Tải bản đầy đủ (.doc) (177 trang)

giáo án hóa 8 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.35 KB, 177 trang )

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

Ngy soản :

Tiãút 37:

TÊNH CHÁÚT CA OXI

A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS nàõm âỉåüc trảng thại tỉû nhiãn v cạc tênh cháút
váût l ca oxi
2. K nàng: Biãút âỉåüc mäüt säú tênh cháút họa hc ca oxi
3. Thại âäü: Rn luûn kộ nng lỏỷp phổồng trỗnh hoùa hoỹc cuớa oxi vồùi
õồn cháút v mäüt säú håüp cháút.
B. CHØN BË CA GV VAÌ HS
GV:
* GV chuáøn bë phiãúu hoüc táûp
* GV chuáøn bë caïc thê nghiãûm
1. Thê nghiãûm: quan saït tênh cháút váût l ca oxi
2. Thê nghiãûm: âäút lỉu hunh, photpho trong oxi
* Dủng củ:
- Ân cäưn
- Mi sàõt
* Hoạ cháút:
- 3 l chỉïa O2 (â âỉåüc thu sàơn tỉì trỉåïc)
- Bäüt S
- Bäüt P


- Dáy Fe
- Than
C. HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY - HC
Hoảt âäüng ca GV

Hoảt âäüng ca HS

Hoảt âäüng 1
I. TÊNH CHÁÚT VÁÛT L (15 phụt)
GV: Giåïi thiãûu:
Oxi l ngun täú họa hc phäø
biãún nháút (chiãúm 59,4% khäúi
lỉåüng v trại âáút).
GV: Trong tỉû nhiãn, oxi cọ åí âáu ?

HS: Trong tỉû nhiãn: oxi täưn tải
dỉåïi 2 dảng:
+ Dảng âån cháút : khê oxi cọ
nhiãưu trong khäng khê
+ Dảng håüp cháút: Ngun täú oxi
cọ trong nỉåïc, âỉåìng, qûng,
âáút, âạ, cå thãø ngỉåìi v âäüüng
váût, thỉûc váût.


GIẠO ẠN

Män Họa Hc - Låïp 8

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHặNG


Trang 1

- Giaùo vión:

Trổồng Thở Ba

GV: Haợy cho bióỳt kyù hiãûu, cäng HS:
thỉïc họa hc, ngun tỉí khäúi v - Kê hiãûu họa hc: O
phán tỉí khäúi ca oxi
- Cäng thỉïc ca âån cháút: O2
- Ngun tỉí khäúi: 16
- Phán tỉí khäúi: 32
GV: Cho HS quan sạt l cọ chỉïa HS: oxi l cháút khê, khäng mu,
oxi → u cáưu HS nãu nháûn xẹt.
khäng mi.
GV: Em hy cho biãút tè khäúi ca HS:
oxi so våïi khäng khê ? → tỉì âọ cho d
32
=
O2/ khäng khê
biãút: oxi nàûng hån hay nhẻ hån
29
khäng khê ?
→oxi nàûng hån khäng khê
HS: oxi tan ráút êt trong nỉåïc .
0
GV: åí 20 C: 1 lêt nỉåïc ha tan
âỉåüc 1 ml khê O2 . Amoniac tan
âỉåüc 700 lêt trong 1 lêt nỉåïc. Váûy

oxi tan nhiãưu hay êt trong nỉåïc?
GV: giåïi thiãûu:
- Oxi họa lng åí - 1830C
- Oxi lng cọ mu xanh nhảt
HS: Oxi l cháút khê khäng mu,
GV: Gi mäüt HS nãu kãút lûn vãư khäng mi, êt tan trong nỉåïc,
tênh cháút váût l ca oxi.
nàûng hån khäng khê.
- Oxi họa lng åí - 1830C
- Oxi lng cọ mu xanh nhảt
Hoảt âäüng 2
II. TÊNH CHÁÚT HỌA HC
1. Tạc dủng våïi phi kim (18 phụt)
GV: Lm thê nghiãûm âäút lỉu a) Våïi Lỉu hunh
hunh trong oxi theo trỗnh tổỷ.
+ ổa mọỹt muọi sừt coù chổùa bọỹt
lổu huyỡnh (vo ngn lỉía ân HS: Lỉu hunh chạy trong khäng
cäưn)
khê våïi ngn lỉía nh, mu xanh
→ u cáưu HS quan sạt v nháûn nhảt.
xẹt.
+ Âỉa lỉu hunh âang chạy vo l
cọ chỉïa oxi.
HS: Lỉu hunh chạy trong khäng
→ cạc em hy quan sạt v nãu khê oxi mnh liãût hån, våïi ngoün


hiãûn tỉåüng. So sạnh cạc hiãûn lỉía mu xanh, sinh ra cháút khê
tỉåüng oxi chạy trong oxi v trong khäng mu.
khäng khê?

GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 2

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trỉång Thë Ba

GV: giåïi thiãûu:
Cháút khê âọ l lỉu hunh âioxêt:
SO2 cn gi l khờ sunfurồ
caùc em haợy vióỳt phổồng trỗnh
phaớn ổùng vaỡo vồớ:
HS: vióỳt 0phổồng trỗnh phaớn ổùng:
t
S + O2
SO2
(r) (k)
(k)
b) Taùc dủng våïi photpho
GV: Lm thê nghiãûm âäút photpho
â trong khäng khê v trong oxi
→ cạc em hy nháûn xẹt hiãûn
tỉåüng? So sạnh sỉû chạy ca HS: photpho chạy mảnh trong oxi
photpho trong khäng khê v trong våïi ngn lỉía sạng chọi, tảo ra
oxi?
khọi dy âàûc bạm vo thnh l
dỉåïi dảng bäüt.

GV: Bäüt âọ l P2O5 (âi photpho
t0
pentaoxit) tan âỉåüc trong nổồùc HS: Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng:
caùc em haợy vióỳt phổồng trỗnh 4P + 5O2
2P2O5
phaớn ổùng vaỡo vồớ.
Hoaỷt õọỹng 3
LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (10 phụt)
GV: u cáưu HS laìm baìi luyãûn
táûp 1:
Baìi táûp 1:
a) Tênh thãø têch khê oxi täúi thiãøu
(åí âktc) cáưn dng âãø âäút chạy
hãút 1,6 gam bäüt lỉu hunh
HS: Lm bi táûp vo våí
b) Tênh khọỳi lổồỹng khờ SO2 taỷo Phổồng trỗnh phaớn ổùng:
t0
thaỡnh.
S + O2
SO2
1,6 = 0,05 (mol)
nS =
32
Theo phổồng trỗnh:
n =n
= n = 0,05 mol
O2

SO2


S


→ thãø têch khê oxi (åí âktc) täúi
thiãøu cáưn dng laì:
V = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12
O2
(lêt)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 3

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

m

SO2

=nxM

Trỉång Thë Ba

b) Khäúi lỉåüng SO2 tảo thnh l:
m
= n x M = 0,05 x 64 3,2 (gam)
SO2

M


GV: u cáưu HS lm bi táûp säú 2:
Baỡi tỏỷp 2:
ọỳt chaùy 6,2 gam photpho trong
mọỹt bỗnh coù chổùa 6,72 lờt khờ O2
(ồớ õkct)
a) Vióỳt phổồng trỗnh phaớn æïng
xaíy ra
b) Sau phaín æïng photpho hay oxi
dæ? Säú mol cháút cn dỉ l bao
nhiãu?
c) Tênh khäúi lỉåüng håüp cháút tảo
thnh.

SO2

= 32 + 16 x 2 = 64 (gam)

HS: cạch 2:
+ Khäúi lỉåüng oxi cáưn dng l
m
= n x M = 0,05 x 32 = 1,6 (gam)
SO2

+ Theo âënh luáût bo ton khäúi
lỉåüng:
m
=m +m
SO2


S

O2

m
→ SO2
= 1,6 + 1,6 = 3,2 (gam)

HS: Laỡm baỡi tỏỷp vồớ
t0
a) Phổồng trỗnh phaớn ổùng
4P =
2P2O (mol)
b) nP+ 5 O2 =
= 0,2 5
m
6,2
M = 31 = 0,3 (mol)
nO2 =
V
6,72
22,4
22,4
→ oxi cn dỉ, photpho phn ỉïng
hãút.
Theo (phn ổùng) phaớn ổùng: 0,25
nO2 = phổồng trỗnh=
=
+ Sọỳ
(mol) mol oxi â phn ỉïng l:

0,2 x 5
4
n
= 0,05 (mol)
n O2 (dỉ) = 0,3 - 0,25=0,1 (mol)
=
=
P2O5
c) Theo phổồng trỗnh:
nP
0,2
2
2


m

P2O5

= n x M = 0,1 x 142

= 14,2
GV: Goüi 1 HS khạc gii cạch 2.
hồûc GV gåüi âãø HS gii
m (phn ỉïng) = 0,25 x 32
c) O2
= 8 (gam)
Theo âënh lût bo ton khäúi
lỉåüng
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

m

P2O5

= m

P+

Trang 5

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

M

O2 (phn ỉïng)

= 6,2 + 8 = 14,2 (gam)
Hoảt âäüng 4
BI TÁÛP VÃƯ NH (2 phụt)
Bi táp vãư nh 1, 2, 3, 4, 5, (SGK tr.84)
PHIÃÚU HC TÁÛP
Baìi táûp 1:
a) Tênh thãø têch khê oxi täúi thiãøu (åí âktc) cáưn dng âãø âäút chạy
hãút 1,6 gam bäüt lỉu hunh.
b) Tênh khäúi lỉåüng khê SO2 tảo thnh
Bi táûp 2:

ọỳt chaùy 6,2 gam photpho trong mọỹt bỗnh coù chổùa 6,72 lờt khờ O 2 (ồớ
õktc)
a) Vióỳt phổồng trỗnh phaớn æïng xaíy ra
b) Sau phaín æïng photpho hay oxi dæ ?
Säú mol cháút cn dỉ l bao nhiãu ?
c) Tênh khäúi lỉåüng håüp cháút tảo thnh.


GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 6

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trỉång Thë Ba

Ngy soản:

Tiãút 38:

TÊNH CHÁÚT CA OXI (Tiãúp)

A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS biãút âỉåüc mäüt säú tênh cháút họa hc ca oxi
2. Kyợ nng: Reỡn luyóỷn kộ nng lỏỷp phổồng trỗnh phaớn ỉïng hoạ hc
ca oxi våïi mäüt säú âån cháút v mäüt säú håüp cháút
3. Thại âäü: Tiãúp tủc rn luûn caùch giaới baỡi toaùn tờnh theo phổồng
trỗnh hoùa hoỹc

B. CHUỉN BË CA GV V HS
GV:
1. Phiãúu hc táûp
2. Thê nghiãûm âäút sàõt trong oxi
* Dủng củ:
- Ân cäưn
- Mi sàõt
* Hoạ cháút:
- 1 l chỉïa O2 (â âỉåüc thu sàơn tỉì trỉåïc)
- Dáy Fe
C. HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca GV

Hoảt âäüng ca HS

Hoảt âäüng 1
I. TÊNH CHÁÚT VÁÛT L (15 phụt)
GV: Kiãøm tra l thuút:
HS 1: Nãu cạc tênh cháút váût l v HS 1: Tr låìi l thuút
tênh cháút hoạ hc (â biãút) ca
nO2==
P

==

t0

==0,4 (mol) (mol)
0,53125



oxi. Vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng
minh hoaỷ cho tờnh chỏỳt hoaù hoỹc
(vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng vaỡo
goùc baớng phaới)
HS 2: Chỉỵa bi táûp säú 4 (SGK
GV: gi HS 2 chỉỵa baỡi tỏỷp sọỳ 4
tr.84)
(SGK tr.84)
Phổồng trỗnh phaớn ổùng:
4P + 5O2
2P2O5
m
12,4
M
31
m
17
M
32
Theo phổồng trỗnh: oxi dổ
GIAẽO AẽN

Mọn Hoùa Hoỹc - Lồùp 8

Trang 7

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG


Trỉång Thë Ba

nO2 (phn æïng) = 0,4 x 5 = 0,5
(mol)
7
nO2 (dæ) = 0,53125 - 0,5
= 0,03125 (mol)
b) Cháút âỉåüc tảo thnh l âi
photpho pentaoxit (P2O5)
nP= 0,4 0,2 (mol)
n
=
=
P2O5
2
2
m
=nxM
P2O5

M

= 0,2 x 142 = 28,4 (gam)
= 31 x 2 + 16 x 5 = 142 (gam)

P2O5
GV: Gi cạc HS khạc nháûn xẹt,
GV cháúm âiãøm cho pháưn tr låìi
ca cạc HS.

Hoảt âäüng 2
2. Tạc dủng våïi kim loải (10 phụt)
GV: Tiãút trỉïåc chụng ta â biãút oxi
tạc dủng âỉåüc våïi mäüt säú phi
kim nhỉ: S, P, C... Tiãút häm nay
chụng ta s xẹt tiãúp cạc tênh cháút
hoạ hc ca oxi, âọ l cạc tênh
cháút tạc dủng våïi kim loải v
mäüt säú håüp cháút.
GV: Lm thê nghiãûm theo cạc bỉåïc HS: Khäng cọ dáúu hiãûu cọ phn

t0


sau:
- Láúy mäüt âoản dáy sàõt (â
cún) âỉa vo trong bỗnh oxi, coù
dỏỳu hióỷu cuớa phaớn ổùng hoaù hoỹc
khọng?
GV: Quỏỳn vo âáưu dáy sàõt mäüt
máùu than gäù, âäút cho than v dáy
sàõt nọng â räưi âỉa vo l chỉïc
oxi → cạc em hy quan sạt v
nháûn xẹt ?
GV: Cạc hảt nh mu náu âọ l:
oxit sàõt tỉì (Fe3O4)
→ cạc em vióỳt phổồng trỗnh phaớn
ổùng.

ổùng hoùa hoỹc xaớy ra.

HS: Sừt chaùy mảnh, sạng chọi,
khäng cọ ngn lỉía, khäng cọ khọi
→ tảo ra cạc hảt nh, nọng
chạy, mu náu.

HS:
3Fe + 2O2

Fe3O4

GV: Giåïi thiãûu:
Oxi cn tạc dủng våïi cạc håüp
cháút nhỉ xenlulozå, metan, butan ...
GV: Khê metan (cọ trong khê bn ao, khê
bioga)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 8

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

phn ỉïng chạy ca metan trong
khäng khê tảo thnh cacbonic,
nỉåïc, âäưng thåìi ta nhiãưu nhióỷt.
t0
Caùc em haợy vióỳt phổồng trỗnh HS:
phaớn ổùng hoùa hoüc

CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O
(k) (k)
(k)
(h)
Hoaût âäüng 3
LUYÃÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (10 phụt)
GV: u cáưu HS lm bi táûp 1:
Bi táûp 1:
a) Tênh thã têch khê oxi (åí âktc) cáưn HS: Lm bi táûp vo våí:
thiãút âãø âäút chạy hóỳt 3,2 gam Phổồng trỗnh :
t0
khờ metan.
CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O
b) Tênh khäúi læåüng khê cabonic nCH4 =
m=
3,2 = 0,2 (mol)
tảo thnh.
M
16
MCH4 = 12 + 1 x 4 = 16 (gam)

0
t0 tt0


theo phổồng trỗnh:
n =2xn
= 0,2 x 2 = 0,4 (mol)

O2

V

O2

CH4

= 2 x 22,4 = 0,4 x 22,4

= 8,96 (lêt)
b) Theo phổồng trỗnh
n
= n
= 0,2 (mol)
CO2

M
m

CO2
CO2

CH4

= 12 + 16 x 2 = 44 (gam)
= n x M = 0,2 x 44 = 8,8 (gam)

GV: Gi cạc em HS khạc nháûn xẹt
v trỗnh baỡy caùch laỡm khaùc (nóỳu HS: Laỡm baỡi tỏỷp 2:

cọ)
2Cu + O2
2CuO
GV: u cáưu HS lm bi táûp 2
C + O2
CO2
Baỡi tỏỷp 2:
2Al2O3
Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng 4Al + 3O2
khi cho bäü âäưng, cacbon, nhäm tạc
dủng våïi oxi
Hoảt âäüng 4
DÀÛN D - BI TÁÛP VÃƯ NH (3 phụt)
Bi táûp 3, 6 (SGK tr. 84)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 9

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

PHIÃÚU HC TÁÛP
Bi táûp 1:
a) Tênh thãø têch khê oxi (åí âktc) cáưn thiãút âãø âäút chạy hãút 3,2
gam khê metan
b) Tênh khäúi lỉåüng khê cạcbonic tảo thnh
Bi tỏỷp 2:
Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng khi cho bọỹt âäưng, cacbon, nhäm

tạc dủng våïi oxi


GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 10

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

Ngy soản:

Tiãút 39:

SỈÛ OXI HỌA - PHN ỈÏNG HỌA HÅÜP
ỈÏNG DỦNG CA OXI

A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS biãút âỉåüc khại niãûm sỉû oxi hoạ, phn ỉïng họa
håüp, v phn ỉïng ta nhiãût.
Biãút cạc ỉïng dủng ca oxi .
2. K nàng: Tiãúp tuỷc reỡn luyóỷn kộ nng vióỳt phổồng trỗnh phaớn ổùng
cuớa oxi våïi cạc âån cháút v håüp cháút
B. CHØN BË CA GV V HS
GV:
* Tranh v: ỉïng dủng ca oxi



* Mạy chiãúu, giáúy trong, bụt dả
* Phiãúu hc táûp
C. HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca GV

Hoảt âäüng ca HS

Hoaỷt õọỹng 1
KIỉM TRA BAèI CUẻ - CHặẻA BAèI TP (10 phụt)
GV: Kiãøm tra l thuút:
"Nãu cạc tênh cháút hoạ hc ca
HS 1: Tr låìi l thuút v viãút
oxi, viãút phổồng trỗnh phaớn ổùng
phổồng trỗnh phaớn ổùng minh hoỹa
minh hoỹa".
vaỡo gọc bng phi (lỉu lải cạc
phn ỉïng âọ cho bi hoüc måïi).
GV: Nháûn xeït cho âiãøm
GV: Goüi HS 2 lãn chỉỵa bi táûp 4
(SGK tr. 84)

GIẠO ẠN

HS 2: Chỉỵa bi tỏỷp 4 (SGK tr. 84)
a) Phổồng ttrỗnh:
0
4P + 5O2
2P2O5
nP = 12,4 = 0,4 (mol)
31

17 ≈ 0,53 (mol)
nO2 =
32
→ oxi dæ, photpho phaớn ổùng hóỳt.
* Theo phổồng trỗnh:
nO2 (phaớn ổùng) = nP x 5 = 0,4 x 5
4
4
= 0,5 (mol)

Män Hoïa Hc - Låïp 8

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

GV: Em no cọ cạch gii khạc
khäng? (nãúu HS khäng cọ cạch
gii khạc, GV hỉåïng dáùn HS gii
cạch 2 dỉûa vo âënh lût bo
ton khäúi lỉåüng).

Trang 11

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

nO2 dỉ = 0,53 - 0,5 = 0,03 (mol)
b) Cháút tảo thnh l õiphotpho
pentaoxit theo phổồng trỗnh:
nP =

0,4 = 0,2 (mol)
nP2O5 =
2
2
MP2O5 = 31 x 2 + 16 x 5 = 142 (gam)
→ khäúi lỉåüng P2O5 tảo thnh l:
mP2O5 = 0,2 x 142 = 28,4 (gam)
HS: Gii pháưn b (cạch 2)
Khäúilỉåüng oxi phn æïng laì:
mO2 = 0,5 x 32 = 16 (gam)
theo âënh lût bo ton khäúi
lỉåüng:


mP2O5 = mP + mO2 =
= 12,4 + 16 = 28,4 (gam)
Hoảt âäüng 2
I. SỈÛ OXI HOẠ (8 phụt)
GV: u cáưu HS nháûn xẹt cạc vê
dủ m HS 1 viãút åí gọc bng
phi.
HS: Cạc phn ỉïng âọ âãưu cọ oxi
→ Em hy cho biãút, cạc phn ỉïng tạc dủng våïi chỏỳt khaùc.
naỡy coù õỷc õióứm gỗ giọỳng nhau ?
GV: Nhổợng phn ỉïng họa hc
kãø trãn âỉåüc gi l sỉû oxi họa HS: Nãu âënh nghéa
cạc cháút âọ.
Sỉû tạc dủng ca oxi våïi mäüt
→ Váûy sỉû oxi họa mäüt cháút l chỏỳt laỡ sổỷ oxi hoaù (chỏỳt õoù coù
gỗ ?

thóứ laỡ âån cháút hay håüp cháút)
GV: Chiãúu âënh nghéa lãn maìn HS: Suy nghộ vaỡ nóu vờ duỷ
hỗnh (sau khi HS â nãu)
GV: Cạc em hy láúy vê dủ vãư
sỉû oxi hoạ xy ra trong âåìi säúng
hng ngy.
Hoảt âäüng 3
II. PHN ặẽNG HOẽA HĩP (10 phuùt)
GV: Chióỳu trón maỡn hỗnh caùc
phổồng trỗnh phaớn ổùng sau:
t0
1) CaO + H2O t0
Ca(OH) 2
2) 2Na + S
Na2S
t0
3) 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
4) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 0
t
4Fe(
OH)3
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUYN TRI PHặNG

Trang 12

- Giaùo vión:

Trổồng Thở Ba


GV: Em haợy nháûn xẹt säú cháút HS: Säú cháút tham gia phn ỉïng
tham gia phn ỉïng v mäüt säú cọ thãø lạ 1, 2, 3 ... nhỉng säú
cháút sn pháøm trong cạc phn cháút sn pháøm âãưu l 1
ỉïng họa hc trãn v trong cạc
phn ỉïng họa hc m HS 1 â
viãút.
GV: Cạc phn ỉïng họa hc trãn
0
tt0 0 t0
t

t0 t0 t0t0


âỉåüc gi l phn ỉïng họa håüp. HS: Nãu âënh nghộa:
Vỏỷy phaớn ổùng hoùa hồỹp laỡ gỗ ? Phaớn ỉïng họa hp l phn ỉïng
họa hc trong âọ chè cọ mäüt
cháút måïi (sn pháøm) âỉåüc tảo
thnh tỉì 2 hay nhióửu chỏỳt ban
õỏửu.
GV: Chióỳu õởnh nghộa lón maỡn
hỗnh.
GV: Giồùi thióỷu vãư phn ỉïng ta
nhiãût.
GV: Chiãúu bi luûn táûp 1 lãn maỡn
hỗnh, yóu cỏửu HS thaớo luỏỷn nhoùm
(khoaớng 3 phuùt)
Baỡi tỏỷp 1:
Hoaỡn thaỡnh caùc phổồng trỗnh phaớn

ổùng sau:
a) Mg + ?
MgS
b) ? + O2
Al2O3
âiãûn phán
c) H2O
H2 + O2
HS: Tho lûn nhọm.
d) CaCO3
CaO + CO2
e) ? + Cl2
CuCl2
HS: Laìm baìi táûp 1:
f) Fe2O3 + H2
Fe + H2O
a) Mg + S
MgS
Trong cạc phn ỉïng trãn, phn b) 4Al + 3O2
2Al2O3
âiãûn phán
ỉïng no thüc loải phn ỉïng c) 2H2O
2H2 + O2
họa håüp ?
d) CaCO3
CaO + CO2
GV: Chióỳu trón maỡn hỗnh baỡi laỡm e) Cu + Cl2
CuCl 2
ca mäüt säú nhọm
f) Fe2O3 + 3H2

2Fe + 3H2O
trong cạc phn ỉïng trãn phn
ỉïng a, b, e thüc loải phn ỉïng
họa håüp.
HS: Cạc phn ỉïng a, b, e laỡ phaớn
ổùng hoùa hồỹp vỗ coù mọỹt chỏỳt
saớn phỏứm õổồỹc tảo ra
tỉì 2 hay nhiãưu cháút ban âáưu.
GV: u cáưu HS giaới thờch sổỷ
lổỷa choỹn õoù.
"Vỗ sao caùc phaớn ổùng a, b, e l
phn ỉïng họa håüp".
GIẠO ẠN - Män Hoïa Hoüc - Låïp 8

Trang 13


TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

Hoảt âäüng 4
III. ỈÏNG DỦNG CA OXI (10 phụt)
GV: Treo tranh: ỉïng dủng ca oxi
v âàût cáu hi:
"Em hy kãø ra cạc ỉïng dủng ca
oxi m em biãút trong cüc säúng?"
GV: Chiãúu trón maỡn hỗnh nhổợng

ổùng duỷng maỡ HS kóứ.
Thióỳt kóỳ õóứ chia ỉïng dủng
thnh 2 cäüt:
1) Sỉû hä háúp
2) Sỉû âäút nhiãn liãûu
HS: Kãø cạc ỉïng dủng:
1) Oxi cáưn thiãút cho hä háúp ca
ngỉåìi v âäüng, thỉûc váût.
- Nhỉỵng ngỉåìi phi cäng bay lãn
cao, thåü làûn, nhỉỵng chiãún sé
chỉỵa chạy âãưu phaới thồớ bũng
oxi õổỷng trong caùc bỗnh õỷc
bióỷt.
2) Oxi rỏỳt cáưn thiãút cho sỉû âäút
nhiãn liãûu.
- Cạc nhiãn liãûu chạy trong oxi taûo
ra nhiãût âäü cao hån trong khäng
khê.
- Trong cäng nghiãûp sn xút
gang thẹp, ngỉåìi ta thäøi khê oxi
âãø tảo ra nhiãût âäü cao, náng
hiãûu sút v cháút lỉåüng gang
theùp.
- Chóỳ taỷo mỗn phaù õaù (họựn hồỹp
oxi loớng vồùi cạc nhiãn liãûu xäúp
GV: Cho HS âc pháưn âc thãm: nhổ muỡn cổa, than gọự ...)
"giồùi thióỷu õeỡn xỗ oxi-axetilen".
- Oxi lng cn dng âãø âäút nhiãn
liãûu trong tãn lỉía.
Hoảt âäüng 5

LUÛN TÁÛP - CNG CÄÚ (5 phụt)
GV: u cáưu HS nhàõc lải nhỉỵng


näüi dung
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 14

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

chênh ca baỡi:
1) Sổỷ oxi hoaù laỡ gỗ?
2) ởnh nghộa phaớn ổùng họa håüp
3) ỈÏng dủng ca oxi
GV: u cáưu HS lm baỡi luyóỷn
tỏỷp 2:
Baỡi tỏỷp 2:
Lỏp phổồng trỗnh hoùa hoỹc bióứu
dióựn cạc phn ỉïng họa håüp ca:
a) Lỉu hunh våïi nhäm
b) oxi vồùi magie
c) Clo vồùi keợm
Lổu yù: Tuỡy theo trỗnh âäü HS m
GV cọ thãø gåüi âãø HS lm HS: Lm bit0táûp vo våí
âỉåüc bi táûp 2.
a) 2Al + 3S

Al2S3
t0
Vê dủ nhỉ cọ thãø cho cäng thỉïc b) 2Mg + O2 t0
2MgO
sn pháøm åí pháưn a, c, ... hồûc c) Zn + Cl2
ZnCl 2
gåüi vãư họa trë ca lỉu hunh,
clo trong cạc håüp cháút sn pháøm
Hoảt âäüng 6 (2 phụt)
III. ỈÏNG DỦNG CA OXI
Hoảt âäüng 5
BI TÁÛP VÃƯ NH 1, 2, 4, 5 (SGK tr. 87)
PHIÃÚU HC TÁÛP
Bi tỏỷp 1:
Hoaỡn thaỡnh caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng sau:
t0
a) Mg + ? t0
MgS
b) ? + O2
Al2O3
âiãûn phán
c) H2O
H 2 + O2
t0
d) CaCO3
CaO + CO2
t0
e) ? + Cl2
CuCl 2
t0

f) Fe2O3 + H2
Fe + H2O
Trong cạc phn ỉïng trãn, phn ỉïng no thüc loải phn ỉïng họa
håüp?
Bi táûp 2:


Lỏỷp phổồng trỗnh hoùa hoỹc bióứu dióựn caùc phaớn ổùng họa håüp sau:
a) Lỉu hunh våïi nhäm
b) Oxi våïi magie
c) Clo våïi km
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 15

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trỉång Thë Ba

Ngy soản:

Tiãút 40:

OXIT

A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS nàõm âỉåüc khại niãûm oxêt, sỉû phán loải oxêt v
cạch gi tãn oxêt

2. K nàng: Rn luûn ké nàng láûp cạc cäng thỉïc họa hc ca oxêt.
Tiãúp tủc rn luûn ké nàng lỏỷp caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng hoùa
hoỹc coù saớn phỏứm l oxit
B. CHØN BË CA GV V HS
GV:
* Mạy chiãúu, giỏỳy trong, buùt daỷ, phióỳu hoỹc tỏỷp
* Bọỹ bỗa coù ghi cạc cäng thỉïc họa hc âãø HS phán loải oxêt.
C. HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca GV

Hoảt âäüng cuớa HS

Hoaỷt õọỹng 1
KIỉM TRA BAèI CUẻ VAè CHặẻA BAèI TÁÛP (10 phuït)
GV: Kiãøm tra lyï thuyãút HS 1:
a) Nãu âënh nghéa phn ỉïng họa
HS 1: Tr låìi l thuút
håüp - cho vê dủ minh ha
b) Nãu âënh nghéa sỉû oxi họa, cho
vê dủ minh ha.
(GV u cáưu HS ghi vê dủ vo gọc
bng phi âãø dng cho bi hc
måïi)
HS 2: Chỉỵa bi táûp säú 2 (SGK tr.
GV: Gi HS 2 lãn chỉỵa bi táûp
87)
säú 2
Mg + S → MgS
(SGK tr. 87)
Zn + S → ZnS

Fe + S → FeS
2Al + 3S → Al2S3
GV: Gi HS khạc nháûn xẹt, GV


cháúm âiãøm.
Hoảt âäüng 2
I. ÂËNH NGHÉA OXIT (10 phụt)
GV: Chiãúu muỷc tióu cuớa tióỳt hoỹc
lón maỡn hỗnh.
GV: Sổớ duỷng caùc vê dủ ca HS 1
â ghi åí gọc bng phi → giåïi
thiãûu: cạc cháút tảo thnh åí cạc
phn ỉïng trãn thüc loải oxêt.
HS: Phán tỉí oxit gäưm 2 ngun
→ Em hy nháûn xẹt vãư thnh
täú, trong
pháưn ca cạc
GIẠO ẠN

Män Họa Hc - Låïp 8

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

oxêt âọ.
→ Gi mäüt HS nãu âënh nghéa.

Trang 16

- Giạo viãn:


Trỉång Thë Ba

âọ cọ mäüt ngun täú l oxi.
HS: Oxit l håüp cháút ca hai
ngun täú, trong âọ cọ mäüt
→ GV chiãúu âënh nghộa lón maỡn nguyón tọỳ laỡ oxi.
hỗnh
GV: Chióỳu lón maỡn hỗnh õóử baỡi
luyóỷn tỏỷp 1:
Baỡi tỏỷp 1:
Trong caùc hồỹp chỏỳt sau, håüp cháút
no thüc loải oxit:
a) K2O
b) CuSO4
c) Mg(OH) 2
d) H3S
e) SO3
f) Fe2O3
HS: Cạc håüp cháút oxit l:
a) K2O
e) SO3
f) Fe2O3
HS: Vỗ phỏn tổớ CuSO4 coù nguyón
GV: CuSO4 khọng phaới laỡ oxit - Vỗ tọỳ oxi, nhổng laỷi gọửm 3 ngun täú
sao?
hoạ hc.
Hoảt âäüng 3
II. CÄNG THỈÏC (5 phụt)
GV: u cáưu cạc HS nhàõc lải:

- Quy tàõc hoạ trë ạp duûng âäúi våïi


håüp cháút
hai ngun täú.
- Nhàõc lải thnh pháưn ca oxit
HS: Cäng thỉïc chung ca oxit
→ Em hy viãút cäng thỉïc chung
MxOy
ca oxit
Hoảt âäüng 4
III. PHÁN LOẢI (5 phụt)
GV: Dỉûa vo thnh pháưn, cọ thãø HS: Ghi bi:
chia oxit thnh 2 loải chênh:
a) Oxit axit: thỉåìng l oxit ca phi
(GV chiãúu lón maỡn hỗnh)
kim vaỡ tổồng ổùng vồùi mọỹt axit.
GV: Em hy cho biãút k hiãûu ca
HS: mäüt säú phi kim:
mäüt säú phi kim thỉåìng gàûp?
C, P, N, S, Si, Cl .....
→ Em hy láúy 3 vê dủ vãư oxit axit HS: Vê duû: CO2 , P2O5 , SO3 ....
GV: Giåïi thióỷu vaỡ chióỳu trón maỡn
hỗnh:
CO2 : tổồng ổùng vồùi axit cacbonic:
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 17


- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

H2CO3
P2O5 : tỉång æïng våïi axit photphoric:
H3PO4
SO3 : tæång æïng våïi axit sunfuric:
H2SO4
GV: Giåïi thiãûu vãư oxit bazå.
b) Oxit bazå thỉåìng l oxit ca
kimloải v tỉång ỉïng våïi mäüt
GV: Em hy kãø tãn nhỉỵng kim loải bazå.
thỉång gàûp → láúy 3 vê dủ oxit HS: Kãø tãn cạc kim loải thỉåìng
bazå.
gàûp" K, Fe, Al, Mg, Ca .....
HS: Vê duû K2O, CaO, MgO
GV: Chiãúu trón maỡn hỗnh:
K2O : tổồng ổùng vồùi bazồ: KOH
kali hiõroxit
CaO : tæång æïng våïi bazå: Ca(OH) 2
canxi hiâroxit
MgO : tæång ỉïng våïi bazå: Mg(OH) 2
Magie hiâroxit
Hoảt âäüng 5
IV. CẠCH GOIÜ TN (8 phuùt)
GV: Chióỳu lón maỡn hỗnh nguyón từc HS: Ghi baìi:


gi tãn oxit.

GV: u cáưu HS gi tãn cạc oxit
bazå cọ åí pháưn III b)

Tãn oxit: tãn ngun täú + oxit.
HS: Goüi tãn
K2O : Kali oxit
CaO : Canxi oxit
MgO : Magie oxit
GV: Chióỳu lón maỡn hỗnh nguyón từc HS: Ghi bi:
gi tãn oxit âäúi våïi trỉåìng håüp kim Nãúu kim loải cọ nhiãưu họa trë:
loải nhiãưu họa trë v phi kim nhiãưu Tãn oxit bazå: Tãn kim loải (km
họa trë .
theo họa trë) + oxit
HS:
GV: Em hy gi tãn FeO, Fe2O3 .
FeO : sàõt (II) oxit
Fe2O3 : sàõt (III) oxit
- Nãúu phi kim cọ nhiãưu họa trë:
Tãn oxit: Tãn phi kim (cọ tiãưn täú chè
säú ngun tỉí phi kim) + oxit (cọ
tiãưn täú chè säú ngun tỉí oxi)
HS: Ghi bi
GV: Giåïi thiãûu cạc tiãưn täú (tiãúp
âáưu ngỉỵ)
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

GV: u cáưu HS âc tãn:
SO2 ; SO3 ; P2O5


Trang 18

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

mono: nghéa l 1
âi: nghéa l 2
tri : nghéa laì 3
tetra : nghéa laì 4
penta: nghéa laì 5
HS: Gi tãn:
SO2 : Lỉu hunh âioxit
SO3 : Lỉu hunh tri oxit
P2O5 : âiphotpho pentaoxit

GV: Chiãúu âãư bi luûn táûp 2 lón
maỡn hỗnh.
HS: Laỡm baỡi tỏỷp.
Baỡi tỏỷp 2: Trong caùc oxit sau, oxit
no l oxit axit ? Oxit no thüc loải
oxit bazå: Na2O ; CuO ; Ag2O ; CO2 ;
N2O5 ; SiO2
a) Cạc oxit bazå gäưm:
Hy gi tãn cạc oxit âọ.
Na2O : natri oxit
CuO : âäưng (II) oxit
Ag2O: bảc oxit



b) Cạc oxit axit gäưm:
CO2 : cacbon âioxit
N2O5: âinitå pentaoxit
SiO2 : silic âioxit
Hoảt âäüng 6
LUÛN TÁÛP, CNG CÄÚ (5 phụt)
GV: Cho HS chåi tr chåi theo nhọm.
Näüi dung: Dạn cạc tỏỳm bỗa coù ghi
caùc cọng thổùc hoùa hoỹc vaỡo phỏửn
tón gi
(ghi trãn bng phủ cho ph håüp)
HS: Tho lûn åí nhoùm 2 phuùt rọửi
Lổu yù: Maỡu bỗa cuớa caùc nhoùm lỏửn lổồỹt lón daùn bỗa.
khaùc nhau õóứ dóự chỏỳm õióứm,
õaùnh giaù.
Vờ duỷ: Bọỹ bỗa gọửm caùc cọng
thổùc CO2 ; BaO ; Fe 2O3 ; SO3 ; SO2 ;
CuSO4 ; NaCl ; H2SO4 ; Fe(OH) 3 ; P2O5
; CuO ...
Bng phủ cọ ghi tãn gi ca cạc
oxit
Vê dủ nhỉ sau:

GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Oxit axit
cacbon âioxit
âiphotpho pentaoxit
lỉu hunh trioxit

lỉu hunh âioxit
Silic âioxit
-

Trang 19

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

Oxit bazå
âäưng (II) oxit
bari oxit
sàõt (III) oxit
magie oxit
chỗ (II) oxit
-

GV: Yóu cỏửu HS caùc nhoùm nhừc HS: Nhàõc lải l thuút chênh.
lải cạc näüi dung chênh ca bi
nhỉ pháưn mủc tiãu â nãu:
1) Âënh nghéa oxit?


2) Phán loải oxit
3) Cạch gi tãn oxit.
Hoảt âäüng 7
BI TÁÛP VÃƯ NH (2 phụt)
Bi táûp 1, 2, 3, 4, 5 (SGK tr. 91)
PHIÃÚU HC TÁÛP

Bi táûp 1:
Trong cạc håüp cháút sau. håüp cháút no thüc loải oxit:
a) K2O
b) CuSO4
c) Mg(OH) 2
d) H2S
e) SO3
f) Fe2O3
Bi táûp 2:
Trong cạc oxit sau, oxit no l oxit axit ? oxit no thüc loải oxit bazå.
Hy gi tãn cạc oxit: Na2O ; CuO ; Ag2O ; CO2 ; N2O5 ; SiO2

GIAÏO AÏN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 20

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba

Ngy soản:

Tiãút 41:

ÂIÃƯU CHÃÚ OXI-PHN ỈÏNG PHÁN

HY
A. MỦC TIÃU :
1. Kiãún thỉïc: HS biãút phỉång phạp âiãưu chãú, cạch thu khê O 2 trong

phng thê nghiãûm v cạch sn xút oxi trong cäng nghiãûp.
2. K nàng: HS biãút khại niãûm phn ỉïng phán hy v dáùn ra âỉåüc
vê dủ minh ha.
3. Thại âäü: Rn luûn k nàng lỏỷp phổồng trỗnh hoaù hoỹc
B. CHUỉN Bậ CUA GV VAè HS
GV:
* Chøn bë thê nghiãûm:
- Âiãưu chãú oxi tỉì KMnO4 ;
- Thu O2 bàịng cạch âáøy khäng khê, âáøy nỉåïc.


* Dủng củ:
- Giạ sàõt
- ÄÚng nghiãûm, äúng dáùn khê;
- Ân cäưn, diãm ;
- Cháûu thy tinh ;
- L thy tinh
- L thy tinh cọ nụt nhạm (2 chiãúc)
- Bäng
* Họa cháút: KMnO 4
C. HOẢT ÂÄÜNG DẢY - HC
Hoảt âäüng ca GV

Hoảt âäüng ca HS

Hoảt âäüng 1
KIÃØM TRA BI C - CHặẻA BAèI TP (10 phuùt)
GV: Kióứm tra lyù thuyóỳt HS 1:
HS 1: Tr låìi l thuút
- Nãu âënh nghéa oxit

- Phán loải oxit
- Cho mäùi loải mäüt vê dủ minh
HS 2: Chỉỵa bi táûp 4 (SGK tr. 91)
hoả
GV: Gi HS 2 lãn chỉỵa bi táûp 4, + Nhỉỵng cháút thüc loải oxit
bazå:
5
Fe2O3 ; CuO ; CaO
(SGK tr. 91)
+ Nhỉỵng cháút thüc loải oxit axit
l:
SO3 ; N2O5 ; CO2
HS 3: Chỉỵa bi táûp 5 (SGK tr.
91)
+ Nhỉỵng cäng thỉïc họa hc viãút
âụng l: Na2O; CaCO3; Ca(OH)2 ;
HCl; CaO; FeO
GIẠO ẠN

Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 21

- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHặNG

Trổồng Thở Ba

+ Nhổợng cọng thổùc hoùa hoỹc sai

laỡ:
NaO , Ca2O
Hoảt âäüng 2
I. ÂIÃƯU CHÃÚ OXI TRONG PHNG THÊ NGHIÃÛM (10 phụt)
GV: Vo bi v nãu mủc tiãu ca
tiãút hc.
HS: Ghi:
GV: Giåïi thiãûu cạch âiãưu chãú oxi Trong phng thê nghiãûm, khê oxi
trong phng thê nghiãûm
âỉåüc âiãưu chãú bàịng caïch âun
d

O2/00khäng khê
tt

=


nọng nhỉỵng håüp cháút giu oxi v
dãù bë phán hy åí nhiãût âäü cao
nhỉ: KMnO4 ; KClO3
GV: Lm thê nghiãûm âiãưu chãú O2
tỉì KMnO4
HS: Ghi bi:
- Gi hai HS lãn thu khê oxi bàịng Cạch thu O2
cạch âáøy khäng khê v âáøy nỉåïc.
a) Âáøy khäng khê
b) Âáøy nỉåïc
HS: Thu khê oxi bàịng cạch âáøy
GV: Khi thu oxi bàịng cạch âáøy khọng khờ ta phaới õóứ ngổớa bỗnh vỗ:

khọng khờ, ta phi âãø äúng nghiãûm oxi nàng hån khäng khê
(hồûc l thu khờ) nhổ thóỳ naỡo? Vỗ
32
sao?
29
HS: Ta coù thóứ thu khờ oxi bũng
caùch õỏứy nổồùc vỗ O2 laỡ chỏỳt khờ
GV: Ta cọ thãø thu khê oxi bàịng êt tan trong nổùồc.
caùch õỏứy nổồùc vỗ sao?
HS:
GV: Vióỳt sồ õọử phaớn ổùng âiãưu 2KClO3
2KCl + 3O2 ↑
chãú oxi v u cáưu HS cỏn bũng 2KMnO4
K 2MnO4 + MnO2 +
phổồng trỗnh phaớn ổùng
O2
Hoaỷt âäüng 3
II. SAÍN XUÁÚT KHÊ OXI TRONG CÄNG NGHIÃÛP (7 phuùt)
GV: Thuyóỳt trỗnh
HS: Ghi baỡi
Nguyón lióỷu õóứ saớn xuỏỳt oxi trong
cäng nghiãûp l khäng khê hồûc
GV: Giåïi thiãûu: sn xút oxi tỉì nỉåïc.
khäng khê?
GV: Em hy cho biãút thnh pháưn HS: Thnh pháưn ca khäng khê
ca khäng khê?
gäưm:
GV: Mún thu âỉåüc O2 tỉì khäng Khê N2, O2 .....
khê, ta phi tạch riãng âỉåüc O 2 ra
khi khäng khê.

→ GV nãu phỉång phạp sn xút HS: ghi
oxi tỉì khäng khê.
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8
TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

Trang 22

- Giạo viãn:

Trỉång Thë Ba


1) Sn xút oxi tỉì khäng khê:
- Hoạ lng khäng khê åí nhiãût âäü
tháúp v ạp sút cao
- Sau âọ, cho khäng khê lng bay
håi - trỉåïc hãút thu âỉåüc khê nitå
(åí - 1960C), sau âọ thu âỉåüc khê
GV: Giåïi thiãûu cạch sn xút khê
oxi (åí - 1830C)
O2 tỉì nỉåïc
HS: Ghi bi
2) Sn xút oxi tỉì nỉåïc:
- Âiãûn phán nỉåïc trong caùc bỗnh
õióỷn phỏn, seợ thu õổồỹc H2 vaỡ O2
GV: Em haợy vióỳt phổồng trỗnh phaớn rióng bióỷt.
ổùng cho quaù trỗnh trón.
2H2O
2H2 + O2
õióỷn phỏn

GV: Phỏn tờch sổỷ khaùc nhau vãư
viãûc âiãưu chãú oxi trong phng thê
nghiãûm v trong cäng nghiãûp vãư
ngun liãûu, sn lỉåüng, giạ
Âiãưu
Âiãưu chãú oxi
thnh. chãú oxi
trong u cáưu HS trong cäng
→ GV phng thê âiãưn vo bng
HS: Nghe ging v âiãưn vo bng.
nghiãûm
nghiãûp
sau:
Ngun liãûu
Sn lỉåüng
Giạ thnh

Hoảt âäüng 4
III. PHN ỈÏNG PHÁN HU (10 phụt)
GV: khê Cho HS nhỏỷn xeùt caùc
phổồng trỗnh phaớn ổùng coù trong baỡi
vaỡ âiãưn vo nhỉỵng chäù cn träúng
sau:
Phn ỉïng họa hc
t0

2KClO3

Säú cháút phn
ỉïng


2KCl + 3O2
0

t

2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 +

0

O2
CaCO3

t

CaO + CO2
0
tt0

Säú cháút sn
pháøm


HS: Âiãưn vo bng nhỉ sau:
GIẠO ẠN - Män Họa Hc - Låïp 8

Trang 23


- Giạo viãn:

TRỈÅÌNG THCS NGUÙN TRI PHỈÅNG

t0

2KCl + 3O2

Säú cháút phn
ỉïng

Säú cháút sn
pháøm

1

2

1

3

1

Phn ỉïng họa hc
2KClO3

Trỉång Thë Ba

2


0

t

2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 +

0

O2

t

GV: Giåïi thiãûu :
Nhỉỵng phn ỉïng họa hc trãn âáy
thüc loải phn ỉïng phán hy.
→ Váûy em hy rụt ra âënh nghéa HS: Phn ỉïng phán hy l phn
phn ỉïng phán hy.
ỉïng họa hc trong âọ cọ mäüt
cháút sinh ra hai hay nhiãưu cháút
GV: Em hy so sạnh phn ỉïng phán måïi.
hy våïi phn ỉïng hoạ håüp v
âiãưn vo bng sau:
Säú
Säú cháút
cháút
sn
phn

pháøm
ỉïng
Phn
ỉïng
håüp
cháút
HS: Suy nghé, Säú låìi v âiãưn vo
tr
Säú cháút
cháút
sn
bng sau:
phn
pháøm
ỉïng
Phn
ỉïng
håüp
cháút
GV: u cáưu HS lm bi luyóỷn tỏỷp
sau:
Baỡi tỏỷp 1:
Cỏn bũng caùc phổồng trỗnh phaớn
ổùng sau v 0 cho biãút trong cạc
t

t0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×