Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

bộ đề thi thử thpt quốc gia môn giáo dục công dân năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.15 MB, 83 trang )

Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

ĐỀ SỐ 01
Giáo viên: TRẦN VĂN NĂNG
Đâ là đề thi t luy n s 01 thuộc khóa học Luy n thi Qu c gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Giáo d c công dân
(Thầy Trần V n

ng) tại w

it

xem bài giảng đ đ i chiế đ

n

c

i n Đ s d ng hi u quả, Bạn nên t

n là

trư c các câu hỏi tr ng đề,

đó

Chúc Bạn thành công!

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT


Câu 1. Nội dung nào không phải là đặc trưng của pháp luật?
A. Có tính quy phạm phổ biến.
B. Có tính quyền bắt buộc chung.
C. Có tính chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Có tính chỉ đạo chung.
Câu 2.
l ật là:
t ng c c n ản à ng đ n
c cc
n àn à t c i n
ng l ật à điề l ật c t tr ng t c tế đ i ng
t ng c c
tắc
c ng
n à nư c n àn à đư c ả đả t c i n
ng
ền l c n à nư c
t ng c c
tắc
đư c n t àn t
điề i n c t củ t ng đ
ương
Câu 3. Tuổi kết hôn củ công ân t
đ nh của pháp luật là :
A. N t đủ16 tuổi, nam t đủ 18 tuổi.
B. N t đủ 20 tuổi, nam t đủ 22 tuổi.
C. N t đủ 18, nam t đủ 20 trở lên.
D. N t đủ 22 tuổi, nam t đủ 24 tuổi.
Câu 4. n đẳng tr ng in
n đư c hi u là mọi công ân đều có quyền

A. t do l a chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
đ ng í in
n
t cứ ngành nghề nào.
C. kinh doanh mặt hàng nào bán chạy.
D. kinh doanh mặt hàng theo sở thích cá nhân.
Câu 5. Đâ
ông ải là nội ng n đẳng tr ng l động ?
n đẳng trong vi c th c hi n quyền l động.
n đẳng trong giao kết h đồng l động.
n đẳng gi l động n
à l động n .
n đẳng trong vi c s d ng l động.
Câu 6. Các dân tộc trong một qu c gi đề đư c n à nư c và pháp luật
A. tôn trọng và bảo v .
B. tôn trọng và tạ điều ki n phát tri n.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

C. bảo v và phát tri n.
D. tôn trọng, bảo v và tạ điều ki n phát tri n.

Câu 7. Các tôn giáo ở Vi t
đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp
luật; đề
n đẳng trư c pháp luật; nh ng nơi t t tín ngưỡng, tôn gi đư c pháp luật bảo
hộ Đâ c ín là
ền n đẳng về
tín ngưỡng.
đức tin.
C. s ùng đạo.
D. tôn giáo.
Câu 8. àn i nà ư i đâ i ạm quyền b t khả xâm phạm về thân th của công dân?
A. C ý đ n ngư i gâ t ương tíc
B. B đặt điều x u về bạn bè.
C. Chiế đ ạt tài sản củ ngư i khác.
D. T ý bắt ngư i khi nghi ng phạm tội.
Câu 9. T ý vào chỗ ở củ ngư i khác là vi phạm
A. quyền b t khả xâm phạm về thân th .
B. quyền b t khả xâm phạm về chỗ ở.
C. quyền t do ngôn luận.
D. quyền bả đảm về bí mật t ư tín, đi n thoại, đi n tín.
Câu 10. T ý bóc mở t ư củ ngư i khác là vi phạm
A. quyền b t khả xâm phạm về thân th .
B quyền b t khả xâm phạm về chỗ ở.
C. quyền t do ngôn luận.
D. quyền bả đảm về bí mật t ư tín, đi n thoại, đi n tín.
Câu 11. Hiến
nư c t
đ n ngư i có độ tuổi nào ư i đâ có
ền bầu c và ứng c
à cơ

n đại bi u của nhân dân?
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu c và ứng c .
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu c
C.

à đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng c .

đủ 20 tuổi trở lên và n đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu c và ứng c .

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng c và bầu c .
Câu 12. Quyền học tập củ công ân đư c th hi n ở nội ng nà ư i đâ ?
A. Mọi công ân đề đư c s ng tr ng ôi trư ng thuận l i.
B. Mọi công ân đều có quyền ưởng th thành t
n ó
C. Mọi công ân đề đư c t do nghiên cứu khoa học.
D. Mọi công ân đều có quyền học tập không hạn chế.
Câu 13. Nội ng nà ư i đâ t hi n quyền sáng tạo của công dân?
A. Mọi công ân đều có quyền sáng tạo.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01


B. Chỉ nh ng ngư i l động trí óc m i có quyền sáng tạo.
C. Chỉ nhà khoa học m i có quyền sáng tạo.
D. Nh ng ngư i đ
ê
ọc m i có quyền sáng tạo.
Câu 14. Quyền đư c phát tri n cuả công ân ng ĩ là
A. mọi công ân đều có quyền học tập b t cứ ngành nghề nào.
B. mọi công ân đều có quyền t do tìm tòi, nghiên cứu khoa học.
C. mọi công ân đều có quyền thoải mái trong mọi hoạt động t ư ng ngày.
D. mọi công ân đều có quyền khuyến khích, bồi ưỡng đ phát tri n tài n ng
Câu 15. Công dân có quyền t mình l a chọn mặt hàng và hình thức kinh doanh, là nội dung
của quyền nà ư i đâ ?
A. Q ền tư
in
n
B. Q ền ở
công ng i
C. Q ền ng tạ
D. Q ền ọc tậ
Câu 16. V n ản pháp luật nà ư i đâ
đ nh về qu c phòng, an ninh?
A. Luật g ĩ
quân s .
B. Luật Bảo v đê điều
C. Luật Bảo v ôi trư ng.
D. Luật Di sản n ó
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 17. Quá trình hoạt động có m c đíc , là c c c
đ nh của pháp luật đi à c ộc
s ng, trở thành nh ng hành vi h p pháp của các cá nhân,tổ chức là

A. s d ng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp d ng pháp luật.
D. th c hi n pháp luật.
Câu18. Trách nhi
lý là ng ĩ
mà cá nhân, tổ chức phải gánh ch u hậu quả b t l i do
hành vi vi phạm pháp luật của ai gây ra ?
A. Cá nhân, tổ chức đó
gư i khác.
ơ

n

D. Xã hội.
Câu 19. Trách nhi m hình s
thuộc độ tuổi nà
đâ ?
A. T đủ 18 tuổi đến ư
B. T đủ 14 tuổi đến ư
C. T đủ 16 tuổi đến ư
D. T đủ 12 tuổi đến ư
Hocmai.vn

về tội phạm r t ngiêm trọng do c ý đư c áp d ng v i công dân
i 20 tuổi.
i 16 tuổi.
i 18 tuổi.
i 14 tuổi.
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33


- Trang | 3-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

Câu 20. àn i nà
đâ i ạm quyền b t khả xâm phạm về thân th của công dân?
A. Bắt ngư i không có chứng cứ.
Đ n ngư i gâ t ương tíc
Đ ọa giết ngư i.
D. Vô tình gây tai nạn chết ngư i.
Câu 21. Thảo luận và bi u quyết các v n đề trọng đại i à nư c tổ chức trưng cầu ý dân
thuộc quyền nà ư i đâ ?
A. Quyền bầu c .
B. Quyền bầu c và ứng c .
C. Quyền khiếu nại, t cáo.
D. Quyền tham gia quản lí n à nư c và xã hội.
Câu 22. Chủ th có quyền giải quyết khiếu nại t cáo theo Luật khiếu nại t cáo là
A. ơ
n, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
B.

ơ

n có t ẩm quyền.


C. Tổ chức có thẩm quyền.
D. Cá nhân có thẩm quyền.
Câu 23. Nh ng trư ng h p phát tri n s m về trí tu có quyền đư c học trư c tuổi, học ư t
l
Điều này th hi n quyền nào của công dân ?
A Quyền phát tri n.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền học tập.
D. Quyền dân chủ.
Câu 24. ơ
n có tr c n i m bả đảm quyền học tập, sáng tạo và phát tri n của công dân là
A. Bộ Giáo d c à Đà tạo.
B. Bộ Khoa học và Công ngh .
à nư c.
D. C c Sở h u trí tu
NHÓM CÂU HỎI VÂNH DỤNG THẤP
Câu 25. Tậ đ àn Viễn t ông Q ân đội Viettel là một trong nh ng doanh nghi
àng đầu của
n à nư c, àng n
n ng i p này chủ động đóng đúng ạn c c ng ĩ
thuế đ i v i nhà
nư c Tr ng trư ng h nà Vi tt l đã
A. s d ng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp d ng pháp luật.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33


- Trang | 4-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

Câu 26. Hi n nay Ban tiế ân Tr ng ương (tr sở tại s 1 Ngô Thì Nhậ , à Đông, à Nội)
có trách nhi m giải quyết c c đơn t ư iếu nại, t cáo của nhân dân cả nư c. Tr ng trư ng
h p này ban tiế ân Tr ng ương đã
A. s d ng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp d ng pháp luật.
Câu 27. Ông l i
ô tô ư t đèn đỏ gây tai nạn giao thông nghiêm trọng. Ông B phải ch u
trách nhi m pháp luật
A. hình s .
B. hành chính.
C. dân s
D. kỉ luật.
Câu 28. Đ giao kết h đồng l động, ch A cần c n cứ vào nguyên tắc nà
A. T giác, trách nhi m, tận tâm.
B. Dân chủ, công b ng, tiến bộ.
C. T do, t nguy n, n đẳng.
D. Tích c c, chủ động, t quyết.

ư i đâ ?


Câu 29. Một trong nh ng nội dung về n đẳng trong th c hi n quyền l động là mọi ngư i
đều có quyền l a chọn
A. th i gian làm vi c theo ý mu n chủ quan của mình.
B. vi c làm phù h p v i khả n ng của mình mà không b phân bi t đ i x .
C. vi c làm theo sở thích của mình.
điều ki n làm vi c theo nhu cầu của mình.
Câu 30. gư i chồng đã n đ t (tài sản chung của hai v chồng) mà không bàn bạc v i v .
gư i chồng đã i ạm quyền n đẳng trong quan h
A. tài sản.
B. tình cảm.
C. nhân thân.
gi đ n
Câu 31. Nghi ng ông A l y cắp tiền của mình, ông B cùng con trai t ý vào nhà ông A khám
xét. Hành vi này xâm phạ đến quyền nà ư i đâ ?
A. Quyền đư c pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh d của công dân.
B. Quyền đư c đảm bảo bí mật đ i tư của công dân.
C. Quyền nhân thân của công dân.
D. Quyền b t khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01


Câu 32. Và
n đê , n à n à ông X ân n trộm. Ông Xuân bắt đư c, trói và gi lại tại
n à đ tra hỏi Đến sáng hôm sau, ông Xuân m i dẫn n đến công an xã. Hỏi ông Xuân vi
phạm vào quyền g ư i đâ của công dân?
A. Quyền đư c pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh d .
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền b t khả xâm phạm về thân th của công dân.
D. Quyền b t khả xâm phạm về tinh thần của công dân..
Câu 33. Đ i tư ng Luy n v a b tòa kết n 18 t ng tù n ưng c
ưởng án treo vì tội đ n
ngư i gâ t ương tíc L n ông đư c đư à
n
c ầu c . Vi c ông đư c bầu c
của Luy n thuộc trư ng h nà ư i đâ
A. gư i đ ng tạm giam.
B.

gư i m t n ng l c hành vi dân s .

C.

gư i đ ng c p hành hình phạt tù.

D.

gư i đ ng

tư c quyền bầu c theo bản án, quyết đ nh của tòa án có hi u l c pháp lí.

Câu 34. Ch đến công ti sau khi nghỉ chế độ thai sản t

đ nh của pháp luật t đư c
gi đ c công ti cho biết: ch đã ch m dứt h đồng l động Đ bảo v quyền l i của
mình, ch N nên
A t c công ti đơn ương c m dứt h đồng l động.
B. khiếu nại đơn ương c m dứt h đồng l động.
C. buộc công ti bồi t ư ng thi t hại theo h p đồng l động.
D. buộc công ti bồi t ư ng và làm theo h đồng l động.
Câu 35. Hi n nay, một s bạn là học sinh THPT tham gia kỳ thi Intel Isef qu c gia và qu c tế
đã đạt đư c một s giải t ưởng l n. Khi các bạn t
gi c c t i đó, n à trư ng, sở giáo d c
à đà tạo, bộ giáo d c à đà tạ đã tạo nh ng điều ki n thuận l i nh t đ các bạn đạt kết quả
cao. Vi c giú đỡ học sinh chính là tạo cho các em quyền
A. i c ơi
B. phát tri n.
l động.
D. sáng tạo.
Câu 36. Nhà máy T sản xu t giầy xu t khẩ đã â
ng h th ng kết c u hạ tầng thu gom và
x lý ch t thải theo tiêu chuẩn ôi trư ng
à
T đã t c hi n nội ng cơ ản nà ư i
đâ của pháp luật về s phát tri n bền v ng củ đ t nư c ?
A.
t tri n in tế
B. Ph t tri n c c lĩn
c ã ội
C. ả
ôi trư ng
D. ả đả
c òng n nin

NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

Câu 37. n
đã đủ 18 tuổi tr ng đ t bầu c đại bi u Qu c hội và Hội đồng nhân dân các
c p lần thứ 14 ngà 22 t ng 5 n 2016 n
đã t c hi n quyền công dân củ
n là đi
bầu c . Vi c làm của anh A là
A. s d ng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp d ng pháp luật.
Câu 38. Nội ng nà ư i đâ t hi n n đẳng về trách nhi m pháp lý ?
A. ồng có
ền đ n
B.
ẹ đư c
ền ắt c n ng ỉ ọc
C. T ầ gi đư c ạt ọc in

D.
à
ư t đèn đỏ , cản
t gi t ông
ạt n ư n
Câu 39.
à n à ông
n trộm xe máy. Ông B bắt đư c A. Nếu là ông B, em l a chọn cách
ứng x nà
đâ c
ù pv i
đ nh của pháp luật?
A. Đ n c
ột trận rồi t
B. Gi
lại tr
ả , t ng ên n ân rồi t
C. ẫn giải lên công n ã đ

D. Gi
lại, gọi gi đ n
ng tiền đến c ộc rồi t
Câu 40. L à Đ cùng 19 t ổi, 2 bạn đư c tham gia bầu c lần đầu tiên. Khi nhận lá phiếu hai
bạn còn đ ng lúng túng c ư iết bầu ai thì bác A trong tổ bầu c bảo hai bạn đư
iếu bầu c
đ bác y bầ giú L à Đ đã đư
iếu bầu cho bác A bầu giúp mình. Vi c là trên đã i
phạm nguyên tắc bầu c nà ư i đâ ?
A. ổ t ông
B. Tr c tiế

C. n đẳng
D. ỏ iế ín
Nguồn: Hocmai.vn

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 7-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 01

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đề thi s 01
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Bài 1: Pháp luật à đ i s ng

Nhận biết

Vân
d ng
cao

Tổng


Câu 1, 2

Bài 2: Th c hi n pháp luật
Bài 3: ông ân n đẳng
trư c pháp luật
Bài 4: Quyền n đẳng của
công dân trong một s lĩn
v c củ đ i s ng xã hội

Câu 3,4,5

Bài 5: Quyền
n đẳng
gi a các dân tộc tôn giáo

Câu 6,7

Bài 6: Công dân v i các
quyền t
cơ ản
Câu 8, 9,10
Bài 7: Công dân v i các
quyền dân chủ
Câu 11
Bài 8: Pháp luật v i s phát
tri n của công dân

Câu 12,
13,14


Bài 9: Pháp luật v i s phát
tri n của đ t nư c

Câu 15, 16

Tổng cộng

Thông hi u

Vận d ng
Th p

16

2
Câu 17

Câu 25,26

Câu 37

4

Câu 18, 19

Câu 27

Câu 38


4

Câu 28,29,30

6
2

Câu 20

Câu 31,32

Câu 21,22 Câu 33, 34
Câu 23,24

Câu 39

7

Câu
40

6

Câu 35

6

Câu 36

3


8

12

4

40

GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN

TRẦN VĂN NĂNG

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 8-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

ĐỀ SỐ 02
Giáo viên: TRẦN VĂN NĂNG
Đây à đ thi t luyện s 02 thuộc khóa học Luyện thi Qu c gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Giáo d c công dân
(Thầy Trần V n N ng) tại website Hoc ai.vn. Đ s d ng hiệu quả, Bạn nên t


nh à

trước các câu hỏi trong đ , sau đó

xem bài giảng đ đ i chi u đ p n.
Chúc Bạn thành công!

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây ban
hành?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tổ chức Công đoàn.
D. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Câu 2:
A. Hệ th ng c c v n bản và ngh đ nh do c c c p ban hành và th c hiện .
. Nh ng uật và đi u uật c th trong th c t đ i s ng.
C. Hệ th ng c c quy t c s x chung do nhà nước ban hànhvà đư c bảo đả th c hiện
b ng quy n c nhà nước.
. Hệ th ng c c quy t c s x đư c h nh thành theo đi u iện c th của t ng đ a
phương.
Câu 3: Theo quy đ nh của pháp luật, v , chồng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong việc
l a chọn nơi cư trú à th hiện s b nh đẳng trong
A. quan hệ nhân thân .
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ gia đ nh.
D. quan hệ huy t th ng.
Câu 4: nh đẳng trong hôn nhân đư c hi u là
A. v , chồng có quy n ngang nhau nhưng nghĩa v khác nhau.
B. v , chồng có nhi u nghĩa v ngang nhau nhưng quy n khác nhau.

C. v , chồng có quy n và nghĩa v ngang nhau nhưng tùy vào t ng trư ng h p.
D. v , chồng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong mọi trư ng h p.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quy n b nh đẳng trong ao động?
A. nh đẳng trong giao k t h p đồng ao động.
. nh đẳng trong th c hiện h p đồng ao động.
C. nh đẳng gi a ao động na và ao động n .
. nh đẳng trong t chủ đ ng í inh doanh.
Câu 6: Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo đi u kiện phát tri n đ các dân tộc đảm
bảo quy n
A. b nh đẳng
B. t quy t
C. t do
D. tôn trọng
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

Câu 7: Nguyên t c tôn trọng hàng đầu trong h p t c, giao ưu gi a các dân tộc là
A. các bên cùng có l i.
B. b nh đẳng.
C. đoàn t gi a các dân tộc.
D. tôn trọng l i ích của các dân tộc thi u s .

Câu 8: Đ nh ngư i gây thương tích à vi phạm quy n
A. b t khả xâm phạm v thân th của công dân.
. đư c pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. đư c pháp luật bảo hộ v danh d , nhân phẩm của công dân.
D. t do v thân th của công dân.
Câu 9: Trong trư ng h p nào dưới đây th b t kỳ ai cũng có quy n b t ngư i?
A. Đang chuẩn b th c hiện hành vi phạm tội.
. Đang phạm tội quả tang hoặc đang b truy nã.
C. Có d u hiệu hành vi phạm tội.
. Đang b nghi ng phạm tội.
Câu 10: Nói x u nhau trên facebook là hành vi vi phạm quy n:
A. Đư c pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe
. Đư c pháp luật bảo hộ v nhân phẩm, danh d
C. Đư c bảo đảm an toàn, bí mật v thư tín, điện thoại, điện tín
D. B t khả xâm phạm v thân th cuả công dân
Câu 11: Quy n bầu c là quy n dân chủ của công dân trong ĩnh v c
A. kinh t .
B. chính tr .
C. v n hóa.
D. xã hội.
Câu 12: Quy n sáng tạo của công dân bao gồm các quy n?
A. Tác giả, sở h u công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.
B. Tác giả, sở h u trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.
C. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng ch .
D. Tác giả, ứng d ng công nghệ, nghiên cứu khoa học.
Câu 13: Nhà nước ban hành Luật Sở h u trí tuệ nh m bảo vệ quy n?
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. nh đẳng.
D. Dân chủ.

Câu 14: Trong nh ng câu dưới đây, câu nào th hiện quy n đư c học tập của công dân ?
A. Công dân có quy n đư c hưởng s ch sóc y t .
B. Công dân có th học ở hệ chính quy hoặc hệ dân lập.
C. Công dân có quy n b t khả xâm phạm v thân th .
D. Công dân có quy n tham gia quản ý nhà nước và xã hội.
Câu 15: Đâu hông phải là nội dung của pháp luật v phát tri n c c ĩnh v c xã hội?
A. Giải quy t việc làm.
B. Ki m soát dân s .
C. Ch sóc sức khỏe.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

D. Khuy n khích tệ nạn xã hội.
Câu 16: Tham gia củng c qu c phòng, bảo vệ an ninh qu c
gia là nhiệm v của ai?
A. Mọi công dân Việt Nam.
. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, chi n sĩ quân đội.
D. Cán bộ, chi n sĩ công an.
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 17: Quá trình hoạt động có m c đích, à cho nh ng quy đ nh của pháp luật đi vào cuộc

s ng là nội dung của khái niệ nào dưới đây?
A. Pháp luật
B. Th c hiện pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. S d ng pháp luật.
Câu 18: Pháp luật quy đ nh x phạt hành chính đ i với mọi công dân hông đội ũ bảo hi m
hi đi u khi n xe máy với mỗi trư ng h p vi phạ à 150 ngh n đồng. Đây chính à b nh đẳng
v
A. quy n.
. nghĩa v .
C. vi phạm.
D. trách nhiệm pháp lý.
Câu 19: Pháp luật có vai trò như th nào đ i với công dân?
A. Bảo vệ quy n t do tuyệt đ i của công dân.
B. Bảo vệ quy n và l i ích h p pháp của công dân.
C. Bảo vệ mọi l i ích của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
Câu 20: Nhận đ nh nào dưới đây à đúng v quy n b t khả xâm phạm v thân th của công
dân?
A. Trong mọi trư ng h p không ai có th b b t.
B. Công an có th b t ngư i n u nghi là tội phạm.
C. Trong mọi trư ng h p, chỉ đư c b t ngư i khi có quy t đ nh của tòa án.
D. Chỉ đư c b t ngư i khi có lệnh b t của cơ quan nhà nước có thẩm quy n tr trư ng
h p phạm tội quả tang hoặc đang b truy nã.
Câu 21: Việc công dân đ ngh cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quy n xem xét lại quy t đ nh
hành chính hi có c n cứ cho r ng quy t đ nh đó xâ phạm quy n, l i ích h p pháp của mình
là bi u hiện của quy n
A. khi u nại.
B. t cáo.
C. tham gia quản í nhà nước.

D. bầu c và ứng c .
Câu 22: Ngư i có thẩm quy n giải quy t t cáo lần đầu theo quy đ nh của Luật khi u nại, t
c o à ai trong c c trư ng h p dưới đây?
A. Ngư i đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quy n quản í ngư i b t cáo.
. Ngư i đứng đầu cơ quan, tổ chức c p trên của ngư i b t cáo.
C. Chánh Thanh tra các c p, Tổng Thanh tra chính phủ.
D. Tòa án và Viện ki m sát nhân dân các c p.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

Câu 23: Bậc học nào ở nước ta là bậc học b t buộc, không thu học phí?
A. Trung học phổ thông.
B. Trung học cơ sở.
C. Ti u học.
D. Mầm non.
Câu 24: Pháp luật nước ta quy đ nh: Nh ng ngư i phát tri n sớm v trí tuệ có quy n đư c học
trước tuổi, học vư t lớp, học rút ng n th i gian so với quy đ nh chung của pháp luật. Đi u này
th hiện quy n
A. học tập của công dân.
B. sang tạo của công dân.
C. phát tri n của công dân.

D. dân chủ của công dân.
NHÓM CÂU HỎI VÂNH DỤNG THẤP
Câu 25: A là học sinh lớp 12, A thư ng xuyên bỏ học và chơi c bạc n ti n. Một lần công an
b t quả tang A đang đ nh t ả n ti n. Vì vi phạm lần đầu nên công an giao cho nhà trư ng x
lý. Hội đồng kỷ luật nhà trư ng đã ra quy t đ nh đ nh chỉ A một th ng hông đư c đ n trư ng.
Việc làm của hội đồng kỷ luật nhà trư ng ra quy t đ nh x lí A là nội dung của khái niệm nào
dưới đây ?
A. S d ng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C.Tuân thủ pháp luật.
D. Áp d ng pháp luật.
Câu 26: A đã t t nghiệp lớp 12 và hi cơ quan quân s làm nhiệm v tuy n quân và gọi A đi
khám sức khỏe th A đã đi h và đạt đủ các tiêu chuẩn tuy n quân mới và sẵn sàng lên
đư ng nhập ngũ. Việc A ch p hành quy t đ nh nhập ngũ à A đã
A. S d ng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C.Tuân thủ pháp luật.
D. Áp d ng pháp luật.
Câu 27: Bạn A đư c miễn học phí do có hoàn cảnh hó h n à bi u hiện của quy n b nh đẳng
nào dưới đây?
A. Quy n và nghĩa v .
B. Trách nhiệm pháp lý .
C. Quy n và l i ích.
. Nghĩa v và trách nhiệm.
Câu 28: Sau khi k t hôn và có 4 đứa con gái. Anh B b t v mình phải đẻ thê 1 đứa con trai đ
n i dõi tông đư ng. Hành động của anh đã vi phạm nội dung nào v b nh đẳng gi a v và
chồng?
A. Tình cảm.
B. Tài sản.
C. Nhân thân.

D. Tình yêu.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

Câu 29: Anh A à gi đ c một công ty tư nhân, do nghĩ xe ô tô à do nh ua nên t mình
có quy n b n xe. Trong trư ng h p này anh A đã vi phạm nội dung nào v quan hệ tài sản gi a
v và chồng?
A. Tôn trọng, gi gìn danh d của nhau.
B. Sở h u tài sản chung.
C. Chi m h u tài sản.
D. Khai tác tài sản.
Câu 30: Công dân có nghĩa v th c hiện k hoạch hóa gia đ nh; xây d ng quy ô gia đ nh ít
con, no m, bình đẳng, ti n bộ, hạnh phúc b n v ng là nội dung đư c quy đ nh trong?
A. Hi n pháp và Luật hôn nhân gia đ nh.
B. Hi n pháp và Pháp lệnh Dân s .
C. Luật Hôn nhân và gia đ nh và Ph p ệnh Dân s .
D. Pháp lệnh Dân s .
Câu 31. A 17 tuổi. ột hô đi học v A vào siêu th chơi và vô t nh à vỡ ột ón đồ đ t
ti n. Nhân viên siêu th b t đ n A nhưng A hông có ti n đ n ón đồ đó. V vậy nhân viên siêu
th đã b t A và nh t vào trong ho hàng t s ng đ n t i rồi gọi điện cho gia đ nh A ang ti n
đ n đ n cho siêu th rồi ới thả A v . Hành vi của nhân viên siêu th đã vi phạ quy n nào sau

đây?
A. Quy n b t hả xâ phạ v thân th .
. Quy n b t hả xâ phạ v chỗ ở.
C. quy n t do.
. quy n đư c đả bảo v sức hỏe.
Câu 32: Nghi ng tên trộm chạy vào nhà anh A nên anh đòi h xét nhà anh A. Anh A đã
vi phạm quy n nào dưới đây?
A. B t khả xâm phạm v thân th .
B. B t khả xâm phạm v chỗ ở.
C. Đư c pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe.
. Đư c pháp luật bảo hộ v danh d , nhân phẩm.
Câu 33: N u bạn của em b đ nh gây thương tích nặng, em sẽ khuyên bạn à g đ bảo vệ
quy n và l i ích h p pháp của mình?
A. Khi u nại ên cơ quan có thẩm quy n.
B. T c o ngư i đ nh nh với cơ quan có thẩm quy n.
C. Tập h p bạn bè đ trả thù.
D. Ch p nhận vì s b trả thù.
Câu 34: N u th y nh ng hành động phá hoại tr sở Phật giáo ở đ a phương e . E sẽ l a chọn
cách x s nào dưới đây đ đúng với quy đ nh của pháp luật?
A. Báo với chính quy n đ a phương đ x lí.
B. T
nh ng n cản nh ng hoạt động đó.
C. Ủng hộ, cổ vũ nh ng hoạt động đó.
. Coi như hông bi t vì mình không theo tôn giáo.

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-



Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

Câu 35: Trong kì xét tuy n đại học, cao đẳng n
2016, A đã a chọn đ ng í xét tuy n vào
ngành k toán của Học viện Ngân hàng theo ơ ước của nh. A đã th c hiện t t nội dung nào
trong th c hiện quy n học tập?
A. Học không hạn ch .
B. Học b t cứ ngành ngh nào.
C. Học thư ng xuyên, học su t đ i.
. nh đẳng v cơ hội học tập.
Câu 36: Em và một s bạn trong lớp có gi y gọi đi h nghĩa v quân s , các bạn đã bàn với
nhau rủ em tr n hông đi hoặc nh gia đ nh h i lộ một s ti n với cán bộ quân s của đ a
phương đ không phải th c hiện nghĩa v quân s . Trong trư ng h p này em sẽ giải thích cho
các bạn là các bạn hông đư c làm th và các bạn đã vi phạm pháp luật
A. hình s .
. nghĩa v quân s .
C. hành chính.
D. giáo d c.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu37: Hai b con bạn A đi xe y vào đư ng ngư c chi u, CSGT phạt hai b con bạn A. B
bạn A không ch u nộp ti n phạt vì lí do ông không nhận ra bi n b o đư ng một chi u còn bạn
A 16 tuổi còn nhỏ chỉ đi theo ông hông đ ng b phạt. N u là bạn A, em sẽ x s như th nào
trong trư ng h p đó?
A. Đồng tình với b không nộp phạt.
B. Kiên quy t phản đ i việc x phạt của CSGT.

C. Giải thích cho b hi u và nộp phạt.
. Đồng ý với việc x phạt nhưng hông nói g .
Câu 38: Việc Giám đ c công ty X nhận mức n 10 n tù v tội c ý à tr i quy đ nh của nhà
nước trong ĩnh v c kinh t , gây hậu qủa nghiêm trọng là th hiện b nh đẳng v
A. nghĩa v pháp lí.
. nghĩa v đạo đức.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. trách nhiệ đạo đức.
Câu 39: Th y đi chơi với ngư i yêu của nh v uộn, A cho r ng t n tỉnh ngư i yêu của
nh nên A đã b t và nh t tại phòng trọ của nh đ đ nh đập ột c ch dã an. N u e à
A sẽ x s như th nào cho phù h p với quy đ nh của ph p uật?
A. Cảnh c o
hông đư c gặp và t n tỉnh ngư i yêu nh.
. Gặp và hỏi rõ v
i quan hệ của với ngư i yêu của nh.
C. Gọi bạn thân đ n đ nh
ột trận rồi tha cho v .
. Đ nh và c
hông đư c gặp ngư i yêu của nh.
Câu 40: Trên đư ng đi học, Đ và H ph t hiện một thanh niên đang đ nh đổ một xô hóa ch t
xu ng hồ nước. H đ nh can ng n th Đ éo H đi v cho r ng: "Việc này iên quan g đ n bọn
nh, đi thôi ẻo muộn học". E đồng ý nhận đ nh nào sau đây v Đ?
A. Bạn Đ sai, v ai cũng có nghĩa v bảo vệ ôi trư ng ở b t cứ đâu.
B. Bạn Đ đúng, v nơi đó hông iên quan g đ n hai bạn.
C. Bạn Đ hông đúng, nhưng cũng hông sai v can thiệp sẽ muộn học.
D. Bạn Đ đúng, v bảo vệ ôi trư ng là trách nhiệm của nh ng ngư i s ng gần đó.
D. Chỉ cần kí cam k t v nghĩa v lao động.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33


- Trang | 6-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 02

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đ thi s 01
Mức độ nhận thức
Chủ đ

Bài 1: Pháp luật và đ i s ng

Nhận bi t

Vân
d ng
cao

Tổng

Câu 1, 2

Bài 2: Th c hiện pháp luật
Bài 3: Công dân b nh đẳng
trước pháp luật
Bài 4: Quy n b nh đẳng của

công dân trong một s ĩnh
v c của đ i s ng xã hội

Câu 3,4,5

Bài 5: Quy n b nh đẳng
gi a các dân tộc tôn giáo

Câu 6,7

Bài 6: Công dân với các
quy n t do cơ bản
Câu 8, 9,10
Bài 7: Công dân với các
quy n dân chủ
Câu 11
Bài 8: Pháp luật với s phát
tri n của công dân

Câu 12,
13,14

Bài 9: Pháp luật với s phát
tri n của đ t nước

Câu 15, 16

Tổng cộng

Thông hi u


Vận d ng
Th p

16

2
Câu 17

Câu 25,26

Câu 37

4

Câu 18, 19

Câu 27

Câu 38

4

Câu 28,29,30

6
2

Câu 20


Câu 31,32

Câu 21,22 Câu 33, 34
Câu 23,24

Câu 39

7

Câu
40

6

Câu 35

6

Câu 36

3

8

12

4

40


GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN

TRẦN VĂN NĂNG

Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 7-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

ĐỀ SỐ 03
Giáo viên: TRẦN VĂN NĂNG
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Giáo dục công dân
(Thầy Trần Văn Năng) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trước các câu hỏi trong đề, sau đó
xem bài giảng để đối chiếu đáp án.
Chúc Bạn thành công!

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Pháp luật nước ta mang bản chất của tầng lớp, giai cấp nào dưới đây?
A. Giai cấp công nhân.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp tư sản.
D. Tầng lớp tiểu thương, doanh nhân.
Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân

A. bảo vệ chính quyền.
B. bảo vệ đất nước.
C. hoàn thiện bản thân.
D. bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 3. Đâu không phải là nội dung của bình đẳng trong lao động ?
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng trong phân phối sản phẩm lao động.
Câu 4. Nhận định nào dưới đây không đúng về nội dung bình đẳng trong kinh doanh ?
A. Mọi công dân đều có quyền tự do kinh doanh bất cứ ngành nghề nào mình muốn.
B. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành, nghề
mà pháp luật không cấm.
C. Mọi loại hình doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài,
hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
D. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 5. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định
của pháp luật. Thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Bình đẳng trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong lao động.
D. Bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 6. Các dân tộc đều được dùng tiếng nói, chữ viết của mình thể hiện quyền bình đẳng về
A. giáo dục.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33


- Trang | 1-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

D. chính trị.
Câu 7. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Công dân có quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào .
B. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy
định của pháp luật.
C. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo tín ngưỡng, tôn
giáo khác.
D. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.
Câu 8. Chỗ ở của công dân được nhà nước và mọi người tôn trọng, không ai được tự ý vào chỗ
ở của người khác nếu không được người đó đồng ý. Đây chính là nội dung quyền
A. tự do ngôn luận.
B. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về thân thể.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 9. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo đảm về bí mật thư tín ?
A. Tự ý mở điện thoại của bạn.
B. Tung ảnh nóng của bạn lên facebook.
C. Đe dọa đánh người.
D. Tự ý vào nhà người khác.
Câu 10. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề
chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội là
nội dung quyền

A. tự do ngôn luận.
B. tự do cá nhân.
C. được nhà nước đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
D. quyền được đảm bảo an toàn, bí mật thư điện thoại, điện tín.
Câu 11. Mỗi người cần có ý chí vươn lên, luôn chịu khó tìm tòi, sáng tạo trong học tập, nghiên
cứu khoa học, lao động sản xuất để tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội. Đây là thể hiện trách
nhiệm của
A. công dân.
B. nhà nước.
C. tập thể.
D. xã hội.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
B. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
C. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
D. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
Câu 13. Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, sáng tác văn học nghệ thuật, tự do tìm tòi
đưa ra các phát minh sáng chế. Điều này thể hiện quyền
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)


Đề số 03

D. phát triển của công dân.
Câu 14. Điều kiện cần thiết để con người được phát triển toàn diện, trở thành những công dân
tốt, đáp ứng những yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước là ý nghĩa
quyền
A. học tập.
B. vui chơi.
C. được chăm sóc.
D. học tâp, sáng tạo, phát triển.
Câu 15. Đâu không phải là văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường?
A. Luật Tài nguyên nước.
B. Luật Khoáng sản.
C. Luật Bảo vệ môi trường.
D. Luật Đầu tư.
Câu 16. Củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. các lực lượng vũ trang.
D. toàn dân mà nòng cốt là Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU
Câu 17. Hành vi nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Người có hành vi trái pháp luật có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Là hành vi vi phạm đến đạo đức.
Câu 18. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức?
A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm đạo đức.

C. Không phải chịu trách nhiệm nào.
D. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.
Câu 19. Để người dân hiểu luật và nắm được pháp luật thì nhà nước phải không ngừng đổi mới,
hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kỳ nhất định. Đây là nội dung
A. Công dân bình đẳng về quyền
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Trách nhiệm của nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước
pháp luật.
Câu 20. Chọn nhận định đúng
A. Trong một vài trường hợp công an có quyền đánh người.
B. Công an có quyền đánh người.
C .Cán bộ nhà nước có thẩm quyền được phép đánh người.
D. Không ai được đánh người.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 3-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

Câu 21. Công dân được thực hiện quyền dân chủ trong lĩnh vực chính trị thông qua quyền nào
dưới đây?
A. Phát triển.
B. Lao động.

C. Bầu cử, ứng cử.
D. Học tập.
Câu 22. Để phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật một cách nhanh nhất
và hiệu quả nhất thì công dân phải biết sử dụng luật nào sau đây?
A. Luật Hình sự.
B. Luật Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Luật Bầu cử.
D. Luật Tố cáo
Câu 23. Nội dung nào dưới đây không đúng với quyền sáng tạo của công dân?
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền sáng tác các tác phẩm văn học.
D. Quyền được chăm sóc sức khỏe.
Câu 24. Đâu không phải cách nhà nước đảm bảo quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công
dân?
A. Ban hành chính sách, pháp luật, thực hiện đồng bộ các giải pháp.
B. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Nhà nước khuyến khích, phát huy sự tìm tòi, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học.
D. Nhà nước thực hiện nhiều các hoạt động thiện nguyện.
NHÓM CÂU HỎI VÂNH DỤNG THẤP
Câu 25. Cảnh sát giao thông ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật giao thông. Như vậy
cảnh sát giao thông đã
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C.Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 26. Trường hợp nào không áp dụng hình thức phạt chung thân và tử hình với người phạm
tội phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
B. Người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi.

C. Người từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi.
D. Người dưới 18 tuổi.
Câu 27. A là học sinh lớp 11. Hàng ngày A đi đến trường bằng chiếc xe 82 có dung tích xi
lanh 70 cm3. Một lần A bị cảnh sát giao thông phát hiện và xử phạt. A đã nói với cảnh sát giao
thông là mình vi phạm lần đầu và bố A là cảnh sát giao thông, nhưng chú cảnh sát giao thông
kiên quyết xử phạt.Việc phải nộp phạt của A chính là bình đẳng về
A. quyền.
B. nghĩa vụ.
C. vi phạm.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 4-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

D. trách nhiệm pháp lý.
Câu 28. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền
bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
Câu 29. Công ty A tuyển dụng vị trí giám đốc nhân sự. Anh A và chị B cùng nộp hồ sơ vào vị
trí dự tuyển đó. Hồ sơ của chị B có nhiều ưu điểm hơn của anh A nhiều nhưng cuối cùng anh A

vẫn được nhận vào công ty còn chị B thì không. Chị B đã hỏi ban tuyển dụng vì sao lại thế thì
nhận được câu trả lời là công ty ưu tiên con trai; con trai chịu được áp lực công việc và không
phải sinh con đẻ cái. Việc làm của công ty A là vi phạm quyền bình đẳng
A. trong gia đình.
B. trong kinh doanh.
C. trong hôn nhân.
D. trong lao động.
Câu 30. Thuế tính trên khoản thu của những tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ(gọi chung là cơ sở kinh doanh) từ toàn bộ tiền bán hàng hóa, dịch vụ,… được gọi là
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 31. Do hai vợ chồng cãi nhau, vợ anh A đã bỏ về nhà bố mẹ đẻ. Anh A đã sang nhà bố mẹ
vợ yêu cầu vợ phải đi về nhà nếu không thì dọa giết cả nhà vợ. Hành vi của anh A đã vi phạm
quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
Câu 32. Nghi ngờ vợ mình ngoại tình nên anh A đã cài thiết bị nghe lén các cuộc điện thoại của
vợ mình với người khác; thường xuyên bắt vợ mình cho kiểm tra điện thoại và facebook. Hành
vi của anh A đã vi phạm quyền
A. quyền được đảm bảo an toàn, thư tín, điện thoại, điện tín.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
Câu 33. Theo luật bầu cử, trường hợp cử tri ốm đau, già yếu, tật nguyền không thể đến địa
điểm bỏ phiếu được thì
A. tự mình viết vào phiếu bầu và nhờ người khác bỏ hộ vào hòm phiếu.

B. tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ cử tri để cử tri bầu cử.
C. tổ bầu cử gửi phiếu bầu qua đường bưu điện.
D. nhờ người khác bầu cử giúp.
Câu 34. Bác A là sỹ quan quân đội đã nghỉ hưu. Hàng ngày bác rất quan tâm đến tình hình
chung của địa phương và đất nước. Thỉnh thoảng bác A có đóng góp ý kiến về một số vấn đề
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 5-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

của địa phương và được địa phương hay tham khảo ý kiến của bác A về một số vấn đề quan
trọng. Vậy bác A đã sử dụng quyền gì sau đây?
A. Bầu cử.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Câu 35. Những năm gần đây nhà nước tổ chức một hoạt động mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc
và thể hiện chính sách thu hút nhân tài của nhà nước ta. Đó là hoạt động tôn vinh thủ khoa đại
học đầu ra tại Văn miếu Quốc Tử Giám. Các thủ khoa đại học đầu ra sẽ được nhận vào làm việc
trong các cơ quan của nhà nước với những đãi ngộ rất hấp dẫn, thậm trí còn được cử đi tu
nghiệp ở nước ngoài để phát triển tài năng của bản thân.Việc tôn vinh các thủ khoa đại học của
nhà nước ta thể hiện quyền
A. học tập.

B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. tôn trọng.
Câu 36. Một số mặt hàng nhập khẩu từ nước ngoài về Việt Nam phải chịu một mức thuế rất
cao vì những mặt hàng này chủ yếu phục vụ cho tiêu dùng mà không phục vụ cho sản xuất như
ô tô, xe máy, rượu, bia, thuốc lá, mỹ phẩm cao cấp,…Điều này chính là bình đẳng trong kinh
doanh giữa hàng hóa trong nước và hàng hóa nhập khẩu. Việc nhà nước áp dụng mức thuế cao
như vậy gọi là thuế
A. giá trị gia tăng.
B. thuế môn bài.
C. thuế nhập khẩu.
D. thuế tiêu thụ đặc biệt.
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO
Câu 37. Trên đường mang thực phẩm bẩn đi bán cho các quán ăn, nhà hàng, anh A đã bị cán bộ
quản lý thị trường giữ lại, lập biên bản, xử phạt và tiêu hủy toàn bộ số hàng hóa của anh A.
Trong trường hợp này cán bộ quản lý thị trường đã thực hiện hình thức
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C.Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
Câu 38. A là học sinh lớp 11 và đã đủ 16 tuổi, A đã đánh bạn cùng trường gây thương tích rất
nặng ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của bạn. Trong trường hợp này học sinh A sẽ phải
chịu trách nhiệm pháp lý
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
Câu 39. A vừa ra tù về tội trộm cắp tài sản công dân. Gia đình ông B để chiếc xe đạp điện ở sân
và bị mất, do nghi ngờ A lấy trộm nên ông B báo công an xã. Nhận được tin báo đồng chí
trưởng công an xã và 2 đồng chí công an viên đã xuống hiện trường. Vừa lúc đó A về nhà thì

đồng chí trưởng công an xã và 2 đồng chí công an viên đã bắt A đưa về ủy ban giam lại mà
không cần hỏi gì A cả.Việc làm của đồng chí trưởng công an xã và 2 đồng chí công an viên đã
xâm phạm tới quyền gì của công dân?
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 6-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 03

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
Câu 40. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cơ sở được thể
hiện qua việc
A. theo dõi, giám sát, tố cáo các hoạt động của chính quyền địa phương.
B. theo dõi, giám sát, đời sống hàng ngày của các cá nhân có thẩm quyền.
C. theo dõi mọi hoạt động của các cơ quan, cá nhân có thẩm quyền.
D. thực hiên dân chủ trực tiếp theo cơ chế: Dân biết-dân bàn-dân làm-dân kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đề thi số 03
Mức độ nhận thức
Chủ đề


Bài 1: Pháp luật và đời sống

Nhận biết

Bài 3: Công dân bình đẳng
trước pháp luật
Bài 4: Quyền bình đẳng của
công dân trong một số lĩnh
vực của đời sống xã hội

Câu 3,4,5

Bài 5: Quyền bình đẳng
giữa các dân tộc tôn giáo

Câu 6,7

Bài 6: Công dân với các
quyền tự do cơ bản
Câu 8, 9,10
Bài 7: Công dân với các
quyền dân chủ
Câu 11
Bài 8: Pháp luật với sự phát
triển của công dân

Câu 12,
13,14

Bài 9: Pháp luật với sự phát

triển của đất nước

Câu 15, 16

Hocmai.vn

Vân
dụng
cao

Tổng

Câu 1, 2

Bài 2: Thực hiện pháp luật

Tổng cộng

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp

16

2
Câu 17

Câu 25,26


Câu 37

4

Câu 18, 19

Câu 27

Câu 38

4

Câu 28,29,30

6
2

Câu 20

Câu 31,32

Câu 21,22 Câu 33, 34
Câu 23,24

Câu 39

7

Câu
40


6

Câu 35

6

Câu 36

3

8
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

12

4

40
- Trang | 7-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Hocmai.vn

Đề số 03

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33


- Trang | 8-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 04

ĐỀ SỐ 04
Giáo viên: TRẦN VĂN NĂNG
Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Giáo dục công dân
(Thầy Trần Văn Năng) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trước các câu hỏi trong đề, sau đó
xem bài giảng để đối chiếu đáp án.
Chúc Bạn thành công!

NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1. Phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với đaọ đức ?
A. Đạo đức bảo vệ pháp luật.
B. Pháp luật bảo vệ đạo đức.
C. Pháp luật giống đạo đức.
D. Pháp luật là phương tiện đặc thù thể hiện và bảo vệ các giá trị đạọ đức.
Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân
A. phát triển toàn diện.
B. đảm bảo công bằng.
C. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. sống trong tự do, dân chủ.
Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây được hiểu là bình đẳng trong hôn nhân và gia đình ?
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc
lớn trong gia đình.

B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi
tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc
của gia đình.
D. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số lượng con và thời gian
sinh con.
Câu 4. Một trong những nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động là:
A. bình đẳng lao động giữa nam và nữ.
B. bình đẳng trong thực hiện nghĩa vụ lao động.
C. bình đẳng trong lựa chọn nơi làm việc.
D. bình đẳng trong hợp tác lao động.
Câu 5. Bình đẳng trong kinh doanh là mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh
tế đều bình đẳng theo quy định của
A. pháp luật.
B. nhà nước.
C. Luật Kinh tế.
D. Luật Doanh nghiệp.
Câu 6. Trong một quốc gia, nhà nước và pháp luật luôn tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát
triển cho các dân tộc. đây là biểu hiện về quyền bình đẳng giữa các
A. dân tộc.
B. tôn giáo.
C. công dân.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 1-


Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội

Môn Giáo dục công dân (Thầy Trần Văn Năng)

Đề số 04

D. tầng lớp xã hội.
Câu 7. Bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền cơ bản nào của con người dưới đây?
A. Quyền bình đẳng của công dân.
B. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. Quyền cơ bản của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
Câu 8. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân có nghĩa là:
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.
Câu 9. Nội dung nào thể hiện không được bắt người trong trường hợp khẩn cấp?
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà
xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét
thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn.
D. Do nghi ngờ người nào đó giống tội phạm đang bị truy nã.
Câu 10. Công dân góp ý với UBND thành phố Hà Nội về việc cấm một số phương tiện trong
một số khung giờ để cho xe bus nhanh hoạt động là sai luật và không hợp lý. Việc góp ý này là
thể hiện quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 11. Đâu không phải nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?
A. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã
hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đề nghị cơ quan nhà nước xem xét lại một quyết định hành chính đã xâm phạm lợi ích
chính đáng của công dân.
Câu 12. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện
quyền
A. dân chủ của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. học tập của công dân.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được phát triển của công dân?
A. Công dân có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.
B. Công dân có thể học trong nước hoặc nước ngoài.
C. Công dân có quyền bày tỏ quan điểm của mình.
D. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 69.33

- Trang | 2-


×