Đưa ra điều kiện trích màu đỏ từ bã dâu
tằm, củ dền và lá cẩm.
Xác đònh độ bền của dòch trích màu đỏ
theo sự biến đổi của nhiệt độ và pH.
Đònh danh sơ bộ màu đỏ trong ba nguyên
liệu trên.
Ứng dụng trong một số sản phẩm sử dụng
màu đỏ và khảo sát bền màu trong các sản
phẩm ấy.
Bã
Morus allba L.
dâu
Họ Dâu tằm
(Moraceae).
tằm
Củ
dền
Betavulgaris
L.subsp.vulgaris.
hay Betavulgaris. Var.
rubra.
Họ: rau muối
Tên khác : Hồng ty tuyến
Chenopodiaceae
Lá
cẩm
Peristrophe
roxburghiana
(Schult). Bremek.
(Peristrophe tinctoria ees…)
Họ : Acanthaceae
SẮC TỐ ANTHOCYANINS
Anthocyanin là hợp chất glycoside của các dẫn xuất polyhydroxy và polymethoxy
của 2-phenylbenzopyrylium hoặc muối flavylium.
8
R4
6
+
O1
A
5
R4
2'
1'
4
2
3 R3
R1
3'
B
6'
R4
4'
5' R2
R1 và R2 là H, OH hoặc -OCH3
R3 là glycosyl hoặc H
R4 là OH hoặc glycosyl
SẮC TỐ BETALAINS
Cấu trúc: Hệ thống proton 1,7 – diazaheptamethin.
R'
R
+
N
H
H
COOH
H
Betacyanin: Đỏ tím ( red violet).
RO
5
H
+
N
R6O
COO
HOOC
+
N
COOH
H
Betaxanthin: Vàng
( yellow).
R
+
N
-
H
H
HOOC
R
N
N
HOOC
R'
N
H
COOH
HOOC
R'
N
H
COOH
Bã dâu tằm
Củ dền
tươi
Nghiền ép
Lọc
Lạnh đông
Bã lọc
Ngâm cồn
Lá cẩm tươi
Phơi
khô
Ngâm trích ly màu đỏ tan trong nước
Lựa chọn dung môi
Tỷ lệ dung môi/nguyên liệu
Nhiệt độ trích ly
Thời gian trích ly
Lá cẩm khô
Bã lọc
Lọc
Cô đặc chân không
Dòch màu tím
Dòch chorophyll
Cô đặc chân không
Lọc
Dòch màu thô
Nấu
Trích li chorophyll
Tinh sạch màu
Sắc ký giấy
Cột hấp phụ
Dòch màu cô đặc
Dòch màu tinh sạch
Khảo sát độ bền màu theo thời gian
nh hưởng của nhiệt độ
nh hưởng của pH
nh hưởng nồng độ chất khô
nh hưởng chất chống oxy hoá
Đònh danh màu
Sắc ký giấy
HPLC – MS
Thử nghiệm màu vào sản phẩm thực phẩm
1.1. Trớch ly maứu thoõ
Dung moõi trớch
Haứm lửụùng maứu
1.2. Tớnh chaỏt maứu thoõ
thô trích ly từ bã dâu tằm phơi
khô bằng các dung môi khác
nhau
Tỷ lệ mẫu khô: dung môi = 1:10; sau 24
Mẫu
Dung mô
i trích ở nhiệt
pH
pH phòng
lmax
Hàm lượng
Màu
giờ
độ
1
C2H5OH 99,9%:HCl 1% = 85:15
dung
môi
1,28
2
C2H5OH 98%:HCl 2% = 86,5:13,5
1,26
1,15
534
1 277
Đỏ tía
3
H2O:HCl 1% =85:15
1,18
1,12
512
1 573
Đỏ cam
4
*
**
dòch
trích
1,15
màu *
534
1 291
quan
sát
Đỏ tía
Dung dòch SO2 500ppm**
4,51
4,43
518
1 792
Đỏ cam
Hàm lượng màu tính bằng mg% chất khô tính theo màu chuẩn là Cyanidin 3-glucoside.
Mẫu bò keo sệt lại khi cô đặc, sẽ lỏng ra khi xử lý bằng pectinase Novoferm 14.
HÀM LƯNG MÀU ĐỎ CÓ TRONG BÃ ÉP QUẢ DÂU TẰM
Trích ly bằng dung dòch EtOH:HCl (1%) = 80:15
Mẫu
Bã ẩm đông lạnh(M1)
Hàm lượng chất khô
(%)
(1)
(2)
(3)
8,67
Hàm lượng màu *
(1)
(2)
(3)
l max dòch
trích
(nm)
8,82
7,69
3 436 3 609 3 361
536
–
(Bã ngâm cồn (M2
9,80
–
3 214
–
–
530
*
Hàm lượng màu tính bằng mg% chất khô tính theo màu chuẩn là Cyanidin 3-glucoside.
Bã phơi nắ
(M3)
88,95
–
3 169 3 296
–
534
(1)
Mẫnug dâ
u chính80,52
vụ năm 2000
–
–
2 843
–
–
534
(2) Bã sấyMẫ(M4)
u dâu chính79,90
vụ năm 2001
(3)
Mẫu dâu trái vụ năm 2000 (tự ép theo quy trình của nhà máy)
Hàm lượng màu anthocyanins có trong bã dâu tăm chính vụ, trái vụ và
2 năm khác nhau giống nhau và khoảng 3500 mg%
Hàm lượng màu và độ hấp thu cực đại thay đổi theo cách bảo quản
Tính chất của dòch trích màu
anthocyanins thô từ bã ép quả
dâu tằm theo thời gian ở nhiệt
độ phòng
Sự biến đổi màu
của dòch màu trích ly từ bã ép
quả dâu tằm theo pH
Trong dung dòch đệm và trong dung dòch đường
saccharose
1
2
Mẫu
λmax (nm)
pH 3
512
pH 3,5
514
pH 4,0
516
pH 4,5
518
pH 5,0
520
%A512
100
66,98
38,00
31,96
24,98
Màu
Đỏ dâu
tươi
516
Đỏ hồng
ánh xanh
518
Đỏ nhạt
ánh tím
518
Đỏ tím
λmax (nm)
Đỏ dâu
tươi
516
%A516
100
65,99
46,20
38,34
35.98
Màu
Đỏ tía
Đỏ tía
520
Đỏ ánh Đỏ nhạt
Đỏ tím
xanh
ánh tím
(1)Trích từ bã ẩm, pha trong dung dòch đệm citrat-phosphat
(2)Trích từ bã khô, pha trong dung dòch saccharose 20%,
chỉnh pH bằng acid citric – muối phosphat
%A
Ảnh hưởng của pH lên dòch trích
màu thô của bã ép quả dâu tằm
ở nhiệt độ phòng
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Mẫ u 1 (tạ i 512 nm)
Mẫ u 2 (tạ i 516 nm)
Redberry (tạ i 535 nm)
San Red liquid (tạ i 535 nm)
3
3,5
4
pH
4,5
5
Tính chất của dòch trích màu
anthocyanins thô từ bã ép quả
dâu tằm theo nhiệt độ
100
(a)
95
90
85
80
75
70
100
Sự thay đổi màu (%A)
Sự thay đổi màu (%A)
Trong dung dòch đệm citrat – phosphate pH 3
ở nhiệt độ phòng (hình a) và nhiệt độ thanh trùng
105
105
(hình b)
65
(2b)
95
90
85
80
75
70
65
0
5 10 15 20 25 30 35 40
Thời gian bảo quản (ngày)
Bã ẩm
Bã sấy khô
0
Bã ngâm cồn
San Red liquid
10 20 30 40 50 60 70
Thời gian gia nhiệt (phút)
Bã phơi nắng
Redberry
Tính chất của dòch trích màu
anthocyanins thô từ bã ép quả
dâu tằm theo nồng độ chất khô
của dung dòch
Trong dung dòch siro đường saccharose 200Bx (hình a) và 600Bx (hình b)
acid hoá bằng acid citric đến pH 3,0 ở nhiệt độ phòng
Tính chất của dòch trích màu
anthocyanins thô từ bã ép quả
dâu tằm theo nồng độ chất khô
của dung dòch
Trong dung dòch rượu ethanol, đường saccharose 20%
acid hoá bằng acid citric đến pH 3,0 ở nhiệt độ phòng
Giấy Whatman N03
Hệ dung môi: BuOH: Acid acetic : H2O = 4:1:5
Hệ dung môi vẫn còn trên giấy sắc ký
Hệ dung môi đã bay hết khỏi giấy sắc ký
Rf = 5,6/13,7 = 0,409
Peonidin – 3 –
monoglucoside
Cột ODS C18 Thời gian chạy mẫu 60 phút Detector đặt ở 535 nm
tốc độ chảy 0,5 ml/phút
Hệ dung môi có thành phần thay đổi tuyến tính từ hệ
A. Acid formic:nước (HOAc:H2O) = 5: 95 (phần thể tích)
B. HOAc: MeOH: MeCN:H2O = 3:55:10:30
m/z = 449,2
Cyanidin monoglucoside
m/z = 595,3
Pelargonidin diglucoside
1.1. Trớch ly maứu thoõ
Dung moõi trớch
Haứm lửụùng maứu
1.2. Tớnh chaỏt maứu thoõ
Ñoä aåm
(%)
Ñoä pH
Ñoä khoâ
(oBx)
90.85
5.88
8.1
m/z = 550,9
Betanin
Độ bền của dòch trích màu thô
từ củ dền dưới tác động của
oxy không khí và ánh sáng
(A(
Độ bền của dòch trích màu thô
từ củ dền dưới tác động của
hàm lượng nước trong sirop đường