Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giaoans lý 8 kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 28 trang )

NS:
ND:
Tiết 31
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
i/ mục têu
kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa năng suất toả nhiệt.
- viết đợc công thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu đốt cháy toả ra.
- Nêu tên và đơn vị của các đại lợng có trong công thức.
Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị
GV: Sơ đồ nội dung tiết học
HS: Nghiên cứu bài 26 sgk/
III/ Tiến trình trên lớp
1, ổn định
2, kiểm tra
-Phát biểu nguyên lý truyền nhiệt?Viết phơng trình cân bằng nhiệt?
- Chữa bài tập 25.3 sbt.
3, Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Giới thiệu:
Than đá, dầu lửa, khí đốt
là một số ví dụ về nhiên
liệu.
Hãy thêm các ví dụ khác
về nhiên liệu?
Gọi 1 HS đọc định nghĩa
sgk/91.
Giới thiệu bảng năng
suất toả nhiệt của nhiên


liệu26.1.
Hãy nêu năng suất toả
nhiệt của các nhiên liệu
trong bảng?
Giải thích ý nghĩa
-Lấy 1 số ví dụ khác và
ghi vào vở.

Đọc ĐNvà ghi vào vở.
Nêu kí hiệu,đơn vị của
năng suất toả nhiệt.
Vận dụng định nghĩa để
I/ Nhiên liệu
II/ Năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu.

các con số?
Hãy so sánh năng suất
toả nhiệt của hiđrô với
năng suất tả nhiệt của
các nhiên liệu khác?
TB: Hiện nay nguồn
nhiên liệu tự nhiên đang
cạn kiệt và các nhiên
liệu này khi chay toả ra
nhiều khí gây ô nhiễm
môi trờng nên con ngời
đang hớng tới những
nguồn năng lợng khác
nh năng lợng nguyên tử ,

mặt trời,điện .
`Gọi 1HS nêu lại ĐN
NSTN của nhiên liệu.
Vậy nếu đốt cháy hoàn
toàn một lợng m kg
nhiên liệu có năng suất
ntoả nhiệt q thì nhiệt l-
ợng toả ra là bao nhiêu?
Gợi ý:
Năng suất toả nhiệt của
1 nhiên liệu là q(J/ kg),
ý nghĩa 1kg nhiên liệu
đó đốt cháy hoàn toàn
toả ra nhiệt nhiệt lợng
q(J).
Vậy có m nhiên liệu đó
đốt cháy hoàn toả ra
nhiệt lợng Q =?
Gọi 1HS trả lời C1
Nhận xét
giải thích.
-Ta thấy: Năng suất toả
nhiệt của hiđrô là 120.10
6
J/ kg lớn hơn rất nhiều
năng suất toả nhịêt của
các nhiên liệu khác.
- 1 HS nêu
định nghĩa
- Nghe gv gợi

ý sau dó
thiết lập
công thức
tính Q.
Q = q.m
- 1 HS nêu ý nghĩa các
đại lợng có trong công
thức.
1 HS trả lời
-Năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu là đại lợng vật
lý đặc trng cho biết nhiệt
lợng toả ra khi 1 kg
nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn.
III/ Công thức tính nhiệt
lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy toả ra.
Q = q. m
III/ Vận dụng
C1
Dùng bếp than có lợi
hơn vì năng suất toả
Cho HS tóm tắt C2.
Gọi 2 hs lên bảng giảI
bài C2.
+ HS1 tính cho củi.
+ HS2 tính cho than.
Theo dõi bài làm của HS
dới lớp.

Gọi HS nhận xét, chữa
bài vào vở.
Hớng dẫn về nhà.
- Bài 26.1 đến
26.6 sbt
- Lu ý: bài
26.4, 26.6 .
Giải thích
con số hiệu
suấtcho HS
hiểu.
- Học thuộc
bài.
-Cá nhân hs làm C2
-2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
-Chữa bài nếu sai.
Ghi bài tập về nhà.
nhiệt của bếp than lớ
hơn củi. Ngoài ra dùng
than đơn giản, tiện lợi
hơn củi, dùng than còn
góp phần bảo vệ
rừng .
C2
Q
1
= q.m = 10. 10
6

. 15
= 150.10
6
(J)
Q
2
= q.m = 27.10
6
.15
= 405 .10
6
( J)
Muốn có Q
1
cần có
m =
6
6
10.44
10.150
=
q
Q
= 341 kg dầu hoả
Muốn có Q
2
cần có:
m =
6
6

10.44
10.405
=
q
Q
= 9,2 kg dầu hoả
NS:
ND:
Tiết 32
Sự bảo toàn năng lợng
trong các hiện tợng cơ và nhiệt
I/Mục tiêu
Kiến thức:
- Tìm đợc các ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang
vật khác : sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, nhiệt năng.
- Phát biểu định luật bảo toàn va chuyển hoá năng lợng.
- Dùng định luật để giải thích 1 số hiện tợng
II/ Chuẩn bị
GV: -Bảng phụ ghi bảng 27.1; 27.2 sgk.
-Sơ đồ nội dung tiết học.
HS: Nhgiên cứu bài 7 sgk.
III/ Tiến trình trên lớp.
1, ổn định
2, kiểm tra
Khi nào vật có cơ năng? cho ví dụ các dạngcơ năng?
Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng?
3, Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
ĐVĐ:Nh SGK.
YC HS nghiên cứu C1.

Gọi HS trả lời.
Treo bảng 27.1 trên
bảng.
YC 1 HS lên bảng điền.
Nhận xét, chữa các sai
sót cho hs.

Qua các ví dụ trêncâu
C1,Em rút ra nhận xét
gì?
Hớng dẫn HS thảo luận
1 HS trả lời các câu hỏi
C1.
1HS khác lên bảng điền
kết quả vào bảng 27.1.
Lần lợt nhận xét các
câu trả lời của bạn.
Nhận xét;
Cơ năng và nhiệt năng
có thể truyền từ vật này
sang vật khác.

I, Sự truyền cơ năng ,
nhiệt năng từ vật này
sang vật khác.
C1.
-Hòn bi truyền cho
miếng gỗ.
-Miếng nhôm truyền
nhiệt cho cốc nớc.

-Viên đạn truyền cơ
năng và nhiệt năng cho
nớc biển.
II, Sự chuyển hoá giữa
các dạng cơ năng, giữa
nhóm để trả lời C2.
Treo bảng 27.2 yc đại
diện nhóm lên điền.
Nhận xét,hữa đúng cho
HS.
Rút kinh nghiệm trong
quá trình HS trong quá
trình thảo luận.
Qua ví dụ ở câu C2 rút
ra nhận xét gì?
TB: Về sự bảo toàn năng
lợng trong các hiện tợng
cơ và nhiệt.
YC HS nêu ví dụ minh
hoạ sự bảo toàn năng l-
ợng trong các hiện tợng
cơ và nhiệt.
Hãy nêu phần kiến thức
cần ghi nhớ trong bài?
Vận dụng trả lời C5,C6.
Gọi 1 HS đứng tại chỗ
trả lời C5.
Nhận xét, chính xác hoá
câu trả lời.
Hớng dẫn HS thảo luận

nhóm trả lời C6.
Phát hiện sai sót cho HS
HS nghiên cứu thảo luận
nhóm tìm câu trả lời cho
C2.
Sau đó cử đại diện nhóm
lên điền vào bảng 27.2.
- Nhận xét:
Động năng có thể
chuyển hoá thành thế
năng và ngợc lại.Cơ
năng có thể huyể hoá
thành nhiệt năng và ng-
ợc lại.
- Ghi đinh luật vào vở.
- Nêu các ví dụ minh
hoạ.
1HS nêu các nội dung
vừa đợc học.
1 HS trả lời C5.
Nhận xét chữa bài vào
vở.
Chú ý theo dõi phân tích
các dạng nhiệt năng.
C2.
-Khi con lắc chuyển
động từ A đến B thế
năng đã chuyển hoá
thành động năng.
-Khi con lắc chuển

động từ B đến C động
năng đã chuyển hoa dần
thành thế năng.
-Cơ năng của tay đã
chuyển hoá thành nhiệt
năng của miếng kim
loại.
-Nhiệt năng của không
khí và hơi nớc đã chuyển
hoá thành cơ năng của
nút.
III, Sự bảo toàn năng l-
ợng trong các hiện tợng
cơ và nhiệt.
SGK/
III, Vận dụng.
C5.
Trong hiện tợng hòn bi
va vào thanh gỗ, cả hòn
bi và thanh gỗ sau khi va
chạm chỉ chuyển động
đợc 1 đoạn ngắn rồ dừng
lại. Một phần cơ năng
của chúng đã chuyển
hoá thành nhiệt năng
làm nóng hòn bi, thanh
gỗ, máng trợt và không
khí xung quanh.
cả lớp cùng phân tích ,
sửa chữa.

Hớng dẫn về nhà.
- Đc có thể
em cha biết.
- Làm bài tập
27.1 đến
27.6 sbt.
- Học thuộc
phần hgi
nhớ.
để trả lời C6.
1HS trả lời C6
Nhận xét
Ghi câu trả lời đúng vào
vở.
Ghi bài tập về nhà.
C6.
Trong hiện tợng về dao
động của con lắc, con
lắc chỉ dao động trong 1
thời gian ngắn rồi dừng
lại ở vị trí cân bằng. Một
phần cơ năng của con
lắc đã chuyển hoá thành
nhiệt năng làm nóng con
lắc và không khí xung
quanh.
NS:
ND:
TiÕt 33
®éng c¬ nhiÖt

I/ Mục tiêu
- Phát biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.Dựạ vào mô hình hoặc
hình vẽ động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả đợc cấu tạo động cơ này.
- Dựa vào các hình vẽ các kì của động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả đợc
chuyển vận của động cơ này.
- Viết đợc công thức hiệu suất động cơ nhiệt. Nêu tên và đơn vị của
các đại lợng có mặt trong công thức.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
- Có thái độ yêu thích môn học, thấy đợc ý nghĩa thực tế của bộ
môn vật lý.
II/ Chủân bị
GV:-4 mô hình động cơ nổ 4 kì.
- Bảng phụ ghi nội dung tiết học.
HS:
- Nghiên cứu bài 28.
III/ Tiến trình trên lớp.
1,ổn định
2, kiểm tra
-Phát biểu nội dung định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng?Tìm ví dụ
về sự biểu hiện của định luật này?
3, bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Cho HS đọc SGKvà phát
biểu định nghĩa
Nêu lại định nghĩa động
cơ nhiệt.
Gọi vài HS nêu các ví dụ
về động cơ nhiệt mà em
thờng gặp?
Ghi tên các lôại động cơ

do HS nêu.
YC HS phát hiện sự
giống nhau và khác nhau
của các động cơ đó.
Gợi ý:
-Loại nhiên liệu sử
dụng.
- Loại nhiên liệu đợc đốt
1 HS phát biểu định
nghĩa động cơ nhiệt.

Ví dụ:
Động cơ xe máy ,ôtô,tàu
thuỷ,máy bay ..

-động cơ đốt trong có
sử dụng nhiên liệu là
xăng, dầu ma dút,
I/động cơ nhiệt là gì?
cháybên trong hay bên
ngoài xi lanh.

GV tổng hợp về động cơ
nhiệt trên bảng:
Động cơ nhiệt:
+,Động cơ đốt trong.
+, Động cơ đốt ngoài.
Máy hơi nớc( động cơ
nổ 4 kì)
Tua bin hơi nớc ( động

cơ đi ê zen, động cơ
phản lực)
TB:
Động cơ nổ 4 kì là động
cơ nhiệt thờng gặp nhất
hiện nay: động cơ xe
máy, ôtô, máy bay,tàu
hoả .chúng ta sẽ tìm
hiểu về hoạt động của
loại động cơ này.
GV:Sử dụng tranh vẽ,
kết hợp với mô hình.
-Giới thiệu các bộ phận
cơ bản của động cơ nổ 4
kì.
- Cho mô hình đó hoạt
động.
YC HS thảo luận dự
đoán chức năng của từng
bộ phận của động cơ.
-Giới thiệu một kì
chuyển vận của động
cơđó.
Trong 4 kì chuyển vận
của động cơ ,kì nào sinh
công?
Bánh đà của động cơ có
-Động cơ nhiên liệu đốt
ở ngoài xi lanh nh máy
hơi nớc,tua bin nớc,

Động cơ nhiên liệu đốt ở
trong xi lanh: Độngcơ
ôtô,xe máy ,tàu thuỷ, tàu
hoả,
Ghi sơ đồ tổng hợp vào
vở.
HS chú ý lắng nghe GV
Giới thiệu về cấu tạo
động cơ nổ 4 kì, để hgi
nhớ tên của các bbộ
phận để gọi tên chung.

Các nhóm quay cho mô
hình động cơ nổ 4 kì
hoạt động,để thảo luận
chức năng hoạt động của
động cơ nổ 4 kì theo h-
ớng dẫn của GV.
-Ghi 4 kì hoạt động vào
vở.

II/ Động cơ nổ 4 kì
-Kì thứ nhất: Hút
-Kì thứ hai: Nén
-Kì thứ ba:Nổ
-Kì thứ t: Xả
+Trong 4 kì chỉ có kì thứ
ba động cơ sinh công.
+ Các kì khác, động cơ
tác dụng gì?

TB: Hiệu suất nh C2.
Hãy phát biểu định
nghĩa hiệu suất?
Giải thích kí hiệu các
đại lợng trong công thức
và nêu đơn vị của
chúng?
YC HS thảo luận nhanh
các câu hỏi C3 đến C5
Gọi lần lợt HS trả lời.
Nhận xét ví dụ của HS
phân tích đúng sai.
Hớng dẫn về nhà:
-Đọc phần có thể em cha
biết.
-Bài tập 28.1 đến 28.7
sbt.
-Trả lời phần ôn tập ch-
ơng.
HS lần lợt trả lời

HS trả lời,ghi công thức
vào vở.
Viết ý nghĩa các đại l-
ợng có trong công thức.
HS nghiên cứu, lần lợt
trả lời từ C3 đến C5.
Nhận xét chữa bài vào
vở.
chuyển động nhờ đà của

vô lăng.
III/ Hiệu suất của động
cơ nhiệt.
C2.
H =
Q
A
- A: là công mà động cơ
nhiệt thực hiện đợc(J)
-Q: Nhiệt lợng toả ra do
nhiên liệu bị đốt cháy(J)
IV/ Vận dụng
C3.
Các máy cơ đơn giản đã
học ở lớp 6 không phải
là động cơ nhiệt vì trong
đó không có sự biến đổi
từ năng lợng của nhiên
liệu bị đốt cháy thành cơ
năng.
C5.
Động cơ nhiệt có thể
gây ra nhữnh tác hại đối
với môi trờng sống của
chúng ta: tiếng ồn,khí
thải gây ô nhiễm môi tr-
ờng,tăng nhiệt độ khí
quyển,


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×