CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH
THE PASSIVE VOICE
CHUYÊN ĐỀ :
(THỂ BỊ ĐỘNG )
I . DẠNG CƠ BẢN
1. Hình thức:
* Active :
S +V+O
* Passive :
S + (be) + V3/ed + by….
CÁC BƯỚC CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
- Lấy tân ngữ (object) của câu chủ động làm chủ ngữ (subject) câu bị động.
- Không thay đổi thì của động từ, động từ “be” phải có hình thức thích hợp tương
ứng với chủ ngữ mới.
- Động từ chính luôn được dùng ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
- Chủ ngữ của câu chủ động có thể dùng sau giới từ “by” với ý nghĩa là tác nhân
gây ra hành động.
® Chú ý : Nhiều câu bị động không cần thiết phải có tác nhân với giới từ “by” khi tác
nhân đó không được xác định rõ ràng hoặc không quan trọng (people, they…..).
2. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì khác nhau:
TENSE
Simple
Present
ACTIVE
S + V1/ Vs/ Ves
PASSIVE
S + am/is/are + V3/ed
Lan writes the book.
S + V2/ed
The book is written by Lan.
S + was/were + V3/ed
Present
Lan wrote the book.
S + am/is/are + Ving
The book was written by Lan
S + am/is/are + being +V3/ed
Continuous
Past
Lan is writing the book.
S + was/were + Ving
The book is being written by Lan
S + was/were + being + V3/ed
Continuous
Present
Lan was writing the book.
S + have/has + V3/ed
The book was being written by Lan.
S + have/has + been +V3/ed
Simple Past
Perfect
Past Perfect
Simple
Lan has written the book.
S + had + V3/ed
Lan had written the book.
S + will/shall + V1
The book has been written.
S + had + been + V3/ed
The book had been written.
S + will + be +V3/ed
Giáo viên biên soạn: Lương Tiến Dũng – THPT Nam Giang – Quảng Nam
Website: www.violet.vn/luongtiendung www.luongminhhieu2006.blogspot.com
Email :
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH
Future
Future
Lan will write the book.
S + will have + V3/ed
Perfect
Lan will have written the book.
S + have to/ has to
The book will be written by Lan.
S + will have + been +V3/ed
The book will have been written by Lan.
S + have to/ has to + be + V3/ed
Have to/ be
S + am/is/are + going to + V1
S + am/is/are + going to +be + V3/ed
going to
Lan has to write the book.
The book has to be written by lan.
Lan is going to write the book.
The book is going to be written by Lan.
II. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG
® Dạng 1 : Với động từ “ Need ”.
Active : S + need + to V1
Passive :
1. dùng cho người : S + need to be + V3/ ed
EX : I need to be told the truth.
2. dùng cho vật : có 2 dạng bị động
Dạng 1 : S + need + Ving (đây là dạng bị động của gerund).
Dạng 2 : S + need to be + V3/ed
EX : The tree needs watering.
The tree needs to be watered.
® Dạng 2 : Với động từ theo sau là to + V1 hoặc Gerund.
ACTIVE
V + to + V1
V + gerund
V + to have + V3/ed
V + having + V3/ed
PASSIVE
V + to be + V3/ed
V + being + V3/ed
V + to have been + V3/ed
V + having been + V3/ed
EX:
I hope to be invited to the wedding.
They wanted the story to be told again.
She avoided being disturbed.
I want these dishes to have been washed when I come back..
Giáo viên biên soạn: Lương Tiến Dũng – THPT Nam Giang – Quảng Nam
Website: www.violet.vn/luongtiendung www.luongminhhieu2006.blogspot.com
Email :
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH
She forgot having been given a big sum of money that day.
® Dạng 3 : Với động từ chỉ giác quan:
Các động từ chỉ giác quan như: see, watch, hear, smell, taste……
ACTIVE
V + O + V1
V + O + Gerund
PASSIVE
Be + V3/ed + to V1
Be + V3/ed + gerund
EX:
They saw the man run away.
The man was seen to run away
They saw the man running away.
The man was seen running away.
® Dạng 4 : Với động từ Make và Let.
ACTIVE
PASSIVE
Make + O + V1
Be + made + to V1
Let + O + V1
Be + allowed + to V1
EX: The manager made all the employees work at the weekend.
All the employees were made to work at the weekend.
She lets her son play computer games on Sunday afternoon.
Her son is allowed to play computer games on Sunday afternoon.
® Dạng 5: Với thể nhờ bảo : Ta dùng động từ Have hoặc Get
ACTIVE
Have S.O do Something
Get S.O to do Something
EX: I had a technician repair my computer.
PASSIVE
Have Something + V3/ed by S.O
Get Something + V3/ed by S.O
I had my computer repaired by a technician.
I got a technician to repair my computer.
I got my computer repaired by a technician.
® Dạng 6: Với động từ tường thuật hoặc bày tỏ ý kiến : Say, claim, report, show,
think, believe, consider, expect, feel, hope, know, prove, understand…..
Dạng chủ động:
S + say/ believe/ know….. + (that) + S + V
(mệnh đề tường thuật)
(mệnh đề chính)
Khi gặp dạng bài này chúng ta có 2 cách chuyển sang bị động như sau:
Giáo viên biên soạn: Lương Tiến Dũng – THPT Nam Giang – Quảng Nam
Website: www.violet.vn/luongtiendung www.luongminhhieu2006.blogspot.com
Email :
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH
Cách 1 : S + is / was + said/ believed/ known + that + Mệnh đề chính
EX: People believe that the weather is changing dramatically.
It is believed that the weather is changing dramatically.
Cách 2 : Xảy ra 3 trường hợp :
Trường hợp 1: Động từ ở mệnh đề chính cùng thì với động từ ở mệnh đề tường thuật :
chúng ta dùng “to V1” .
EX: They said that he served in the army.
He was said to serve in the army.
Trường hợp 2 : Động từ ở mệnh đề chính không cùng thì với động từ ở mệnh đề tường
thuật, chúng ta dùng “to have + V3/ed” cụ thể các thì như sau:
ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ TƯỜNG THUẬT
ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ CHÍNH
Hiện tại
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại
Quá khứ
Quá khứ
Quá khứ hoàn thành
EX: People say that he served in the army.
He is said to have served in the army.
Trường hợp 3 : Động từ ở mệnh đề chính dùng thì tiếp diễn, chúng ta chuyển sang bị
động dùng “to be + Ving”.
EX: People say that he is living in Ha Noi
He is said to be living in Ha Noi.
…………………………………THE END………………………………………..
Giáo viên biên soạn: Lương Tiến Dũng – THPT Nam Giang – Quảng Nam
Website: www.violet.vn/luongtiendung www.luongminhhieu2006.blogspot.com
Email :