Kỳ thi: KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: SINH 11 cơ bản
001: Hô hấp là quá trình chuyển hoá năng lượng từ
A. quang năng thành thế năng. B. hoạt năng thành thế năng.
C. thế năng thành hoạt năng. D. nhiệt năng thành thế năng.
002: Thực vật trên cạn hút nước trong đất chủ yếu nhờ
A. các lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dưới lá. B. các tế bào biểu bì ở thân, lá.
C. các tế bào lông hút của rễ. D. các tế bào biểu bì của cây.
003: Pha tối của quang hợp diễn ra quá trình
A. tạo glucôzơ. B. phân li nước. C. phân huỷ lipit. D. lên men đường.
004: Từ axit piruvic, nếu xảy ra lên men rượu cho sản phẩm
A. rượu êtylic, khí CO
2
và năng lượng. B. axit lactic và năng lượng.
C. rượu êtylic, khí O
2
và năng lượng. D. axit lactic, khí O
2
và năng lượng.
005: Quá trình lên men khác với hô hấp là
A. không tạo năng lượng. B. cần O
2
tham gia.
C. cần nguyên liệu đường glucô. D. tạo năng lượng ít hơn.
006: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?
A. các lông hút ở rễ B. các mạch gỗ ở thân C. lá cây D. cành cây
007: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng với cây vì
A. cần cho một số pha sinh trưởng. B. tích lũy trong hạt.
C. tham gia vào hoạt động chính của các enzim. D. chúng có trong cấu trúc của tất cả các bào quan.
008: Nồng độ Ca
2+
trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca
2+
bằng cách
A. hấp thụ bị động. B. hấp thụ chủ động. C. khuếch tán. D. thẩm thấu.
009: Ở cây cà chua, dấu hiệu đói nitơ dẫn đến lá có màu
A. đỏ. B. xanh nhạt. C. vàng nhạt. D. trắng.
010: Hiện tượng chuyển hóa …. thành nitơ phân tử (N
2
) gọi là phản nitrat. Trong dấu … là
A. NO. B. NO
2
-
. C. NH
3
. D. NO
-
3
.
011: Giai đoạn nào trong hô hấp hiếu khí, hiđrô tham gia tạo nước?
A. đường phân. B. chu trình Crep. C. chuỗi chuyền êlectron. D. đường phân và Crep.
012: Điều kiện khí của hô hấp sáng là
A. lượng CO
2
cạn, O
2
tích luỹ nhiều. B. lượng O
2
cạn, CO
2
tích luỹ nhiều.
C. lượng CO
2
tăng, O
2
tích luỹ nhiều. D. lượng O
2
tăng, CO
2
tích luỹ nhiều.
013: Khi gieo hạt giống trong điều kiện đủ nước, hô hấp của hạt sẽ bắt đầu
A. tăng. B. giảm.
C. tăng hoặc giảm tuỳ theo lượng nước D. không thay đổi.
014: Trật tự tiêu hoá thức ăn trong dạ dày ở trâu là
A. dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong. B. dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
C. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách. D. dạ cỏ → dạ tổ ong →dạ lá sách → dạ múi khế.
015: Chất nhận CO
2
đầu tiên trong pha tối của mía là
A. PEP. B. RiDP. C. AOA. D. APG.
016: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung nào?
A. tổng hợp Axêtyl - CoA. B. chu trình Crep.
C. đường phân. D. chuỗi chuyền êlectron.
017: Những cây thuộc thực vật C
4
là
A. lúa, ngô, sắn, đậu. B. mía, rau dền, ngô, kê.
C. dứa, xương rồng, thanh long. D. các loại rau, cao lương.
018: Pha sáng quang hợp tạo ra 100 phân tử O
2
. Số phân tử H
2
O đã quang phân li là
A. 200 B. 100 C. 400 D. 300
019: Chu trình Canvin tồn tại ở
A. thực vật C
4
B. thực vật C
3
C. thực vật CAM D. tất cả các loài thực vật
020: Nguyên tố khoáng tham gia điều tiết độ mở khí khổng cho CO
2
khuếch tán vào lá là
A. Mn B. K C. Cl D. Mg
021: Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thuỷ phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hoá nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong dạ dày.
D. được tiêu hoá hoá học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hoá.
022: Nhóm động vật nào có dạ dày 1 ngăn?
A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. ngựa, thỏ, chuột.
C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. trâu, bò, cừu, dê.
023: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được
A. tiêu hoá ngoại bào.
B. tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. chủ yếu tiêu hoá nội bào và một phần tiêu hoá ngoại bào.
024: Trong ống tiêu hoá ở người, cơ quan nào không thực hiện chức năng tiêu hoá cơ học và hoá học?
A. ruột già. B. ruột non. C. dạ dày. D. miệng.
025: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?
A. tuyến nước bọt. B. khoang miệng. C. dạ dày. D. thực quản.
026: Nhóm động vật nào có dạ dày 4 ngăn?
A. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. B. ngựa, thỏ, chuột.
C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. trâu, bò, cừu, dê.
027: Khi được chiếu sáng, cây xanh thải O
2
. Các phân tử O
2
này có nguồn gốc từ
A. sự phân li nước. B. sự khử CO
2
. C. phân giải đường. D. hô hấp sáng.
028: Ở cây đoạn, mặt trên lá xảy ra sự thoát hơi nước nhờ
A. khí khổng . B. cutin.
C. khí khổng và cutin. D. lá non nhờ khí khổng, lá già nhờ cutin.
029: Những tác nhân chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước là
A. O
2
, nước, ánh sáng, nhiệt độ, các ion khoáng, gió.
B. CO
2
, nước, ánh sáng, nhiệt độ, các ion khoáng, gió.
C. nước, ánh sáng, nhiệt độ, các ion khoáng, gió.
D. O
2
, CO
2
, nước, ánh sáng, nhiệt độ, các ion khoáng, gió.
030: Căn cứ để tưới nước hợp lí cho cây trồng?
A. đặc điểm di truyền, giai đoạn phát triển của cây, đất, thời tiết.
B. đặc điểm di truyền, giai đoạn phát triển của cây, đất, thời tiết, áp suất thẩm thấu.
C. đặc điểm di truyền, giai đoạn phát triển của cây, đất, thời tiết, sức hút nước của lá.
D. đặc điểm di truyền, giai đoạn phát triển của cây, đất, thời tiết, hình thái cây.
031: Độ mở của khí khổng phụ thuộc chủ yếu vào
A. hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. B. khả năng lấy nước của lông hút.
C. khả năng dẫn nước của mạch gỗ. D. hàm lượng khoáng trong tế bào khí khổng.
032: Điều nào sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?
A. thiếu nó cây không hoàn thành được chu kì sống.
B. không thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
C. trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
D. trực tiếp tham gia vào quá trình quang hợp của cây.
033: Người ăn rau tươi sẽ bị ngộ độc Mo, nếu hàm lượng chất này là
A. 20mg/1kg chất khô hay cao hơn. B. 10mg/1kg chất khô hay cao hơn.
C. 25mg/1kg chất khô hay cao hơn. D. 15mg/1kg chất khô hay cao hơn.
034: Nồng độ CO
2
thấp nhất mà cây quang hợp được là
A. 0,008 - 0,01%. B. 0,08 - 0,01%. C. 0,03 - 0,01%. D. 0,008 - 0,03%.
035: Điều nào sai khi nói về biện pháp tăng năng suất cây trồng?
A. tăng diện tích lá. B. tăng cường độ quang hợp.
C. tăng hệ số kinh tế. D. trồng cây ở nơi có ánh sáng mạnh.
036: Khi đường phân 10 phân tử glucôzơ, thực tế thu được số ATP và axit piruvic lần lượt là
A. 20 và 20. B. 10 và 20. C. 40 và 20. D. 40 và 10.
037: Để bảo quản nông sản, người ta sử dụng CO
2
ở nồng độ bao nhiêu?
A. trên 40%. B. dưới 40%.
C. từ 30% đến dưới 40%. D. bất kì nồng độ nào.
038: Trong thí nghiệm chiết rút carôtenôit, thời gian chiết rút và lượng cồn cần dùng ở cốc thí nghiệm lần lượt là
A. 20 - 30 phút và 20 ml. B. 10 - 20 phút và 20 ml. C. 20 - 30 phút và 10 ml. D. 20 - 30 phút và 30 ml.
039: Tiêu hoá hoá học là quá trình
A. biến đổi thức ăn trong ống tiêu hoá.
B. biến đổi thức ăn thành sản phẩm hữu cơ đơn giản, cơ thể hấp thụ được.
C. biến đổi thức ăn nhờ enzim tiêu hoá.
D. biến đổi thức ăn trong ruột.
040: Phần lớn các chất hữu cơ của cây xanh được hình thành từ
A. H
2
O B. các chất khoáng C. O
2
D. CO
2