Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu lý ôn thi thptqg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.59 KB, 5 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ SỐ 5/80

Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số Báo Danh: ..........................................................
Câu 1: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là do
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn
B. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn
D. chùm ánh sáng mặt trời bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính
Câu 2: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. số khối bằng nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
D. khối lượng bằng nhau.
Câu 3: Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36m ; cho h = 6,625.1034 Js , c= 3.108 m/s. Công thoát
electron của kim loại đó là
A. 0,552.10 19 J
B. 5,52.10 19 J
C. 55,2.10 19 J
D. Đáp án khác
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A. prôtôn, nơtron và êlectron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron.
D. prôtôn và êlectron.


Câu 5: Khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp nhau trong hệ vân giao thoa,ở thí nghiệm
hai khe Y-âng, được tính theo công thức nào sau đây:
a
D
aD

A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
D
aD

a
4
14
1
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 He + 7 N  X+ 1 H . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A. 178 O .

B.

19
10

Ne .

C. 34 Li .

D. 49 He .


Câu 7 : Trong thí nghiệm của I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5μm. khoảng cách giữa hai
vân tối liên tiếp:
A. 0,5mm
B. 0,1mm
C. 1,25mm
D. 2,5mm
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. Pin mặt trời.
B. Pin vôn ta.
C. Ắc quy.
D. Đinamô xe đạp.
Câu 9: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. Sóng điện từ có mang năng lượng
D. Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 10: Trên sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả 2 nút ở 2 đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số
sóng là 200Hz. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 90cm/s
B. 40m/s
C. 90m/s
D. 40cm/s
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 

m. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  bằng
A. 0,24  m.
B. 0,42  m.
C. 0,30  m.
D. 0,28  m.
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại?
A. Làm ion hoá không khí
B. Tác dụng lên kính ảnh.
C. Không bị nước hấp thụ
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện
14
Câu 13: Số nuclon trong 6 C là bao nhiêu?

.

A. 6
B. 8
C. 12
D. 14
Câu 14: Chon câu sai khi nói về đặc tính của quá trình phóng xạ:
A. Là một quá trình biến đổi hạt nhân
B. Chịu ảnh hưởng của áp suất môi trường
C. Có tính tự phát
D. Là một quá trình ngẫu nhiên
Câu 15: Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp của máy biến áp lần lượt là 55V và 220V.
Tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là
A. ¼
B. 8
C. 2
D. 4

Câu 16: Công thức tính chu kì của con lắc đơn là
A. T  2

l
g

B. T  2

g
l

C. T  3

l
g

D. T  2

l
g

Câu 17: Câu nào sai khi nói về vận tốc của vật dao động điều hòa
A. Vận tốc là đại lượng biến thiên điều hòa
B. Ở vị trí biên thì vận tốc bằng 0
C. Ở vị trí cân bằng vận tốc có độ lớn cực đại
D. Chu kì biến thiên vận tốc bằng 2 lần chu kì dao động của vật dao động điều hòa
Câu 18: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A. Biết độ lệch pha
 
của hai dao động là   0,  . Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng
 2

A. 2A
B. A 2
C. A
D. A 3
Câu 19: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số góc 20rad/s. Tại vị trí có li độ 3cm thì thế
năng đàn hồi bằng 4 lần động năng của vật nặng. Lúc này, tốc độ của vật bằng
A. 120cm/s
B. 30cm/s
C. 100cm/s
D. 90cm/s
Câu 20: Một chất điểm dao động với phương trình x  5cos10t (cm) . Khi chất điểm có vận tốc 30cm/s va
đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. 4cm
B. -4cm
C. -3cm
D. 3cm
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa
con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên với gia trốc a. So với thang máy lúc
đứng yên, độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng tăng 10%. Gia tốc a bằng
A. 0,5g
B. 0,8g
C. 0,1g
D. 0,2g

Câu 22: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x  3cos(10 t  )(cm) . Sau thời gian t
6
=1/15 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đã đi được quãng đường
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2



A. 6cm
B. 4,5cm
C. 9cm
Câu 23: Sóng cơ là
A. dao động lan truyền trong một môi trường
B. dao động của mọi điểm trong môt môi trường
C. một dạng chuyển động đặc biệt cuả môi trường
D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường

D. 3 3

Câu 24: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. giao nhau của hai song tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động
C. tạo thành các gợn lồi, lõm
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt
tiêu nhau
Câu 25: Xét 3 điểm A, B, C trên cùng một phương truyền âm, với 2 điểm A, C cách nguồn lần lượt bằng 2m
và 8m. Độ chênh lệch mức cường độ âm giữa A và B bằng độ chênh mức cường độ giữa B và C . Điểm B cách
nguồn một đoạn bằng
A. 3m
B. 4m
C. 5m
D. 6m
t x
Câu 26: Cho phương trình của một sóng hình sin như sau: u  5cos 2 (  )(cm) với u tính bằng cm; t tính
3 6
bằng s; x tính bằng m. Chu kì của sóng là

A. 3 s
B. 2 s
C. 5 s
D. 6 s
Câu 27: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. R là biến trở. Thay đổi R đến khi
điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biến trở bằng
A. R = 2ZL

B. R = 0,5ZC

U0
thì
2

C. R = ZL+ZC

D. R  Z L  Z C

Câu 28: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại theo biểu thức
I
I
I
I
A. I  0
B. I  0
C. I  0
D. I  0
2
3
2

2
Câu 29: Công thức tổng trở của mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2

B. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2

C. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2

D. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2

Câu 30: Công thức xác đinh độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện chạy trong mạch có RLC mắc nối tiếp là
Z  ZC
Z  ZL
A. tan   L
B. tan   C
R
R
Z  ZC
R
C. tan  
D. tan   L
R
Z L  ZC
Câu 31: Trong trường hợp nào mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ bằng 0?
A. Mạch chỉ có điện trở thuần
B. Mach có R và C nối tiếp
C. Mạch có L và C nối tiếp
D. Mạch RLC có xảy ra cộng hưởng
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện trở thuần
R, tụ điện C nối tiếp. M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Các vôn kế V1, V2 lần lượt đặt vào các

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


đoạn mạch AM và NB. Đặt vào 2 đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định U thì các chỉ số vôn kế V1,
V2 lần lượt là 288,6V và 138,6V. Biết điện áp tức thời 2 đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời 2
đầu đoạn mạch MB. Giá trị của U là
A. 150V
B. 150 2 V
C. 250V
D. 250 2
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây. Gọi M là điểm
nối giữa tụ điện và cuộn dây. Biết UAM = 2V; UMB = 3 V. UAB = 1V. Độ lệch pha giữa i và u là




A.
B.
C.
D.
12
4
3
6
Câu 34: Có 3 linh kiện điện xoay chiều không rõ nhãn hiệu. Một học sinh mắc nối tiếp 3 linh kiện với nhau
theo thứ tự XYZ, sau đó đặt vào điện áp xoay chiều ổn định. Dùng 2 vôn kế V1, V2 đo điện áp 2 đầu chứa XY
và YZ thì thấy số chỉ V1 bằng điện áp 2 đầu mạch và bằng 2 lần V2. Thứ tự XYZ là
A. RCL

B. CRL
C. CLR
D. LRC
Câu 35: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại Q0=10-8C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 5,55 mA
B. 15,72 mA
C. 7,85 mA
D. 78,52 mA
Câu 36: Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì
A. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa B. càng dễ iôn hóa chất khí
C. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
D. tính đâm xuyên càng mạnh
Câu 37: Mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do với chu kì . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng 3 năng lượng từ là
T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
12
16
24
6

Câu 38: Một hạt nhân X phóng ra tia  và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t, người ta khảo sát thấy
tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X là a. Tại thời điểm t+T (T là chu kì bán rã của hạt nhân X), tỉ số trên bằng

A. a+1
B. a+2
C. 2a -1
D. 2a+1
Câu 39: Thực hiện giao thoa ánh sang với hai khe Y âng cách nhau 0,8mm. Người ta đo được trên màn bề
rộng của 9 khoảng vân cạnh nhau là 7,2mm. Nếu cho màn di chuyển ra xa 2 khe thêm 50cm thì đo được bề
rộng 7 khoảng vân cạnh nhau là 8,4mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,56μm
B. 0,64 μm
C. 0,5 μm
D. 0,72 μm
Câu 40: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,6µm. Công thoát electron của kim loại đó bằng
A. 0,207 eV
B. 0,8 eV
C. 0,543 eV
D. 3,8 eV
---------------------------------------HẾT--------------------------------Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tú
Tổ Vật lý –KTCN
Trường THPT Lý Thường Kiệt

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


CÂU

ĐÁP ÁN

CÂU


ĐÁP ÁN

1

B

21

C

2

A

22

D

3

B

23

A

4

C


24

D

5

D

25

B

6

A

26

A

7

A

27

D

8


A

28

B

9

D

29

C

10

B

30

D

11

B

31

C


12

C

32

C

13

D

33

C

14

B

34

A

15

D

35


A

16

D

36

A

17

D

37

B

18

A

38

D

19

B


39

B

20

B

40

A

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×