Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BÁO CÁO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC NĂM HỌC 20112012 CẤP THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.3 KB, 20 trang )

UBND HUYỆN CẨM THỦY
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Số: 205/PGD&ĐT-THCS

Cẩm thủy, ngày 17 tháng 5 năm 2013

BC thực hiện nhiệm vụ GDTrH
năm học năm học 2012-2013 bậc
THCS

BÁO CÁO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC
NĂM HỌC 2011-2012 CẤP THCS
Đơn vị: Phòng Giáo dục & Đào tạo huyện Cẩm Thuỷ
Căn cứ công văn số 680 / SGDĐT-GDTrH V/v báo cáo sơ kết thực hiện
nhiệm vụ GDTrH học kỳ II năm học 2012-2013 , phòng Giáo dục &Đào tạo
huyện Cẩm Thủy báo cáo như sau:
1. Tình hình thực hiện các phong trào thi đua do Bộ GD&ĐT phát
động :
Năm học 2012-2013 là năm học thực hiện Chỉ thị số 03/CT-TW ngày
14/5/2011 của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh việc "Học tập, làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh" cuộc vận động “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương
đạo đức tự học và sỏng tạo” và thực hiện phong trào thi đua “Xây dựng trường
học thân thiện, học sinh tích cực”. Đối với hai cuộc vận động, các hoạt động
của ban chỉ đạo đã đi vào nề nếp, có tác dụng và ảnh hưởng tích cực đến các
hoạt động của ngành góp phần nâng cao chất lượng giáo dục. Kết quả dạy và
học được đánh giá khách quan, chính xác hơn, tạo được sự đồng thuận xã hội


cao. Từng bước đẩy lùi các tiêu cực trong ngành, nhất là tiêu cực trong thi cử
và bệnh thành tích trong giáo dục. Hai cuộc vận động của ngành cùng với cuộc
vận động lớn “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” đã góp
phần nâng cao ý thức trách nhiệm, tinh thần tự học tự bồi dưỡng của cán bộ,
giáo viên ngành giáo dục. Sau những năm triển khai cuộc vận động “ Học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” các nhà trường và cơ sở giáo
dục đó thực sự chuyển biến mạnh mẽ, thể hiện ý thức trách nhiệm bằng hiệu
quả công tác của từng cá nhân, tập thể; chất lượng giáo dục toàn diện được
nâng lên rõ rệt.
2. Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác
quản lý và các hoạt động giáo dục, việc ứng dụng công nghệ thông tin
trong đổi mới công tác quản lý:
- Ngay từ đầu năm học cùng với toàn ngành các trường THCS trên địa bàn
toàn huyện đó tổ chức, triển khai hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 20122013 của Sở Giáo dục&Đào tạo. Tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện đổi mới
công tác QLGD, trong đó coi trọng việc đổi mới công tác xây dựng kế hoạch, chỉ
đạo điều hành, công tác kiểm tra và đánh giá hiệu quả công tác của các cấp
QLGD. Đây là một nhiệm vụ trọng tâm, là giải pháp để tạo sự chuyển biến tích
cực về nhận thức của đội ngũ cán bộ QLGD. Trong công tác quản lý, ngành rất
1


quan tâm chú trọng khâu kiểm tra giúp các đơn vị đảm bảo thực hiện đủ và đúng
nhiệm vụ theo kế hoạch đề ra. Từ đó kịp thời bổ sung, điều chỉnh các mặt hạn
chế, thiếu sót.
Đa số BGH các trường luôn lắng nghe ý kiến của tập thể sư phạm để kịp
thời điều chỉnh công tác quản lý chỉ đạo. Thực hiện cú hiệu quả 5 nội dung trong
chương trình hành động chống tiêu cực của Bộ GDĐT và Sở GDĐT. Đảm bảo 5
công khai trong nhà trường về: tuyển sinh, kế hoạch năm học, quy chế chi tiêu
nội bộ, chế độ chính sách, quy trình đánh giá thi đua khen thưởng.
Thực hiện tốt việc ứng dụng CNTT bảo đảm thông tin 2 chiều (Giữa Phòng

GDĐT với các nhà trường). Thực hiện quản lý, đánh giá xếp loại học sinh, giáo
viờn bằng hệ thống các phần mềm: Phần mềm quản lý, phần mềm V.EMIS,
PEMIS…14/21 trường THCS có hệ thống máy chiếu đa năng, phòng tin học,
7/21 trường có phòng học bộ môn phục vụ dạy và học theo phương pháp mới.
Đa số giáo viên biết sử dụng máy vi tính phục vụ cho công tác chuyên môn và
quản lý.
3. Đánh giá về quy mô học sinh, các loại hình trường lớp.
a/ Học sinh :
- Tổng số học sinh: 5.618 So với đầu năm học: giảm 39 học sinh; tỷ lệ 0,68%
- Trong đó học sinh nữ: Số lượng: 2.686; Tỷ lệ: 47,3 %
- Số học sinh dân tộc: Số lượng: 3.539; Tỷ lệ: 63.0 %;
- Tuyển sinh lớp 6: số lớp: 46; số học sinh: 1.436 (100% là học sinh công lập)
b/ Cỏc loại hình trường lớp:
Tổng số trường THCS : 21
Số lớp 6: 46; Lớp 7: 45; lớp 8: 43 ; lớp 9: 51
Số HS lớp 6: 1.436; HS lớp 7: 1.388 ; HS lớp 8: 1.250; HS lớp 9: 1.544
Số trường Công lập: 21; Số lớp công lập: 185
Số trường tư thục: 0
Mạng lưới trường trung học đáp ứng được nhiệm vụ phát triển giáo dục
trên
địa bàn.
4. Tình hình và kết quả thực hiện chương trình các môn học và giải
pháp nâng cao chất lượng giáo dục:

Chỉ đạo thực hiện đầy đủ các kế hoạch giáo dục theo quy định hiện
hành.
Thực hiện chương trình đúng quy định và đúng tiến độ, không cắt
xén nội dung chương trình.
Thực hiện chương trình bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng môn học và
sách giáo khoa.

Kết quả : Đảm bảo thực hiện chương trình theo quy định của các môn học.Các
trường THCS đó thực hiện đủ và nghiêm túc nội dung chương trình SGK theo
quy định biên chế năm học.
4.1. Triển khai thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng dẫn
của Sở GD&ĐT .
2


- Ngay từ đầu năm học, phòng GD&ĐT đó chỉ đạo đội ngũ cán bộ quản
lý, giáo viên các nhà trường thực hiện việc điều chỉnh nội dung dạy học các môn
học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình giáo
dục phổ thông, với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp
phần nâng cao chất lượng giáo dục.
- Các nguyên tắc và định hướng: tinh giảm các nội dung quá khó, trùng
lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh, các câu hỏi, bài tập đòi hỏi phải khai
thác kiến thức lý thuyết để giáo viên, học sinh dành thời gian cho các nội dung
khác, tạo thêm điều kiện cho giáo viên đổi mới phương pháp dạy học theo yêu
cầu của chương trình giáo dục phổ thông trên cơ sở nhà trường và giáo viên đảm
bảo yêu cầu chất lượng bộ môn.
Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, đảm bảo yêu cầu một số môn học
theo tinh thần lồng ghép và tích hợp: giỏo dục đạo đức, học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh; rèn luyện kỹ năng thực hành; giỏo dục giá trị sống,
kỹ năng sống; sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; bảo vệ môi trường, đa
dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên. . . theo hướng dẫn của Bộ và các yêu cầu,
nội dung, biện pháp chủ yếu đó được tập huấn.
Quan tâm tổ chức cho học sinh làm việc cỏ nhón và theo nhóm hợp lý; rèn
luyện kỹ năng tự học, tạo điều kiện cho học sinh tự nghiên cứu sách giáo khoa và
tài liệu tham khảo.
Tăng cường dự giờ, tổ chức thao giảng theo các yêu cầu đó nếu để đảm bảo
mục tiêu giảm tải (tăng thời lượng cho các bài khó, thực hành – luyện tập; đổi mới

phương pháp dạy – học và kiểm tra – đánh giá; tăng cường giỏo dục kỹ năng và thực
hiện các yêu cầu giáo dục tích hợp).
4.2. Chỉ đạo và tổ chức việc bồi dưỡng cán bộ quản lý, giáo viên dạy học
theo chuẩn kiến thức, kỹ năng và tập huấn các chuyên đề hè...
a) Triển khai dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng:
+ Phòng GD&ĐT đó hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng của
Chương trình Giáo dục phổ thông, tổ chức hội thảo,đánh giá rút kinh nghiệm về
việc dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng kết hợp với SGK và cấu trúc đề thi.
b) Tổ chức công tác tập huấn quy trình ra đề kiểm tra, bồi dưỡng Giáo dục
giá trị- Giáo dục kỹ năng sống, tư vấn học đường cho giáo viên .
+Phòng GD&ĐT đẫ tổ chức triển khai tập huấn tại huyện cho toàn bộ cán
bộ quản lý, giáo viên tập huấn toàn bộ các chuyên đề đã được các giáo viên cốt
cán tiếp thu tại tỉnh
Sau khi CBQL, GV các trường đó được tập huấn tại huyện . Phòng
GD&ĐT đó yêu cầu các trường tổ chức tập huấn lại tại cơ sở cho số CB,GV và
báo cáo kết quả về phòng GD&ĐT, đồng thời trong quá trình triển khai tại
trường Ban chỉ đạo phũng GD&ĐT cử cán bộ đi kiểm tra, đôn đốc .
Đợt tập huấn bồi dưỡng CBQL, giáo viên mang lại hiệu quả, nâng cao
nhận thức, chất lượng chuyên môn cho CBQL, GV nhằm nâng cao hơn nữa công
tác quản lý giáo dục, nâng cao chất lượng dạy học.
3


4.3. Chỉ đạo và tổ chức dạy học 2 buổi /ngày :
- Từ đầu tháng 10-2013 phòng Giáo dục&Đào tạo đó triển khai và chỉ
đạo thực hiện công văn số 1675/SGDĐT-GDTrH ngày 01/10/2012 của Sở
GD&ĐT về việc hướng dẫn dạy học 2 buổi/ngày đối với các trường THCS dựa
trên các nội dung :
- Bám sát nội dung chương trình môn học của Bộ GDĐT; đảm bảo yêu
cầu tối thiểu về chuẩn kiến thức, kĩ năng và thái độ của Chương trình giáo dục

phổ thông.
- Thực hiện các giải pháp tăng cường thời gian dạy học các nội dung khó,
học sinh tự học có hướng dẫn của giáo viên; tổ chức phụ đạo học sinh yếu, bồi
dưỡng học sinh giỏi phù hợp từng đối tượng sinh; dạy học các môn tự chọn và
phát huy khả năng của học sinh theo các nội dung tự chọn.
- Thực hiện các hoạt động giáo dục như: Giáo dục hướng nghiệp; giáo
dục ngoài giờ lên lớp; giáo dục nghề phổ thông; giáo dục giá trị sống và kỹ năng
sống; hoạt động tập thể, văn nghệ, thể thao… theo quy định của kế hoạch giáo
dục, kế hoạch thời gian năm học; phát triển năng khiếu cá nhân, tham gia các
hoạt động xã hội tại địa phương.
4.4. Triển khai công tác giáo dục hoà nhập :
Cùng với sự phát triển giáo dục nói chung, công tác giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật ở bậc học trên địa bàn đó được quan tâm, chú trọng về nhiều mặt.
Công tác quản lý công tác giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật được duy trì thường
xuyên ở các trường và đi vào hoạt động cú hiệu quả . Các chương trình giáo dục
trẻ khuyết tật được xây dựng và triển khai thực hiện. Phương thức giáo dục hòa
nhập phự hợp hoàn cảnh của học sinh . Số trẻ khuyết tật đi học ngày càng tăng.
Chất lượng giáo dục ở trẻ khuyết tật ngày càng tăng lên.
4.5. Triển khai tích hợp giáo dục môi trường ..:
Triển khai dạy học tích hợp giáo dục môi trường; sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả; giáo dục phòng, chống ma túy- HIV/AIDS qua các môn học:
Phòng Giáo dục đã chỉ đạo dạy học tích hợp các nội dung giáo dục môi
trường, sử dụng năng lượng tiết kiệm, giáo dục phòng chống ma tuý –
HIV/AIDS qua các môn học như : Sinh học, hoá học, vật lý, công nghệ, ngữ văn,
các buổi học hoạt động ngoài giờ lên lớp.
4.6.Các giải pháp đã thực hiện để nâng cao hiệu quả, chất lượng giáo dục
trung học (nêu rõ các giải pháp mới, đặc thù của phòng GDĐT, của trường
THPT trong chỉ đạo, tổ chức nhằm nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục).
Chỉ đạo đổi mới kiểm tra đánh giá, đổi mới phương pháp dạy học; dạy
học phân hoá trên cơ sở chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục

phổ thụng. Tăng cường đổi mới kiểm tra - đánh giá – xếp loại học sinh được
đánh giá là giải pháp phát huy hiệu quả nhất trong việc nâng cao chất lượng
giáo dục.
Tăng cường thực hiện các giải pháp giảm tỷ lệ học sinh yếu kém và học
sinh bỏ học, tăng tỷ lệ học sinh khá, giỏi; tìm giải pháp phù hợp, chỉ đạo chặt chẽ
công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn học sinh giỏi.
5. Chỉ đạo và kết quả thực hiện đổi mới phương pháp dạy học.
4


Thường xuyên đánh giá và tăng cường chỉ đạo việc thực hiện đổi mới
phương pháp dạy học; kiểm tra đánh giá (triển khai ra đề kiểm tra theo ma trận
đề); xây dựng nguồn học liệu mở; ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng
dạy:
Chỉ đạo thực hiện đổi mới phương pháp dạy học, vận dụng vào điều kiện
thực tế của nhà trường. Giáo viên là người hướng dẫn học sinh chủ động tiếp thu
kiến thức. Kiểm tra đánh giá đúng theo việc tiếp thu chuyên đề đó triển khai.
Chỉ đạo việc xây dựng nguồn học liệu mở có áp dụng vào một số vấn đề.
Việc ứng dụng công nghệ thông tin đó được áp dụng trong việc soạn, giảng ở
nhà trường.
6.Đánh giá về kết quả học lực, H kiểm của học sinh, tổ chức thi học kỳ
I.
Phòng Giáo dục và Đào tạo đó triển khai kịp thời các công văn hướng dẫn
thực hiện chương trỡnh, đánh giá xếp loại giáo viên, học sinh...của Bộ và Sở đến
các trường, chỉ đạo các trường thực hiện đúng theo các qui định, hướng dẫn. Tổ
chức và chỉ đạo các nhà trường ôn tập và thực hiện công tác kiểm tra khảo sát
học kỳ I theo đúng lịch, thực hiện việc kiểm tra, đánh giá nghiêm túc, đúng quy
chế. Tổ chức ôn tập cho đội tuyển học sinh giỏi chuẩn bị dự các kỳ thi học sinh
giỏi tỉnh .
7. Kết quả phổ cập giáo dục THCS :

Ban chỉ đạo phổ cập GD THCS huyện đó tổ chức triển khai cho tất cả các
đơn vị xã, thị trấn tiếp tục thực hiện, duy trì có kết quả phổ cập GD THCS .
Không ngừng nâng cao chất lượng dạy và học, huy động học sinh ra lớp . giảm
tỷ lệ học sinh bỏ học . Tuy nhiên trong quá trình thực hiện vẫn gặp khó khăn vì
số học sinh chuyển theo cha mẹ đi làm ăn xa tới các tỉnh phía nam, dẫn đến tỷ lệ
đạt chuẩn phổ cập THCS chưa cao.
Biện pháp thực hiện: Tiếp tục tuyên truyền vận động học sinh trong độ
tuổi ra lớp . Duy trì sỹ số trong năm học đạt tỷ lệ cao, tham mưu cho UBND các
địa phương không ký giấy tạm vắng cho những đối tượng trong độ tuổi lao động
đi làm ăn xa . Huy động học sinh TN THCS vào học THPT hoặc BT THPT .
Tại thời điểm 30/4/2013 huyện Cẩm Thuỷ duy trì và đạt kết quả phổ cập
GD THCS với tỷ lệ 89,0% .
8. Kết quả công tác xây dựng cơ sở vật chất ... :
Tăng cường chỉ công tác xây dựng CSVC trường học trên cơ sở nguồn
vốn ngân sách và vốn đóng góp của nhân dân theo phương châm Nhà nước và
nhân dân cùng làm, huy động tối đa mọi nguồn lực của địa phương trên cơ sở
tăng cường và đẩy mạnh công tác xã hội hoá giáo dục .
Về thiết bị dạy học , căn cứ vào yêu cầu tối thiểu , phòng GD đó từng
bước đầu tư cho các trường thiết bị đảm bảo việc thực hiện chương trình đổi mới
GDPT , hiện nay toàn huyện đó có 7 trường có phòng bộ môn , phòng thực hành,
và thư viện.
- Số trường có phòng máy vi tính : 13/21 trường
5


9. Việc tổ chức đánh giá CBQL, GV theo chuẩn; biện pháp và kết
quả xây dựng nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QLGD đối
với GDTrH.
Chỉ đạo nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo về nhận thức chính trị, tư
tưởng, chuyên môn nghiệp vụ, công tác lãnh đạo, quản lý, năng lực chỉ đạo

chuyên môn cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ trưởng chuyên môn để chỉ
đạo dạy và học, chỉ đạo công tác bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở
giáo dục có hiệu quả thiết thực.
Thực hiện tốt mục tiêu bồi dưỡng chuẩn hoá đội ngũ giáo viên, hướng dẫn
các trường tiếp tục thực hiện nghiêm túc việc đánh giá giáo viên và CBQL cơ sở
giáo dục theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên, chuẩn hiệu trưởng cấp học và các
hướng dẫn của Bộ; có phương hướng, lộ trình về việc sử dụng kết quả đánh giá,
xếp loại giáo viên theo chuẩn trong việc nâng cao chất lượng đội ngũ nói chung
và đáp ứng yêu cầu cao trong chuẩn nói riêng .
Tham gia tập huấn và triển khai có hiệu quả chương trình bồi dưỡng
thường xuyên mới ở các cấp học theo yêu cầu của Bộ. Tham gia đầy đủ và
triển khai có hiệu quả các chương trỡnh bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý
cơ sở giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ.
10. Quản lý, chỉ đạo nâng cao chất lượng dạy thêm, học thêm.
Căn cứ thông tư số 17/2012/ TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo .Thực hiện Quyết định số 2381/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định về dạy thêm học
thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ; Công văn số: 1358/SGDĐT- GDTrH ngày
8/8/2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa về việc Hướng dẫn cấp giấy
phép tổ chức dạy thêm, học thêm .Từ đầu năm học 2012-2013 phũng GD&ĐT
đó hướng dẫn các trường thực hiện đăng ký việc dạy thêm Phòng GD&ĐT
huyện Cẩm Thủy hướng dẫn các trường thủ tục cấp giấy phép dạy thêm năm
học 2012-2013 cho 15/21 đơn vị trường THCS có đủ điều kiện được phép dạy
thêm theo đúng quy định . Việc dạy thêm, học thêm của các nhà trường thực
hiện đúng quy định và chất lượng được nâng lên, phự hợp với từng đối tượng
học sinh.
11. Việc chấp hành về chế độ thông tin báo cáo .
Thực hiện tốt, kịp thời, chính xác và đúng quy định chế độ báo cáo thông
tin 2 chiều giữa các cơ sở trường học với Phòng và Sở Giáo dục &Đào tạo .
TRƯỞNG PHÒNG


Nơi gửi :
-Phòng GDTrH ( Để b/c);
- Lưu PGD &ĐT;

( Đã ký)

Trần Đức Hùng
6


PHỤ LỤC 1A. THCS
Học sinh, giáo viên và các loại hình trường lớp (6 biểu bảng)
Bảng 1: Tình hình học sinh
TT
Khối lớp
Tổng số HS
năm học
2012- 2013
1
2
3
4

Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Toàn cấp


1436
1388
1250
1544
5618

Tổng số
HS năm
học trước
1447
1286
1608
1485
5826

Tăng so với năm
học trước
SL
%
0
0
102
7. 9
0
0
59
3.9
0

0


Giảm so với năm
học trước
SL
%
11
0.7
0
0
359
22.3
0
0
209

3.6

Học sinh nữ
SL
%
643
44.6
679
48.6
629
49.5
735
46.9
2686


Bảng 2: Tình hình học sinh bỏ học trong năm học 2012- 2013
TT
Lớp
HS bỏ học
Nguyên nhân bỏ học
Do học kém
Do hoàn cảnh khó khăn Do nguyên nhân khác
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
6
4
0.1
2
0.1
2
0
0
0
2
7
6
0.4
1

0.2
0
0
4
0.2
3
8
10
0.8
3
0.3
3
0.2
3
0.3
4
9
15
1.1
2
0.1
2
0.1
11
0.9
Toàn cấp
35
0.62
10
28.0

7
20.0
18
51.1

47.3

Chia ra
Học sinh dân tộc
SL
%
65.3
938
64.3
892
789
63.2
59.6
920
3539

63.0

Chia ra
HS nữ
HS dân tộc
SL
%
SL
%

0
0
3
0.2
0
0
0
0
1
0.08
8
0.6
5
0.3
7
0.4
6
17.1
18
51.4

Bảng 3: Cán bộ quản lí cấp THCS năm học 2012- 2013
Phòng GDĐT

Số cán bộ quản lí
HT
HP
NV thí
nghiệm
21

21
16

Số nhân viên HC
NV thư
NV văn
viện
thư
10
2

NV khác
22

Số CB, GV, NV hiện có
Tổng số Chuẩn trở lên Trên chuẩn
587

587

310

7


Bảng 4: Cơ cấu giáo viên theo môn THCS năm học 2012- 2013 (theo văn bằng cao nhất)
Phòng
GDĐT

TS

GV

Số
GV

Toán



Hóa

Sinh

Tin

Văn

Cơ cấu giáo viên theo môn học
Sử Địa GDCD KTCN Anh
KTNN

46

423

87

12

21


42

13

109

28

25

9

7

Pháp

Nga

TD

Âm
nhạc

0

0

36


18

41

Số GV có trình độ

Từ
Dưới
thuật chuẩn chuẩn
trở lên
21
469
0

Bảng 5: Số giáo viên thiếu các môn năm học 2012- 2013
Phòng
GDĐT

Tổng số GV
trong biên

Số lớp
THCS

469

Tỷ lệ GV/
Lớp

Số GV

thiếu

Toán



Hoá

2.5

3

0

0

0

185

Số giáo viên thiếu các môn

Bảng 6: Các loại hình trường lớp năm học 2012- 2013
Công lập
Loại hình
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Số lớp


Số HS

46

1.436

0
0

THCS
PTCS (cấp 1,
2)
PT nhiều cấp
học (cấp 2, 3)

Số lớp

Số HS

Số lớp

45

1.38
8

43

0


0

0

0

0

0

0

0

Số HS

Sinh

Tin

0

0

Lớp 9

Văn

Sử


Địa

GDCD

C. nghệ

0

0

0

0

0

Lớp 6

Tiếng
Anh
0

TD

Âm nhạc

0

3


Tư thục
Lớp 8

Lớp 7

Số lớp

Lớp 9

Số lớp

Số HS

Số lớp

Số HS

Số lớp

51

1.544

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1. 250

Số HS


thuật
0


Số HS

Số lớp

Số HS

PHỤ LỤC 2A. THCS
Kết quả công tác dạy và học (14 biểu bảng)
Bảng 7a : Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 6 THCS năm học 2012- 2013
TT
1
2
3
4
5
6
7

Đ.VỊ
Cẩm Thạch
Cẩm Thành

Cẩm Liên
Cẩm Lương

Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Thị Trấn


TS
H.sinh

78
85
49
37
112
64
66

Tốt
SL %
55
67
35
22
86
35
61

70.5
78.8
71.4
59.4
76.8
54.7
92.4

Hạnh kiểm

Khá
T.Bình
SL %
SL
%
23
17
13
7
15
24
1

29.5
20
26.5
18.9
13.4
37.5
1.5

0
1
1
8
11
5
4

0

1.2
2
21.6
9.8
7.8
6.1

Yếu
SL %
0
0
0
0
0
0
0

Giỏi
SL %
0
0
0
0
0
0
0

6
8
1

1
2
1
18

7.7
9.4
2
2.7
1.8
1.6
27.3

Khá
SL %
16
33
13
8
35
29
26

20.5
38.8
26.5
21.6
31.3
45.3
39.4


Học lực
T.Bình
SL %
45
41
28
20
58
31
12

57.7
48.2
57.1
54
51.8
48.4
18.2

Kiểm tra
Yếu
SL %
11
3
7
8
12
3
10


14.1
3.5
14.3
21.6
10.7
4.7
15.2

Kém
SL %
0
0
0
0
5
0
0

0
0
0
0
4.5
0
0

SL

%


78
85
49
37
112
64
66

100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%

8


8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21

Cẩm Châu

51
52
113
70
116
101
48
51
86
19
83
47
48
60

Cẩm Giang
Cẩm Phong

Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân

Cẩm Phú
Phúc Do
Cẩm vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT NộiTrú

1436

CỘNG :

42
29
62
49
83
56
23
34
55
11
54
15
37
56
96
7

82.4
55.8

55
70
71.6
55.4
47.9
66.7
64
57.9
65.1
32
77.1
93.3
67.3

9
21
47
21
29
41
23
12
30
5
28
30
11
4
411


18
40.4
42
30
25
40.6
47.9
23.5
34.9
26.3
33.7
63.7
22.9
6.7
28.6

0
2
4
0
4
4
2
5
1
3
1
2
0
0

58

0
3.8
3.5
0
3.4
4
4.2
9.8
1.2
15.8
1.2
4.3
0
0
4.0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
4
21
6
3
5
4
10
11
3
6
3

2
13

0

0

128

0
8
19
8.6
2.6
5
8.3
19.6
12.8
15.8
7.2
6.4
4.2
21.7
8.9

10
25
42
26
41

45
19
23
32
7
42
12
21
40
545

20
50
37
37.1
35.3
44.6
39.6
45.1
37.2
36.8
50.6
25.6
43.8
66.7
38.0

34
21
44

38
68
49
23
17
42
8
33
30
22
7

671

67
38
39
54.3
58.6
48.5
47.9
33.3
48.8
42.1
39.8
63.7
45.8
11.7
46.6


7
2
6
0
4
2
2
1
1
1
2
2
3
0
87

13.7
4
5.3
0
3.4
2
4.17
2
1.2
5.3
2.4
4.3
6.3
0

6.0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0.3

51
52
113
70
116
101
48
51
86
19
83
47
48
60
143
6

100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%

100%
100%
100%
100%
100%
100%

Bảng 7b: Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 7 THCS năm học 2012- 2013
TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Đ.VỊ

Cẩm Thạch

Cẩm Thành

Cẩm Liên
Cẩm Lương

Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Thị Trấn
Cẩm Châu
Cẩm Giang
Cẩm Phong

Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú

TS
H.sinh

Tốt
SL %

63
95
46
24
131

55
76
53
58
97
68
109
92
61

54
65
30
21
89
35
73
53
27
59
62
79
48
31

49
80

30
51


85.7
68.4
65.2
87.5
67.9
63.6
96.1
100
46.5
61
91.2
72.5
52.2
51.7
61.2
63.8

Hạnh kiểm
Khá
T.Bình
SL %
SL %
9
25
9
3
24
16
3

0
29
38
6
25
42

22
14
23

14.3
26.3
19.6
12.5
18.3
29.1
3.9
0
50
39
8.8
22.9
45.7
37
26.5
29

0
5

7
0
17
4
0
0
2
0
0
5
2
8
5
6

0
5.3
15.2
0
13.0
7.3
0
0
3.5
0
0
4.6
2.2
13.3
10.3

7.5

Yếu
SL %
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0.8
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0

Giỏi
SL %
5
13
1
0
2
4
19
7
2
17
6
3
9
5
13
5

7.9
13.7
2.2

0
1.5
7.3
25
13
3.5
18
8.8
2.8
9.8
8.3
26.3
6.3

Khá
SL %
24
39
15
9
48
28
40
15
27
42
33
40
34
26

19
39

38.1
41.1
32.6
37.5
36.6
50.9
52.6
28
46.5
43
48.5
36.7
37
43.3
38.8
49

Học lực
T.Bình
SL %
33
42
25
15
56
21
16

31
27
38
29
60
49
29
16
35

52.4
44.2
54.3
62.5
42.7
38.2
21.1
58
46.5
39
42.6
55
53.3
46.7
32.7
44

Kiểm tra
Yếu
SL %

1
1
3
0
18
2
1
0
2
0
0
5
0
1
1
1

1.6
1.1
6.5
0
13.7
3.6
1.3
0
3.5
0
0
4.6
0

1.67
2
1.3

Kém
SL %
0
0
2
0
7
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0

0
0
4.3
0
5.3
0
0

0
0
0
0
0.9
0
0
0
0

SL
63
95
46
24
131
55
76
53
58
97
68
109
92
61
49
80

%
100%

100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100 %
100%
100%

9


17
18
19
20
21

Phúc Do
Cẩm vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT NộiTrú


CỘNG :

15
79
39
38
60

11
65
14
26
52

73.3
82.3
36
68.4
86.7

3
14
25
9
8

20
17.7
64

23.7
13.3

1
0
0
3
0

6.7
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

1
7
1

1
11

6.6
8.9
2.6
2.6
18.3

10
37
13
13
45

66.8
46.8
33.4
34.2
75

3
33
25
21
4

20
41.8
64

55.3
6.7

1
2
0
3
0

6.6
2.5
0
7.89
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

15
79
39

38
60

100%
100%
100%
100%
100%

1388

975

70.2

347

24.9

65

4.0

1

0.0
7

13
2


9.5

596

42.9

60
8

43.7

42

3.0

10

0.7
2

1388

100%

Bảng 7c: Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 8 THCS năm học 2012- 2013
TT

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Đ.VỊ

Cẩm Thạch
Cẩm Thành

Cẩm Liên
Cẩm Lương

Cẩm Bình
Cẩm Sơn

Thị Trấn
Cẩm Châu
Cẩm Giang
Cẩm Phong

Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú
Phúc Do
Cẩm vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT NộiTrú

CỘNG :

Ts
HS

Tốt
SL

%

Hạnh kiểm
Khá
T.Bình

SL %
SL %

62
77
67
27
124
57
53
39
54
83
66
75
73
52
54
53
17
86
41
30
60

53
54
42
16
86

32
46
28
26
48
49
47
46
28
31
36
16
55
17
15
55

85.5
70.1
62.7
59.2
69.35
56.1
86.8
71.8
48.2
58
74.2
62.7
63

53.8
57.4
67.9
94.1
64
41.5
51.7
91.7

9
18
21
8
31
21
6
3
26
35
16
22
25
24
17
15
1
31
24
13
5


14.5
23.4
31.3
29.6
25
36.8
11.3
7.7
48
42
24.2
29.3
34.2
46.2
31.5
28
5.9
36
58
44.8
8.3

1250

826

66.1

37

1

29.7

Yếu
SL %

0
4
3
7
4
1
8
2
0
0
6
2
0
4
2
0
0
0
2
0

6
11.1

5.6
7.02
1.9
20.5
3.6
0
0
8
2.7
0
7.4
3.8
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0

0
0
2
0
0
0
0
0
0

50

4.0

3

5

0
6.5

Giỏi
SL %

Khá
SL %

Học lực
T.Bình
SL %


Kiểm tra
Yếu
SL %

Kém
SL %

SL

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.5
0
0
0
3.7
0
0
0
0
0

0

4
8
3
1
3
2
16
0
1
13
3
1
2
5
8
5
3
6
0
1
9

6.4
10.4
4.5
3.7
2.4
3.5

30.2
0
1.8
16
4.5
1.3
2.7
9.6
14.8
9.4
17.7
7
0
3.4
15

17
32
33
9
48
21
28
19
25
35
24
27
38
26

21
25
12
44
17
13
44

27.4
41.6
49.3
33.3
38.7
36.8
52.8
49
46
42
36.4
36
52.1
50
38.9
47
70.5
51.2
41.5
44.8
73.3


37
36
29
12
63
31
8
9
26
35
38
44
33
21
24
22
2
33
24
13
7

59.8
46.8
43.3
44.4
50.8
54.4
15.1
23

48
42
57.6
58.7
45.2
40.4
44.4
42
11.8
38.4
58.5
44.8
11.7

4
1
2
5
9
3
1
10
2
0
0
3
0
0
1
1

0
3
1
2
0

6.4
1.3
3
18.5
7.26
5.3
1.9
25.6
3.6
0
0
4
0
0
1.9
1.9
0
3.5
0
6.9
0

0
0

0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0.8
0
0
2.6
0
0

1.5
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

62
77
67
27
124
57
53
39
54
83
66
75
73
52
54
53
17
86

41
30
60

0.2

94

7.5

55
8

44.7

54
7

43.8

48

3.8

3

0.2

125
0


%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%

Bảng 7d: Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực lớp 9 THCS năm học 2012- 2013
T
T

Đ.VỊ


TS
H.sinh

Tốt

Hạnh kiểm
Khá
T.Bình

Yếu

Giỏi

Khá

Học lực
T.Bình

Kiểm tra
Yếu

Kém

10


SL
1


Cẩm Thạch

2

Cẩm Thành

3

Cẩm Liên

4

Cẩm Lương

5

Cẩm Bình

6

Cẩm Sơn

7

Thị Trấn

8

Cẩm Châu


9

Cẩm Giang

10

Cẩm Phong

11

Cẩm Tú

12

Cẩm Quý

13

Cẩm Ngọc

14

Cẩm Long

15

Cẩm Tân

16


Cẩm Phú

17

Phúc Do

18

Cẩm vân

19

Cẩm Yên

20

Cẩm Tâm

21

DT Nội Trú
CỘNG :

79
90
52
49
142
62
64

62
56
97
89
133
100
48
62
87
22
100
48
42
60
1544

%

SL %

SL %

SL % SL %

57
69

72.1
76.7


21
19

26.6
21.1

1
2

1.3
2.2

39

75

10

19.2

3

5.8

31

63.3

16


32.7

2

4.1

107 75.35
33 53.2
51 79.7

31
26
13

21.8
41.9
20.3

4
3

2.82
4.8
0
0
0
11
2.2
7.5
12


53
25
55
68
84

85.5
44.6
57
76.4
63.4

9
31
31
19
39

15
55
32
21.3
29.3

0
0
0
11
2

10

67

67

21

21

12

1

27
34

56.3
54.8

20
19

41.7
30.6

53

60.9


20

23.
0

14

16.
1

13

59.1

9

40.9

0

0

72
15

72
31.3

21
33


21
68.7

31
60

73.8
100

11
0

26.2
0

7
0
0
0

7
0
0
0

1044

67.6


419

27.1

2.1
14.6

9

81

4.0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.0

SL %

SL

5
7.8


34
45

43
50

36
38

45.7
42.2

4

7.7

28

53.8

20

38.5

1

2

14


28.6

34

69.4

16
2
12

11.3
3.2
18.8

53
27
31

37.3
45.3
48.4

71
32
21

50.0
51.6
32.8


1
3
19
2
1

1.6
5.3
20
2.2
0.8

23
26
35
33
59

37
46
36
37.1
44.4

35
27
43
53
73


56
48
44
59.6
54.9

6

6

53

53

41

41

23

43.8
37.1

26

12

2.1
19.4


21

10
2

11.5
9.1

39
11

10
1

10
2

4
7
12
5

1

0
0
0
0
0


SL %

4
7

%

SL %

SL

3

3.8

2

2.5

0
0
0
2
1

0
0
0
1.4

1.6

0
3
0
0
1

0
4.8
0
0
1.1

27

54.2
42.5

0
0
0
0

0
0
0
0

0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

45

50

35
9

40
40.9

3
0

3.4
0

52
14

52
29.3

37
33

37
68.7

9.5
11.7

12

47

28.6
78.3

26
6

61.9
10

1
0
0
0

1
0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0

0
0
0
0

8.1

680

44.0

723

46.8

14

0.9

2

0.1

%

79
90

100%


52

100%

49

100%

142
62
64

100%

62
56
97
89
133

100%

100

100%

48

100%


62

100%

87
22

100%

100
48

100%

42
60

100%

1544

100%

100%

100%
100%
100%
100%
100%

100%

100%
100%
100%

Bảng 7e: Tổng hợp kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực năm học năm học 2012- 2013 cấp THCS
TT

Lớp

Tổng
số học
sinh

Tốt
SL

%

Hạnh kiểm
Khá
T.Bình
SL
%
SL %

Yếu
SL %


Giỏi
SL %

1

6

1436

967

67.3

411

28.6

58

4.0

0

0

12
8

2


7

1388

975

70.2

347

24.9

65

4.0

1

0.07

132

8.9
9.5

Khá
SL %

Học lực
T.Bình

SL %

545

38.
0

671

46.6

596

42.9

608

43.7

Kiểm tra
Yếu
SL %

Kém
SL %

SL

%


87

6.
0

5

0.3

1436

100%

42

3.0

10

0.7
2

1388

100%

11


3

4

8
9

1250
1544

1044

67.6

419

27.1

81

4.0

0

0.0

125

8.1

680


Toàn cấp

5618

3812

67.9

1549

27.5

253

4.5

4

0.1

47
9

8.5

238
0

826


66.1

372

29.7

49

4.0

3

0.2

94

7.5

559

44.7

547

44.
0
42.
4

43.8


47

723

46.8

14

254
9

45.4

19
0

3.8

0.
9
3.
4

3

0.2

2


0.1

20

0.4

1250

154
4
561
8

100%
100%
100%

Bảng 7g: Kết quả xếp loại hạnh kiểm, học lực học sinh dân tộc năm học 2012- 2013
TT

Lớp

Tổng
số học
sinh

Tốt
SL

Hạnh kiểm

Khá
T.Bình
SL %
SL %

%

Yếu
SL %

1

6

938

621

66.2

276

29.4

41

4.4

2


7

892

590

66.1

244

27.4

58

6.5

3
4

8
9

789

517

65.5

232


29.4

39

4.9

1

0.1

920

635

69.0

244

26.5

41

4.5

0

3539

236
3


66.
8

99
6

28.
1

17
9

5.1

1

0
0.
1

Toàn cấp

0

0
0

0


Giỏi
SL %

Khá
SL

48

5.12

337

45
33

5
4.2

355
331

38

4.1

412

16
4


18.4
2

143
5

%
35.
9
39.
8
42
44.
8

163

Học lực
T.Bình
SL
%

Kiểm tra
Yếu
SL %

Kém
SL %

SL


469

50.0

76

8.1

8

0.9

443
388

49.7
49.2

42
37

4.7
4.7

7
0

0.8
0


459

49.0

10

1.1

1

0.1

175
9

197.
9

16
5

18.
6

16

1.
8


%

938

100%

892

100%

789

100%

920

100%

353
9

100
%

Bảng 8A: Số lớp, số học sinh học Tiếng Anh 4 năm
Trường THCS

Cẩm Thạch
Cẩm Thành
Cẩm Liên

Cẩm Lương
Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Thị Trấn
Cẩm Châu

T.Số lớp

8
11
8
5
16
8
8
7

Số lớp học tiếng Anh

Số học sinh học tiếng Anh

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

2

3
2
1
3
2
2
2

2
3
2
1
4
2
2
2

2
2
2
1
4
2
2
1

2
3
2
2

5
2
2
2

Tổng
số HS
282
347
214
137
509
238
259
205

Lớp 6
78
85

Lớp 7

Lớp 8
63
95

62

46
24


77
67
27

66

131
55
76

124
57
53

51

53

39

49
37
112
64

Lớp 9

79
90

52
49
142
62
64
62
12


2
8
2
2
2
3
12
3
3
3
2
9
2
2
3
3
14
4
3
4
2

11
3
3
3
2
8
2
2
2
2
8
2
2
2
2
10
2
3
3
1
4
1
1
1
3
10
2
2
3
2

7
2
1
2
1
5
2
1
1
2
8
2
2
2
Cộng :
185
46
45
43
51
Bảng 8b: Số lớp, số học sinh học không đủ chương trình Tiếng Anh 4 năm (lớp 6, 7, 8, 9)
Cẩm Giang
Cẩm Phong
Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú
P.Do

Cẩm Vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT Nội Trú

TT

Đơn vị

Số lớp học không đủ chương trình Tiếng Anh
Tổng số
lớp

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Cẩm Thạch
Cẩm Thành
Cẩm Liên

Cẩm Lương
Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Thị Trấn
Cẩm Châu
Cẩm Giang
Cẩm Phong
Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Lớp 6 Lớp 7
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Lớp 8
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

Lớp 9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

220
390
293
433
366
209

216
306
73
348
175
158
240

5618

52

58
97
68
109

54
83
66
75

92
61

73
52

49
80

15

54
53
17

79
39

86
41

60

38
60

30
60

1436

1388

1250

113
70
116
101

48
51
86
19
83
47
48

56
97
89
133
100
48
62
87
22
100
48
42
60
1544

Số học sinh học không đủ chương trình Tiếng
Anh
Tổng số
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8
Lớp 9
HS
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0

13


14
15
16
17
18
19
20
21

Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú
P.Do
Cẩm Vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT Nội Trú
Tổng :


0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0


0
0
0
0
0
0
0
0
0

Bảng 8c: Số lớp, số học sinh không học Tiếng Anh
TT
Số lớp không học Tiếng Anh
Đơn vị
Tổng số lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8
1
Cẩm Thạch
0
0
0
0
2
Cẩm Thành
0
0
0
0
3
Cẩm Liên

0
0
0
0
4
Cẩm Lương
0
0
0
0
5
Cẩm Bình
0
0
0
0
6
Cẩm Sơn
0
0
0
0
7
Thị Trấn
0
0
0
0
8
Cẩm Châu

0
0
0
0
9
Cẩm Giang
0
0
0
0
10 Cẩm Phong
0
0
0
0
11 Cẩm Tú
0
0
0
0
12 Cẩm Quý
0
0
0
0
13 Cẩm Ngọc
0
0
0
0

14 Cẩm Long
0
0
0
0
15 Cẩm Tân
0
0
0
0
16 Cẩm Phú
0
0
0
0
17 P.Do
0
0
0
0
18 Cẩm Vân
0
0
0
0
19 Cẩm Yên
0
0
0
0

20 Cẩm Tâm
0
0
0
0
21 DT Nội Trú
0
0
0
0
Tổng :
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

Lớp 9
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0


0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0


0
0
0
0
0
0
0
0
0

Số học sinh không học Tiếng Anh
Tổng số HS Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

14


Bảng 9: Số trường, lớp, số học sinh học Tin học tự chọn THCS năm học 2012- 2013
TT Đơn vị
Số lớp 6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Cẩm Thành
Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Cẩm Giang

Cẩm Phong
Cẩm Tú
Cẩm Ngọc
Cẩm Tân
Cẩm Phú
Cẩm Vân
Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT Nội Trú
Cộng:

Số HS lớp 6
3
3
2
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2

30

85


Số lớp, số học sinh học Tin học tự chọn
Số HS lớp 7 Số lớp 8
Số HS lớp 8

Số lớp 7

60

3
4
2
2
3
2
3
2
3
2
1
1
2

972

30

112
64
52
113

70
101
51
86
83
47
48

95
131
55
58
97
68
92
49
80
79
39
38
60
941

2
4
2
2
3
2
2

2
2
3
2
1
2
29

Số lớp 9
77

124
57
54
83
66
73
54
53
86
41
29
60
857

Số HS lớp 9
3
5
2
2

3
3
3
2
3
3
2
1
2
34

77
124
57
54
83
66
73
54
87
86
41
29
60
857

Bảng 10a : Số học sinh học nghề phổ thông, số giáo viên dạy nghề phổ thông cấp THCS
TT Nghề phổ thông tổ
Số trường THCS dạy nghề
HS lớp 8 học nghề

Số lượng giáo viên dạy nghề
chức dạy
Là GV bộ môn công
Là GV các bộ môn
Số lượng
Tỉ lệ %
Số lượng
Tỉ lệ %
nghệ
khác
1 Điện dân dụng
1
4.7
41
3.3
1
0
2 Tin học ứng dụng
4
19.0
282
22.5
4
0
3 Làm vườn
2
9.5
95
7.6
2

0
Cộng:
7
30.0
418
33.7
7
0
Bảng 10b: Kết quả thi nghề phổ thông cấp THCS
TT Nghề phổ thông có
Số trường THCS thi nghề
Số HS lớp 9
Số học sinh được cấp chứng chỉ
HS tham gia dự thi
tham
gia
thi
Số lượng
Tỉ lệ %
Loại giỏi
Loại khá
Loại TB
Tổng số
1 Làm vườn
30
61
0
91
1
91

4.7
2 Làm vườn
4.7
40
91
0
131
1
131

15


3
4

1
1

Tin học ứng dụng
Điện dân dụng
Tổng

4

4.7
4.7
19.0

40

50
317

5
16
91

31
34
217

4
0
4

40
50
312

Bảng 10c: Hoạt động hướng nghiệp lớp 9 THCS
Hoạt động hướng nghiệp lớp 9 THCS

TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Đơn vị
Cẩm Thạch
Cẩm Thành
Cẩm Liên
Cẩm Lương
Cẩm Bình
Thị Trấn
Cẩm Sơn
Cẩm Châu
Cẩm Giang
Cẩm Phong
Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú

P.Do
Cẩm Vân
Cẩm Yên

Số HS lớp 9
79
90
52
49
142
62
64
62
56
97
89
133
100
48
62
87
22
100
48

Số lớp được học đủ 9
tiết HN
2
3
2

2
5
2
2
2
2
3
3
4
3
2
2
3
1
3
2

Số học sinh lớp 9 được tư vấn
HN
79
90
52
49
142
62
64
62
56
97
89

133
100
48
62
87
22
100
48
16


20
21

42
60
1544

Cẩm Tâm
DT Nội Trú
Cộng :

42
60
1544

1
2
51


Bảng 11: Hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường
Dạy thêm, học thêm trong nhà trường
Dạy thêm ngoài nhà trường
Đơn vị
Số trường được cấp giấy phép
Số môn dạy
Số buổi dạy thêm, Số giáo viên Số giáo viên đương chức được
tổ chức dạy thêm, học thêm
thêm, học thêm
học thêm/tuần
được dạy thêm dạy thêm ngoài nhà trường
PGDĐT...
15
5
3
135
0

PHỤ LỤC 3A. THCS
Xây dựng trường chuẩn quốc gia (02 biểu bảng)
Bảng 12: Số trường THCS, số học sinh, số lớp học 2 buổi /ngày (dạy học trên 6 buổi/tuần)
TT Phòng GDĐT
Các trường đã đạt chuẩn quốc gia chưa dạy học
Các trường đã đạt chuẩn quốc gia dạy 2 buổi/ngày
2 buổi/ngày
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh học 2 buổi ngày Số lớp học 2 buổi ngày
Cẩm Thành
1

11
0
265
0
Cẩm Sơn
2
8
0
233
0
3
Cẩm Giang
8
0
218
0
4
Cẩm Phong
12
0
376
0
5
Cẩm Phú
10
0
272
0
6
Cẩm Vân

10
0
334
0
7
DT Nội Trú
0
8
0
240
Cộng :
240
8
1698
59

Bảng 13: Kết quả xếp loại trường học thân thiện, học sinh tích cực cấp THCS, bậc Tiểu học, bậc Mầm non
Phòng GDĐT
Số trường
Loại xuất sắc
Loại tốt
Loại khá
Loại TB

THCS

21

8


9
PHỤ LỤC 4A. THCS

4

0

Loại cần cố gằng

0
17


Cơ sở vật chất (02 biểu bảng)
Bảng 14a : Số phòng máy và máy tính các trường THCS

TT

Đơn vị

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Cẩm Thạch
Cẩm Thành
Cẩm Liên
Cẩm Lương
Cẩm Bình
Cẩm Sơn
Thị Trấn
Cẩm Châu
Cẩm Giang
Cẩm Phong
Cẩm Tú
Cẩm Quý
Cẩm Ngọc
Cẩm Long
Cẩm Tân
Cẩm Phú
P.Do
Cẩm Vân

Cẩm Yên
Cẩm Tâm
DT Nội Trú
Cộng :

Số phòng Số máy tính Số phòng
máy
internet
0
3
1
14
0
04
0
2
1
14
1
11
0
4
0
3
1
10
1
12
1
11

0
3
1
16
0
02
1
14
1
20
0
02
1
15
1
14
1
10
1
29
13
215

máy kết nối

Số máy tính kết nối internet

0
3
0

0
1
1
0
0
1
1
1
0
1
0
3
1
0
1
1
1
1
17

Bảng 14b: Phòng học, phòng bộ môn, phòng thực hành, phòng hiệu bộ
Tổng số
Phòng
Phòng cấp Tranh tre
TT
Tiêu chí
kiên cố
4

2

13
02
2
2
11
4
3
2
3
3
1
4
02
4
20
01
15
3
10
29
138
Phòng
mượn

Phòng làm
mới

Thiếu, thừa (so với
tiêu chí trường
18



chuẩn quốc)
1
2
3
4

Phòng học
Phòng bộ môn
Phòng thí nghiệm
Phòng Hiệu bộ

186
50
0
21

163
47
0
20

20
3
0
1

0
0

0
0

0
0
0
0

0
0
0
0

19


Bảng 14b: Phòng học, phòng bộ môn, phòng thực hành, phòng hiệu bộ
Tổng số
Phòng
Phòng cấp Tranh tre
TT
Tiêu chí
kiên cố
4
1
2
3
4

Phòng học

Phòng bộ môn
Phòng thí nghiệm
Phòng Hiệu bộ

186
50
0
21

163
47
0
20

20
3
0
1

0
0
0
0

Phòng
mượn
0
0
0
0


Phòng làm
mới

Thiếu, thừa (so với
tiêu chí trường
chuẩn quốc)

0
0
0
0

20



×