Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thử tốt nghiệp THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.1 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra cuối năm môn vật lý 12
Nhóm Vật Lý THPT Quế Phong - Ngh An
Câu1. Một dòng điện xoay chiều có chu kì T = 0,02s thì dòng điện sẽ thay đổi chiều bao nhiêu lần trong
thời gian 1s?
A. 50 lần. B. 20 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về truyền tải điện năng đi xa:
A. Nhờ máy biến thế nên có thể truyền tải điện năng đi xa với hao phí nhỏ.
B. Dòng điện có hiệu điện thế đợc nâng cao gọi là dòng điện cao thế.
C. Quãng đờng truyền tải càng dài thì cờng độ dòng điện trong đờng dây phải đợc nâng cao.
D. Quãng đờng truyền tải càng dài thì hiệu điện thế hai đầu đờng dây phải đợc nâng cao.
Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với vận tốc góc n vòng /giây thì tần số dòng
điện phát ra là:
A.
p
n
f
60
=
B.
p
n
f
60
=
C.
p
n
f
60
=
D.


pnf .
=
Câu 4. Khi dao động nhỏ, chu kì con lắc đơn
A. tỉ lệ nghịch với chiều dài dây treo. B. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trờng.
C. phụ thuộc cách kích thích dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 5. Trong dao động điều hoà với biên độ A, khi động năng và thế năng của hệ bằng nhau thì li độ x có
độ lớn:
A.

2A
B.

2
A
C.

4
2A
D.

2
2A
Câu 6. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số nhng ngợc pha nhau thì:
A. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất.
B. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất.
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp luôn luôn bằng
2

.
D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp luôn luôn bằng không.

Câu 7. Có hai dao động điều hòa cùng phơng, cùng tần số nh sau:

)
3
sin(5
1


=
tx
(cm) ;
)
3
5
sin(5
1


+=
tx
(cm)
Dao động tổng hợp của chúng có dạng:
A.
tx

sin25
1
=
(cm) B.
)

3
sin(
2
35
1


+=
tx
(cm)
C.
)
3
sin(10
1


=
tx
(cm) D.
)
3
sin(25
1


+=
tx
(cm)
Câu 8. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần

=
100R
, một cuộn thuần cảm có độ từ
cảm
HL

2
=
và một tụ điện có điện dung
FC

4
10

=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
tu

100sin2200
=
(V). Biểu thức tức thời cờng độ dòng điện qua mạch là:
A.
)
4
100sin(2


=
ti
(A). B.

)
4
100sin(22


+=
ti
(A).
C.
)
4
100sin(2


+=
ti
(A). D.
)
4
100sin(22


=
ti
(A).
Câu 9. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là
42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng nh trên, muốn trên dây có 5 nút (cả A và B cũng đều là nút) thì
tần số sóng phải là:
A. 28 Hz B. 63 Hz C. 58,8 Hz D. 30 Hz
Câu10. Một dao động điều hoà có phơng trình:

)(20sin5 cmtx

=
Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là:
A. -5cm; 0,1s; 0 B. 5cm; 0,1s; 0 C. 5cm; 0,1s;

D. -5cm; 0,1s;

Câu 11. Trong quang phổ của nguyên tử hidrô, các vạch trong giải Laiman đợc tạo thành khi electron
chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. K B. L C. N D. M
Câu12. Một vật dao động điều hoà với chu kì 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng
cm22
thì có vận tốc
scm /220

. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phơng trình dao động
của vật là:
A.
)10sin(4

+=
tx
(cm) B.
)10sin(4

+=
tx
(cm)
C.

)1,0sin(24 tx

=
(cm) D.
)10sin(4,0 tx

=
(cm)
Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc

. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dơng, biểu thức dao động điều hoà có dạng:
A.
tAx

sin
=
B.
)
2
sin(


+=
tAx
C.
)
2
sin(



=
tAx
D.
)sin(

+=
tAx
Câu 14. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC hiệu điện thế
tUu

sin
0
=
, khi xẩy ra cộng hởng thì.
A.
.
1
LC
=

B.
LC
=

. C.
LC
=
2


. D.
1
2
=

LC
.
Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện hiệu điện thế:
tUu

sin
0
=
(V)
Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là.
A.
)
2
sin(.
0


+=
tUCi
(A) B.
)
2
sin(.
0



=
tUCi
(A)
C.
)
2
sin(
0



+=
t
C
U
i
(A) D.
)
2
sin(
0



=
t
C
U
i

(A)
Câu 16. Một vật dao động điều hòa, năng lợng của hệ sẽ biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp
3 và biên độ giảm 2 lần?
A. 6 B.
4
3
C.
4
9
D. 1,5
Câu 17. Dòng điện xoay chiều
tIi

sin
0
=
chạy qua một điện trở thuần R trong một thời gian t khá dài
tỏa ra một nhiệt lợng đợc tính bằng:
A.
t
I
RQ
2
2
0
=
. B.
tRIQ
2
0

2
=
. C.
tRIQ
2
0
=
. D.
tRiQ
2
=
.
Câu 18. Pha dao động đợc dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 19. Chon câu sai trong các câu sau:
A. Đối với tai ngời, cờng độ âm càng lớn thì âm càng to.
B. Miền nằm giữa ngỡng nghe và ngỡng đau gọi là miền nghe đợc.
C. Tai con ngời nghe âm cao thính hơn nghe âm trầm.
D. Ngỡng nghe thay đổi đợc tuỳ theo tần số âm.

Câu 20. Trong 12s một ngời quan sát đợc 6 ngọn sóng đi qua trớc mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s.
Bớc sóng có giá trị.
A. 4m B. 6m C. 4,8m D. 2,4m
Câu 21. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính?
A.









==
21
11
)1(
1
RR
n
f
D
B.








+==
21
11
)1(
1
RR
n
f
D


C.
( )
21
)1(
1
RRn
f
D
+==
D.








++==
21
11
)1(
1
RR
n
f
D

Câu 22. Vật sáng AB qua một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cách vật 45cm. Giữ nguyên thấu kính,

đổi chỗ giữa vật và màn, ngời ta vẫn thấy rõ ảnh trên và cao gấp 4 lần ảnh lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính
là:
A. 25 cm B. 20 cm C. 10 cm D. 11,25 cm
Câu 23. Một gơng câu lõm có tiêu cự f = 20cm, đặt một vật phẳng nhỏ trớc gơng, cách gơng 40cm thì
ảnh cho bởi gơng là:
A. ảnh ảo cách gơng 40cm. B. ảnh thật cách gơng 40.
C. ảnh ảo cách gơng 20cm. D. ảnh thật cách gơng 20cm.
Câu 24. Bớc sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hidrô là 0,122
à
m và 0,103
à
m. Bớc sóng đầu tiên trong dãy Banme là:
A. 0,442
à
m B. 0,066
à
m C. 0,558
à
m D. 0,661
à
m
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Chiếu ánh sáng vào hai khe hẹp cách nhau 0,6mm.
Khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn ảnh là 2m. Trên màn quan sát đợc 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai
vân sáng nằm ở hai đầu là 2,8cm. ánh sáng đơn sắc đó có bớc sóng là.
A. 0,7
à
m B. 0,65
à
m C. 0,55
à

m D. 0,6
à
m
Câu 26. Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơi nớc, thấy có vạch mà bớc sóng bằng 2,8
à
m. Tần số
dao động của chúng là.
A. 1,70 . 10
14
Hz B. 1,07 . 10
2
Hz C. 1,07 . 10
16
Hz D. 1,07 .10
14
Hz
Câu 27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ không lan truyền đợc trong chân không.
B. Điện từ trờng lan truyền trong không gian dới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
C. Sóng điện từ là sóng có phơng dao động luôn là phơng ngang.
D. Sóng điện từ có hai thành phần dao động cùng phơng với nhau.
Câu 28. ánh sáng có bớc sóng 0,55. 10
-3
mm là ánh sáng thuộc
A. ánh sáng nhìn thấy. B. Tia Rơnghen. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 29. Chu k dao ng i u ho c a con l c n khụng ph thu c vo
A. chi u di dõy treo. B. v a lý. C. kh i l ng qu
n ng. D. gia t c tr ng tr ng.
Câu 30. Cho m t o n m ch khụng phõn nhỏnh g m m t i n tr thu n, m t cu n
dõy thu n c m v m t t i n. Khi x y ra hi n t ng c ng h ng i n trong o n

m ch ú thỡ kh ng nh no sau õy l sai
A. Hi u i n th t c th i hai u o n m ch cựng pha v i hi u i n th t c th i hai
u i n tr R.
B. C m khỏng v dung khỏng c a m ch b ng nhau.
C. Hi u i n th hi u d ng hai u i n tr nh h n hi u i n th hi u d ng
hai u o n m ch.
D. C ng dũng i n hi u d ng trong m ch t giỏ tr l n nh t.
Câu 31. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L. B. Nguồn điện một chiều và tụ C.
C. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L. D. Tụ C và cuộn cảm L.
Câu 32. Catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát electron là A = 7,23.10
-19
J. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catốt đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,4749
à
m B. 0,6563
à
m C. 0,2749
à
m D. 0,7249
à
m

Câu 33. Quang phổ của mặt trời và các sao là
A. Quang phổ vạch hấp thụ. B. Quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ.
Câu 34. Điều kiện để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ là?
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải rất cao.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

Câu 35. Với quy ớc O là đỉnh gơng, F là tiêu điểm, C là tâm gơng. Điều nào sau đây là đúng khi nói về
mối tuơng quan giữa vật và ảnh qua gơng cầu lồi.
A. Vật thật nằm ngoài khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và có kích thuớc nhỏ hơn vật.
C. Vật thật nằm trong khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF.
D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật
Câu 36. C n ng c a m t ch t i m dao ng i u ho t l thu n v i
A. li c a dao ng. B. chu k dao ng.
C. bỡnh ph ng biờn dao ng. D. biờn dao ng.
Câu 37. C ng dũng i n luụn luụn s m pha h n hi u i n th hai u o n
m ch khi
A. o n m ch cú R v L m c n i ti p. B. o n m ch cú L v C m c n i ti p.
C. o n m ch cú R v C m c n i ti p. D. o n m ch ch cú cu n c m L.
Câu 38. Muốn quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật:
A. Nằm trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.
B. Nằm ngoài tiêu cự của kính.
C. Sát kính lúp.
D. ở khá xa kính.
Câu 39. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật
cao 2cm và cách vật 40cm. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng với vị trí của vật và ảnh?
A. d = 40cm; d'= - 80cm B. d = 80cm; d'= - 40cm
C. d = - 80cm; d'= - 40cm D. d = - 80cm; d'= 40cm
Câu 40. Có hai thấu kính hội tụ L
1
(có tiêu cự 200 cm) và L
2
(có tiêu cự 5 cm). Khi câu tạo kính thiên văn

có thể chọn.
A. L
2
làm vật kính. B. L
1
làm vật kính, L
2
làm thị kính.
C. L
1
làm thị kính, L
2
làm vật kính. D. L
1
làm thị kính.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×