Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án tăng cường Toán 6 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.44 KB, 61 trang )

Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tiết 1: Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Nội dung
ổn định tổ chức:
Luyện tập:
GV + HS
GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một
lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các
chữ số khác nhau
Một số tự nhiên 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a.
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.
Tính nhanh
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8


3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Bài 4:
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
1
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Trong các tích sau, tìm các tích bằng
nhau mà không tính KQ của mỗi tích
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3
chữ số nhau với số tự nhiên lớn nhất
có 3 chữ số nhau.
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:

11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
Tiết 2: Số: Luyện tập-Phần tử tập hợp
Hình: Luyện tập: Điểm, đờng thẳng
I. Mục tiêu:
Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
Nhận biết điểm , đờng thẳng
ii. Nội dung:
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Bài 1 SBT
A= {x N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
9 A; 14 A
Bài 2 SBT
2
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Viết tập hợp các chữ cái trong từ Sông
Hồng
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A

1 phần tử B
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
HĐ2: Luyện tập điểm thẳng hàng
Bảng phụ
{S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT:
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT
a, A và B
Cam A và cam B
b, A mà B
Táo A mà B
Bài 8 SBT:
Viết tập hợp các con đờng đi từ A đến C
qua B
{a
1
b
1
; a
1
b
2
; a
1

b
3
;

a
2
b
1
; a
2
b
2
; a
2
b
3
}
II. Hình học
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M đờng thẳng a và b
b, Đờng thẳng a chứa điểm M và N (M
a; N a) và không chứa P(P a)
c, Đờng thẳng nào không đi qua N
N b
d, Điểm nào nằm ngoài đờng thẳng c
M c
e, Điểm P nằm trên đờng thẳng nào và
không nằm trên đờng thẳng nào P b; P
c; P a.
Bài 3 SBT(96)

3
.
.
M
N
P
b
a
c
.
.
A
B
C
a
1
a
2
.
.
.
b
1
b
2
b
3
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
a, Vẽ đờng thẳng a
b, Vẽ A a; B a

C a; D a
Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập
4(96) và 5,9 (3) SBT
Tiết 3: Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung:
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập
hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:
102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị
4
a
.
D

C
A
B
.
.
a
.
.
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số
đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-
ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số

hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

5
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tiết 4: Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con
i. Mục tiêu:
Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
Xác định tập hợp con
ii. Đồ dùng: Sách bài tập
iII.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập
GV + HS

GHI bảng
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá
50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x N| x + 8 = 8 }
B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x N| x.0 = 0 }
C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
C = N
d, D = {x N| x.0 = 7 }
D =
Bài 30 SBT
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
Số phần tử: 50 0 + 1 = 51
b, B = {x N| 8 < x <9 }
B =
Bài 32 SBT:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
6
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp

=> Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37
-> 41 SBT
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A B
Bài 33 SBT
Cho A = { 8; 10}
8 A 10 A
{ 8; 10} = A
Bài 34
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
Số phần tử: (100 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
Số phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B A
b, Vẽ hình minh họa
Bài 36
1 A đ 3 A s

{1} A s {2; 3} A đ
7
. C
. D

A
B
. A
. B
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tiết 5: Luyện tập- Ba điểm thẳng hàng-đờng thẳng đi qua hai điểm
i. Mục tiêu:
Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
Kẻ các đờng thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra : quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
C
M
N
I
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
a
NM
P
Q

Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
- Bộ ba điểm thẳng hàng
- Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
A B
C
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
AB
C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P
(trong bốn điểm trên)
Bài 13:
8
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ
các đờng thẳng đi qua các cặp điểm
Vẽ đờng thẳng a. A a; B a; Ca;
D a. Kẻ các đờng thẳng đi qua các
cặp điểm.
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng

Bài 14:
- Kẻ đợc 3 đờng thẳng
- Tên: Đờng thẳng AB
Đờng thẳng BC
Đờng thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đờng thẳng
AB AC tại A
AC BC tại C
BC AB tại B
Bài 16:
- Kẻ đợc 4 đờng thẳng phân biệt.
- Tên: Đờng thẳng a
Đờng thẳng AD
Đờng thẳng BD
Đờng thẳng CD
- D là giao điểm các đờng thẳng AD, BD,
CD
Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT
9
A
B
C
.
.
.
A
B
C
a
D

Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tiết 6: Luyện tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
Tìm x biết: x N
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41

Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
10
Gi¸o ¸n to¸n t¨ng cêng líp 6 Trêng THCS Trung Hoµ
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch ¸p dông tÝnh chÊt
a(b-c) = ab – ac
a ∈ { 25; 38}
b ∈ { 14; 23}

TÝnh nhanh
Giíi thiÖu n!
Cñng cè, dÆn dß: Híng dÉn vÒ nhµ lµm
bµi tËp 59,61
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bµi 51:
M = {x ∈ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bµi 52
a, a + x = a
x ∈ { 0}
b, a + x > a
x ∈ N*
c, a + x < a

x ∈ Φ
Bµi 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bµi 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18

TiÕt 7: LuyÖn tËp- PhÐp trõ vµ phÐp chia
11
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng

Tìm x N
Tìm số d
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63:
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN

4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)

= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115

Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
12
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70
= 2400 : 100
= 24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:

25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
Tiết 8: Luyện tập(tiếp)
I.Mục tiêu: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
13
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tính nhanh
Tìm thơng
Năm nhuận : 36 ngày

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ
số bằng 62.
Dặn dò : Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
Bài 78:
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:
ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81:
366 : 7 = 52 d 2

Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
14
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tiết 9: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
I.Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
II.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của 10
Khối lợng trái đất.
Bài 88:

a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7

. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6

Bài 89:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90:
10 000 = 10

4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94:
15
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8

2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
Dặn dò: Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
Tiết 10: Luyện tập- TIA
I.Mục tiêu: Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối
nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy

A Ox, B Oy => Các tia trùng với tia
Ay
Bài 24 SBT (99)
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia
AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì
không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì
16
x
y
A
O
B
.
.
.
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ
tự đó.
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ
tự đó.
Các tia trùng nhau.
- Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị trí ba
điểm A, O, B
không chung gốc.
Bài 25 SBT
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C

b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia
BC
Bài 26 SBT:
a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
Bài 27 SBT:
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
A, O, B không thẳng hàng.
17
A
B
C
.
.
.
A
B
C
.
.
.
x
y

A
O
B
.
.
.
x
y
A
O
B
.
.
.
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Dặn dò: Về nhà làm bài 28, 29 SBT .
Hớng dẫn bài 28.
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
A, B cùng phía với O
Tiết 11: Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép chia
I.Mục tiêu:
Luyện tập thứ tự thực hiện phép chia
Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Thực hiện phép tính Bài 104 SBT (15)

a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
= 2
3
(17 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 120 = 1580
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 16]
18
x
y
A

B
.
.
O
.
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Thực hiện phép tính
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau
không .
= 20 14 = 6
Bài 107:
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bài 108:
a, 2.x 138 = 2

3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105
b, 231 (x - 6) = 1339 : 13
231 (x - 6) = 103
x 6 = 231 -103
x 6 = 118
x = 118 + 6
x = 124
Bài 109:
a, 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
Ta có 1
2
+ 5
2

+ 6
2
= 1 + 25 + 36 = 62
2
2
+ 3
2
+ 7
2
= 4 + 9 + 49 = 62
=> 1
2
+ 5
2
+ 6
2
= 2
2
+ 3
2
+ 7
2
(= 62)

Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15).
Tiết 12: Luyện tập(tiếp)
I.Mục tiêu:
Ôn cách viết một tập hợp
19

Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tìm số tự nhiên x
Thực hiện phép tính
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Cho A = {8; 45 }
B = {15; 4 }
Thực hiện phép tính
Bài 1:
a, C = {x N| x = a + b; a A, b B}
C = {23; 12; 60; 49 }
b, D = {x N| x = a b; a A, b B }
D = {4; 41; 30}
c, E = {x N| x = a . b; a A, b B }
E = {120; 32; 180; 675}
d, G = {x N| a = b . x; a A, b B }
G = {2; 3}
Bài 2:
a, 80 (4.5
2
3.2
3
)
= 80 - (4.25 3.8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 76 = 4

b, 23.75 + 25.23 + 180
= 23(75 + 25) + 180
= 23.100 + 180
= 2300 + 180
= 2480
c, 2448 : [119 (23 - 6)]
= 2448 : (119 - 17)
20
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tìm số tự nhiên x
= 2448 : 102 = 24
Bài 3:
a, (3.x 2
4
) .7
3
= 2.7
4
(3.x - 16) = 2.7
4
: 7
3

3x 16 = 2.7
3x 16 = 14
x = (14 + 16): 3
x = 10
b, [(6x - 72) : 2 84] .28 = 5628
(6x - 72) : 2 84 =
5628:28

(6x - 72) : 2 84 = 201
(6x - 72) : 2 = 285
6x 72 = 285.2
6x 72 = 570
6x = 642
x = 107
Dặn dò: Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ở tiểu học.
Tiết 13: Luyện tập- Chia hết cho 2; 5
I.Mục tiêu:
Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết cho
2;5
II.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: nhắc lại điều kiện 1 số chia hết cho 2 ;5
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5 Bài 123:
Cho số 213; 435; 680; 156
21
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN
có 3 chữ số thỏa mãn
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau. Số đó


2 và chia 5 d 4
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số

2, và

5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa

2; và

5 và 136 < x < 182
Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết cho
2 => Tìm số số hạng
Viết tập hợp đó ra
=> Tìm số số hạng
a, Số

2 và

5 : 156
b, Số

5 và

2 : 435
c, Số

2 và


5 : 680
d, Số

2 và

5 : 213
Bài 125: Cho 35*
a, 35*

2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*

5 => * {0; 5 }
c, 35*

2 và

5 => * {0}
Bài 127: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số

2
650; 506; 560
b Ghép thành số

5
650; 560; 605
Bài 128:
Số đó là 44

Bài 129: Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và

2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
Bài 130:
{140; 150; 160; 170; 180}
Bài 131:
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và

2 là
{2; 4; 6; ...100}
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số

2
22
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và


5
{5; 10; 15;...100}
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1
Dặn dò: Ôn lại tính chất 1 tổng, 1 hiệu và

2 và

5

Tiết 14: Luyện tập- Đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng, định nghĩa đợc đoạn thẳng bất kì
Nhận biết và vẽ đoạn thẳng, tia, đờng thẳng
Đồ dùng: Bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu định nghĩa đoạn thẳng
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
A
B
B
A
B
AP
M
N
Bài 30 SBT (100)
- Vẽ đoạn thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Vẽ đờng thẳng AB
Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P đoạn thẳng

AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M nằm giữa
23
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
M
R
I
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng
cắt hai đoạn thẳng còn lại
- 2 trờng hợp
- lần lợt học sinh đọc giao điểm 2
đoạn thẳng bất kì.
a
D
A
C
B
hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M nằm giữa
hai điểm N và P.
Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
- Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I
- Vẽ nửa đờng thẳng gốc M đi qua I
Bài 33.
A
B
C
B

A
C
D
P
Q
Bài 36:
- Vẽ đờng thẳng a
- Lấy A a; B a, C a
- Lấy D a. Vẽ tia DB, đoạn thẳng
DA, DC
Bài 37:
a, 4 điểm A, B, C, D không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có
đầu mút 2 trong 4 điểm đó.
24
Giáo án toán tăng cờng lớp 6 Trờng THCS Trung Hoà
A
B
C
D
C
A
D
B
Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100)
Vẽ đợc 6 đoạn thẳng
AD, AB, AC, BC, BD, CD
b, Trờng hợp 4 điểm A, B, C, D có 3
điểm thẳng hàng.
=> Vẫn có 6 đoạn thẳng nh trên.

Bài 34: Đầu đề
Cho 3 điểm A, B, C, D không thẳng
hàng. Vẽ các đoạn thẳng qua các điểm đó
. Vẽ đờng thẳng a cắt AC tại D
cắt BC tại E
Tiết 15 Luyện tập- Tính chất chia hết của một tổng
I.Mục tiêu:
Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một
tổng, môt tích
Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp có
1 số

2
Bài 118 SBT (17)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a

2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a

2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2


2
25

×