. Token bus la chuan nao: 802.4.

Token ring: 802.5

21. IP la lop may trong OSI: lớp 3
25. UDP lop nao trong OSI: 4

26. SHIM label ở giữa 2 lớp nào: Datalink & network
22. Tần số lấy mẫu 8000k/6000k =>mất: 8bit
23. G.114: giới hạn RTT là 300ms hoặc thấp hơn đối với lưu lượng thoại
24. ATM va IP swi gom lai thanh gi?: MPLS

Độ trễ chấp nhận được: không vượt quá 150ms

32. PCM 24 toc do bao nhieu?: 1.544 Mbps
29. PCM 32 toc do bao nhieu?: 2048 kbps
34. LSP dinh tuyen theo ?: giao thuc OSPF
36. Nhãn năm trong trường nào: VPI/VCI hoac DLCI
37. Chuyển tiếp ATM trên IP do ai đưa ra?: ITU-T
40. TFIB la bang gi?: Là bảng chuyển mạch thẻ
1. TFIB được sử dụng để: a. Định tuyến gói tin
44. Khung của Tag bao nhiêu bit: 32bit


49. Tag khác Label chỗ nào? (EXP, Label, TTL...): Chọn EXP và Label
47. TTL nằm trong trường nào của ATM: Trong tiêu đề IP
51. IGMP đưa vào 2 tham số quan trọng nào: Băng thông + trễ
52. VoIP so với ISDN giá thành?: Thấp hơn
53. SS7 báo hiệu gì: out-of-band
41. Chuyen mach da giao thuc thuc hien tren lop lien ket nao: ATM , FRAME RELAY... Chọn tất
cả
55. Ngay xa xua con nguoi dung gi de truyen dan? (dien, quang, tu truong)...: Tất cả đều sai
56. CRC dùng ? (đa thức sinh, sửa sai, lặp vòng...): Chọn tất cả đều đúng
57. Biến đổi Analog -> Digital: ADPCM -> PCM
59. Thời gian lấy mẫu thoại là bao nhiêu (10, 40, 10->40, 40->80): 10 đến 40
62. Tổng đài điện tử số SPC: Là loại tổng đài được sử dụng thông dụng nhất hiện nay
63. PBX là tổng đài gì (trung ke, noi bo...): nội bộ

64. PSTN và VoIP băng thông như thế nào: PSTN lớn hơn VoIP
65. Định tuyến trạng thái liên kết là gì: OSPF
66. IS-IS hỗ trợ gì (Intermediary System): IS-IS là giao thức định tuyến nội vùng tối ưu hóa metric
quản trị của đường định tuyến
67. Gateway dùng để làm gì? Chuyển đổi giao thức
68. VoIP là PC- PC, Point - Point: PC-PC
31. Kết hợp trong, kết hợp ngoài: + kết hợp trong thì nhãn được chọn một cách nội bộ,
+ kết hợp ngồi thì nhãn được chọn bởi các LSR khác.
69. Song công và bán song công truyền như thế nào: + Song công: vừa truyền vừa nhận,
+ Bán song cơng: chỉ có thể nhận hoặc truyền tại một thời
điểm
+ Đơn công: chỉ truyền trên 1 chiều duy nhất
2. Một tập các gói multicast mà ở đó….
a. Forward equivalence control b. Forward
equivalence check
c. Forwarding equivalence classes d. Tất cả đều đúng
e. Tất cả đều sai
3. Vấn đề ánh xạ IP vào ATM được nghiên cứu bởi các tổ chức chính nào
a. ATM forum
b. IETF
c. Tất cả đúng

d. Tất cả sai

4. T1 làm việc ở tốc độ a. 1.544Mb/s

d. Tất cả sai

b. 2Mb/s


c. 155.52Mb/s

5. IPSILON bị Nokia mua lại sau khi sản phẩm đầu tiên ra đời được: Chính xác là 1 năm 9 tháng
(3/1996- 12/1997)
a. 1 năm
b. 2 năm
c. 3 năm
d. Tất cả sai


7. IFMP là giao thức kiểm soát luồng

a. Cisco

b. IETF

c. IBM d. Ipsilon

8. MPLS là tên được gọi bởi

a. Cisco

b. IETF

c. IBM d. Ipsilon

b. RFC

c. MPLS forum d. IETF


a. Ipsilon

b. IBM

9. MPLS được đưa ra bởi

a. ITU-T

12. MPLS được nghiên cứu bởi các cơng ty
11. MPLS thì:
a. Ít lỗi
nhanh
d. Tất cả đúng

c. IETFd. Cisco

b. Chuyển mạch đáng tin cậy
d. Tất cả sai

c. Chuyển mạch

13. Shim label chèn vào giữa tiêu đề lớp
a. Vật lý và lớp liên kết dữ liệu của gói
dữ liệu
b. Mạng lớp liên kết dữ liệu của gói dữ liệu c. Mạng và lớp
giao vận.
14. TER là router rìa của a. IP switching b. MPLS
đúng

c. Tag switching


d. Tất cả

15. Thứ tự của mơ hình 7 lớp
APSNTDP
d. SAI.

a. A P S T N D P

b. P A T S N D P

16. Igress LSR là

a. LSR vào

b. LSR ra

c. LSR rìa

d. Tất cả sai

18. LSR là

a. Router

b. Switch

c. Brigde

d. Switching router


17. Thành phần điều khiển chịu trách nhiệm: a. Xây dựng bảng định tuyến
định tuyến
c. a và b
d. sai

c.

b. Duy trì bảng

19. Thuật tốn định tuyến mà được sử dụng bởi bản định tuyến của chuyển mạch nhãn dựa vào sự
hoán đổi nhãn hoạt động như sau:
a. Khi một LSR nhận một gói tin nó sẽ lấy nhãn trong gói tin làm chỉ mục để xác định bảng định
tuyến.
b. một khi chỉ mục trong bảng định tuyến được tìm thấy
c. trong mỗi mục con sẽ thay thế nhãn trong gói tin bằng với nhãn ra của nó và gởi gói tin ra giao
diện ngõ ra để đến trạm kế tiếp được xác định bởi mục con đó
d. tất cả đúng
20. Trong mơ hình 7 lớp OSI chuyển mạch nhãn thuộc lớp

a. 1

b. 2

c. 3

21. Các kênh ảo giữa các router trong mạng IP/ATM được tính theo cơng thức a. 2n
c. n*n*n
d. n(n-1)


d. Sai
b. n*n

22. Mơ hình IP tích hợp ATM theo kiểu xếp chồng là
a. Mạng ATM nằm trên mạng IP
b. Mạng
ATM nằm song song mạng IP
c. Mạng ATM nối tiếp mạng IP d. Mạng IP nằm bên trên mạng ATM e.
Tất cả sai
23. Chuyển mạch nhãn là một giải pháp và giao thức tương thích với các giao thức liên kết
a. Hoạt động trên lớp ATM
b. Hoạt động trên lớp liên kết frame relay
c. Hoạt động trên bất kỳ giao thức liên kết nào
d. Sai


24. OC3 làm việc ở tốc độ nào a. 1.544
51,84)

b. 2

c. 155.52

d. Sai

(OC1:

25. IP Switching được nghiên cứu bởi
Ipsilon


a. IETF

b. IBM

26. Tag Switching được nghiên cứu bởi các kỹ sư công ty
Ipsilon

a. IETF

b. Cisco c. IBM

27. Cấu trúc thẻ (hoặc nhãn) trong tag switching và MPLS khác nhau ở trường
c. S
d. TTL

c. Cisco d.
d.

a. Tag b. Cos

28. DLCI là a. Data link connection identifier
cả đúng

b. Liên kết

c. Kết nối PVC

d. Tất

30. Edge LSR là router rìa của


a. IP Sw

b. Tag Sw c. MPLS d. Sai

31. LSR rìa là một thiết bị có
a. Thành phần định tuyến và điều khiển cho chuyển
mạch nhãn
b. Thành phần định tuyến và điều khiển cho chuyển mạch truyền thống c.
Cả 2 Đúng
d. Sai
32. GSMP là giao thứca. Chủ

b. Tớ

c. Chủ tớ

d. Sai

e. B và c

33. GSMP cho phép 1 ATM switching có thể được điều khiển bởi 1 bộ điều khiển IP switching và
tạo thành môt
a. IP Switching b. Tag switching c. MPLS
d. Sai
34. Các bản tin sử dụng trong LDP là
a. Initialization và keep alive
Label mapping và label withdraw
c. Label release và Label request abort
d. Tất cả đúng

35. Sử dụng giải pháp VC-merge được thực hiện trên thuật toán
discard)
b. PPD (Partial packet discard)
Đúng
d. Sai

a. EPD (early packet
c.

36. TSR tương đương

a. TER

37. Cấu trúc nhãn

a. Tag (20) cos(13) S(1) TTL(8) b. Tag 20 cos 3 S1 TTL 8
c. Tag30 cos3 s1 TTL8
d. Tag 20 cos2 s1 TTL10

38. TER là router rìa của

a. IP Sw

39. Bản tin PIM JOIN thông dụng trong
Tất cả đúng

b. LSR

b.


c. bnEgde LSR

b. Tag Sw

c. MPLS d. Sai

a. Unicast

b. Multicast

40. ARIS là thuật ngữ viết tắt của
a. Area Router IP SW
router IP SW
c. Aggregate Base - Router IP SW

d. Sai

c. Anycast
b. Area Based. Sai

41. Thành phần định tuyến chịu trách nhiệm cho việc định tuyến giữa ngõ vào và ngõ ra của một
a. SW
b. SW hay R c. Router
d. Repeater

d.


42. Một bảng đ.tuyến bao gồm chuỗi các mục, mỗi mục, mỗi mục b.gồm 1 nhãn vào và một hay
nhiều mục con, mỗi mục con b.gồm:

a. Một nhãn vào - một giao diện ngõ vào - một địa chỉ trạm kế
b. Một nhãn ra - một
giao diện ngõ vào - một địa chỉ trạm kế
c. Một nhãn ra - một giao diện ngõ ra - một địa chỉ trạm kế
d. Tất cả sai
43. LSP được thiết lập từ

a. Igress LSR đến Egress LSR
c. Egress LSR đến Igress LSR

44. Lớp định tuyến có các thành phần
a và b
d. Sai

a. Định tuyến

b. LSR đến egress LSR
d. Tất cả sai
b. Điều khiển

c. Câu

46. Ánh xạ IP vào ATM được nghiên cứu bởi nhiều người ngồi 2 tổ chức chính là IEFT và ATM là
a. IPATM
b. IPLPDN
c. LANE
d. MOPA
e. Tất
cả
47. Trong định tuyến phân cấp có dùng

Chồng nhãn
d. Sai

a. Thẻ

48. Thơng tin kết hợp thẻ mà TSR phân bố bao gồm một tập các
trị thẻ
c. Thông tin kết hợp d. Sai

b. Nhãn

c.

a. Thẻ

b. Giá

49. IP SW được thiết kế chạy trên phần cứng ATM nhãn sẽ nẳm trong phần
VCI/VPI
c. DLCI
d. Sai

a. Simlabel

b.

50. Để khắc phục tình trạng lặp vịng trong q trình định tuyến tức thời người ta dùng cơ chể
a. Ngăn lặp vòng b. Làm nhẹ lặp vòng
c. Cả 2
câu trên

d. Sai
51. Trong TTL trong tiêu đề lớp mạng dùng cơ chế
a. Làm nhẹ lặp vòngb. Ngăn lặp vòng c. Điều khiển nghẽn
cả đúng e. Sai

d. Tất

45. Khác nhau trong kết hợp trong và kết hợp ngoài
a. Với kết hợp trong nhãn được chọn một cách nội bộ bởi chính LSR đó, trong khi kết hợp ngồi thì
nhãn được chọn bởi các LSR khác
10 câu hỏi trắc nghiệm- D04tha1
1. Một số giao thức dùng trong VOIP?
e. Câu a, b , c đều đúng
2. VOIP là dịch vụ của:
Cả a và b đều sai

a. T.38

a. Mạng PSTN

b. H.323

c. SIP

d. H.333

b. Mạng Internet

c. a đúng b sai


d.

3. Lý do nên sử dụng VOIP?
a. Nhiều tính năng hấp dẫn
b. Giảm chi phí
ĐT đường dài
c. Khả năng quản lý toàn diện
d. VOIP sẽ thay thế PSTN trong tương lai gần.
e. Câu a, b, c đúng
4. Một trong những điểm thuận lợi của VOIP so với PSTN


a. Có thể nói chuyện với nhiều người tại cùng một thời điểm
băng thông rộng
c. Đường kết nối chỉ dành riêng cho bên thực hiện cuộc gọi.
nhiều bạn phải trả phí càng nhiều

b. Thuận lợi về việc sử dụng
d. Thời gian sử dụng càng

5. Làm gì để tránh rủi ro khi sử dụng VOIP?
a. Liên tục nâng cấp phần mềm
b. Sử dụng và duy trì phần mềm chống virus
c. Tận dụng triệt để việc khai thác băng thông. d. Câu a, b
đúng
6. Muốn sử dụng Fax trong VOIP, phải làm gì?
a. Kết nối máy Fax với mạng VOIP sử dụng bộ codec G.711 không thông qua bộ chuyển đổi ATA
b. Kết nối máy Fax với mạng VOIP thông qua bộ chuyển đổi ATA
c. Kết nối máy Fax với mạng VOIP thông qua bộ chuyển đổi ATA sử dụng bộ codec G.711.
d.

Câu b, c đúng
7. MGCP là chuẩn được phát triển điều khiển cổng ra vào của:
c. a sai b đúng

a. Hệ thống PSTN
d. a và b

8. Kỹ thuật mã hóa nào mã hóa tiếng nói với tốc độ cao nhất trong VOIP?
a. ADPCM (Adaptive differential PCM)
(Continously variable slope delta modulation)
64Kps

b.

b.
c.

VOIP

CSVD
PCM

9. Các dịch vụ dùng Voice over IP có thể cho phép bạn:
a. Người khác dùng cùng loại dịch vụ
b. Gọi những người khác dùng số điện thoại như số nội bộ,
đường dài, di động, quốc tế
c. Dùng điện thoại truyền thống qua một bộ điều hợp (adaptor)
d. Câu a, b, c đúng
10. H323 là chuẩn định nghĩa:
vấn đề đồng bộ cho thoại, video, và truyền dữ liệu.

b. Tín hiệu cuộc gọi end-to-end

a. Tất cả tiến trình liên quan đến
c. a và b

d. a sai

26. Trong cuộc gọi VoIP thì 2 đầu cuối liên lạc với nhau bằng SIP
A. Cùng loại Codec thoại C. Phải dùng codec thoại
khác nhau
B. Có thể khác loại codec thoại D. Tất cả đều sai.
24. Công nghệ nào không phân đoạn và tái hợp dữ liệu A. ATM
Tất cả đều đúng

B. MPLS

27. SIP thuộc loại thông tin gì?
Broadcast

B. Client-Server

69. Bản tin SIP 401 có tên là gì?
Unauthorized

A. Peer to Peer
D. Multicast
A. OK

Bản tin SIP 401 có tên là gì? (đúng là Unauthoried)
Other


C. X.25

D.

C.

B. Ringing

C. Trying

D.

A. OK

B. Ringing

C. Trying

D.


Bản tin 401 Unauthorized thuộc báo hiệu nào?
SDP

A. SS#7

B. MGCP

56. Bản tin nào của SIP là lệnh?


B. Trying

C. Unauthorized

43. Bản tin nào của SIP là đáp ứng?
OK

A. Ringing

A. INVITE B. ACK

42. Báo hiệu SIP cho VoIP ở lớp nào của mơ hình OSI? A. 2
đều sai

B. 3

C. SIP

D.

D. ACK

C. BYE

D.

C. 4 D. Tất cả

28. Trong H323 thì RTP (Real Time Transport Protocol) là:

A. Media stream control C.
Control signaling
B. Media stream transportD. Call signaling
29. Trong H.323 tập hợp các endpoint mà một gatekeeper kiểm soát gọi là:
A. Bandwith
B.Zone
C. Gateway D. RAS
channel
33. Trong H.323 message nào báo cho máy gọi biết đang đổ chuông ở máy bị gọi.
A. Connect
B. Alert
C. Setup D. Call
preceeding.
75. Trong H.323 message nào báo cho máy gọi biết máy bị gọi đã nhấc máy?
A. Connect
B. Alert
C. Setup
proceeding
44. Trong H323 thì H225 có chức năng nào trong các chức năng sau
B. Control signaling
C. Call signaling
Admission

D. Call

A. Media stream control
D. Registration and

49. Trong H323 cho VoIP thì H.225 dùng một phần báo hiệu của tiêu chuẩn nào? A. Q.931B.
Q.700 C. T.120

D. Q.932
57. Trong H.323 RAS có chức năng nào trong các chức năng sau.
B. Control signaling
C. Call signaling
Admission

A. Media stream control
D. Registration and

59. Trong H.323 thì protocol nào trong các protocol sau được thực hiện trước?
Q.931 C. H.245
D. H.225
70 Trong H.323 thì H.245 có chức năng nào trong các chức năng sau
B. Control signaling
C. Call signaling
admission
71. Trong H.323 chức năng nào sau đây không phải là của gatekeeper?
A. Điều khiển cuộc gọi và định tuyến cuộc gọi
vụ điện thoại cơ bản

A. RAS

B.

A. Media stream control
D. Registration and

B. Thực hiện các dịch



C. Kết nối 2 mạng công nghệ khác nhau D. Điểu khiển việc sử dụng
băng thông H.323
32. Cho biết RAS thuộc bộ nghi thức báo hiệu nào?
D. SS#7

A. H323

B. SIP

C. SIGTRAN

Cho biết UDP thuộc bộ nghi thức báo hiệu nào?
Call Proceeding

A. H.323

B. Alert

C. Setup

D.

A. H.323

B. SIP

C.

34. Cho biết kỹ thuật báo hiệu sử dụng lớp chuyển vận SCTP
Q. 931D. SIGTRAN

40. Q.931 liên quan tới kỹ thuật báo hiệu NGN nào ?
Tất cả đều sai

A. MGCP B.SIP

C. H.248

D.

82. Q.100 liên quan tới kỹ thuật báo hiệu NGN nào ?
Tất cả đều sai

A. MGCP B. SIP

C. H.248

D.

41. Chọn công nghệ kết nối có độ bảo mật cao nhất ?
modem D. Frame Relay

A. MPLS

C. Voice band

Chọn cơng nghệ kết nối có độ bảo mật cao nhất.
ISDN
D. Frame Relay

A. Modem dải tần thoại B. IPSec


46. Cho biết kỹ thuật nào liên quan tới RFC 826.
NAT

A. SIP

B. ENUM C. ARP

D.

30. Cho biết kỹ thuật nào liên quan tới đổi địa chỉ IP.
NAT

A. SIP

B. ENUM C. ARP

D.

52. Nêu kỹ thuật báo hiệu giữa các MGC
SIGTRAN

A. SIP

B. MGCP C. H.323

D.

53. Nêu kỹ thuật báo hiệu tương tự với H.248.A. SIP


B. MGCP C. H.323

54. Nêu kỹ thuật báo hiệu làm nền tảng cho IMS
SIP

A. H323

31. Cho biết protocol nào thuộc loại bearer control protocol ?
UDP D.H.323

B. IPSec

C.

D. SIGTRAN

B. MGCP C. H.248

D.

A. MGCP B. SIP

C.

47. Cho biết protocol nào thuộc loại call control protocol ? A. MGCP B. SCTP
H323

C. UDP

D.


60. Cho biết Protocol nào liên quan tới SIP ?
H.323

A. MGGP B. SCTP

C. UDP

D.

48. Cho biết ISUP thuộc bộ nghi thức báo hiệu nào ?
D. SS#7

A. H323

B. SIP

C. SIGTRAN

A. SIP

B. ENUM C.

58. Cho biết kỹ thuật nào liên quan tới kiến nghị ITU-TE.164
ARP D. NAT


61. Cho biết M2UA thuộc bộ nghi thức báo hiệu nào ?
D. SS#7


A. H323

B. SIP

C. SIGTRAN

62. Cho biết protocol nào có thể chạy trên nền SCTP ?
D. Tất cả đều sai

A. SIP

B. SNMP

C. SIGTRAN

63. Cho biết protocol nào thuộc loại call control protocol ? A. MGCP B. SIP
IP
73. Cho biết protocol nào thuộc loại signaling transport protocol?
UDP D. H.323 E. Sigtran

C. UDP

A. MGCP B. SIP
C. UDP

D.
C.

Cho biết Protocol nào liên quan tới SIP?
H.323


A. MGGP B. SCTP

64. Bản tin CRCX thuộc báo hiệu nào ?
SDP

A. SS#7

B. MGCP C. SIP

D.

50. Bản tin MDCX thuộc báo hiệu nào ?
SDP

A. SS#7

B. MGCP C. SIP

D.

36. Bản tin NTFY thuộc báo hiệu nào?
SDP

A. SS#7

B. MGCP C. SIP

D.


77. Bản tin BYE thuộc báo hiệu nào ?
SDP

A. SS#7

B. MGCP C. SIP

D.

35. Bản tin IAM thuộc báo hiệu nào?
SDP

A. SS#7

B. MGCP C. SIP

D.

68. Tính hiệu VoIP ở lớp nào của mơ hình OSI?
đều sai

A. 2

B. 3

C. 4 D. Tất cả

74. Cho biết UDP thuộc bộ nghi thức báo hiệu nào?
Call Proceeding


A. H.323

B. Alert

C. Setup

D.

76. Cho biết kỹ thuật báo hiệu làm nền tảng cho SDP
SIGTRAN

A. H323.

B. SIP

C. Q.931

D.

78. Khối MGC thuộc kỹ thuật báo hiệu nào?
D. Tất cả đều đúng

A. SIP

B. SIGTRAN

C. MGCP

65. Khối redirect server thuộc kỹ thuật báo hiệu nào?
D. MGCP


A. SIP

B. SIGTRAN

C. H323

51. Khối Gatekeeper thuộc kỹ thuật báo hiệu nào?
D. MGCP

A. SIP

B. SIGTRAN

C. H.323

37. Khối MCU thuộc kỹ thuật báo hiệu nào?
D. MGCP

A. SIP

B. SIGTRAN

C. H.323

66. Nêu kỹ thuật báo hiệu là một phiên bản của MGCP
Tất cả đều đúng

A. H323


B. H.248

C. H245

D.

D.


80. Kỹ thuật báo hiệu nào thuộc NGN?
GR-303

A. R2

B. MGCP C. CAS

D.

Kỹ thuật báo hiệu nào không thuộc NGN?
Tất cả đều đúng

A. R2

B. CAS

C. V5.1

D.

Kỹ thuật báo hiệu nào không thuộc NGN?

Tất cả đều đúng

A. GR-303 B. V5.1

C. V5.2

D.

81. Nêu kỹ thuật báo hiệu giữa MGC và SG.
SIGTRAN

A. SIP

B. MGCP C. H.323

D.

39. Nêu kỹ thuật báo hiệu giữa MGC và MG.
SIGTRAN

A. SIP

B. MGCP C. H323

D.

Nêu kỹ thuật báo hiệu hỗ trợ các tổng đài nội hạt PSTN A. SIP
SS#7

B. MGCP C. H323


D.

45. Trong MGCP sau kết nối cuộc gọi thànhcông trong các lệnh sau, người ta dùng lệnh gì trước?
A. MDCX B. DLCX C. RSIP
D. CRCX
72. Cho biết kỹ thuật nào liên quan tới báo hiệu cuộc gọi VoIP PC to PC
ENUM
C. ARP D. NAT

A. SIP B.

79. Nêu kỷ thuật báo hiệu hỗ trợ chuyển vận báo hiệu mạng chuyển mạch kênh qua mạng IP. A.
SIP B. SIGTRAN
C. MGCP D. Tất cả đều
đúng
55. Trong một mạng VoIP báo hiệu bằng SIP:
dụng cùng một loại codecC. Các UA không cần codec
UA phải sử dụng một codec khác nhau

A. Mỗi UA đều sử
B. Mỗi
D. Tất cả đều sai



×