Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

NGUYENTHAM KIEM TRA 1 TIET LG 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.21 KB, 4 trang )

Biên soạn và ra đề: Ths- GV: Nguyễn Thị Thắm- Thuận Thành số 1
KIỂM TRA MÔN TOÁN- CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC- THỜI GIAN: 45’ (Mã đề 114)
Họ và tên:………………………………………………Lớp:……………………………................................
2 cos 2 x − 4( m − 1) cos x + 2 m − 1 = 0
Câu 1 :
Tìm m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
 π 3π 
2; 2 ÷


:
1 3 
1 3
 1 3
 1 3
m∈ ; ÷
m ∈ ; ÷
m ∈ − ; ÷
m ∈ − ; ÷
A.
C.
B.
D.
2 2 
2 2
 2 2
 2 2
Câu 2 :

Hàm số



y = sin 2 x

 π
0;
A.  4 

đồng biến trên khoảng nào
π 

C.
B.  2 

 3π 
π ; 
2 


D.

sin x = sin α

Câu 3 :

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác
là:
 x = α + k 2π
 x = α + k 2π
x
=

α
+
k
π

A.
B.  x = π − α + k 2π
C.  x = −α + k 2π

Câu 4 :
Biểu thức
A.

π

A = cos  + kπ ÷, k ∈ Z
6


B. Cả A và D đều sai

3
, khi : k = 2n; n ∈ Z
2

Câu 5 :

y=

Tập xác định của hàm số

A.

ïì 2p
p
ïü
D = R\ïí
+ kp; + kp; k Î zïý
ïîï 3
ïïþ
2

C.

ïì p
ïü
D = R\ïí + kp; k Î zïý
ïîï 6
ïïþ

A.
Câu 7 :

Phương trình
A. 1

1

B.
sin(2 x −




B.

ïì p
p
D = R\ïí + kp ; + kp; k Î
ïîï 3
2

D.

ü
ïì p
ï
D = R\ïí + kp; kp; k Î zïý
ïîï 6
ïïþ

1
cot x -

x = α + k 2π

π
) =1
2

B. 4


3
, khi : k = 2n + 1; n ∈ Z
2

D.

3

Công thức nghiệm của phương trình lượng giác

x = α + kπ

D. x = α + k 2π

, bằng :

C. cả A và D đều đúng

Câu 6 :

 3π

 ;2π 
 2


C.

ïü
zïý

ïþ
ï

cos x = cos α

là:
 x = α + k 2π
 x = −α + k 2π


có mấy nghiệm trong khoảng
C. 2

D.

 x = α + k 2π
 x = π − α + k 2π


(−π ; π )

D. 3

1


Biên soạn và ra đề: Ths- GV: Nguyễn Thị Thắm- Thuận Thành số 1
Câu 8 :

P = sin 4 x + sin 2 x cos 2 x


Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau
2
cos 2 x
A. sin x
C. cos2 x
B.

Câu 9 :
A.

Phương trình
m≥ 2

Câu 10 :

sin 2x

m sin 3 x − m cos 3x = 2

sin x + cos x =

Cho
13
A.
4

D.

B.


vô nghiệm với những giá trị nào của m
−2≤ m≤ 2
− 2C. −2 < m < 2   
D.

5
4

. Khi đó,
7
±
4
B.

sin x − cos x

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
sin 3 x
y = sin x.cos x
y
=
A.
tan x
B.

bằng
13
4


C.



C.

π
y = cos( x + )
4

Câu 11 :

D.

D.

3
4

y = tan 2 x

Câu 12 :

Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng
1
cos x = −
2
« Phương trình
π

⇔ cos x = − cos
3
B1 : pt
π
⇔ cos x = cos(− )
3
B2 :
π

 x = − 3 + k 2π
⇔
            k ∈ Z
π
 x = + k 2π
3

B3 :
»
A. Lời giải trên sai bước 1
B. Lời giải trên đúng
C. Lời giải trên sai bước 3
D. Lời giải trên sai bước 2
tan 2 x + cot x = 3
Câu 13 :
Điều kiện xác định của phương trình

π
π
π
x ≠ k           ∀k ∈ Z

x ≠ + k           ∀k ∈ Z
A.
B.
2
4
2

C.
Câu 14 :
A.

2

π

 x≠k2
         ∀k ∈ Z

π
π
x ≠ + k
4
2

Chọn câu sai
cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ¢

D.

B.


 x ≠ kπ
 x ≠ π + k π          ∀k ∈ Z

4
2

cos x = 0 ⇔ x = π / 2 + kπ , k ∈ Z

2


Biên soạn và ra đề: Ths- GV: Nguyễn Thị Thắm- Thuận Thành số 1

sin x = −1 ⇔ x = −π + k 2π , k ∈ Z
C.
Câu 15 :
A.

Hàm số

y = sin x + tan x

π

B.

D.

có chu kỳ tuần hoàn là bao nhiêu

2π + π
C. 2π

Câu 16 :

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
2
A. y = sin x + cos x
C.

Câu 17 :
A.

sin x = 1 ⇔ x = π / 2 − k 2π , k ∈ Z

B.

D.

y = tan 3 x.cos x

y = sin 2 x + sin x

D.

y = sin 2 x + tan x

Chọn công thức đúng
sin ( −a ) = sin a


B.

cos ( π + a ) = cos a

D.

cos 2 x = 2 sin 2 x − 1

π

sin a = cos  − a ÷
C.
2

Câu 18 :

sin 2 x =

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

π


A.
3
3
B.
Câu 19 :
Hàm số


y = 1 − sin 2 x − 1 + sin 2 x

A. R

B.

{

C.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
5

A. 2
2
B.

3
2


π

6

D.




+ k 2π ;
+ k 2π
4
4

y = 5 sin 2 x + 3 sin x.cos x + cos 2 x
C.

Câu 23 :
A.

3

D.



là:

5
2

D.

Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
A. 5
B. 13
C. 7
Câu 22 : Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là Sai?


C.


6

1
2

y = 12 sin x − 5 cos x

Câu 21 :

A.



có tập xác định là:



+ k 2π ;
+ k 2π }
C.
4
4

Câu 20 :




cos A = cos( B + C )

Biết
2

sin x + cosx = m

m −2

cos

A
 B+C 
= sin 
÷
2
 2 

D.

tan

A
B+C
= cot
2
2

C.


1 + m4 − 2 m2
2

B.

sinA = sin( B + C )

vậy
B.

D. 17

sin4 x + cos 4 x = ?
1 + 2 m2 − m4
2

D.

m4

3


Biên soạn và ra đề: Ths- GV: Nguyễn Thị Thắm- Thuận Thành số 1
Câu 24 :

Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình
mấy điểm
A. 2

B. 8
C. 4
2
0
2
0
2
0
Câu 25 :
S = sin 22 + sin 68 + sin 31 + sin 2 59 0
Giá trị của
là:
A. 4
B. 2
C. 1

4

cos 2 x. cos x = 0

được biểu diễn bởi

D. 6

D. 3

4




×