Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài thực hành số 6 (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.39 KB, 3 trang )

Tuần 25
TCT: 45
Ngày soạn: 06/03/2008
Ngày dạy: 10/03/2008
GSTT: Tống Thị Huyền
GVHD: Đặng Ngọc Thiện
GIÁO ÁN DẠY TIN HỌC 6
BÀI THỰC HÀNH SỐ 6: EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN (Tiết 2)
ba
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Tương tự mục đích, yêu cầu ở tiết 1.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN
- Tương tự như tiết 1.
III. NỘI DUNG
1. Ổn định lớp: HS chào GV. Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động GV Hoạt động
HS
Hỏi : Để xoá một hoặc một dãy kí tự ta thực hiện bằng những cách
nào?
- Trả lời
3. Bài mới: Bài thực hành số 6 “Em Tập Chỉnh Sửa Văn Bản” (Tiết 1)
TG Hoạt động GV Hoạt động
HS
Nội dung
- Hướng dẫn ban
đầu.
- Làm thử cho HS
xem.
- Tiến
hành thực


hành.
c. Mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa
nội dung văn bản:
- Mở văn bản có tên là ngaycuoinam.doc vừa
lưu.
- Sao chép 2 đoạn đầu của văn bản vào một
trang văn bản mới
- Tiến hành gõ them nội dung sau vào trang
văn bản vừa mở:

Em lại về trên đỉnh dốc xa xăm
Nơi không gian ba chiều xoay thăm thẳm
Còn lại ta với chút chiều ảm đạm
Gieo lên tim hồi quang tứ thơ buồn
- Sửa các lỗi sai (nếu có) sau khi gõ xong nội
dung văn bản
- Lưu văn bản trên với tên thoxuan.doc
d. Thực hành gõ chữ Việt kết hợp với sao
chép nội dung
- Mở trang văn bản mới
- Gõ nội dung sau đây (Trong khi gõ chú ý
những cụm từ câu những cụm từ lặp lại thì ta
tiến hành sao chép):
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
Ở đâu tre cũng xanh tươi

Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu
Có gì đâu, có gì đâu
Mở màu ít chất dồn lâu hoá nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù
Theo Nguyễn Duy
- Lưu văn bản với tên Trexanh.doc.
4. Củng cố, dặn dò:
a. Củng cố:
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Kiểm tra HS làm? - Làm cho GV xem.
b. Dặn dò: Các em về xem lại các phần mà chúng ta vừa mới thực hành và chuẩn bị bài
cho tiết học sau.
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
* Ưu đỉểm:......................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Khuyết điểm:...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

×