Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De 3 kiem tra hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.01 KB, 4 trang )

MaDe: 003

Họ và tên:................................................ Đề kiểm tra
Lớp:.......... 1tiết
Bài 1:
Câu 1. Cho hai (P) qua điểm M có tung độ là 6 và cách tiêu điểm một khoảng cách là 19.
Tổng hai tham số tiêu của chúng là:
A. 18. B. 72. C. 38. D. Đáp án khác.
Câu 3. Cho (P) : y
2
=4x. Điểm M thuộc (P) và FM=3 thì hoành độ của M là:
A.
2
3
. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho (P) y
2
= x có tiêu điểm là:
A.
1
;0
4



. B.
1
0;
4




. C.
1
;0
2



. D.
1
0;
2



.
Câu 5. Phơng trình chính tắc của (P) mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng
2
3
là:
A.
2
3
4
y x=
. B. y
2
=6x. C. y
2
=3x. D.

2
3
2
y x=
.
Câu 6. Cho (E) có phơng trình: 3x
2
+4y
2
=12. Điểm M có hoành độ là 1 thuộc (E) và F
1

tiêu điểm trái. Thế thì F
1
M bằng:
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
13
2
. D.
3 5
2
.
Câu 7. Cho (E) có phơng trình: 4x
2

+9y
2
=36. Độ dài dây cung vuông góc với O
x
và qua tiêu
điểm F là:
A.
8
3
. B. 3. C.
5
. D.
4
3
.
Câu 8. Tung độ giao điểm của (E) có phơng trình:
2
2
1
4
x
y+ =
với đờng tròn có pt:
2 2
( 1) 1x y+ =
gần nhất với số nào dới đây?
A. 0,9.B. 0,88. C. 0,92. D. 0,86.
Câu 9. (E) có một tiêu điểm là F(3;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì độ dài trục nhỏ
là:
A. 4. B. 8. C. 10. D. 2.

Câu 10. Elip (E) có phơng trình:
2 2
1
5 1
x y
+ =
. Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dới một
góc vuông. Tung độ dơng của M là:
A. 2. B.
1
2
. C. Đáp số khác. D. 1.
Câu 11. Cho hai đờng thẳng d: x+2y-3=0 và d': x-3y+6=0. Góc giữa hai đờng thẳng này
gần bằng:
A.
0
45
. B.
0
40
. C.
0
48
.D.
0
52
.
Câu 12. Cho hai đờng thẳng d: mx+2y-3=0 và d': 2x+my+1-2m=0. Nếu dvà d' song song
thì giá trị
2

4m m
bằng:
A. Đáp án khác. B. 12. C. -4. D. 4.
1
MaDe: 003
Câu 13. Phơng trình nào dới đây là phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm
A(4;-5) và vuông góc với đờng thẳng d:
4 3
1 2
x t
y t
= +


= +

:
A. 2x-3y-12=0. B. 3x+2y-2=0. C. 2x-3y-2=0. D. 3x-2y-12=0.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD có hai cạnh bên nằm trên hai đờng thẳng d: 3x+4y-7=0
và d':3x+4y+8=0. Diện tích của hình vuông là:
A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(8;3) và hai đỉnh B,C nằm trên đờng thẳng d: x-2=0.
Trọng tâm G của tam giác có hoành độ bằng:
A. Đáp án khác. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16. Hai đờng thẳng d: mx+y-5=0 và d': (m-3)x+5y+m=0 song song khi m bằng:
A.
4
3

. B.

3
4
. C.
4
3
. D.
3
4

.
Câu 17. Phơng trình đờng thẳng qua A(3;-2) và có véctơ chỉ phơng (-2;6) là:
A. x+3y+3=0. B. 3x+y-7=0. C. -x+3y+9=0. D. 3x-y-11=0.
Câu 18. Khoảng cách từ A(1;3) đến đờng thẳng 3x-4y+1=0 là:
A. Đáp số khác. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19. Khoảng cách từ M(-3;-2) đến đờng thẳng AB qua A(2;1) và B(1;2) là:
A.
2 2
. B.
4 3
. C.
4 2
. D. Đáp số khác.
Câu 20. Cho tam giác ABC có A(3;4), B(1;1), C(2;-1). Đờng cao vẽ từ A có độ dài là:
A.
1
5
. B.
7
5
.C.

13
5
. D.
5
7
.
Câu 21. Tâm I và bán kính R của đờng tròn
2 2
( 2) ( 1) 4x y+ + =
là:
A. I(-2;1),R=2. B. I(2;-1),R=4. C. I(2;-1),R=2. D. I(-2;1),R=4.
Câu 22. Cho đờng tròn (C
m
): x
2
+y
2
-2(m-1)x+4(m+2)y-3=0. Để tâm của đờng tròn này nằm
trên đờng thẳng d: 2x+3y-6=0 thì giá trị của m phải bằng bao nhiêu?
A. Đáp án khác. B. -3. C. -4. D. -5.
Câu 23. Tâm I và bán kính đờng tròn: 2x
2
+2y
2
-3x+4y-1=0 là:
A.
3 33
; 1 ,
4 4
I R


=


. B.
3 29
; 2 ,
2 2
I R

=


. C.
3 33
;1 ,
4 4
I R

=


. D.
3 17
; 1 ,
4 4
I R

=



.
Câu 24. Cho đờng tròn qua A(1;0), B(2;0), C(0;3) có bán kính gần nhất với số nào dới
đây.
A. 1,1.B. 1,2. C. 1,4. D. 1,3.
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên m để phơng trình: x
2
+y
2
-2(m+1)x+2my+3m
2
+2m-12=0
là phơng trình đờng tròn?.
A. 9. B. Có vô số. C. 5. D. 7.
Câu 26. Cho (H) có phơng trình: 6x
2
-9y
2
=54. Phơng trình một tiệm cân là:
A.
3
.
6
y x=
B.
6
.
9
y x=
C.

6
.
3
y x=
D.
9
.
6
y x=
Câu 27. Hypebol (H) qua điểm
( )
5; 2M
và tiệm cận qua điểm
( )
3 2;6
. Vậy tiêu cự của
(H) là:
A.
2 3
. B.
2
. C.
4
. D.
4 3
.
Câu 28. Cho (H) có phơng trình: 3x
2
-y
2

=3. Điểm M có tung độ là 3( hoàng độ dơng) thuộc
(H) và F
1
là tiêu điểm bên trái. Thế thì F
1
M bằng:
A. Đáp số khác. B. 3. C. 4. D. 5.
2
MaDe: 003
Câu 29. Cho (H) có phơng trình: 4x
2
-9y
2
=36. Khoảng cách từ một điểm đến một tiệm cận
là:
A.
4
13
. B.
2 13
3
. C. 2. D. 3.
Câu 30. Cho (H) có phơng trình: 4x
2
-5y
2
=20. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm là:
A. 3. B. 1. C. 6. D. 2.
3
MaDe: 003


4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×