PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
Nội dung chuyên đề
• Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính
• Phân tích bảng cân đối và báo cáo kết quả kinh
doanh (Phân tích tỉ số tài chính)
• Phân tích báo cáo luân chuyển tiền
• Phân tích hòa phí (accounting break-even analysis)
• Phân tích vốn luân chuyển (working capital)
2
Tổng quan về
phân tích báo cáo tài chính
3
1
Các hoạt động của một doanh nghiệp và ba
báo cáo tài chính
Investing Act.
Operating Act.
Tài sản lưu động
-Doanh thu
Financing Act.
Ngắn hạn
-Tiền
-Giá vốn hàng bán
-Phải trả
-Phải thu
-Chi phí hoạt động
-Nợ lương, nợ thuế
-Tồn kho
-Lợi tức tiền vay
-Vay ngắn hạn
Tài sản cố định
-Thuế thu nhập
Dài hạn
-Xưởng, kho, bãi,…
-Lợi nhuận sau thuế
-Nợ dài hạn
- Máy , thiết bị,
-Vốn cổ phần
-…
-Lợi nhuận giữ lại
Báo cáo kết quả KD
Tài sản
Nợ và vốn chủ
Báo cáo luân
chuyển tiền
Bảng cân đối
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền và chứng khoán
Phải thu
Tồn kho
Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế
TSCĐ ròng
Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
2013 Thay đổi
2012
100.0
50.0
150.0
300.0
120.0
60.0
180.0
360.0
20.0
10.0
30.0
60.0
400.0
(100.0)
300.0
490.0
(130.0)
360.0
600.0
60.0
90.0
150.0
(10.0)
13.4
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2013
72.0
184.6
256.6
12.0
94.6
106.6
+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả
I. Tiền ròng từ hđ vận hành
Vốn chủ sở hữu
Tổng nợ, vốn chủ
600.0
720.0
120.0
Nợ và vốn chủ
Tổng nợ
$ 9,984
Vốn chủ:
Vốn cổ phần
LN giữ lại
Cổ phiếu quỹ
Cộng vốn chủ
1,892
5,141
(3,872)
$ 3,161
Lợi nhuận sau thuế
- Mua tài sản cố định
23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0
25.4
II. Tiền cho hoạt động đầu tư
(90.0)
(90.0)
-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn
(10.0)
94.6
III. Tiền từ hoạt động tài trợ
84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động
20.0
5
Báo cáo luân
chuyển tiền năm 20x(x+1)
Dòng tiền từ kinh doanh
$ 1,483
Dòng tiền cho đầu tư
(1,839)
Dòng tiền tài trợ
77
Thay đổi tỷ giá hối đoái
8
Thay đổi tiền
$ (271)
Cash Balance, Dec. 31, 2004
728
Cash Balance, Dec. 31, 2005
$ 457
Báo cáo kết quả KD
for Year Ended Dec. 31, 20x(x+1)
Doanh thu
$13,406
Tổng chi phí
12,016
Lợi nhuận sau thuế
$ 1,390
Lợi nhuận sau thuế khác
91
Lợi nhuận ròng
$ 1,481
Statement of Shareholders’ Equity
for Year Ended Dec. 31, 20x(x+1)
Share Capital, Dec. 31, 2004
$ 1,892
Adjustments/Stock Issue
(12)
Share Capital, Dec. 31, 2005
$ 1,880
Retained Earnings, Dec. 31, 2004 $ 5,141
Add: Comprehensive Income
1,481
Less: Dividends
(570)
Retained Earnings, Dec. 31, 2005 $ 6,052
Treasury Stock, Dec. 31, 2004
Treasury Stock Issued
Treasury Stock Repurchased
Treasury Stock, Dec. 31, 2005
(Period of time)
$ 3,872
186
(258)
$ 3,944
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 20(x+1)
Tài sản
Tiền
$ 457
Tài sản phi tiền
14,276
Tổng tài sản
$14,733
Nợ và vốn chủ
Tổng nợ
$10,745
Vốn chủ:
Vốn cp thường
LN giữ lại
Cổ phiếu quỹ
Cộng vốn chủ
1,880
6,052
(3,944)
$ 3,988
Tổng nợ và vốn chủ
$14,733
(Period of
time)
(Period of
time)
Tổng nợ và vốn chủ $13,145
39.0
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
13.4
13.4
$ 728
12,417
$13,145
(21.0)
120.0
106.6
Bảng CĐKT
Ngày 31-12- 20xx
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
720.0
150.0
406.6
Tài sản
Tiền
Tài sản phi tiền
Tổng tài sản
200.0
(110.0)
90.0
Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
90.0
(30.0)
60.0
200.0
113.4
313.4
Công ty X – Liên
kết các báo cáo
tài chính
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
(15.6)
23.4
150.0
300.0
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
4
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2013
Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
200.0
100.0
300.0
Tổng nợ
Bảng cân đối
6
2
Phân tích báo cáo tài chính là gì?
• Phân tích = chia nhỏ, chẻ nhỏ và tích hợp.
• Phân tích báo cáo tài chính là quá trình đánh giá
vị thế, tình trạng và kết quả tài chính (financial health
and performance) bằng cách sử dụng thông tin từ các
báo cáo tài chính và các nguồn khác.
• Phân tích tài chính là chỉ rõ những gì đang
diễn ra đằng sau những chỉ tiêu tài chính.
• Phân tích báo cáo tài chính là một trong nhiều
hoạt động phân tích khác của một doanh nghiệp.
7
Quy trình tổng quát
Mục tiêu phân tích
(Phân tích để làm gì?)
Thu thập số liệu
(20%Nổi/80%Chìm)
Kết quả phân tích
Nguyên tắc
(Khuôn khổ)
Diễn giải
(Số liệu nói gì?)
Phương pháp
(Công cụ/Kỹ thuật)
8
Xác định mục tiêu phân tích
• Xây dựng chiến lược kinh doanh
• Quản trị:
– Quyết định đầu tư/tài trợ/phân phối lợi nhuận
– SWOT tài chính
– Hoạch định tài chính
– Định giá doanh nghiệp
•
•
•
•
Mua, bán, cho thuê công ty
Sáp nhập, hợp tác kinh doanh
Đầu tư chứng khoán
(Khác)
9
3
Người sử dụng thông tin tài chính
Người
cung cấp hàng: hướng vào tính thanh khoản.
nợ: tập trung vào dòng tiền (cash flows).
Cổ đông: quan tâm đến khả năng sinh lời và sự bền vững tài
chính trong dài hạn.
Nhà quản trị: quan tâm toàn diện; đặc biệt phải nắm rõ vị thế
tài chính hiện hành, đánh giá được những cơ hội tiềm ẩn và triển
vọng tài chính.
Người đầu tư: tập trung đến khả năng sinh lời, dòng tiền và
những cơ hội tiềm ẩn.
Cơ quan thuế: hướng đến năng lực thuế.
Tổ chức, cá nhân khác: tổ chức xếp hạng tín dụng, trung tâm
chứng khoán, luật sư, giáo viên,…
Chủ
10
Nguồn số liệu
• Báo cáo tài chính: số hóa (định lượng hóa) các hoạt động
kinh doanh của đơn vị theo từng nhóm.
– Bảng cân đối kế toán
– Báo cáo kết quả kinh doanh
– Báo cáo luân chuyển tiền
• Nguồn khác
– Tình hình kinh tế thế giới
– Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và dài hạn của
chính phủ và địa phương.
– Tình hình kinh tế quốc gia: tăng trưởng GDP, lạm phát, chu kỳ nền
kinh tế, cơ hội quốc gia,…
– Ngành và môi trường kinh doanh: tăng trưởng ngành, chu kỳ ngành,
doanh nghiệp lớn nhất/bé nhất, thị phần, kích cỡ thị trường,…
– Chiến lược phát triển của đơn vị
11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp
Trả lời các câu hỏi:
• Doanh nghiệp nắm giữ bao nhiêu tài sản?
• Cơ cấu tài sản của doanh nghiệp như thế nào?
• Nguồn tài trợ của doanh nghiệp từ đâu?
• Mức nợ và khả năng chịu đựng rủi ro?
• Khả năng trả nợ đến hạn?
• Những thay đổi trong tình hình tài chính?
12
4
BẢN THUYẾT MINH BCTC
Cung cấp các thông tin bổ sung cần thiết cho
người đọc BCTC.
Trả lời các câu hỏi:
• Chính sách kế toán của doanh nghiệp như thế
nào?
• Số liệu chi tiết của các khoản mục trên BCTC?
• Các thông tin quan trọng khác?
13
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN
Phản ánh tình hình lưu chuyển tiền trong năm.
Trả lời các câu hỏi:
• Hoạt động nào mang lại tiền cho doanh nghiệp?
• Tiền được sử dụng vào mục đích gì?
• Khả năng tạo ra tiền trong tương lai?
• Khả năng trả nợ/ chia lãi trong tương lai?
14
Nguyên tắc phân tích
• Xác định rõ mục tiêu
• Chia nhỏ sự việc đến mức còn có ý nghĩa
• Mọi sự kiện kinh tế luôn trong trạng thái vận
động và biến chuyển không ngừng.
• Mọi sự kiện đều có quan hệ với nhau
15
5
Phương pháp phân tích
• Phân tích ngang (horizontal analysis)
– Phân tích liên hoàn (Year-To-Year Approach)
– Phân tích định gốc (Base-Year-To-Date Approach)
• Phân tích dọc (vertical analysis)
– Phân tích phần trăm (Common-size analysis)
• Phân tích chỉ số, tỉ số
– Phân tích khuynh hướng chỉ số (Index-number trend
analysis)
– Phân tích tỉ số (Ratio analysis)
• Phân tích đối chiếu (Benchmarks)
16
Phân tích ngang
Year-To-Year Approach
2013
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động:
CP bán hàng và quản lý
Chi nghiên cứu
Chi tái cấu trúc công ty
Lợi nhuận hoạt động
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận khác
LN trước thuế
Thuế TN doanh nghiệp
Lợi nhuận ròng
2012
Thay đổi
$ 13,406 $14,538 ($ 1,132)
7,293
7,976
(683)
$ 6,113 $ 6,562 ($ 449)
3,912
3,303
1,230
922
1,290
$ 1,888 $ 130
110
98
328
21
$ 2,106 $
53
48
716
$ 1,390 $
5
(609)
(308)
(1,290)
$ 1,758
12
307
$2,053
668
$1,385
Thay đổi
%
(7.8)%
(8.5)
(6.8)
(15.6)
(25.0)
(100)
1,352
(12.2)
1,461
3,873
1,391
27,700
17
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Phân tích khuynh hướng dựa vào chỉ số
(Năm gốc là 2009)
Doanh thu
Tổng chi phí
LN trước lãi và thuế
Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
2013
99
94
144
149
98
99
2012
107
118
100
160
88
79
2011
117
115
141
182
96
118
2010
110
106
148
224
97
127
2009
100
100
100
100
100
100
18
6
Phân tích dọc
Bảng cân đối dưới dạng phần trăm của Cty X
Tiền và chứng khoán
Phải thu
Tồn kho
2013
Tỷ lệ
120.0
16.77%
60.0
8.33%
180.0
25.00%
Tài sản lưu động
360.0
50.00%
Tài sản cố định, nguyên giá
490.0
68.05%
(130.0)
(18.05%)
Khấu hao, lũy kế
Tài sản cố định ròng
Tổng tài sản
Phải trả
360.0
50.00%
720.0
100.00%
72.0
10.00%
Nợ ngắn hạn
184.6
25.64%
Nợ lưu động
256.6
35.64%
150
20.83%
Vốn cổ phần phổ thông
200.0
27.78%
LN giữ lại, cộng dồn
Nợ dài hạn
113.4
15.75%
Vốn chủ sở hữu
313.4
43.53%
720.0
100.00%
Tổng nợ và vốn chủ
19
Phân tích dọc
Báo cáo lãi/lỗ dưới dạng phần trăm của Cty X
2013
Tỷ lệ
Doanh thu thuần
200.00
100.00
Giá vốn hàng bán
110.0
55.00%
Lợi nhuận gộp
90.0
45.00%
Chi phí hoạt động
30.0
15.00%
LN hoạt động (EBIT)
60.0
30.00%
Chi phí trả lãi vay
21.0
10.50%
LN trước thuế
39.0
19.50%
Thuế thu nhập
15.6
7.80%
LN sau thuế
23.4
11.70%
20
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Bảng cân đối chỉ số hóa
Chỉ số (%)
Tỉ đồng
Tài sản
2011
2012
Tiền
Phải thu
Tồn kho
TSLĐ khác
148
283
322
10
100
410
616
14
90
394
696
15
100.0
100.0
100.0
100.0
67.6
144.9
191.3
140.0
60.8
139.2
216.1
150.0
Tổng TSLĐ
TSCĐ ròng
763
349
0
111
1,140
631
50
223
1,195
701
50
223
100.0
100.0
100.0
100.0
149.4
180.8
inf.
200.9
156.6
200.9
inf.
200.9
1,223
2,044
2,169
100.0
167.1
177.4
ĐT dài hạn
TSCĐ khác
Tổng tài sản
2010
2011
2012
2010
21
7
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Bảng cân đối chỉ số hóa
2009
Tỉ đồng
2010
Chỉ số (%)
2011
290
94
16
100
2009
2010
2011
100.0
100.0
100.0
100.0
101.7
116.0
123.1
666.7
100.0
116.0
123.1
666.7
Vay ngắn
Phải trả
Nợ thuế
Nợ khác
290
81
13
15
295
94
16
100
Nợ lưu động
Nợ dài
Vốn chủ
399
150
674
505
453
1,086
500 100.0
530 100.0
1,139 100.0
126.6
302.0
161.1
125.3
353.3
169.0
Tổng nguồn
1,223
2,044
2,169 100.0
167.1
177.4
22
Phân tích ngang và phân tích chỉ số
Báo cáo lãi/lỗ chỉ số hóa
Chỉ số (%)
Tỉ đồng
2009
2011
2010
2011
1,235
849
2,106
1,501
2,211
1,599
100.0
100.0
170.5
176.8
179.0
188.3
386
180
605
383
612
402
100.0
100.0
156.7
212.8
158.5
223.3
EBIT
Lãi vay
206
20
222
51
210
59
100.0
100.0
107.8
255.0
101.9
295.0
EBT
186
171
151
100.0
91.9
81.2
EAT
112
103
91
100.0
92.0
81.3
Cổ tức
50
50
50
100.0
100.0
100.023
Doanh thu
Giá vốn
LN gộp
CP hoạt động
2010
2009
Những kết quả cơ bản từ phân tích
• Chỉ rõ vị thế hiện hành và khuynh hướng của
doanh nghiệp.
• Đánh giá triển vọng
– Ngắn hạn
– Trung hạn
– Dài hạn
• Ước lượng rủi ro
–
–
–
–
Rủi ro phi hệ thống/rủi ro hệ thống
Rủi ro có thể tránh/rủi ro không thể tránh
Rủi ro kinh doanh/rủi ro tài trợ
…
24
8
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Các hoạt động của một doanh nghiệp và ba báo
cáo tài chính
Investing Act.
Operating Act.
Tài sản lưu động
-Doanh thu
Financing Act.
Ngắn hạn
-Tiền
-Giá vốn hàng bán
-Phải trả
-Phải thu
-Chi phí hoạt động
-Nợ lương, nợ thuế
-Tồn kho
-Lợi tức tiền vay
-Vay ngắn hạn
Tài sản cố định
-Thuế thu nhập
Dài hạn
-Xưởng, kho, bãi,…
-Lợi nhuận sau thuế
-Nợ dài hạn
- Máy , thiết bị,
-Vốn cổ phần
-…
-Lợi nhuận giữ lại
Báo cáo kết quả kd
Tài sản
Nợ và vốn chủ
Báo cáo luân
chuyển tiền
Bảng cân đối
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền
Phải thu
Tồn kho
Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế
TSCĐ ròng
Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
Tổng nợ
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
2013 Thay đổi
2012
100.0
50.0
150.0
300.0
120.0
60.0
180.0
360.0
20.0
10.0
30.0
60.0
400.0
(100.0)
300.0
490.0
(130.0)
360.0
Bảng cân đối
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2013
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
200.0
(110.0)
90.0
Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
(21.0)
39.0
90.0
(30.0)
60.0
Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
(15.6)
23.4
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
(10.0)
13.4
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2013
600.0
720.0
120.0
60.0
90.0
150.0
72.0
184.6
256.6
12.0
94.6
106.6
+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả
150.0
300.0
150.0
406.6
106.6
I. Tiền ròng từ hđ vận hành
Vốn chủ sở hữu
200.0
100.0
300.0
200.0
113.4
313.4
13.4
13.4
Tổng nợ, vốn chủ
600.0
720.0
120.0
Lợi nhuận sau thuế
- Mua tài sản cố định
23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0
25.4
II. Tiền cho hoạt động đầu tư
(90.0)
(90.0)
-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn
(10.0)
94.6
III. Tiền từ hoạt động tài trợ
84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động
20.0
1
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TÀI SẢN
Tiền
Phải thu
Tồn kho
Tài sản lưu động
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế
TSCĐ ròng
Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
2013 Thay đổi
2012
100.0
50.0
150.0
300.0
120.0
60.0
180.0
360.0
20.0
10.0
30.0
60.0
400.0
(100.0)
300.0
490.0
(130.0)
360.0
600.0
60.0
90.0
150.0
(10.0)
13.4
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2013
72.0
184.6
256.6
12.0
94.6
106.6
+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả
I. Tiền ròng từ hđ vận hành
Vốn chủ sở hữu
Tổng nợ, vốn chủ
600.0
720.0
120.0
Ba báo cáo tài chính
Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12
Công ty có 100.000.000 CP lưu hành
TSCĐ, nguyên giá
Khấu hao lũy kế
Tổng tài sản
NỢ & VỐN CHỦ
Phải trả
Vay ngắn hạn
Nợ lưu động
Nợ dài hạn
2013 Thay đổi
2012
100.0
50.0
150.0
300.0
120.0
60.0
180.0
360.0
20.0
10.0
30.0
60.0
400.0
(100.0)
300.0
490.0
(130.0)
360.0
600.0
60.0
90.0
150.0
25.4
- Mua tài sản cố định
II. Tiền cho hoạt động đầu tư
(90.0)
(90.0)
-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn
(10.0)
94.6
III. Tiền từ hoạt động tài trợ
84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động
20.0
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2013
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
200.0
(110.0)
90.0
Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
(21.0)
39.0
90.0
(30.0)
60.0
(15.6)
23.4
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
(10.0)
13.4
720.0
120.0
Công ty GP – Báo cáo luân
chuyển tiền năm 2013
72.0
184.6
256.6
12.0
94.6
106.6
+ Khấu hao
- Tăng các khoản Phải thu
- Tăng Tồn kho
+ Tăng các khoản Phải trả
I. Tiền ròng từ hđ vận hành
150.0
300.0
150.0
406.6
106.6
Vốn chủ sở hữu
200.0
113.4
313.4
13.4
13.4
Tổng nợ, vốn chủ
600.0
720.0
120.0
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0
Lợi nhuận sau thuế
Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
200.0
100.0
300.0
Tổng nợ
39.0
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
13.4
13.4
TSCĐ ròng
(21.0)
120.0
106.6
Tài sản lưu động
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
720.0
150.0
406.6
TÀI SẢN
Chi phí bán hàng và quản lý
(30.0)
Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) 60.0
90.0
(30.0)
60.0
200.0
113.4
313.4
Tiền
Phải thu
Tồn kho
200.0
(110.0)
90.0
(15.6)
23.4
150.0
300.0
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận giữ lại
Doanh thu
Chi phí hàng bán
Lợi nhuận gộp
Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
200.0
100.0
300.0
Tổng nợ
Công ty GP – Báo cáo kết quả
kinh doanh năm 2013
Lợi nhuận sau thuế
- Mua tài sản cố định
23.4
30.0
(10.0)
(30.0)
12.0
25.4
II. Tiền cho hoạt động đầu tư
(90.0)
(90.0)
-Chia cổ tức
+ Tăng nợ vay ngắn hạn
(10.0)
94.6
III. Tiền từ hoạt động tài trợ
84.6
**Thay đổi tiền từ mọi hoạt động
20.0
Quy trình tổng quát
Hoạt động SX - KD
Hoạt động tài chính
Báo cáo tài chính
Tỷ số tài chính
Phân tích & Đánh giá
Giải pháp
6
2
Đẳng thức từ bảng cân đối
• ª Tài sản = TSLĐ + TSCĐ (ròng)
• ª TSLĐ = Tiền + Phải thu + Tồn kho + TSLĐ khác
• ª Hàng Tồn kho= Nguyên vật liệu + SP dở dang + Thành
phẩm/Hàng hóa
• ª TSCĐ (ròng) = TSCĐ (nguyên giá) – Khấu hao lũy kế
Nợ lưu động = Phải trả + Lương, thuế + Nợ ngắn khác
Tổng Nợ = Nợ lưu động (Nợ ngắn hạn) + Nợ dài hạn
Vốn chủ = Vốn cổ phần + LN giữ lại
7
Những cơng thức
từ báo cáo kết quả kinh doanh
EBIT = Doanh thu – Tổng chi phí (chưa kể lãi vay)
EBT = EBIT – I
T = EBT t
EAT = EBT – T = EBT – (EBT t) = EBT (1 – t)
EAT = (EBIT – I)(1 – t)
NI = EAT – Dp
(Dp: cổ tức ưu đãi -- preferred dividend)
8
Khn khổ phân tích
1. Phân tích tính thanh
khoản, đòn bẩy tài trợ và hiệu
suất hoạt động
2. Phân tích khả năng sinh lời
Financial
health
Cách thức
Financial
sử dụng tài
performance
sản và tài trợ
3. Phân tích thị giá cổ phần
Value-added
to the owner
9
3
Tỉ số tài chính (financial ratios)
• Tỷ số tài chính là một số phản ánh TƯƠNG QUAN giữa
hai chỉ tiêu của cùng một báo cáo tài chính hoặc đến
từ các báo cáo tài chính khác nhau
• Chúng bao gồm 5 nhóm:
– Tỉ số thanh khoản
(Liquidity ratios)
– Tỉ số đòn bẩy
(Leverage ratios)
– Hiệu suất sử dụng tài sản
(Efficiency ratios)
– Tỉ suất lợi nhuận
(Rate of return)
– Tỉ số về cổ phần phổ thơng
(Stock ratios)
10
Nhóm 1: Tỷ số thanh khoản
Nhóm tỷ số thanh khoản là nhóm tỷ số đo
lường khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp
•Tỷ số hiện thời
•Tỷ số nhanh
•Tỷ số vốn ln chuyển ròng
Nhóm 1:
Tỉ số thanh khoản
Tỉ số hiện thời
(Current Ratio)
=
Tài sản lưu động
Nợ lưu động
Cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ lưu
động bằng tài sản lưu động: 1 đồng nợ lưu
động được bảo đảm thanh toán bởi bao nhiêu
đồng tài sản lưu động.
12
4
Những tình huống tỉ số hiện thời
31/12/ 31/12/ 31/12/ 31/12/ 31/12/
2008
2007
2006
2005
2004
A
0,85
0,87
0,90
0,88
0,89
B
1,6
1,7
2,0
2,1
2,4
C
2,5
2,2
1,9
1,8
1,6
D
2,8
2,4
3,0
2,1
2,3
13
Những tình huống tỉ số hiện thời
31/12/ 31/12/ 31/12/ 31/12/ 31/12/
2008
2007
2006
2005
2004
A
0,85
0,87
0,90
0,88
0,89
C
2,5
2,2
2,4
2,3
2,2
14
Tỷ số thanh khoản hiện thời
• Nếu tỷ số thanh khoản hiện thời >1:
khả năng thanh toán của DN tốt, có thể
đảm bảo trả nợ vay.
• Nếu tỷ số thanh khoản hiện thời <1:
khả năng thanh toán của DN rất thấp,
DN không đủ TS để đảm bảo chi trả nợ
vay.
• Ngoài ra còn phải so sánh với tỷ số
thanh khoản bình quân của ngành để
xác định chính xác hơn khả năng thanh
toán của DN.
15
5
Tỉ số hiện thời và chi phí tài trợ
Chi phí thấp
Nợ lưu động
Tài sản
lưu động
Chi phí cao
Nợ dài hạn
Tài sản
cố định
Chi phí
cao nhất
Vốn chủ
16
Nhóm 1: Tỉ
Tỉ số nhanh
(Quick Ratio)
số thanh khoản
=
Tài sản lưu động – Tồn kho
Nợ lưu động
Khả năng thanh tốn bằng tài sản có tính
thanh khoản cao nhất: tiền và phải thu.
Tồn kho có tính thanh khoản kém bởi:
- Chậm chuyển thành tiền
- Giá trị thực có thể giảm so với thư giá
17
Tỉ số hiện thời và tỉ số nhanh
Tỉ số hiện thời
Tỷ số nhanh
Cơng ty A
Cơng ty B
3,0
2,0
1,44
1,2
Cơng ty nào có tính thanh khoản cao hơn?
18
6
Tỉ số hiện thời và Vốn luân chuyển
ròng (Net Working Capital)
Vốn luân
chuyển (ròng)
=
Tài sản lưu
động
–
Nợ lưu
động
19
Bảng cân đối của Công ty X, 31/12/2008 và 2007
$252m = $707- $455
Assets
Current assets:
Cash and equivalents
Accounts receivable
Inventories
Other
Total current assets
20X2
$140
294
269
58
$761
(in $ millions)
20X1
$107
270
280
50
$707
Fixed assets:
Property, plant, and equipment
$1,423 $1,274
Less accumulated depreciation
-550
-460
Net property, plant, and equipment
873
814
Intangible assets and other
245
221
Total fixed assets
$1,118 $1,035
$275m = $761m- $486m
Total assets
$1,879
$1,742
Liabilities (Debt)
and Stockholder's Equity
Current Liabilities:
Accounts payable
Notes payable
Accrued expenses
Total current liabilities
Long-term liabilities:
Deferred taxes
Long-term debt
Total long-term liabilities
20X2
20X1
$213
50
223
$486
$197
53
205
$455
$117
471
$588
$104
458
$562
Vốn
luân chuyển ròng $252m năm
Stockholder's equity:
Preferred
20x1
đã stock
tăng đến $275m năm$3920x2,$39
Common stock ($1 par value)
55
32
mức
tăng: $23 m. Đây chính là
một 327
Capital surplus
347
Accumulated
earnings
390sản 347
khoản
đầu retained
tư trong
năm vào tài
treasury stock
-26
-20
lưuLess
động.
Total equity
$805
$725
Total liabilities and stockholder's equity $1,879
$1,742
20
Nhóm 1: Tỷ số thanh khoản
Vốn luân chuyển
ròng/Tài sản
=
Vốn luân chuyển ròng
(Tổng) Tài sản
• Vốn luân chuyển ròng = TSLĐ – Nợ lưu động
• Tỷ số cho biết: bao nhiêu % nguồn tài trợ đầu tư vào
tài sản ngắn hạn.
21
7
Nhóm 2: Tỷ số đòn bẩy tài trợ
Tỷ số đòn bẩy tài trợ đo lường khả năng
DN sử dụng nợ để tài trợ cho hoạt động
của DN
•Tỷ số nợ/tài sản
•Tỷ số nợ/vốn chủ
•Tỷ số nợ dài/nguồn dài
•Hệ số trả lãi
•Hệ số trả vốn và lãi
Nhóm 2: Tỉ
số đòn bẩy tài trợ
Tỉ số Nợ/Tài sản =
(Debt/Assets Ratio)
Tổng Nợ
Tổng Tài sản
- Bao nhiêu phần trăm giá trò tài sản được tài trợ từ nợ.
- Đòn bẩy tài trợ
- Rủi ro tài trợ
23
Tỷ số nợ/tài sản
• Tỷ số này nên biến động từ 0 đến
dưới 1.
• Nếu >= 1: tồn bộ giá trị tài sản
cơng ty khơng đủ để trả nợ. Cơng
ty có nguy cơ phá sản ngay nếu
các chủ nợ đòi nợ cùng một lúc
24
8
Những tình huống tỉ số nợ/tài sản
31/12/
2012
31/12/
2011
31/12/
2010
31/12/
2009
31/12/
2008
A
85% 87% 90% 88% 89%
B
26% 27% 25% 23% 24%
C
60% 57% 55% 52% 50%
D
40% 43% 44% 46% 50%
E
60% 40% 50% 43% 54%
25
Tình huống
Xét hai cơng ty A và B có cơ cấu nợ 25% và 75%. Giả sử tổng
giá trị tài sản của chúng như nhau, 200 tỉ đ. Hãy phân tích các
tình huống có thể xảy ra.
[A]
[B]
(25%)
Nợ
Nợ
(75%)
Tài sản
Tài sản
Vốn CP
Vốn CP
26
Nhóm 2:
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
Tỉ số nợ/Vốn chủ
(Debt/Equity Ratio)
=
Tổng Nợ
Vốn chủ
- 1 đ vốn chủ cõng bao nhiêu đồng nợ.
- Cho thấy khả năng tài trợ bằng nợ.
- Độ tự chủ tài chính của cơng ty
- Tương quan, đối ứng nợ và vốn chủ
27
9
Tỷ số nợ/vốn chủ
• Nên biến động từ 0 đến dưới 1.
• Nếu tỷ số này >= 1: doanh nghiệp
q lệ thuộc vào vốn vay
28
Nhóm 2:
Tỉ số đòn bẩy tài trợ
Tỉ số nợ dài hạn
trên nguồn tài trợ =
dài hạn
Nợ dài hạn
Nợ dài hạn + Vốn chủ
Mức độ vốn hóa từ nợ dài hạn
(Nợ dài + Vốn chủ) Tổng vốn hóa
29
Nợ dài hạn và vấn đề hóa vốn
• Trường hợp dùng tiền của người bán để tài trợ
cho Tồn kho ( hình thành các khoản Phải
trả): khi khơng sử dụng số tiền này nữa thì
Tồn kho -- một loại tài sản của doanh nghiệp,
cũng khơng còn.
• Trường hợp vay nợ dài hạn tài trợ đầu tư (mua
tài sản cố định) và dùng dòng tiền sinh ra từ
dự án để trả gốc và lãi cho ngân hàng: khi trả
hết nợ vay thì tài sản hình thành từ vốn vay
vẫn còn hiện hữu tại doanh nghiệp
Trên ý nghĩa đó mà ta hiểu được tại sao có
quan điểm cho rằng các khoản nợ dài hạn sẽ
biến
thành
vốn
của
doanh
nghiệp
(capitalization)
30
10
Những tình huống về tỉ số nợ
Đvt: %
1 Nợ/Tài sản
Nợ dài/Vốn dài
2 Nợ/Tài sản
Nợ dài/Vốn dài
3 Nợ/Tài sản
Nợ dài/Vốn dài
12
11
10
09
08
57
54
53
52
50
34
32
31
29
30
60
55
54
51
50
26
30
33
35
40
48
52
51
55
56
30
28
27
28
26
31
Nhóm tỷ số đòn bẩy
• Tỷ lệ nợ và số lượng nợ trong cơ
cấu vốn có ý nghĩa rất quan trọng
đối với người phân tích.
• Là sự đánh đổi giữa rủi ro và lợi
nhuận.
• Nợ gắn liền với rủi ro – vì một số
tiền cố định cam kết phải trả và
trả cố định.
32
Nhóm 2: Tỉ
số đòn bẩy tài trợ
Hệ số trả lãi vay
(Time-Interest-Earned, TIE)
(Interest Coverage Ratio)
=
EBIT
Chi phí trả lãi
Cho thấy khả năng thanh tốn lợi tức vay
nợ: 1 đ lợi tức tiền vay được bảo đảm bởi
bao nhiêu đồng EBIT (Lợi nhuận trước lãi
và thuế).
33
11
Nhóm 2: Tỷ số đòn bẩy tài trợ
Hệ số thanh tốn
vốn vay và lãi
LN trước lãi và thuế (EBIT)
=
Vốn vay và lãi
• Thường được cho là tốt khi > 1 vì hoạt động kinh
doanh tạo ra lượng EBIT hàng năm đủ thanh tốn
vốn và lãi.
34
Nhóm 3: Tỷ số hoạt động
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Vòng quay tồn kho
Vòng quay phải thu
Vòng quay phải trả
Vòng quay tài sản lưu động
Vòng quay tài sản
Kỳ thu tiền bình qn
Kỳ trả tiền bình qn
Kỳ ln chuyển tài sản lưu động
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
Vòng quay tồn kho
(Inventory Turnover)
(Hoặc)
=
=
Doanh thu
Tồn kho bq
Giá vốn hàng bán
Tồn kho bq
- 1 đ hàng tồn kho tạo ra bao nhiêu đ doanh thu
- Phản ánh hiệu quả các hoạt động quản trò hàng
tồn kho của doanh nghiệp: thời gian kho càng thấp,
vòng quay càng nhanh hiệu quả hoạt động tồn
kho của công ty càng cao
36
12
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
Vòng quay của
khoản Phải thu
=
Doanh thu bán chòu cả năm
(khoản) Phải thu bq
- Cho thấy chất lượng của khoản Phải thu và khả năng
thu tiền của doanh nghiệp.
- Vòng quay càng lớn:
- Hạn chế rủi ro thất thoát
- Tránh lãng phí vốn (giảm tài trợ từ bên ngoài)
- Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản
37
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
365 ngày
Thời gian thu tiền
= VQ của Phải thu
bình quân
Phải thu bq
=
Doanh thu BQ ngày
- Cho biết số ngày khoản Phải thu (số tiền bán
chòu) còn ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp
- Ngược với Vòng quay của phải thu.
38
Ví dụ
•Công ty A có vòng quay khoản phải thu = 9,125 v.
•=> Kỳ thu tiền bình quân = 365/9,125 = 40.
•Nghóa là bình quân công ty phải mất 40 ngày mới
thu được các khoản phải thu.
39
13
VD về thời gian thu tiền bình qn
Cơng ty Y có số liệu cả
năm như sau:
• Doanh thu: 292 tỉ đ
Doanh thu bình qn
một ngày: 0,8 tỉ đ
• Thời gian thu tiền bình
qn: 50 ngày.
Độ lớn của khoản Phải
thu: 40 tỉ đ
Ln tồn đọng một
khoản phải thu bình qn
40 tỉ đ.
Ngày
Bán Thu tiền
1
0,8
0
2
0,8
0
3
0,8
0
49
0,8
0
50
0,8
0
51
0,8
0,8
…
52
0,8
0,8
…
0,8
0,840
VD về các Phải thu
Phải
=
thu
Doanh thu bình
Số ngày thu
×
qn một ngày
tiền bình qn
Gốc
40
0,8
50
A
50
1,0
50
B
35
0,7
50
C
36,4
0,7
52
41
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
Vòng quay của
Doanh số mua chòu cả năm
khoản Phải trả =
(Khoản) Phải trả bq
- Cho thấy tốc độ thanh toán tiền mua chòu Thái độ của
doanh nghiệp đối với người cung cấp.
- Vòng quay phải trả nhỏ dòng chảy ra của tiền chậm
xuống giảm căng thẳng về tiền (cash)
42
14
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
365 ngày
Số ngày (kỳ) trả
=
tiền bình quân
VQ của khoản Phải trả
=
Phải trả bq
Doanh số mua chòu BQ ngày
Số ngày trả hết tiền mua chòu
43
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
Vòng quay
=
Tài sản
Doanh thu
Tổng Tài sản BQ
- 1 đ tài sản tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu
- Cho thấy hiệu quả chung của doanh nghiệp khi sử
dụng Tài sản tạo Doanh thu.
44
Nhóm 3: Tỉ
số hoạt động
Vòng quay
TS lưu động
=
Doanh thu
Tổng TS lưu động BQ
- 1 đ TS lưu động tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu
- Tài sản lưu động quay bao nhiêu vòng trong năm.
45
15
Nhúm 3: T
s hot ng
S ngy luõn
=
chuyn ca TSL
365 ngy
VQ ti sn lu ng
NVLIU
TIN
SP D
DANG
PHI
THU
THNH
PHM
46
Nhúm 4: T sut li nhun
Kh nng sinh li ca cụng ty nh
hng rt ln n kh nng tr n vay
v lói.
T sut li nhun/doanh thu
T sut li nhun/ti sn
T sut li nhun/vn ch
Nhúm 4: Tổ
suaỏt lụùi nhuaọn
T suaỏt lụùi
nhuaọn/Doanh thu
LN sau thu
= Doanh thu thuan
- o lng kh nng sinh li trờn doanh thu:
Hm lng li rũng trong 100 doanh thu.
- T trng chi phớ trong doanh thu
- Phn ỏnh: hiu qu chi phớ
48
16
Nhóm 4: Tỉ
suất lợi nhuận
Tỉ suất lợi
=
nhuận/Tài sản
LN sau thuế
Tổng Tài sản bq
(ROA) → ROI
- Đo lường khả năng sinh lợi so với tài sản:100 đồng
tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lời ròng.
- Hiệu suất sử dụng tài sản
49
Nhóm 4: Tỉ
suất lợi nhuận
LN sau thuế
Tỉ suất Lợi
=
nhuận/Vốn chủ Vốn chủ sở hữu bq
(ROE)
- Đo lường khả năng sinh lợi so với vốn chủ
sở hữu bỏ ra: 100 đồng vốn chủ tạo ra bao
nhiêu đồng lời ròng.
- Hiệu suất sử dụng vốn chủ
50
Ba tỷ suất lợi nhuận
Tỉ suất lợi nhuận/doanh thu =
(Return On Sales – ROS)
Lợi nhuận ròng
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
Tỉ suất lợi nhuận/tài sản =
(Return On Assets – ROA)
Tài sản bình qn
Tỉ suất lợi nhuận/vốn chủ =
(Return On Equity – ROE)
Vốn chủ bình qn
Lợi nhuận ròng
51
17