Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

dung dich lop 8 BTNB quy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.44 KB, 4 trang )

Tuần 31
Tiết 60

Ngày soạn: 29/03/2017
Ngày dạy: 01/04/2017
Chương 6: DUNG DỊCH
Bài 40: DUNG DỊCH

I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Khái niệm về dung dịch, dung dịch bão hồ, dung dịch chưa bão hồ.
2. Kĩ năng:
- Hồ tan nhanh được một số chất rắn cụ thể (đường, muối ăn,...) trong nước.
- Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch, chất tan với dung môi, dung dịch bão hồ với dung dịch
chưa bão hồ trong một số hiện tượng của đời sống hàng ngày.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: chuẩn bị cho 4 nhóm thí nghiệm.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt, kiềng sắt có màng lưới amiang, đèn cồn, đũa thủy tinh.
- Hóa chất: Nước, đường, muối ăn, dầu hỏa, dầu ăn.
- Bút dạ, giấy khổ to (Bảng phụ)
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước bài mới
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu và giải quyết vấn đề .
- Sử dụng thí nghiệm , quan sát và nghiên cứu tài liệu.
- Phương pháp Bàn tay nặn bột, kĩ thuật sơ đồ tư duy.
- Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
NỘI DUNG GHI


BẢNG
1. HOẠT ĐỘNG 1 : TÌNH HUỐNG XUẤT PHÁT (8 phút)
PP trực quan, thực hành theo nhóm.
GV: Cho HS thực hiện TN
HS: Thực hiện thí nghiệm
TN 1: Trộn lẫn cát, muối ăn và bột
gỗ vào nhau
TN 2: Cho một thìa nhỏ đường vào
trong cốc nước rồi khuấy đều
GV: Yêu cầu HS nêu hiện tượng HS: Nêu hiện tượng xảy ra
xảy ra và cho biết sản phẩm thu
- Sản phẩm TN 1 là hỗn
được ở 2 TN trên
hợp: cát – muối ăn –bột gỗ
- Sản phẩm TN 2 là hỗn
hợp nước đường (hoặc dd
GV: Vậy các em biết được những nước đường)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


điều gì về dung dịch, dung dịch
chưa bão hòa và dung dịch bão
Chương 6: DUNG
hòa ?
DỊCH
GV: Theo các em các chất hòa tan
Bài 40: DUNG DỊCH
trong nước, hoặc rượu hay xăng dầu

chất nào được gọi là dung dịch,
dung môi hay chất tan?
1. HOẠT ĐỘNG 2 : NÊU Ý KIẾN BAN ĐẦU CỦA HỌC SINH (10 phút)
PP hoạt động nhóm
GV: Yêu cầu HS ghi những hiểu HS: Ghi những hiểu biết ban Nội dung ghi trên giấy
biết ban đầu của mình vào vở thí đầu của mình vào vở thí A0
nghiệm .
nghiệm.
GV: Cho HS thảo luận nhóm để HS: Thảo luận nhóm để thống
thống nhất các ý kiến vào giấy A0. nhất các ý kiến vào giấy A0.
HS: Đại diện nhóm trình bày
ý kiến của nhóm mình .
(HS có thể nêu các ý kiến
GV: Gọi đại diện nhóm trình bày ý khác nhau về dung dịch)
kiến của nhóm mình.
3. HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỀ XUẤT CÂU HỎI (10 phút)
PP hoạt động nhóm.
GV: Tập hợp các ý kiến do các
HS: Có thể nêu ra các câu hỏi Nội dung ghi trên giấy
nhóm đề xuất , hướng dẫn HS sự
liên quan như :
A0
giống nhau và khác nhau của các ý
kiến trên , sau đó giúp HS đề xuất
-Tại sao có những chất tan
các câu hỏi liên quan đến nội dung
trong nước, có những chất
kiến thức tìm hiểu về dung dịch.
không tan trong nước nhưng
lại tan trong rượu hoặc xăng,

GV: Tập hợp các câu hỏi của các
dầu ?
nhóm . Sau đó chỉnh sửa và chọn
các câu hỏi phù hợp với nội dung
-Tại sao có những chất tan
tìm hiểu về dung dịch.
ngay trong nước nhưng cũng
có những chất phải dùng đũa
Ví dụ:
thủy tinh để khuấy ?
+ Có những chất không tan ở nhiệt
độ thường nhưng lại tan khi đun
nóng ?
+ Có những chất tan vô hạn trong

………………………….


nước nhưng lại có chất tan một
lượng nhất định , nếu quá lượng đó
thì không tan nữa…?
+ Có những chất tan ngay trong
nước nhưng cũng có chất tan rất
chậm ?
+ Làm thế nào để chất rắn tan nhanh
hơn ?
4. HOẠT ĐỘNG 4 : ĐỀ XUẤT CÁC THÍ NGHIỆM NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN HÀNH
THÍ NGHIỆM. (15 phút)
PP hoạt động nhóm
1. Đề xuất thí nghiệm

-HS: Ghi vào vở các TN đề Nội dung ghi trên giấy
-GV: Tổ chức cho HS thảo luận , đề xuất, sau đó cả nhóm thống A0
xuất thí nghiệm nghiên cứu để tìm nhất các TN đề xuất vào giấy
hiểu các kiến thức về dung dịch.
A0
-HS: Có thể đề xuất nhiều
2.Cách tiến hành thí nghiệm
cách khác nhau.
-GV: Cung cấp đồ dùng TN, yêu
cầu HS nghiên cứu tiến hành TN để
đạt được mục đích nghiên cứu (tìm -HS: Lựa chọn các dụng cụ,
được câu trả lời cho câu hỏi)
hóa chất để tiến hành TN.
-GV: + Lưu ý HS quan sát chất nào - HS: Tiến hành TN theo
tan hay không tan, khả năng hòa tan nhóm , điền các thông tin vào
của chất nhanh hay chậm,…
vở TN, sau đó thống nhất
+ Khi HS tiến hành TN GV điền vào bảng nhóm.
bao quát lớp, đi tới các nhóm hướng
dẫn thêm, điều chỉnh các sai lầm,
giúp đỡ HS (nếu cần thiết)
+ Động viên nhắc nhở HS làm
TN độc lập, không nên làm theo ý
tưởng của nhóm.
5. HOẠT ĐỘNG 5 : KẾT LUẬN , KIẾN THỨC MỚI (10 phút)
PP hoạt động nhóm, thuyết trình.
-GV: Tổ chức cho các nhóm HS báo -HS: Đại diện nhóm báo cáo - Dung dịch là hỗn hợp
cáo kết quả sau khi tiến hành TN
kết quả TN của nhóm .
đồng nhất của dung

môi và chất tan.
-GV: - Hướng dẫn cho HS so sánh -HS: So sánh lại với các suy + Chất tan là chất bị
lại với các suy nghĩ ban đầu của nghĩ ban đầu của mình ở phần hòa tan trong dung
mình ở phần 2.
2.
môi.


- Cho HS rút ra kết luận dung
môi , chất tan, dung dịch , dung dịch
+ Dung môi là chất có
chưa bão hòa , dung dịch bão hòa ?
khả năng hòa tan chất
GV: Đưa ra kết luận nội dung chính -HS: Thảo luận và rút ra kết khác để tạo thành dung
của bài học .
luận
dịch.
* Ở một nhiệt độ xác
định:
- Dung dịch chưa bão
hòa là dung dịch có thể
hòa tan thêm chất tan.
- Dung dịch bão hòa là
dung dịch không thể
hòa tan thêm chất tan.
4. Củng cố: (3 phút)

5. Dặn dò, hướng dẫn về nhà: (3 phút)
- HS về nhà làm bài tập 1,2,3,4,6 trang 138 SGK
-Tìm hiểu trước bài “ Độ tan của một chất trong nước”

6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×