Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề đa ks giáo viên toán huyện tam dương 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.82 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi này gồm 01 trang

Giáo viên không được sử dụng tài liệu, máy tính cầm tay!
Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình và phương trình sau:
4x + 7
1
3x 2
2x
<
2
− 3
= 2
a)
.
b)
.
2x −1
x −1 x −1 x + x +1



Bài 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức P = 


x

 x+2

a) Rút gọn P.
b) Tìm x biết P − x = 11 .
Bài 3 (1,5 điểm). Cho bài toán: Tìm x, y biết

+

1
x −2



1 

÷.( x − 4)

4− x

2 x + 1 x + 2 y − 1 3x + 2 y
=
=
3
7
5x

Một học sinh trình bày lời giải như sau:
ĐK: x ≠ 0 .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x + 1 x + 2 y − 1 3x + 2 y (2 x + 1) + ( x + 2 y − 1) − (3x + 2 y )
0
=
=
=
=
=0
3
7
5x
3 + 7 + 5x
10 + 5 x
1

 x = − 2
2 x + 1 = 0
1
3
⇔
⇒
. Vậy x = − và y =
2
4
x + 2 y −1 = 0
y = 3

4

a) Thầy (cô) có nhận xét gì về bài làm trên của học sinh ?

b) Nếu có thiếu sót, thầy (cô) hãy hướng dẫn học sinh trình bày lời đầy đủ ?
Bài 4 (1,5 điểm).
a) Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB có CA = a (cm) , CB = b(cm) , với a > 0, b > 0 .
Gọi I là trung điểm của AB . Tính độ dài đoạn IC theo a, b .
b) Tìm các giá trị nguyên của x, y thỏa mãn yx − y + 2 x − 2 = 0 .
Bài 5 (2,0 điểm). Cho ∆ABC có các góc đều nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn (O ) , hai
đường cao BE , CF cắt nhau tại H . Tia AO cắt đường tròn (O ) tại D .
a) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC , tia AM cắt HO tại G . Chứng minh rằng G là
trọng tâm của ∆ABC .
Bài 6 (2,0 điểm).
2

a) Cho các số a, b, c > 0 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức Q =

2

2

2b+ c - a 2c + a - b 2a +b - c
=
=
.
a
b
c

(3a − 2b)(3b − 2c )(3c − 2a )


(3a − c)(3b − a )(3c − b)
b) Cho đa thức f ( x ) có các hệ số đều là các số nguyên. Biết rằng f (1). f (2) = 2015 .
Chứng minh rằng: Phương trình f ( x ) = 0 không có nghiệm nguyên.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!.

/>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG

Bài

1

HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN THCS
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN

Nội dung trình bày chính

Câu a. ĐK: x ≠ 0,5
Ta có:
4x + 7
4x + 7
9
<2⇔
−2<0⇔
<0
2x −1
2x − 1
2x − 1

1
⇔ 2x −1 < 0 ⇔ x <
2
Câu b. ĐK: x ≠ 1 .
1
3x 2
2x
x 2 + x + 1 3x 2
2 x( x − 1)
− 3
= 2

− 3
=
3
x −1 x −1 x + x +1
x −1
x −1
x3 − 1
⇒ x 2 + x + 1 − 3x 2 = 2 x 2 − 2 x ⇔ 4 x 2 − 3x − 1 = 0
(*)
x = 1
Giải phương trình (*) ta được: 
 x = −1

4
−1
Kết hợp với ĐK ta có x =
là nghiệm của phương trình.
4


Điểm
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25

Câu a.

2

ĐKXĐ: x ≥ 0; x ≠ 4.


x
1
1
P=
+
+
 .( x − 4)
x
+
2
x


2
(
x
+
2)(
x

2)




x ( x − 2)
1.( x + 2)
1
P=
+
+
 .( x − 4)
 ( x + 2)( x − 2) ( x − 2)( x + 2) ( x + 2)( x − 2) 
 x − 2 x + x + 2 + 1
P=
 .( x − 4)
(
x
+
2)(
x

2)



x− x +3
P=
.( x − 4)
( x − 4)

P = x− x +3

0,25

0,25
0,25

0,25

Câu b.

P − x = 11
⇔ ( x − x + 3) − x = 11
⇔ x − 2 x +1= 9
⇔ ( x − 1) 2 = 9
 x −1 = 3
 x =4
⇔
⇔
⇒ x = 16
 x − 1 = −3  x = −2(l )
3


Câu a.

/>
0,25

0,25


Bài làm của HS có 2 lỗi:
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau không đúng, ở chỗ mẫu là dấu
“-” thì HS viết là dấu “+”.
- Không xét đủ 2 trường hợp.
Câu b. Hướng dẫn HS thực hiện lời giải theo các bước:
Bước 1: Tìm ĐK: x ≠ 0
Bước 2. Xét TH1: 3x + 2y = 0.
−1

 x = 2
2 x + 1 = 0
2x +1 x + 2 y −1
=
=0⇔
⇔
Ta có
3
7
 x + 2 y −1  y = 3

4
Bước 3. Xét TH: 3 x + 2 y ≠ 0


0.25
0,25

0,5

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x + 1 x + 2 y − 1 (2 x + 1) + ( x + 2 y − 1) 3 x + 2 y 3 x + 2 y
=
=
=
=
3
7
3+7
10
5x
5 x = 10
x = 2
x = 2



⇒  2x + 1 x + 2 y −1 ⇔ 5 2 y +1 ⇔ 
16
=
y=
 3 =



7
7
3
3

1
3
16
Vậy x = − và y = hoặc x = 2 và y =
2
4
3

Câu a. Ta có: IA =

0,5

a+b
2

Xét 2 trường hợp:

a + b 2a
<
= a = AC nên I nằm giữa A và C
2
2
a −b
Do đó IC = AC – AI =
2

a + b 2a
>
= a = AC nên C nằm giữa A và I
+) Nếu a < b thì AI =
2
2
b−a
Do đó IC = AI – AC =
2
2
2
Câu b. Ta có yx - y + 2x2 - 2 = 0 ⇔ x 2 ( y + 2) = y 2 + 2

+) Nếu a > b thì AI =
4

+) Nếu y = -2 không thỏa mãn.
2
+) Nếu y ≠ −2 , ta có x =

y2 + 2
6
= y−2+
y+2
y+2

0,5

0,25


0,25

Để x, y nguyên thì 6 chia hết cho y + 2 mà y + 2 > 0 nên
y + 2 ∈ { 1, 2,3, 6} ⇒ y ∈ { −1;0;1; 4}

Với y = -1 thì x2 = 3 (loại)
Với y = 0 thì x2 = 1 hay x ∈ {1; -1}
Với y = 1 thì x2 = 1 hay x ∈ {1; -1}
Với y = 4 thì x2 = 3 (loại)

/>
0,25
0,25


A

E
F

5

G

O

H
B

C


M
D

Hình vẽ
Câu a.
Ta có A· CD = 900 ( góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) ⇒ DC ⊥ AC mà HE
⊥ AC nên BH//DC (1)
Chứng minh tương tự có CH//BD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BHCD là hình bình hành
Câu b.
Ta có M trung điểm của BC suy ra M trung điểm của HD.
Do đó AM, HO trung tuyến của ∆AHD ⇒ G trọng tâm của ∆AHD ⇒
Xét tam giác ABC có: M trung điểm của BC và
tâm của ∆ABC .

GM 1
=
AM 3

GM 1
= suy ra G là trọng
AM 3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,25

Câu a.
Áp dụng tích chất của dãy tỉ số bằng nhau có:

2b+ c - a 2c + a - b 2a +b - c 2b+ c - a + 2c + a - b + 2a +b - c 2(a +b+ c)
=
=
=
=
=2
a
b
c
a +b+ c
a +b+ c

6

0,5

Suy ra:
2b+ c - a = 2a
3a - 2b = c
3a - c = 2b



2c + a - b = 2b ⇔ 3b - 2c = a và 3b - a = 2c
2a +b - c = 2c

3c - 2a = b
3c - b = 2a



1
Thay vào biểu thức ta được Q =
8

Câu b.
Giả sử f ( x) có nghiệm nguyên x = a
Khi đó f ( x) = ( x − a ).g ( x) , trong đó g ( x) là đa thức có các hệ số nguyên.
Ta có: f (1). f (2) = (1 − a )(2 − a) g (1) g (2) = 2015 (*)
Do 1 − a,2 − a là hai số nguyên liên tiếp và g (1); g (2) là các số nguyên nên
f (1). f (2) = (1 − a )(2 − a ) g (1) g (2) chẵn mà 2015 là số lẻ nên (*) vô lí
Vậy phương trình f ( x ) = 0 không có nghiệm nguyên.

0,25
0,25

0,25
0,25

0,5

Ghi chú:
+) Bài làm theo cách khác nếu đúng, GK căn cứ theo bài làm cho điểm phù hợp theo thang
điểm của từng câu.
+) Bài 4a, bài 5 nếu GV không vẽ hình không chấm phần đó.


/>


×