Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC
XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1
1
2
Lớ
p
1
2
3a
3b
4
5a
5b
Số liệu tính toán:
(kN)
(kNm)
(kN)
(kNm)
(kN)
3467
136
106
135
104
Số liệu địa chất 2B:
Dung trọng tự
nhiên
(kN/m3)
Dung trọng đẩy
nổi
(kN/m3)
Lực dính C
(kN/m2)
Góc ma sát
trong
γtc
γ’tc
Ctc
φtc
18.32
14.45
19.15
18.42
18.82
18.95
18.58
8.89
4.68
9.75
9.01
8.98
9.6
9.26
0.3
7.3
2.8
2.7
14.9
2.8
2.7
24°
4°30'
28°30'
25°
13°
29°
26°
Vật liệu:
Sử dụng thép :CII
Bê tông
:B25
Rs=280000kN/m2; Es=210 x106kN/m2.
Rb=14.5x103kN/m2; Eb=30 x 106kN/m2
Xác định chiều cao đài cọc
Df ≥ 0,7 hmin
= tg(45˚) = 2.2 m
, -góc ma sát trong và dung trọng đất từ đáy đài trở lên
Df ≥ 0,7 hmin = 1.54 m
Chọn Df = 2.5 m (đáy móng nằm trong lớp 2)
Giả thiết b = 4m (chiều dài cạnh đài cọc)
4 Chọn các thông số của cọc
3
Chọn tiết diện cọc:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 1
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Chọn cọc BTCT có tiết diện cọc 50×50 cm2.
Chiều dài L/d<60 , chọn L = 22 m
Thép trong cọc 8d20 có
Chọn chiều cao đài cọc: hd = 1m
Với địa chất 3B, ta chọn đặt đài ngay tại HK2, mực nước ngầm là - 1 m
Lớp 4 (dày 3.8m) được xem là lớp đất tương đối tốt
Chọn phương án dùng 2 đoạn 11m. Cọc cắm vào lớp đất 4 (sét lẫn bột)
- Đoạn đầu cọc ngàm vào đài : a1 = 0.5 m
- Độ sâu ngàm vào lớp đất 4 (tại độ sâu -22.6m ở HK2): (22+2.5)-0.5-22.6= 1.4 m
- Chiều dài làm việc thực: l = 22 - (0.5+1.4) = 20.1 m
-
Tính sức chịu tải của cọc theo vật liệu
5
Qa(vl)(tức thời) =
Trong đó: ,
Hệ số uốn dọc φ:
Khi thi công ép cọc:
Khi cọc chịu tải trọng công trình:
-
Thiên
an
về
toàn
chọn: l0 = max(l01,l02) = 11 (m)
Độ mảnh của cọc:
-
=>(
6
Tính sức chịu tải theo đất nền
Chọn ktc = 1.55 (ứng với số cọc từ 10 đến 20 cọc)
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 2
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Hệ số điều kiện làm việc : m = 1
Xác định
Độ sâu mũi cọc là 22 + 2.5 – 0.5 = 24 m
Cát mịn lẫn ít sét và sạn nhỏ: chọn mR = 1.1
Sức chịu tải của mũi cọc tại độ sâu 24 m là:
Lớp đất
1 – Cát vừa
2 – Bùn sét
2 – Bùn sét
2 – Bùn sét
2 – Bùn sét
3a – Cát mịn
4 – Sét lẫn bột
Tổng
Độ sâu (m)
0
1.7
6.7
11.7
16.7
20.6
22.6
1.7
6.7
11.7
16.7
20.6
22.6
24
li (m)
Độ sâu TB (m)
1.7
5
5
5
3.9
2
1.4
24
0.85
4.2
9.2
14.2
18.65
21.6
23.3
IL
mf
fsi (kN/m2)
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.42
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.9
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.6
0.6
Vậy
7
Tính sức chịu tải theo cường độ của đất nền
Trong đó :
sức kháng hông cực hạn
sức kháng mũi cực hạn
hệ số an toàn của ma sát hông ()
hệ số an toàn của sức kháng mũi cọc ()
Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc:
Trong đó:
u: chu vi cọc
: thành phần ma sát đơn vị giữa cọc và lớp đất thứ i (kN/m 2)
: lực dính cọc và đất (kN/m2).
: góc ma sát giữa cọc và đất.
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 3
mf.li.fsi
(kN)
0.612
1.8
1.8
1.8
1.404
1.08
0.756
9.252
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
: ứng suất bản thân đất nền tại chính giữa lớp đất thứ i (kN/m 2).
li: chiều dày lớp đất thứ i (m)
OCR: hệ số quá cố kết của đất nền, thông thường chọn OCR = 1.
Lấy trọng lượng đất trên mực nước ngầm là 18.32 kN/m2 (thuộc lớp 1)
Bảng tính toán thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc.
Lớ
p
z
Li (m)
u
ϕ
cIai
(kN/m2)
γ'
3
(m)
(m)
(kN/m )
2.5
2
5
2
4.5
7.3
4.68
7.5
7.5
2
5
2
4.5
7.3
4.68
12.5
12.5
2
5
2
4.5
7.3
4.68
17.5
17.5
2
3.1
2
4.5
7.3
4.68
20.6
20.6
3a
2
2
28.5
2.8
9.75
22.6
22.6
4
1.4
2
13
14.9
8.98
24
Tổng thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc Qs
σ’
fsi
2
(kN/m ) (kN/m2)
23.4
15.14
151.41
46.8
30.28
302.82
70.2
45.42
454.23
89.154
57.69
357.66
210.6
379.96
1519.82
209.23
4
757.19
2120.13
Thành phần sức chịu mũi của đất dưới mũi cọc Qp:
Với qp tính theo Vesic là:
Mũi cọc cắm vào lớp đất 4 có , tra bảng tìm được các thông số sau:
8
Tính sức chịu tải cọc theo kết quả SPT
- hệ số lấy bằng 30 cho cọc đóng
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 4
Qsi (kN)
3997.61
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Nα = 9 (chỉ số SPT của đất dưới mũi cọc)
Lớp 2 từ 2.5m đến 20.6m: N=1
Lớp 3a từ 20.6m đến 22.6m: N=
Lớp 4 từ 22.6m đến 26.4m: N=
Sức chịu tải thiết kế:
Qtk = min(Qa vật liệu ; Qa cơ lý ; Qa cường độ ; QaSPT)
Qtk = min(7896 ; 633 ; 2068 ; 682.33)
= 633 kN
2
1
TÍNH TOÁN BỐ TRÍ SƠ BỘ CỌC
Tính toán số lượng cọc:
(β=1,2- 1,5)
Chọn số cọc là 9 (cọc)
2
-
Bố trí cọc:
Khoảng cách giữa các cọc theo phương x và y, chọn là 3d = 1.5 m = 1500 mm
Khoảng cách từ mép cọc tới mép ngoài của đài chọn là (d/3-d/2) = 250 mm
Đoạn thép cọc neo vào đài: 20 – 40 ϕ, chọn bằng 500 mm
Đoạn cọc neo vào đài là : ln = d/3-d/2 , lấy bằng 0.2m = 200 mm
Chọn sơ bộ tiết diện cột là 600 x 600 mm.
Chọn chiều cao đài hd = 1000 mm (a = 100 mm).
Kích thước đài: 4 × 4 m
Bố trí cọc dưới đài như hình vẽ, tâm cọc giữa trùng với trọng tâm nhóm cọc và
tâm cột.
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 5
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
100
150
250
1
1500
2
3
600
500
4000
4
5
6
7
8
9
1500
250
150
100
KIỂM TRA
3
1
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:
( Converse-Labarre)
Trong đó :
n1 là số hàng cọc trong nhóm cọc.
n2 là số cọc trong một hàng.
s là khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 cọc tính từ tâm, s = 3d
Ta có sức chịu tải của nhóm cọc :
Vậy nhóm cọc đủ khả năng chịu tải.
2
Kiểm tra tải trọng tác động lên các cọc:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 6
3800
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Chọn trọng lượng riêng trung bình của bêtông đài và đất trên đài là 22 kN/m 2
Chuyển các ngoại lực về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (trùng với trọng tâm đài) :
Tải trọng tác dụng lên từng cọc được tính và trình bày theo bảng sau:
3
Cọc
xi
(m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1.5
0
1.5
-1.5
0
1.5
-1.5
0
1.5
yi
(m)
2.25
0
2.25
2.25
0
2.25
2.25
0
2.25
1.5
1.5
1.5
0
0
0
-1.5
-1.5
-1.5
Pti (kN)
2.25
2.25
2.25
0
0
0
2.25
2.25
2.25
13.5
13.5
Kiểm tra ổn định nền dưới đáy khối móng quy ước:
-
Xác định kích thước khối móng quy ước:
Góc ma sát trung bình trong đoạn cọc:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 7
331.78
358.33
384.89
331.78
358.33
384.89
331.78
358.33
384.89
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
Ta tính toán theo TTGH II.
Kích thước khối móng quy ước:
Momen chống uốn của khối móng quy ước :
Chiều cao khối móng quy ước :
Diện tích khối móng quy ước :
Khối lượng đất trong móng quy ước (tính từ đáy móng xuống):
Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chổ :
Khối lượng cọc và đài bê tông:
Khối lượng tổng trên móng quy ước :
-
Kiểm tra:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 8
5
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
=8
Tải trọng quy về đáy khối móng quy ước:
Ứng suất dưới đáy khối móng quy ước:
Vậy khối móng quy ước thỏa điều kiện ổn định của đất nền.
4
Kiểm tra lún
Áp lực gây lún:
Df.γ*= = 145.1 KN/m2
Ta tiến hành chia lớp phân tố tính lún:
Điều kiện:
Tuy nhiên để tính lún chính xác hơn ta chia thành từng lớp 0.5m để tính lún.
Ta lấy đường cong nén lún của mẫu 2-29 (độ sâu 29.5-30m) để tính lún lớp 4:
P (kN/m2)
e
0
25
0.870
50
100
200
400
800
0.796 0.776
0.753 0.726
0.696
0.653
Ta lấy đường cong nén lún của mẫu 2-35 (độ sâu 35.5-36m) để tính lún lớp 5:
P (kN/m2)
e
0
25
0.735
SV: LÊ TRUNG DŨNG
50
100
200
400
800
0.688 0.674
0.652 0.630
0.601
0.576
Trang 9
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Ta lập bảng sau:
Lớp
đất
Lớp
pt
γ
Z
(m)
Z
thực
(m)
z/b
4
1
8.98
0.25
24.25
4
2
8.98
0.75
4
3
8.98
4
4
4
K0i
σgl i
(kN/m2)
5×σgli
>p1i
p1i
(kN/m2)
p2i
(kN/m2)
e1i
e2
Si (cm)
0.05
0.999
159.893
True
147.345
307.238
0.7402
0.7099
0.8707
24.75
0.15
0.983
157.355
True
151.835
309.190
0.7390
0.7096
0.8448
1.25
25.25
0.24
0.935
149.659
True
156.325
305.984
0.7378
0.7101
0.7967
8.98
1.75
25.75
0.34
0.858
137.254
True
160.815
298.069
0.7366
0.7113
0.7282
5
8.98
2.25
26.25
0.44
0.765
122.361
True
165.305
287.666
0.7354
0.7129
0.6488
5
6
9.26
2.75
26.75
0.53
0.670
107.136
True
170.565
277.701
0.6365
0.6187
0.5421
5
7
9.26
3.25
27.25
0.63
0.581
92.929
True
175.195
268.124
0.6355
0.6201
0.4688
5
8
9.26
3.75
27.75
0.73
0.502
80.343
True
179.825
260.168
0.6344
0.6213
0.4027
5
9
9.26
4.25
28.25
0.82
0.434
69.510
True
184.455
253.965
0.6334
0.6222
0.3442
5
10
9.26
4.75
28.75
0.92
0.377
60.323
True
189.085
249.408
0.6324
0.6228
0.2930
5
11
9.26
5.25
29.25
1.02
0.329
52.583
True
193.715
246.298
0.6314
0.6233
0.2481
5
12
9.26
5.75
29.75
1.11
0.288
46.071
True
198.345
244.416
0.6304
0.6236
0.2087
5
13
9.26
6.25
30.25
1.21
0.254
40.583
False
202.975
243.558
0.6296
0.6237
0.1806
ΣSi =
S = 6.58 cm < [ S ] = 8 cm. => Thỏa
5
Kiểm tra thép trong cọc khi cẩu cọc, dựng cọc
Cọc bố trí 2 móc cẩu để vận chuyển cọc.
Bố trí thêm móc cẩu thứ 3 (cọc dài hơn 8m) để cẩu dựng cọc.
Trọng lượng bản thân cọc kể đến hệ số động khi cẩu lắp và dựng cọc:
q = kd .γ .d 2 = 1.5 × 25 × 0.52 = 9.375kN / m
Khi cẩu cọc, momen lớn nhất là: M = 0.0214qL2
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 10
6.58
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Khi dựng cọc momen lớn nhất là : M = 0.064qL2
Vậy momen lớn nhất khi cẩu lắp và dựng cọc là:
M = 0.064qL2 = 0.064×9.375×112 = 72.6 kNm
αm =
M
7260
=
= 0.055
2
γ b Rbbho 0.9 ×1.45 × 50 × 452
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0.055 = 0.0566
As =
6
ξγ b Rbbho 0.0566 × 0.9 ×1.45 × 50 × 45
=
= 5.935cm 2
Rs
28
Vậy thép đã chọn trong cột 3φ20 mỗi phía (As = 9.42cm2) là thỏa mãn.
Kiểm tra chiều cao đài cọc
Ban đầu chọn chiều cao đài hd = 1000 mm với a = 200 mm => ho = 800 mm.
Tháp xuyên thủng có kích thước như sau:
1200
500
600
1200
600
4000
3800
-
kN
Lực chống xuyên thủng:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 11
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Pcx > Pxt
Vậy đài móng không bị phá hoại xuyên thủng .
Kiểm tra lực chống cắt của Bê tông không tính cốt đai
Trích mục 6.2.3.4 TCVN 5574-2012
7
- φb3 = 0,6 (Đối với bêtông nặng)
- φb4 = 1,5 (Đối với bêtông nặng)
- φb2 = 2 (Đối với bêtông nặng)
Xét hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất lên mặt móng c = 1 m
Vậy khả năng chống cắt của Bê tông thỏa yêu cầu.
Đặt cốt đai (đai xoắn):
- Φ10a50 mũi cọc và 2 đoạn đầu cọc (1.5m). (Đảm bảo mũi cọc không bị phá hủy ép)
Hàm lượng là 0.628% > 0.6% (thỏa)
- Φ10a100 cho đoạn 1.5m kế tiếp. Hàm lượng 0.314% > 0.2% (thỏa)
- Φ6a150 cho đoạn cọc còn lại. Hàm lượng 0.21%
(μ = 0.628% )
TÍNH TOÁN
4
1
Tính toán cốt thép trong đài
- Ngoại lực tác dụng lên đài là phản lực đầu cọc trong phạm vi của dầm
consol.
- Xét đến trọng lượng bản thân đài và đất nền trên đài.
Y
X
•
Xét dọc theo phương X
M=
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 12
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
αm = < αR = 0.432
ξ = < ξR = 0.632
As =
Chọn ϕ25 (491 mm2) n = 12.88 13 thanh
Khoảng cách a = mm
Bố trí ϕ25a350 dọc theo phương X của đài.
μ=
As
6381
=
× 100 o o = 0.2 o o > μ min = 0.05
bh 0 4000 × 800
μ=0.15 o o < μ max = ξ R
•
μ=
o
γ b Rb
0.9 ×14.5
= 0.632 ×
×100% = 2.9%
Rs
280
(Thỏa)
Xét dọc theo phương Y
M=
αm = < αR = 0.432
ξ =< ξR = 0.632
As =
Chọn ϕ25 (491 mm2) n = 11.97 12 thanh
Khoảng cách a = mm
Bố trí ϕ25a400 dọc theo phương Y của đài.
As
5890
=
× 100 o o = 0.184 o o > μ min = 0.05 o o
bh 0 4000 × 800
μ=0.20 o o < μ max = ξ R
2
o
γ b Rb
0.9 ×14.5
= 0.632 ×
× 100% = 2.9%
Rs
280
(Thỏa)
Kiểm tra cọc chuyển vị ngang
Chuyển vị ngang và góc xoay của đầu cọc thỏa mãn điều kiện sau
-
Cz = K.z
K = (Tra theo bảng G1, TCXD 205-98)
K=
Z = (độ sâu vị trí tiết diện cọc kể từ mặt đất)
Chiều sâu tính đổi của vị trí tiết diện cọc trong đất và có chiều sâu tính đổi hạ cọc
trong đất
= 0.3872×21.5 = 8.325 m
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 13
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
I – momen quán tính tiết diện ngang của cọc (m4)
I=
Mô đun đàn hồi bê tông B25: Eb = 30.106 kN/m2
bc – chiều rộng quy ước của cọc (m), được lấy như sau:
- Khi d 0.8 thì lấy bc = d + 1m
- Khi d < 0.8 thì lấy bc = 1.5d +0.5m = 1.5×0.5+0.5 = 1.25 m
y0, – chuyển vị ngang (m) và góc xoay của tiết diện ngang của cọc (radian) ở mặt
đất với cọc đài cao
l0 lấy bằng cao trình lực ngang tác động, lấy bằng hd = l0 = 1m
H0 – giá trị tính toán của lực cắt (kN), lấy H0 = H
M0 – giá trị tính toán của lực cắt (kNm), lấy M0 = M + Hl0
Htt = 106 KN Lực cắt tác dụng lên 1 cọc là H0 = 106/9 = 11.78 kN = 1.178 T
Mo = 136/9 + 11.78×1 = 26.89 KNm = 2.689 Tm
, – chuyển vị ngang của tiết diện (m/kN) bởi lực H0 = 1, bởi momen M0 = 1
, – góc xoay của tiết diện (1/kN) (hoặc kNm) bởi lực H0 = 1, M0 = 1
A0, B0, C0 là những hệ số không thứ nguyên lấy theo bảng G2 tùy thuộc vào chiều
sâu tính đổi của phần cọc trong đất Le
Le = 8.325 m > 4m
Tra bảng, ta có: Ao = 2.441, Bo = 1.621, Co = 1.751
ψo
• Xác định chuyển vị ngang yo và góc xoay
ở đầu cọc:
1
2.441
δ HH = 3
Ao =
= 1.37 × 10−4 (m / kN )
3
6
α bd × Eb × I
0.4856 × 30 ×10 × 0.0052
δ HM = δ MH =
δ MM =
1
1.621
Bo =
= 4.41× 10 −5 ( kN −1 )
3
6
α × Eb × I
0.4856 × 30 ×10 × 0.0052
2
bd
1
1.751
Co =
= 2.31× 10−5 (kN −1 )
3
6
α bd × Eb × I
0.4856 × 30 ×10 × 0.0052
Chuyển vị ngang và góc xoay của cọc tại cao trình mặt đất:
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 14
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
yo = H oδ HH + M oδ HM = 2.79 ×10−3 m = 0.279cm
ψ o = H oδ MH + M oδ MM = 1.14 ×10 −3 rad
Tính chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở ngay tại đáy đài:
Hlo3
Mlo2
∆ = yo +ψ olo +
+
3Eb I 2 Eb I
Hlo2 Mlo
ψ =ψ o +
+
2 Eb I Eb I
+ lo: chiều dài cọc từ đáy đài đến mặt đất, lo = 1 m
−3
∆ = 4.05 × 10 (m) = 0.405cm < 1cm
−3
o
o
ψ = 1.35 × 10 rad = 0.08 < 1
(Thỏa)
σ z (kN / m 2 )
Áp lực
, momen uốn Mz (kNm), lực cắt Qz trong các tiết diện cọc được
tính theo công thức sau:
ψ
M
H
K
. z e . y o .A1 - o .B1 + 2 o .C1 + 3 o .D1 ÷
α bd
α bd
α bd .E b .I
α bd .E b .I
H
2
M z =α bd
.E b .I.y o .A3 - α bd .E b .I.ψ o .B3 + M o .C3 + o .D3
α bd
σz =
Q z =α3bd .Eb .I.yo .A 4 - α 2bd .E b .I.ψ o .B4 + α bd .M o .C 4 + H o .D 4
ze = α bd z
+ ze – chiều sâu tính đổi,
SV: LÊ TRUNG DŨNG
α bd = 0.4856
với
Trang 15
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Biểu đồ momen dọc theo thân cọc :
Mmax = 40.56 KNm < M(dựng cọc) = 72.6 KNm (Thép thỏa)
Biểu đồ lực cắt dọc theo cọc:
Qmax = 11.78 KN < Qb (chống cắt không cốt đai) = 55.72 KN (kháng cắt thỏa)
Biểu đồ áp lực ngang:
-
Kiểm tra ổn định nền đất quanh cột:
σ z ≤ [σ z ] = η1η2
4
(σ v' tgϕ I + ξ cI )
cos ϕ I
Tại độ sâu z = 1.65 m so với mặt đáy đài (trong lớp 2)
σ z max = 6.66kN / m 2
σ v' = 57.69kN / m 2
cI = 7.3kN / m 2 ; ϕ I = 4.5o
Lớp 2 có:
η2 =
Mp + Mv
nM p + M v
=
1
= 0.4
2.5
ξ lấy bằng 0.3 cho cọc đóng
Mv = 0 (moment do tải tạm thời)
le > 2.5, lấy n = 2.5
[σ z ] = 1× 0.4 ×
4
(57.69 × tan 4.5o + 0.3 × 7.3) = 10.8 KN / m 2 > σ z max = 6.66 KN / m 2
o
cos 4.5
Vậy đất nền xung quanh cọc ổn định.
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 16
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
Bảng tính Mz
Z
0.21
0.41
0.62
0.82
1.03
1.24
1.44
1.65
1.85
2.06
2.27
2.47
2.68
2.88
3.09
3.29
3.50
3.71
3.91
4.12
4.32
4.53
4.74
4.94
5.15
5.35
5.56
5.77
5.97
6.18
6.38
6.59
6.80
Ze
A3
B3
C3
D3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
3.2
3.3
0
0
-0.001
-0.004
-0.011
-0.021
-0.036
-0.057
-0.085
-0.121
-0.167
-0.222
-0.287
-0.365
-0.455
-0.559
-0.676
-0.808
-0.956
-1.118
-1.295
-1.487
-1.693
-1.912
-2.141
-2.379
-2.621
-2.865
-3.103
-3.331
-3.54
-3.722
-3.864
-3.955
0
0
0
-0.001
-0.002
-0.005
-0.011
-0.02
-0.034
-0.055
-0.083
-0.122
-0.173
-0.238
-0.319
-0.42
-0.543
-0.691
-0.867
-1.074
-1.314
-1.59
-1.906
-2.263
-2.663
-3.109
-3.6
-4.137
-4.718
-5.34
-6
-6.69
-7.403
-8.127
1
1
1
1
1
0.999
0.998
0.996
0.992
0.985
0.975
0.96
0.938
0.907
0.866
0.811
0.739
0.646
0.53
0.385
0.207
-0.01
-0.271
-0.582
-0.949
-1.379
-1.877
-2.452
-3.108
-3.852
-4.688
-5.621
-6.653
-7.785
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.699
0.799
0.897
0.994
1.09
1.183
1.273
1.358
1.437
1.507
1.566
1.612
1.64
1.646
1.627
1.575
1.486
1.352
1.165
0.917
0.598
0.197
-0.295
-0.891
-1.603
-2.443
-3.424
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 17
Mz
(KNm)
26.89
29.32
31.64
33.84
35.64
37.27
38.64
39.61
40.26
40.56
40.33
39.98
39.36
38.31
37.02
35.49
33.85
32.00
29.99
28.00
25.90
23.72
21.57
19.38
17.28
15.25
13.39
11.51
9.88
8.24
6.84
5.40
4.28
3.24
Đồ Án Nền Móng
Dựng
7.00
7.21
7.41
7.62
7.83
8.03
8.24
8.44
8.65
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
4
4.1
4.2
-3.979
-3.919
-3.757
-3.471
-3.036
-2.427
-1.614
-0.567
0.747
Khoa Kỹ Thuật Xây
-8.847
-9.544
-10.196
-10.776
-11.252
-11.585
-11.731
-11.638
-11.249
-9.016
-10.34
-11.751
-13.235
-14.774
-16.346
-17.919
-19.454
-20.902
-4.557
-5.854
-7.325
-8.979
-10.821
-12.854
-15.075
-17.478
-20.048
5
2.40
1.73
1.10
0.59
0.37
0.16
0.18
0.21
0.40
Bảng tính Qz
Z
0.21
0.41
0.62
0.82
1.03
1.24
1.44
1.65
1.85
2.06
2.27
2.47
2.68
2.88
3.09
3.29
3.50
3.71
3.91
4.12
4.32
4.53
4.74
4.94
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Ze
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
A4
0
-0.005
-0.02
-0.045
-0.08
-0.125
-0.18
-0.245
-0.32
-0.404
-0.499
-0.603
-0.716
-0.838
-0.967
-1.105
-1.248
-1.396
-1.547
-1.699
-1.848
-1.992
-2.125
-2.243
-2.339
B4
0
0
-0.003
-0.009
-0.021
-0.042
-0.072
-0.114
-0.171
-0.243
-0.333
-0.443
-0.575
-0.73
-0.91
-1.116
-1.35
-1.613
-1.906
-2.227
-2.578
-2.956
-3.36
-3.785
-4.228
Trang 18
C4
0
0
0
-0.001
-0.003
-0.008
-0.016
-0.03
-0.051
-0.082
-0.125
-0.183
-0.259
-0.356
-0.479
-0.63
-0.815
-1.036
-1.299
-1.608
-1.966
-2.379
-2.849
-3.379
-3.973
D4
1
1
1
1
1
0.999
0.997
0.994
0.989
0.98
0.967
0.946
0.917
0.876
0.821
0.747
0.652
0.529
0.374
0.181
-0.057
-0.345
-0.692
-1.104
-1.592
Q (kN)
11.78
11.53
10.91
9.90
8.63
7.19
5.57
3.87
2.18
0.50
-1.18
-2.76
-4.20
-5.53
-6.67
-7.76
-8.62
-9.31
-9.81
-10.24
-10.43
-10.54
-10.45
-10.28
-9.99
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5.15
5.35
5.56
5.77
5.97
6.18
6.38
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
-2.407
-2.437
-2.42
-2.346
-2.2
-1.969
-1.638
-4.683
-5.14
-5.591
-6.023
-6.42
-6.765
-7.034
6.59
3.2
-1.187
-7.204
6.80
3.3
-0.599
-7.243
7.00
3.4
0.147
-7.118
7.21
3.5
1.074
-6.789
7.41
3.6
2.205
-6.212
7.62
3.7
3.563
-5.338
7.83
3.8
5.173
-4.111
8.03
3.9
7.059
-2.473
8.24
4
9.244
-0.358
8.44
4.1
11.749
2.304
8.65
4.2
14.591
Ze
5
-2.161
-2.821
-3.58
-4.445
-5.423
-6.52
-7.739
-9.61
-9.14
-8.60
-8.03
-7.38
-6.68
-6.05
-9.082
-5.28
-10.55
-4.59
-12.13
-3.89
-13.83
-3.18
-15.61
-2.48
-17.47
-1.81
-19.37
-1.20
-21.28
-0.54
-23.14
0.08
-24.9
0.63
5.584
-4.632
-5.355
-6.143
-6.99
-7.892
-8.84
-9.822
10.822
11.819
12.787
13.692
14.496
15.151
15.601
15.779
-15.61
15.007
-13.87
-26.47
1.20
A1
B1
C1
D1
0
1
0
0
0
σz
(kN/m2)
0.00
0.21
0.1
1
0.1
0.005
0
1.78
0.41
0.62
0.82
1.03
1.24
1.44
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
1
1
1
1
0.999
0.999
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.02
0.045
0.08
0.125
0.18
0.245
0.001
0.004
0.011
0.021
0.036
0.057
3.25
4.43
5.33
5.99
6.40
6.63
Bảng tính σv
Z
0
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 19
Đồ Án Nền Móng
Dựng
1.65
1.85
2.06
2.27
2.47
2.68
2.88
3.09
3.29
3.50
3.71
3.91
4.12
4.32
4.53
4.74
4.94
5.15
5.35
5.56
5.77
5.97
6.18
6.38
6.59
6.80
7.00
7.21
7.41
7.62
7.83
8.03
8.24
8.44
8.65
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Khoa Kỹ Thuật Xây
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
4
4.1
4.2
0.997
0.995
0.992
0.987
0.979
0.969
0.955
0.937
0.913
0.882
0.843
0.795
0.735
0.662
0.575
0.47
0.347
0.202
0.033
-0.162
-0.385
-0.64
-0.928
-1.251
-1.612
-2.011
-2.45
-2.928
-3.445
-4
-4.59
-5.21
-5.854
-6.514
-7.179
0.799
0.899
0.997
1.095
1.192
1.287
1.379
1.468
1.553
1.633
1.706
1.77
1.823
1.863
1.887
1.892
1.874
1.83
1.755
1.643
1.49
1.29
1.037
0.723
0.343
-0.112
-0.648
-1.272
-1.991
-2.813
-3.742
-4.784
-5.941
-7.216
-8.607
Trang 20
0.32
0.405
0.499
0.604
0.718
0.841
0.971
1.115
1.264
1.421
1.584
1.752
1.924
2.098
2.272
2.443
2.609
2.765
2.907
3.03
3.128
3.196
3.225
3.207
3.132
2.991
2.772
2.463
2.05
1.52
0.857
0.047
-0.927
-2.08
-3.428
0.085
0.121
0.167
0.222
0.288
0.365
0.456
0.56
0.678
0.812
0.961
1.126
1.308
1.506
1.72
1.95
2.195
2.454
2.724
3.003
3.288
3.574
3.858
4.133
4.392
4.626
4.826
4.98
5.075
5.097
5.029
4.853
4.548
4.092
3.461
5
6.66
6.53
6.28
5.91
5.42
4.88
4.28
3.69
3.05
2.40
1.75
1.15
0.57
0.01
-0.46
-0.94
-1.29
-1.64
-1.96
-2.19
-2.35
-2.53
-2.66
-2.68
-2.77
-2.75
-2.74
-2.68
-2.64
-2.54
-2.50
-2.39
-2.31
-2.18
-2.01
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
5
˗˗
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
2
3
4
5
6
7
8
Châu Ngọc Ẩn, Nền móng, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2013.
Châu Ngọc Ẩn, Cơ học đất, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2012.
Châu Ngọc Ẩn, Hướng dẫn đồ án môn học Nền và Móng, Nhà xuất bản Xây
Dựng Hà Nội, 2012.
Võ Bá Tầm, Kết cấu Bê tông Cốt thép (Cấu kiện cơ bản), Nhà xuất bản Đại
học Quốc gia Tp.HCM, 2012.
TCXDVN 45-78, Tiêu chuẩn thiết kế Nền, Nhà, và công trình, 1978.
TCXDVN 356-2005, Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép, 2005.
TCXDVN 205-1998, Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế, 1998.
TCXDVN 5574-2012, Kết cấu Bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn và thiết kế,
2012.
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 21
Đồ Án Nền Móng
Dựng
Khoa Kỹ Thuật Xây
Mục Lục
SV: LÊ TRUNG DŨNG
Trang 22
5