Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.33 KB, 12 trang )

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Mục tiêu

Chƣơng 4

Hiểu được bản chất và ý nghĩa của Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ.
 Hiểu và có khả năng áp dụng các
phương pháp lập chi tiết và cụ thể Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định
hiện hành của Việt Nam.

BÁO CÁO
LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ



TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
1

2

Bản chất của BC LCTT

Nội dung

Mối quan hệ với các BCTC
Báo cáo LCTT


Bản chất của BC LCTT.
 Khái niệm, mục đích BC LCTT.
 Nội dung, Kết cấu BC LCTT.
 Nguyên tắc lập BC LCTT.
 Cơ sở lập, Phương pháp lập.


Tiền Nợ phải
trả
Tài
Vốn chủ
sản
sở hữu
khác
tiền LN CPP

Hoạt
Hoạt
Hoạt

động kinh doanh
động đầu tư
động tài chính

Tiền Nợ phải
trả
Tài Vốn chủ
sản sở hữu
khác
tiền LN CPP


BCĐKT

Báo cáo KQHĐKD

3

Những yếu tố tạo
sự khác biệt giữa
BC KQHĐKD và
BC LCTT

Bản chất của BC LCTT

Chính sách quản lý hàng tồn kho
Quản lý khoản phải thu / khoản phải trả
Kế hoạch đầu tư; Chính sách huy động vốn

4

Bản chất của BC LCTT
BCLCTT

Ngƣời
sử
dụng
thông
tin

BCĐKT





Tiền của DN thay đổi trong một kỳ tài
chính nhƣ thế nào (Tiền có được bao
nhiêu, từ đâu mà có và sử dụng vào
mục đích gì?)

Nhà đầu tƣ:
Nhà quản lý:
? khả năng tạo ra tiền trong
? DN có đủ
tương lai của DN, có cần
tiền để trả nợ /
phải được tài trợ thêm
trả cổ tức
? có thể chi trả cổ tức không;

Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằm
cung cấp thông tin hữu ích hơn.
Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các
dòng tiền
Tiền

Tồn đầu kỳ

Chủ nợ:
? DN có
khả năng

thanh toán
5

BÁO CÁO LƢU
CHUYỂN TIỀN TỆ

A1=THU TỪ HĐKD B1 =CHI CHO HĐKD

A1 - B1

LCTT TỪ HĐKD

A2=THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT

A2 - B2

LCTT TỪ HĐĐT

A3=THU TỪ HĐTC B3 =CHI CHO HĐTC

A3 - B3

LCTT TỪ HĐTC

A-B

TIỀN  TRONG KỲ
TIỀN ĐẦU KỲ

Tồn cuối kỳ


TIỀN CUỐI KỲ 6

1


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

VD: Báo cáo thu chi trong kỳ
Thu tiền bán
hàng

Hoạt động
kinh doanh

Chi đầu tƣ,
XDCB

Dòng tiền
chung của
đơn vị

Hoạt động
đầu tƣ

Chi mua
yếu tố SXKD

Bán TSCĐ,
các khoản

đầu tƣ

Hoạt động
tài chính

Phát hành cổ phiếu
Đi vay

Phân phối LN
Trả nợ vay

Tồn đầu kỳ
Thu trong kỳ
Thu tiền bán
hàng
Thu nhƣợng
bán thiết bị
Thu do đi vay
Cộng thu
trong kỳ

100

3000
2000
3000
8000

Chi trong kỳ
Chi mua hàng hoá 2000

Chi trả nợ vay
2000
Chi mua trái phiếu
Chi trả cổ tức
Chi trả lƣơng
Chi quản lý khác
Cộng chi trong kỳ
Tồn cuối kỳ

1000
500
1000
1000
7500
600

7

Tình hình doanh thu, chi phí hoạt động KD trong kỳ:

VD: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
(phpháp trực tiếp – mẫu đơn giản)
Lưu chuyển tiền
từ HĐTC

Lưu chuyển tiền từ HĐKD
Thu tiền bán hàng

3000


Chi mua hàng hoá

(2000)

Chi trả lương

(1000)

Chi quản lý khác
LCTT từ HĐKD

Thu do đi vay

3000

Chi trả nợ vay

(2000)

(1000)

Chi trả cổ tức

(500)

(1000)

LCTT từ HĐTC

500


Tăng (giảm) tiền
trong kỳ

500
100
600

Lưu chuyển tiền từ HĐĐT
Thu nhượng bán th/bị

2000

Chi mua trái phiếu

(1000)

Tiền đầu kỳ

LCTT từ HĐĐT

1000

Tiền cuối kỳ

8

DTBH

8.000


Chi phí

5.000

LỢI NHUẬN

3.000

Đã thu tiền

3.000

Còn Phải thu 5.000
Đã chi tiền

4.000
(2.000+2.000)

Còn phải trả

1.000

Theo phương pháp trực tiếp

Tiền thu từ – Tiền chi cho =
HĐKD 3.000
HĐKD 4.000
Câu hỏi
đặt ra





Tiền thuần từ
HĐKD (1.000)

Lợi nhuận cao tại sao hoạt động
kinh doanh không có tiền?
Phải tìm cách giải thích mối quan hệ
giữa tiền và lợi nhuận

9

10

Khái niệm, mục đích BC LCTT

Theo phƣơng pháp gián tiếp
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
3.000
Điều chỉnh vào lãi những khoản doanh
thu, chi phí không phải bằng tiền
Tăng khoản phải thu
(5.000)
Tăng khoản phải trả
1.000
Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
(1.000)


Khái niệm
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo
cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng
quát tình hình hình thành và sử dụng tiền
của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

Nhận xét: phương pháp gián tiếp sẽ cho ta thông tin rõ
hơn về tình hình DN sử dụng tiền như thế nào, đi chiếm
dụng bao nhiêu, bị chiếm dụng thế nào, còn tồn đọng
hay được giải phóng bớt ở hàng tồn kho,…
11

12

2


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Khái niệm, mục đích BC LCTT

Nội dung, kết cấu BC LCTT

Mục đích: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cung cấp thông
tin cho ngƣời sử dụng đánh giá đƣợc các vấn đề sau:
• Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt
động, khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.
• Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp,
khả năng trả cổ tức.
• Đánh giá khả năng đầu tƣ của doanh nghiệp.

• Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngoài.
• Đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lƣu
chuyển tiền mặt
• Đánh giá và dự đoán khả năng về số lƣợng, thời
gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tƣơng
lai.

Thuật ngữ
Tiền gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các
khoản tiền gửi không kỳ hạn
Tƣơng đƣơng tiền là các khoản đầu tư ngắn
hạn (không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi
dễ dàng thành 1 lượng tiền xác định và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

13

Nội dung, kết cấu BC LCTT

14

Nội dung, kết cấu BC LCTT

Thuật ngữ
Luồng tiền
là luồng vào và luồng ra của tiền và tương
đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ
giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong
DN


TMTĐCTGNH
Tương đương tiền

BC LCTT đƣợc trình bày theo 3 hoạt động
 Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra
doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt
động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
hoạt động tài chính.
 Hoạt động đầu tƣ: Là các hoạt động mua sắm, xây
dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các
khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương
đương tiền.
 Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các
thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và
vốn vay của doanh nghiệp.

15

Thành phần của BC LCTT

KD

ĐT

Tiền thu từ bán
HHDV,khoản

- Tiền chi từ bán
HHDV,khoản 


=

Kết cấu BCLCTT

Lưu chuyển tiền
thuần từ Hđ KD

+
Tiền thu từ bán Tiền chi mua các
các khoản đầu tư - khoản đầu tư &
& TS dài hạn
TS dài hạn

=

Lưu chuyển tiền
thuần từ Hđ ĐT

+


TC

Tiền thu từ các
Tiền trả nợ vay
khoản vay & thu & hoàn VCSH
VCSH
Luồng tiền vào Luồng tiền ra

=


16

Lưu chuyển tiền
thuần từ Hđ TC

=

LC tiền thuần từ
HĐ Kinh doanh

LC tiền thuần từ
HĐ Đầu tƣ
LC tiền thuần từ
HĐ Tài chính

Tăng/Giảm
Tiền & TĐT
trong kỳ

Tiền & TĐT
cuối kỳ

+ Tiền & TĐT
đầu kỳ

Lƣu chuyển tiền
thuần trong kỳ
17


18

3


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

Lập Báo cáo LCTT








1.

Yêu cầu
Trách nhiệm lập BCLCTT: Tất cả doanh nghiệp
thuộc mọi ngành, mọi thành phần;
Thời hạn lập và nộp: trong vòng 90 ngày kể từ
ngày kết thúc niên độ kế toán.

TMTĐCTGNH
Tương đương tiền

Cơ sở pháp lý hiện nay




Xác định khoản Tương đương tiền và
các nghiệp vụ dịch chuyển nội bộ giữa
Tiền và Tương đương tiền

-Thu hồi các khoản tương đương tiền
mà số tiền thu về > giá gốc thì có ảnh
hưởng đến BCLCTT?
- Bán ngoại tệ: chênh lệch số tiền thu
về và giá trị ghi sổ ngoại tệ xuất quỹ?

Chuẩn mực kế toán số 24 - BCLCTT
Chế độ kế toán QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Tài chính: Mẫu biểu và
phương pháp lập cụ thể.
19

20

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

5. Không trình bày giao dịch không trực tiếp sử dụng tiền

2. Tách biệt 3 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tư và
tài chính phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh
của doanh nghiệp


(a) Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan
trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính;
(b) Việc mua một DN thông qua phát hành cổ phiếu;

3. Trình bày trên cơ sở thuần:
-

Thu và chi hộ khách hàng, chủ sở hữu tài sản;
Các quỹ đầu tư giữ cho khách hàng...

-

Vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn:
không quá 3 tháng.

(c) Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

Những giao dịch về hình thức không liên
quan đến tiền thì có trình bày trên BCLCTT?
VD:
- Thu tiền khách hàng mua hàng hoá trả nợ
ngay cho người cung cấp dịch vụ?
- Vay ngắn hạn Ngân hàng trả ngay cho nhà
cung cấp vật tư?

4. Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán theo
tỷ giá thực tế tại ngày lập Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ.
21


22

Căn cứ lập

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT
6.Trình bày thành riêng biệt Số dư đầu kỳ và cuối kỳ, ảnh
hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái, tương ứng trên
Bảng Cân đối kế toán.



7. Trình bày ghi chú (giá trị và lý do) cho các số dư cuối kỳ
lớn nhưng không được sử dụng.







Theo hướng dẫn thông tư 201 liên quan
đến xử lý CLTG do đánh giá lại KM Tiền
và công nợ ngắn hạn:
- đầu năm ghi bút toán đảo (so với số liệu
CLTG đã ghi nhận cuối năm trước),
- cuối năm ghi nhận CLTG do ĐGLSDCK,
vậy trình bày như thế nào trên BCLCTT?

Bảng Cân đối kế toán;

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
Thuyết minh báo cáo tài chính;
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
Các tài liệu kế toán khác, như:
-

23

Sổ kế toán tổng hợp;
Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản 111,112,113
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các
Tài khoản liên quan khác,
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và;
Các tài liệu kế toán chi tiết khác...
24

4


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Yêu cầu mở sổ kế toán


Mở Sổ kế toán chi tiết:
Chi tiết theo 3 loại hoạt động.
-

-





Phương pháp lập

Căn cứ phân loại 03 luồng tiền: hoạt
động kinh doanh, đầu tư, tài chính
 Căn cứ phân loại phương pháp lập:


Các Tài khoản Nợ Phải thu
Các Tài khoản Nợ Phải trả
Tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, Tiền đang
chuyển.

Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn
thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng.
Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư
chứng khoán và công cụ nợ phục vụ thương
mại (mua vào để bán) và phục vụ cho mục
đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.





Phương pháp trực tiếp;
Phương pháp gián tiếp.

25


Phân biệt 03 loại hoạt động


Phân biệt 03 loại hoạt động


Hoạt động kinh doanh:


Tạo ra doanh thu chủ yếu



Có liên quan đến khoản mục doanh thu,
giá vốn, CPQL, CPBH và các chi phí
TÀI CHÍNH trên BCKQKD.



26



Các khoản KHÔNG PHẢI hoạt động
đầu tư + KHÔNG PHẢI hoạt động tài trợ
vốn.

Hoạt động đầu tư:



Liên quan tài sản dài hạn + đầu tư (KHÔNG PHẢI
tương đương tiền).



Bao gồm các khoản lãi nhận được từ đầu tư

Hoạt động tài chính:


Liên quan vốn chủ sở hữu + vốn vay



KHÔNG liên quan đến khoản mục doanh thu và chi
phí tài chính trên BCKQKD. Các khoản mục doanh
thu và chi phí tài chính trên BCKQKD được phân
loại vào lưu chuyển từ h.động đầu tư/kinh doanh.



Bao gồm việc phân phối LN cho chủ sở hữu

27

Phân biệt 03 loại hoạt động

28


Trực tiếp

Gián tiếp
Lợi nhuận trƣớc thuế

Loại Quyết định
tài chính

Loại BCTC liên
quan ảnh hưởng

Thu tiền từ HĐKD

BCLCTT

Quyết định liên
quan đến sử
dụng vốn lƣu
động – tài trợ
ngắn hạn

Tạo ra doanh thu
chủ yếu
(BC KQKD)

Hoạt động kinh
doanh

Quyết định đầu
tƣ - dài hạn


Liên quan tài sản
dài hạn + đầu tư

Hoạt động đầu


Quyết định huy
động, tài trợ tài
chính

Liên quan vốn chủ
sở hữu, vốn vay
(BCĐKT – phần
Nguồn vốn)

Hoạt động tài
chính

Chi tiền cho HĐKD

Đ/chỉnh nghiệp vụ không bằng tiền
Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho

Luồng tiền từ HĐKD

Luồng tiền từ HĐĐTƣ

Luồng tiền từ HĐTC


29

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ

30

5


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Nguyên tắc lập
Chỉ tiêu





Lập bằng cách phân tích và tổng
hợp trực tiếp các khoản tiền thu vào
và chi ra theo từng nội dung thu, chi;


số
1

2

Thuyết Năm Năm

minh
nay trƣớc
3

4

5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

Từ các sổ kế toán tổng hợp và chi
tiết của doanh nghiệp.

31

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác

01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và
dịch vụ

02

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

4. Tiền chi trả lãi vay


04

5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp

05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

32

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
I. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh

1.

Tiền THU từ bán
hàng, cung cấp
dịch vụ và doanh
thu khác


THU
01

xxxxx

Tổng số tiền đã thu (gồm
VAT) trong kỳ do bán hàng,
cung cấp dịch vụ, bao gồm
bán chứng khoán vì mục đích
thương mại.

......

Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh

20

CHI

động kinh doanh
2. Tiền

02 (xxx)
chi trả cho
ngƣời cung cấp
hàng hóa và dịch
vụ


 Số

...................................

liệu TK liên quan:
phần thu TK 111,112,113,
đối chiếu
.TK 511, 512, 131,136
.TK 121, 515 (Bán chứng
khoán vì mục đích
thương mại thu tiền
ngay).

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

...................................

....

Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh

20

Chỉ tiêu này được ghi bằng
số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn ( ***).

33


I. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt
động
kinh
doanh

3.

Tiền chi trả cho
ngƣời lao động

CHI

03

...................................

......

Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh
doanh

20

(xxx)

 Tổng số

tiền đã trả cho

người lao động trong kỳ
báo cáo về tiền lương,
tiền công, phụ cấp, tiền
thưởng... do DN đã
thanh toán hoặc tạm ứng

 Sổ
-

•Chỉ tiêu này được ghi bằng
số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn ( ***).

-

kế toán liên quan
TK 111, 112, đối chiếu
TK 334 - phần đã trả
bằng tiền trong kỳ báo
cáo.
35

I. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động kinh
doanh

4.

Tiền chi trả
lãi vay


CHI

04

...................................

......
......

Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
kinh doanh

20

số tiền đã trả trong kỳ
cho người cung cấp HH,DV
(gồm VAT), chi mua chứng
khoán vì mục đích thương
mại (nếu có)
 Sổ

kế toán liên quan: TK
“Tiền” phần chi tiền, Đối
chiếu
- TK 331, TK HTK và các
TK có liên quan khác, chi
tiết phần đã trả bằng tiền
trong kỳ báo cáo,

- TK 121 (Chi mua CK vì
mục đích thương mại). 34



Tổng số tiền lãi vay đã trả
trong kỳ báo cáo, bao gồm
tiền lãi vay phát sinh trong kỳ
và trả ngay kỳ này, tiền lãi vay
phải trả phát sinh từ các kỳ
trước và đã trả trong kỳ này,
lãi tiền vay trả trước trong kỳ
này.



Sổ kế toán l/qTK 111,112
đối chiếu với sổ kế toán TK
635, 335 (theo dõi số tiền lãi
vay phải trả), 142/242 (lãi trả
trước).

(xxx)

•Chỉ tiêu này được ghi bằng
số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn ( ***).

Tổng




36

6


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

I. Lƣu chuyển tiền
từ hoạt động
kinh doanh



CHI

5. Tiền chi nộp
thuế Thu
nhập DN

05

...............................

......

Lưu chuyển tiền
thuần từ hoạt động
kinh doanh


20

(xxx)

Tổng số tiền đã nộp thuế
TNDN cho Nhà nước trong kỳ
báo cáo, bao gồm số tiền thuế
TNDN đã nộp của kỳ này, số
thuế TNDN còn nợ từ các kỳ
trước đã nộp trong kỳ này và
số thuế TNDN nộp trước (nếu
có).
lấy từ sổ kế toán các Tài
khoản "Tiền” (phần chi tiền),

•Chỉ tiêu này được ghi bằng
số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn ( ***).

I. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh

THU

6. Tiền thu khác
từ hoạt động
kinh doanh

06


...................................

....

xxx
-

Lưu chuyển tiền thuần
20
từ hoạt động kinh doanh

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112
sau khi đối chiếu với sổ kế toán
các TK 711,133 và sổ kế toán các
Tài khoản khác có liên quan
trong kỳ báo cáo.

Đối chiếu với sổ kế toán
TK 3334 (phần thuế TNDN
đã nộp trong kỳ báo cáo)



Tổng số tiền đã thu từ các
khoản khác từ hoạt động kinh
doanh, ngoài khoản tiền thu
phản ánh ở MS 01
Gồm: được bồi thường, được
phạt, tiền thưởng, và các

khoản tiền thu khác...); được
hoàn thuế; nhận ký quỹ, ký
cược; nguồn kinh phí sự
nghiệp, dự án (nếu có); bên
ngoài thưởng, hỗ trợ cấp trên
cấp hoặc cấp dưới nộp...

37

38

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
Nguyên tắc và Phƣơng pháp lập tiếp theo
I. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động kinh doanh

7.Tiền

CHI khác
cho hoạt động
kinh doanh

...................................
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh

CHI
07




(xxx)

.......



20

lấy từ sổ kế toán các Tài khoản
"Tiền" trong kỳ báo cáo, sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các
TK 811, 333 (không gồm Thuế
TNDN), 161 và các Tài khoản
liên quan khác.

Tổng số tiền đã chi về các
khoản khác, ngoài các
khoản tiền chi liên quan
đến hoạt động SKKD trong
kỳ báo cáo được phản ánh
ở Mã số 02, 03, 04, 05



Gồm: bồi thường, bị phạt;
các loại thuế (không bao
gồm thuế TNDN); các loại
phí, lệ phí, tiền thuê đất; ký
cược, ký quỹ; chi quỹ khen

thưởng, phúc lợi; chi nguồn
kinh phí sự nghiệp, kinh phí
dự án; nộp các quỹ lên cấp
trên hoặc cấp cho cấp
dưới,...



Lưu chuyển tiền từ Hoạt động đầu tư:
Phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ Hoạt động tài chính:
Phương pháp trực tiếp

39

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

40

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Thuyết (+/-)
minh

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ


số


1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác

21

-

2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác

22

+/-

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác

23

-

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác

24

+

5. Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác


25

-

6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

26

+

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
đƣợc chia

27

+

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

Trình bày riêng biệt Tiền vào và Tiền ra, trừ trường hợp trình bày
trên cơ sở thuần theo quy định.
 Mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh doanh
khác: tiền từ hoạt động đầu tư.
 Kèm trình bày trong Thuyết minh báo cáo tài chính:


-


-

41

-

Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các
khoản tương đương tiền;
Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con
hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản
tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
được mua hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản này phải được tổng
hợp theo từng loại tài sản.
42

7


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ Lập

các chỉ tiêu cụ thể
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tƣ

Tổng số tiền đã chi
để mua sắm, xây

1. Tiền chi để mua sắm, 21 (xxx)
dựng TSCĐ hữu
xây dựng TSCĐ và các
hình, TSCĐ vô hình,
tài sản dài hạn khác
tiền chi cho giai đoạn
......
triển khai đã được
......
vốn hoá thành TSCĐ
•lấy từ sổ kế toán các Tài khoản “Tiền”
vô hình, tiền chi cho
(phần chi tiền), Tài khoản “Vay dài hạn”
hoạt động đầu tư xây
(Phần chi tiền từ tiền vay dài hạn nhận
dựng dở dang, đầu
được chuyển trả ngay cho người bán)
tư bất động sản trong
trong kỳ báo cáo, đối chiếu với sổ kế
toán các Tài khoản 211,213,214, “đầu tư kỳ báo cáo.

số



II. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tƣ


số




Số tiền thuần đã thu từ
việc thanh lý, nhượng
bán TSCĐ hữu hình,
TSCĐ vô hình và bất
động sản đầu tư trong kỳ
báo cáo.



Là chênh lệch giữa số
tiền thu và số tiền chi cho
việc thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và bất động sản
đầu tư, được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (***) nếu
số tiền thực thu nhỏ hơn
số tiền thực chi.

........

2.Tiền thu từ thanh
lý, nhƣợng bán
TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác

22


xxx

......

dài hạn khác", “Phải trả cho người bán”

43

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tƣ


số



........

3. Tiền chi cho vay,
mua các công cụ nợ
của đơn vị khác

23

(xxx)

......

lấy từ sổ kế toán các TK"Tiền", sau khi

đối chiếu với sổ kế toán các TK“đầu tư
ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác"
(Chi tiết các khoản tiền chi cho vay), Tài
khoản “đầu tư chứng khoán ngắn hạn",
“đầu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết
tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị
khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...)

Tổng số tiền đã chi
cho bên khác vay,
chi mua các công cụ
nợ của đơn vị khác
(Trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu...) vì
mục đích nắm giữ
đầu tư trong kỳ báo
cáo. (không bao
gồm tiền chi mua
các công cụ nợ vì
mục đích thương
mại)

44

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tƣ





số

........

4.Tiền thu hồi cho vay, 24
bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác

xxx

......
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các TK
128, 2288 (Chi tiết thu hồi tiền cho vay)
và các TK 1212, 2282 (Chi tiết số tiền
thu do bán lại các công cụ nợ (Trái
phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)).

45

Số tiền đã chi để đầu tư
vốn vào DN khác trong
kỳ báo cáo, bao gồm tiền
........
chi đầu tư vốn dưới hình
5.Tiền chi đầu tƣ góp 25 (xxx) thức mua cổ phiếu, góp
vốn vào đơn vị khác
vốn vào cty con, cty liên
doanh, liên kết (không
......

bao gồm tiền chi mua cổ
lấy từ sổ kế toán các TK
phiếu vì mục đích
"Tiền" sau khi đối chiếu với sổ
thương mại).
kế toán các TK 221,223,2281
 Số liệu được ghi bằng số
(Chi tiết đầu tư cổ phiếu), TK
âm dưới hình thức ghi
222 ,TK 1288, 2288
trong ngoặc đơn (***).
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động đầu tƣ


số



47

Tổng số tiền đã thu từ
việc thu hồi lại số tiền
gốc đã cho vay, từ bán
lại hoặc th/toán các
công cụ nợ của đơn vị
khác trong kỳ báo cáo.
(không bao gồm tiền
thu từ bán các công cụ
nợ được coi là các

khoản tương đương
tiền và bán các công
cụ nợ vì mục đích
thương mại)
46

Số tiền thu hồi các
khoản đầu tư vốn
........
vào đơn vị khác (Do
bán lại hoặc thanh lý
26
Xxx
6. Tiền thu hồi đầu
các khoản vốn đã
tƣ góp vốn vào
đầu tư vào đơn vị
đơn vị khác
khác) trong kỳ báo
......
cáo (không bao gồm
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,
tiền thu do bán cổ
sau khi đối chiếu với sổ kế toán
phiếu đã mua vì mục
các TK 2281 (Chi tiết cổ phiếu),
TK 221,222,223,2288 (Chi tiết đầu đích thương mại).
tư vốn vào đơn vị khác)
II. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tƣ



số



48

8


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
II. Lƣu chuyển tiền từ
hoạt động đầu tƣ

........

7. Tiền thu lãi cho
vay, cổ tức và lợi
nhuận đƣợc chia
.....

Thu về các khoản tiền
lãi cho vay, lãi tiền gửi,
lãi từ mua và nắm giữ
đầu tư các công cụ nợ
27

xxx
(Trái phiếu, tín phiếu,
kỳ phiếu...), cổ tức và
lợi nhuận nhận được
từ góp vốn vào các
đơn vị khác trong kỳ
TK 111,112,
sổ kế toán các báo cáo..



số

lấy từ sổ kế toán các
sau khi đối chiếu với
TK 515, 121,1288,222,2281,2282 và
các TK khác có liên quan

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Mã TM
số

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu

31

+


2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành

32

-

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc

33

+

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

-

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

-

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36


-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(+/-)

49

(+/-)

50

LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lập các chỉ tiêu cụ thể
Tổng số tiền đã thu
do các chủ sở hữu
của doanh nghiệp
1.Tiền thu từ phát hành 31 xxx
góp vốn
cổ phiếu, nhận vốn
 Không bao gồm
góp của chủ sở hữu
các khoản vay và
nợ được chuyển
...............
thành vốn cổ phần
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt 40
hoặc nhận vốn góp

động tài chính
của chủ sở hữu
bằng tài sản.
lấy từ sổ kế toán các TK “Tiền”, sau khi
đối chiếu với sổ kế toán TK 4111,4112
(Chi tiết vốn góp của CSH)
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính


số



III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính


số



...........
2.Tiền chi trả vốn góp
cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành

32


(xxx)

......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính

40

lấy từ sổ kế toán các Tài khoản
"Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế
toán các TK 4111,4112 và TK 419

51

số tiền đã nhận
được do DN đi vay
ngắn hạn, dài hạn của
...........
NH, các tổ chức tài
chính, tín dụng và các
33
xxx
3. Tiền vay ngắn hạn,
đối tượng khác trong kỳ
dài hạn nhận đƣợc
báo cáo.
......
 Đối với các khoản vay
Lưu chuyển tiền thuần từ
40

bằng trái phiếu, số tiền
hoạt động tài chính
đã thu được phản ánh
theo số thực thu (Bằng
lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, các tài
mệnh giá trái phiếu điều
khoản phải trả (phần tiền vay nhận được
chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả)
chỉnh với các khoản
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ chiết khấu, phụ trội trái
kế toán các TK 311,341,342,343 và các TK phiếu hoặc lãi trái phiếu
có liên quan
trả trước).
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính


số

 Tổng

53

Tổng số tiền đã
trả do hoàn lại
vốn góp cho các
chủ sở hữu của
doanh nghiệp
dưới các hình
thức bằng tiền.


52

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính


số



...........

4. Tiền chi trả nợ
gốc vay

34

(xxx)

......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính

40

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131
(phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các
khoản phải thu của khách hàng)
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu

với sổ kế toán các TK 311,315,341,343

Tổng số tiền đã trả
về khoản nợ gốc vay
ngắn hạn, vay dài
hạn, nợ thuê tài
chính của ngân
hàng, tổ chức tài
chính, tín dụng và
các đối tượng khác
trong kỳ báo cáo.

54

9


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính


số



...........

5. Tiền chi trả nợ

thuê tài chính

35

(xxx)

Tổng số tiền đã
trả về khoản nợ
thuê tài chính
trong kỳ báo cáo.

......
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính

40

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131
(phần tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền
thu các khoản phải thu của khách hàng)
trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với
sổ kế toán các TK 315,342 (Chi tiết số
trả nợ thuê tài chính)

Tổng số tiền đã trả
cổ tức và lợi nhuận
được chia cho các
...........
chủ sở hữu của DN
6. Cổ tức, lợi nhuận đã

36
(xxx)
trong kỳ báo cáo.
trả cho chủ sở hữu
 Chỉ tiêu này không
......
bao gồm khoản cổ
Lưu chuyển tiền thuần từ
40
tức hoặc lợi nhuận
hoạt động tài chính
được chia nhưng
lấy từ sổ kế toán các TK "Tiền", sau
không trả cho chủ
khi đối chiếu với sổ kế toán TK 421
sở hữu mà được
(Chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi
chuyển thành vốn
nhuận)
cổ phần
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính




số

55


BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ
Phân biệt khái niệm dễ nhầm lẫn

56

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ
Phân biệt khoản thu / chi dễ nhầm lẫn

Luồng tiền l/q đến các khoản đầu tƣ tài chính

Khoản thu/chi
Đầu tư ngắn hạn
thỏa
Tƣơng
đƣơng
tiền

ĐT Chứng khoán

Mục đích
thương mại

Đầu tư khác
(góp vốn, cho vay)

Mục đích
đầu tư

ĐTTC thuộc
HĐKD


Chỉ tiêu

ĐTTC thuộc HĐĐT

TGNH

TM

100

20

1,400

120

800

25

Thu đáo hạn kỳ phiếu NH A

-

11

Thu do nhƣợng bán TSCĐ

30


-

Thu do phát hành trái phiếu

-

200

Thu khách hàng trả nợ

Thu do phát hành cổ phiếu

Chi phí

trả lãi vay

Khoản thu

hồi hay
chi ra của việc CHO
VAY (vốn gốc)

Hoạt động tài chính

Ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh

TĐ tiền


10

(10)

58

Chi trong kỳ (giảm)

TGNH

TĐT

TM

Ghi chú

Chi trả nợ tiền hàng

900

50

kỳ phiếu NH A

Chi trả nợ vay

680

120


Chi trả lãi vay

15

-

Chi do nhƣợng bán TSCĐ

-

Chi trả lƣơng nhân viên

50

15

780

40

thu hồi KP lãi là 1

vốn điều lệ 1.200

Chi mua TSCĐ

3

Chi mua tín phiếu kho bạc 3 tháng


-

25

Tiền mặt nộp vào NH

-

300

-

150

-

-

Chi đầu tƣ vào cty liên doanh T

1,600

-

Tiền mặt nộp vào NH

300

-


Chi trả nợ nhà cung cấp thiết bị

890

-

Rút TGNH nhập QTM

-

150

Chi nộp thuế TNDN

25

-

600

-

Chi nộp VAT

20

-

Thu lãi đƣợc chia do đầu tƣ


90

50

Chi cổ tức

30

Thu do đƣợc bồi thƣờng

-

10

Chi mua cổ phiếu thƣơng mại

18

Thu hồi tạm ứng

-

Thu bán cổ phiếu thƣơng mại

Tổng cộng thu

2

5,227


590

Rút TGNH nhập QTM

Chi ký cƣợc ngắn hạn
giá gốc là 20

22

(10)

Hoạt động đầu tƣ

57

7

Thu do bán lại cổ phần trong cty M

Hoạt động đầu tƣ

Mục đích hưởng lãi

2,000

Thu lãi TGNH

Hoạt động kinh
doanh


nhập từ lãi vay
(CHO VAY)
Mục đích hưởng lãi
Thu lãi TGNH

Thu trong kỳ (tăng)
Thu từ bán hàng

Loại hoạt động

Thu

VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp trực tiếp) – đơn vị tính: triệu đồng
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng

và chi từ Ảnh hưởng đến
tiền vay (nợ gốc)
vốn vay
Khoản thu

Đầu tư dài hạn

59

Tổng cộng chi
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

-


25

Mua TP 3 tháng

12
15

5,158

580

25

169

30

25

60

10


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chỉ tiêu



số

Thuyết
minh

1

2

3

Năm
nay

Năm
trƣớc

4

5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác

21
22


(1,710)

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
và doanh thu khác

1

2,368

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa
và dịch vụ

2

(968)

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23
đơn vị khác

3

(65)

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác


24

3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay

4

(15)

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

(1,600)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN

5

(25)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

600

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

6


12

27

147

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

7

(35)

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh

20

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(2,536)

1,272

31


-

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

200

4.Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(800)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

-

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(42)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính


40

1,358

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =
20+30+40)

50

94

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

60

130

ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ

61

-

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61)

70

VII.3

4



Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trƣớc thuế
+ CP KHÔNG tiền
– TN KHÔNG tiền

224
63

(Phƣơng pháp gián tiếp)

Chỉ tiêu

Bƣớc 2: Điều chỉnh
THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƢU ĐỘNG

Tài sản
khác Vốn chủ
sở hữu
tiền

64

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ



Nợ phải

trả

Bƣớc 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH HƢỞNG
CỦA KHOẢN THU / CHI “KHÔNG BẰNG
TIỀN” (từ các yếu tố xác định LNKT trƣớc
thuế trên BCKQKD)

PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Nguyên tắc lập

Tiền

62

PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
Nguyên tắc lập

2,000

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 32
lại cổ phiếu của DN đã phát hành

BCĐKT

-

61

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp

của chủ sở hữu

27

MS

(+)

(-)

01

xxx - Lãi

(xxx) - Lỗ

- Khấu hao TSCĐ

02

+

- Các khoản dự phòng

03 + (DP tăng) - (Hoàn nhập)

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi


“Tiền” và “TS khác tiền”:
biến động trái chiều

nhuận trước thuế

2.Điều

“Tiền” và “Nợ phải trả”:
biến động cùng chiều

SDCK – SDĐK = SPS TĂNG – SPS GIẢM
65

chỉnh cho các khoản

- Lãi, lỗ CLTG hối đoái chƣa thực 04
hiện

+ (Lỗ)

- (Lãi)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ

05

+ (Lỗ)

- (Lãi)


- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động

06

+

08
66

11


Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chỉ tiêu

VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp gián tiếp) –
đơn vị tính: triệu đồng

MS

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt)
Trích BC KQHĐKD quý 2

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 08
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng giảm các khoản phải thu


09

- (CK–ĐK)

- Tăng giảm hàng tồn kho

10

- (CK–ĐK)

-Tăng giảm các khoản phải trả

11

+(CK–ĐK)

(không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp)

3.508

Chi phí
- Lƣơng

2.070

- Thuê mặt bằng
- Dịch vụ mua ngoài
- Khấu hao thiết bị

- Tăng giảm chi phí trả trƣớc


12

- (CK–ĐK)

- Tiền lãi vay đã trả

13

-

Lợi nhuận trƣớc thuế

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-

CP thuế TNDN hiện hành

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

+

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16


-

20

xxx

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Quý này

Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế

60
320
37

1.021
306
715

67

BCĐKT 30/6/N

Số cuối quý

Nhận xét


Số đầu quý

TÀI SẢN
Tiền

1.733

1.125

Phải thu khách hàng

1.160

870

Trả trƣớc tiền thuê mặt bằng

320

-

4.780

4.150

(1.362)

(1.325)


Vay ngắn hạn

600

-

Phải trả ngƣời lao động

360

90

56

30

200

-

Nguồn vốn kinh doanh

3.000

3.000

Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối

2.415


1.700

Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao lũy kế

- Sắp xếp dòng tiền liên quan đến 3 hoạt
động trong thực tế còn nhiều phức tạp?
- Phương pháp gián tiếp: cần lưu ý 1 số
trường hợp điều chỉnh

NỢ PHẢI TRẢ

Thuế TNDN phải nộp
Phải trả nhà cung cấp thiết bị

68

• Chứng khoán thương mại: chênh lệch lãi / lỗ do
bán được tính vào LNKT, điều chỉnh thêm giá
gốc ở KM nào trong hoạt động kinh doanh?
• Điều chỉnh các KM VLĐ như HTK / Phải thu /
Phải trả: khi xác định chênh lệch cuối kỳ và đầu
kỳ cần loại trừ số liệu không liên quan đến hoạt
động kinh doanh và số liệu không bằng tiền
(CLTG do ĐGLCK, CLĐGLTS,…)

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Bổ sung: Trong kỳ mua và đưa vào sử dụng thiết bị giá 630, còn nợ 200


69

70

Tóm tắt chƣơng 4
- BCLCTT là báo cáo phản ánh tổng quát tình hình
hình thành và sử dụng tiền của DN trong kỳ báo cáo

- Bản chất BCLCTT là một sự sắp xếp lại báo cáo thu
chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Đồng thời
phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng
tiền
- BCLCTT: không phải là trình bày tất cả các mục thu
chi của DN mà là cung cấp thông tin về các dòng tiền
quan trọng (3 hoạt động của DN), giúp người đọc
hiểu được sự thay đổi tình hình tài chính của DN
71

12



×