ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 10 CƠ BẢN
Năm học 2007 – 2008
(Các ký hiệu đại lượng và đơn vị vật lý trong đề này là các ký hiệu thường dùng)
Nội dung đề số : 001
1. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng của một vật có thể tăng lên hay giảm đi
B. Nội năng là một dạng năng lượng
C. Nội năng là nhiệt lượng
D. Nội năng có thể chuyển hoá thành dạng năng lượng khác
2. Người ta truyền cho khí trong xi lanh nhiệt lượng 200J , khí nở ra thực hiện công 140J đẩy pitông đi
lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 60J B. -60J C. -340J D. 340J
3. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì :
A. Lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua
B. Vải bạt bò dính ướt nước
C. Vải bạt không bò dính ướt nước
D. Hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua
4. Khi vật có khối lượng không đổi nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng gấp bốn lần B. Không thay đổi C. Giảm phân nửa D. Tăng gấp đôi
5. Chọn câu phát biểu sai:
A. Động lượng luôn luôn tính bằng tích khối lượng với vận tốc của vật
B. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng là đại lượng véctơ
6. Trong các công thức sau ; công thức nào là của nguyên lý I nhiệt động lực học?
A. A = Q +
∆
U B.
∆
U = Q+A C. Q = A +
∆
U D.
∆
U = A- Q
7. Một vât được trả rơi tự do từ một độ cao h = 60 m so với mặt đất. Độ cao mà vật có động năng bằng
ba thế năng của nó là: A. 25m B. 15m C. 20m D. 10m
8. Chọn câu trả lời sai
A. Sự bay hơi xảy ra ở mọi nhiệt độ và từ mặt thoáng khối lỏng.
B. Sự sôi xảy ra ở nhiệt độ sôi, từ mặt thoáng và cả trong lòng khối lỏng.
C. Ở trạng thái cân bằng động giữa pha hơi và pha lỏng luôn có hai quá trình xảy ra đồng thời là
sự hóa hơi và sự ngưng tụ.
D. Trạng thái cân bằng động giữa hơi bão hòa và khối lỏng là trạng thái hơi bão hòa, nghiã là
không có các phân tử bay ra từ khối chất lỏng cũng như bay vào khối lỏng.
9. Một lượng khí biến đổi , công sinh ra và luôn luôn bằng nhiệt nhận được , quá trình biến đổi đó là:
A. Đẳng tích B. Thuận nghòch C. Đẳng nhiệt D. Đẳng áp
10. Chọn câu trả lời sai:
Đặc trưng cơ bản của cấu trúc chất lỏng là:
A. Mật độ phân tử ở chất lỏng lớn gấp nhiều lần mật độ phân tử ở chất khí gần bằng mật độ
phân tử trong chất rắn.
B. Các phân tử có khối chất lỏng dao động nhiệt hỗn loạn xung quanh vò trí cân bằng tạm thời
tương tự như ở chất rắn vô đònh hình.
C. Chất lỏng có cấu trúc trật tự gần.
D. Chất lỏng có thể tích và hình dạng xác đònh
11. Chọn câu sai.
Công của lực :
A. là đại lượng vô hướng B. có giá trò đại số
C. luôn luôn dương D. được tính bằng biểu thức: F. S.cos
α
12. Dụng cụ nào hoạt động không dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt?
Đề
1
A. Nhiệt kế kim loại B. Băng kép C. Rơle nhiệt D. Lực kế
13. Câu nào không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt
của chất lỏng
B. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt của chất lỏng
C. Sự bay hơi luôn xảy ra kèm với sự ngưng tụ
D. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ
14. Một thanh thép dài 5m , diện tích 1,5 cm
2
được giữ chặt một đầu . Suất đàn hồi của thép là 2.10
11
Pa.Dể thanh dài thêm 2,5 mm hì cần tác dụng lên đầu kia một lực kéo có độ lớn bằng :
A. 3. 10
5
N B. 15. 10
7
N C. 6.10
10
N D. 1,5. 10
4
N
15. Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật bằng:
A. 25 J B. 2500 J C. 2,5 J D. 250 J
16. Mối liên hệ giữa nhiệt độ t
o
C
và nhiệt độ T
o
K như sau:
A. T = t + 273 B. t = T-237 C. t =T +273 D. T = t +327
17. Chất rắn nào sau đây là chất vô đònh hình?
A. Kim loại B. Thuỷ tinh C. Kim cương D. Hợp kim
18. Đònh luật Sác - lơ chỉ áp dụng được trong quá trình:
A. khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.
B. giữ nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
D. khối khí giãn nở tự do.
19. Đònh luật Bôi - lơ-Mairiốt được áp dụng trong quá trình:
A. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.
B. nhiệt độ của khối khí không đổi.
C. khối khí đựng trong bình kín.
D. khối khí giãn nở tự do.
20. Một lượng khí đựng trong một xi lanh có pitông chuyển động được .Lúc đầu khí có thể tích 15 lít ,
nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2 atm. Khi píttông nén khí đến thể tích 12 lít thí áp suất tăng đến 3,5 atm. nhiệt
độ của khí trong pittông lúc này là :
A. 147 K B. 37,8
0
C C. 47,5
0
C D. 147
0
C
khởi tạo đáp án đề số : 001
01. = 06. / 11. = 16. ;
02. ; 07. / 12. ~ 17. /
03. ; 08. ~ 13. ; 18. ;
04. ; 09. = 14. ~ 19. /
05. = 10. ~ 15. ; 20. ~