Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.3 KB, 102 trang )

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

MỞ ĐẦU..............................................................................................7

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN..............................................................................7
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM).......................................................8
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM 11
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM...................................................................12
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.......................................14

1.1. TÊN DỰ ÁN.............................................................................................14
1.2. CHỦ DỰ ÁN............................................................................................14
1.2.1. Tên cơ quan chủ dự án:.....................................................................14
1.2.2. Địa chỉ liên hệ:...................................................................................14
1.2.3. Điện thoại: Fax:.................................................................................14
1.2.4. Họ tên, chức danh của người đứng đầu cơ quan chủ dự án:.............14
1.3. VỊ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.....................................................17
1.4.1. Quy mô của dự án..............................................................................17
1.4.2. Các hạng mục thi công xây dựng......................................................17
1.4.3. Giải pháp tổng mặt bằng....................................................................18
1.4.4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư..............................................19
1.4.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................21
1.4.6. Thiết bị phục vụ thi công...................................................................23
CHƯƠNG 2 :ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,...........................................25

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.........................................25
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất..............................................................25
2.1.2. Điều kiện về khí tượng – thủy văn....................................................25


2.1.3. Hiện trạng môi trường sinh thái........................................................28
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên................................28
2.1.4.1. Môi trường không khí.................................................................31
2.1.4.2. Môi trường nước.........................................................................32
2.1.4.3. Môi trường đất............................................................................35
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI..............................................................37
2.2.1. Điều kiện về kinh tế...........................................................................37
2.2.2. Điều kiện về xã hội............................................................................38
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................40

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.........................................................................40
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.................................41
3.1.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án.............................................41
3.1.1.2. Giai đoạn hoàn thành đưa công trình vào hoạt động..................50
3.1.2. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải...........................57
3.1.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng dự án.............................................57
3.1.2.2. Khi dự án đi vào hoạt động........................................................60
3.1.3. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường do dự án gây ra...................61
3.1.4. Đối tượng bị tác động........................................................................61
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

1


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

3.1.4.1. Hệ sinh vật và con người xung quanh khu vực dự án................61
3.1.4.2. Các thành phần môi trường vật lý tại khu vực dự án.................62
3.1.4.3. Môi trường kinh tế - xã hội khu vực dự án.................................62

3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
GIÁ..................................................................................................................62
3.2.1. Đánh giá đối với các tính toán về lưu lượng, nồng độ và khả năng
phát tán khí độc hại và bụi...........................................................................63
3.2.2. Đánh giá đối với các tính toán về phạm vi tác động do tiếng ồn......63
3.2.3. Đánh giá đối với các tính toán về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát
tán các chất ô nhiễm trong nước thải...........................................................64
3.2.4. Đánh giá đối với các tính toán về lượng chất thải rắn phát sinh.......64
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU,
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..............65

4.1 GIAI ĐOẠN SAN LẤP MẶT BẰNG VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG DỰ
ÁN...................................................................................................................65
4.1.1 Biện pháp giảm thiểu và xử lý các tác động xấu................................65
4.1.1.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí, tiếng
ồn.............................................................................................................65
4.1.1.2 Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước...........66
4.1.1.3 Các biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn..................67
4.1.2 Biện pháp giảm thiểu đối với sự cố môi trường.................................67
4.1.2.1 Đối với sự cố tai nạn lao động.....................................................67
4.1.2.2 Đối với sự cố tai nạn giao thông..................................................67
4.1.3 Các biện pháp giảm thiểu khác...........................................................68
4.2. GIAI ĐOẠN BẾN XE ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG......................................69
4.2.1 Biện pháp kỹ thuật xử lý nước thải....................................................69
4.2.1.1 Nước thải sinh hoạt......................................................................70
4.2.1.2 Nước mưa chảy tràn....................................................................80
4.2.2 Thu gom và xử lý chất thải rắn...........................................................81
4.2.3 Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí........................................82
4.2.4 Hạn chế mức độ ảnh hưởng do tiếng ồn.............................................82
4.2.5 Các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường.......................83

4.2.5.1 Các biện pháp phòng cháy chữa cháy:........................................83
4.2.5.2 Phòng chống bão lụt, chống sét...................................................83
4.2.6 Các biện pháp khác.............................................................................84
- Quản lý cán bộ công nhân viên thật tốt không để các tệ nạn xã hội
xảy ra ảnh hưởng đến uy tín của công ty cũng như ảnh hưởng đến
nhân dân xung quanh khu vực bến..................................................85
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ............................86
GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............................................................86

5.1. Chương trình quản lý môi trường.............................................................86
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

2


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

5.1.1. Chương trình quản lý các vấn đề bảo vệ môi trường........................86
5.1.2. Mô hình tổ chức, cơ cấu nhân sự cho công tác quản lý môi trường..89
5.1.3. Lập kế hoạch quản lý, triển khai công tác bảo vệ môi trường...........89
5.1.4. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức môi trường............89
5.2 Chương trình giám sát môi trường............................................................89
5.2.1 Giám sát chất thải...............................................................................90
5.2.2 Theo dõi tình hình sức khoẻ của người dân quanh khu vực...............97
CHƯƠNG 6:THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG........................98

6.1. Ý KIẾN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG THỊNH ĐÁN............98
6.1.1. Về các tác động xấu của Dự án đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã
hội................................................................................................................98

6.1.2. Về các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu của Dự án
đến môi trường tự nhiên - xã hội.................................................................98
6.1.3. Kiến nghị...........................................................................................98
6.2. Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC PHƯỜNG THỊNH
ĐÁN UBMTTQ...............................................................................................99
6.2.1. Về các tác động xấu của Dự án đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã
hội................................................................................................................99
6.2.2. Về các giải pháp, biện pháp giảm thiểu các tác động xấu của Dự án
đến môi trường tự nhiên - xã hội.................................................................99
6.2.3. Kiến nghị...........................................................................................99
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC
Ý KIẾN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
PHƯỜNG........................................................................................................99
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.........................................................100

1. KẾT LUẬN...............................................................................................100
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................100
3. CAM KẾT.................................................................................................101
3.1. Cam kết thực hiện chương trình quản lý và giám sát môi trường..........101
3.2. Cam kết với cộng đồng...........................................................................101
3.3. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường có liên quan
đến các giai đoạn của dự án...........................................................................101

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

3


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”


DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG ĐTM
Trang

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

4


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

DANG MỤC CÁC HÌNH TRONG ĐTM
Trang
Hình 1.1: Bản đồ vị trí xây dựng dự án...................................................................16
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức lao động của công ty.........................................................23
Hình 2.1: Sơ đồ lấy mẫu các thành phần môi trường.............................................31
Hình 3.1: Mô hình phát tán nguồn đường..............................................................45
Hình 3.2: Sơ đồ nguồn gốc phát sinh nước thải sinh hoạt......................................55
Hình 4.1: Bể tự hoại cải tiến BASTAF.....................................................................74
Hình 4.2: Sơ đồ bể điều hoà......................................................................................76
Hình 4.3 Sơ đồ bể lắng đứng....................................................................................80
Hình 4.4: Sơ đồ hệ thống thoát nước chung............................................................82
Hình 4.5: Sơ đồ hệ thống thoát nước sinh hoạt.......................................................82
Hình 5.1: Vị trí lấy mẫu giám sát môi trường cho bến xe khách Long Việt Thái
Nguyên giai đoạn XDCB...........................................................................................96
Hình 5.2: Vị trí lấy mẫu giám sát môi trường cho bến xe khách Long Việt Thái
Nguyên giai đoạn đi vào hoạt động..........................................................................97

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt


5


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT

VIẾT ĐẦY ĐỦ

UBND

Uỷ ban nhân dân

SXKD

Sản xuất kinh doanh



Quyết định

TT

Thông tư

ĐTM


Đánh giá tác động môi trường

CP

Cổ phần

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

BTCT

Bê tông cốt thép

KTCB

Kiến thiết cơ bản

QLDA

Quản lý dự án

THCS

Trung học cơ sở


PTTH

Phổ thông trung học

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

COD

Nhu cầu oxy hóa học

KDC

Khu dân cư

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

6


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
a/ Tóm tắt xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Hiện nay giao thông vận tải đang chiếm một vai trò vô cùng quan trọng trong đời
sống kinh tế - xã hội, nó đóng góp phần không nhỏ vào sự tăng trưởng của nền kinh tế
quốc dân, nó đáp ứng được nhu cầu vận chuyển, đi lại làm việc, tham quan du lịch…

của nhân dân.
Trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên hiện có 120 tuyến vận tải khách liên tỉnh với trên
500 xe khách hoạt động, trong đó có tới 80 tuyến xuất phát từ bến xe khách thành phố
Thái Nguyên (chiếm gần 70%), số còn lại là đến bến xe các huyện, thị trong tỉnh.
Ngoài các tuyến xe khách còn có 7 tuyến xe buýt với 70 xe đang hoạt động, với tần
suất xuất bến từ 15-25 phút/chuyến, hoạt động 60-80 lượt xe 1 tuyến/ ngày và 8 hãng
taxi với gần 100 đầu xe, hoạt động chủ yếu ở khu vực trung tâm thành phố Thái
Nguyên.(Thuyết minh dự án xây dựng Bến xe khách liên tỉnh Long Việt - Thái Nguyên
- 2009).
Như vậy, trong những năm gần đây các phương tiện vận tải, các loại hình vận
tải và nhu cầu vận tải hành khách đã tăng nhanh trên địa bàn thành phố. Các phương
tiện vận tải cần có bến xe phục vụ cho giao thông tăng cao. Mặt khác, bến xe khách
thành phố Thái Nguyên hiện nay đã được xây dựng từ lâu nên cơ sở vật chất nghèo
nàn và thiếu thốn, diện tích chật hẹp không đáp ứng được nhu cầu lưu thông của người
dân. Lượng xe khách ngày một tăng lên dẫn đến tình trạng quá tải của khu vực bến xe.
Do vậy, đầu tư xây dựng bến xe khách mới với những điều kiện cơ sở hạ tầng hiện đại,
đầy đủ trong giai đoạn hiện nay là một trong những yêu cầu cấp bách của tỉnh Thái
Nguyên nói chung và của khu vực thành phố nói riêng.
Thực hiện Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 9/2/2009 của UBND tỉnh Thái
Nguyên phê duyệt quy hoạch đầu tư xây dựng và phát triển bến xe khách trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020. Và Văn bản số
268/UBND-SXKD ngày 3/3/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên v/v cho phép Công ty
CP Long Việt đầu tư xây dựng và quản lý khai thác bến xe Thái Nguyên mới, dự án
“Đầu tư xây dựng Bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên” được hình thành.
Để đáp ứng các yêu cầu và thực hiện theo đúng quy định của Luật bảo vệ môi
trường, công ty cổ phần (CP) Long Việt đã phối hợp với Trung tâm Quan trắc Môi
trường tỉnh Thái Nguyên tổ chức lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt


7


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

cho dự án: “ Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên”
nhằm mục đích:
- Đánh giá tác động môi trường và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn thi công xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên.
- Đánh giá tác động môi trường và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường giai
đoạn bến xe đi vào hoạt động.
- Cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường.
b/ Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Công ty cổ phần Long Việt
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)
a/ Căn cứ pháp luật
- Luật Bảo vệ Môi trường do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua
ngày 29/11/2005;
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng11 năm 2003;
- Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về hoạt động
quản lý chất thải rắn;

- Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/2/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 về việc quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 59/2007/NĐ - CP ngày 9/4/2007 của Chính phủ về hoạt động
quản lý chất thải rắn;
- Nghị định 04/2007/NĐ-CP nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của nghi
định số 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường;
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

8


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

- Thông tư số 03/2009/TT- BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về các tiêu chuẩn vệ sinh lao động (Bao gồm: 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 5
nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu chuẩn môi trường lao động
khác có liên quan;
- Quyết định số 278/2005/QĐ-TTg ngày 2/11/2005 của Thủ tướng chính phủ
v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên đến
năm 2020;
- Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên

v/v phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2006-2010 và định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 9/2/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên
phê duyệt quy hoạch đầu tư xây dựng và phát triển bến xe khách trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020;
* Các tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam về môi trường:
- TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông phát ra khi
tăng tốc độ, mức ồn tối đa cho phép;
- TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí
xung quanh;
- TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một
số chất độc hại trong môi trường không khí xung quanh;
- TCVN 6438:2001 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho
phép của khí thải;
- TCVN 6772:2000 - Chất lượng nước - Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm
cho phép;
- QCVN 03:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 08:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm;

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

9


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”


- QCVN 14:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- Các văn bản khác có liên quan đến pháp luật môi trường và liên quan đến dự
án;
b/ Căn cứ kỹ thuật
- Các số liệu về khí tượng, thủy văn của tỉnh Thái Nguyên năm 2008 (Trạm khí
tượng thủy văn Thái Nguyên);
- Số liệu, tài liệu về kinh tế - xã hội của phường Thịnh Đán – thành phố Thái
Nguyên (Phiếu điều tra kinh tế - xã hội, sức khoẻ cộng đồng- Phường Thịnh Đán
thành phố Thái Nguyên 2009);
- Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp;
+ Văn bản số 268/UBND-SXKD ngày 3/3/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên
v/v cho phép Công ty CP Long Việt đầu tư xây dựng và quản lý khai thác bến xe Thái
Nguyên mới;
+Giấy chứng nhận đầu tư số: 17 121 000 018 ngày 15/04/2009 của UBND tỉnh
Thái Nguyên - chứng nhận: Công ty Cổ Phần Long Việt đầu tư dự án bến xe Khách
Long Việt - Thái Nguyên;
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt
Thái nguyên;
+ Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng bến xe khách;
+ Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Bến xe khách liên tỉnh Long Việt - Thái
Nguyên;
+ Tóm tắt dự án xây dựng Bến xe;
- Các số liệu, tài liệu khảo sát, quan trắc, và phân tích môi trường do Trung tâm
Quan trắc Môi trường tỉnh Thái Nguyên phối hợp với Công ty TNHH Tài nguyên và
Môi trường Thủ Đô thực hiện năm 2009;
c/ Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu tham khảo
- Hoàng Kim Cơ, Trần Hữu Uyển, Lương Đức Phẩm, Lý Kim Bảng, Dương Đức
Hồng. Kỹ thuật môi trường. Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội – 2001.

- Phạm Ngọc Châu. Môi trường nhìn từ góc độ quản lý an toàn chất thải - Cục
Bảo vệ Môi trường.
- GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng. Môi trường không khí. Nxb Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội - 2003.
- Trần Đức Hạ. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô vừa và nhỏ. Nxb Khoa học và
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

10


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

kỹ thuật, Hà Nội – 2003.
- Hoàng Văn Huệ và Trần Đức Hạ. Thoát nước tập II – Xử lý nước thải. Nxb
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2002.
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga. Giáo trình công nghệ xử lý nước thải. Nxb Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2000.
- Lâm Minh Triết. Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp. Nxb ĐHQG thành phố
Hồ Chí Minh.
- Lê Trình. Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng. Nxb
Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội - 2000.
- Sổ tay an toàn, vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ trên công trường xây dựng . Nxb
Xây dựng, của Tổ chức Lao động Quốc tế.
- Bộ tài nguyên và Môi trường, Vụ thẩm định và đánh giá tác động môi trường.
Báo cáo dự án Nghiên cứu cơ sở khoa học và phương pháp luận về ĐTM tổng hợp
của các hoạt động phát triển trên một vùng lãnh thổ, Hà Nội - 2003.
- Một số tài liệu tham khảo khác.
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
Các phương pháp nghiên cứu khoa học và phương pháp luận được sử dụng để

lập báo cáo ĐTM dự án đầu tư xây dựng Bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái
Nguyên, bao gồm:
- Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thuỷ văn,
kinh tế - xã hội, môi trường tại khu vực thực hiện dự án.
- Phương pháp liệt kê: Chỉ ra đầy đủ các tác động cần chú ý do các hoạt động của
dự án gây ra.
- Phương pháp điều tra xã hội học: Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh tế
- xã hội qua phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại khu vực thực hiện dự án.
- Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh
với Tiêu chuẩn Môi trường Việt Nam, các quy chuẩn Quốc gia về môi trường. Từ đó
đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh
giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của
dự án.
- Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: Được sử
dụng để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh khi triển khai xây dựng và thực
hiện dự án.
- Phương pháp mô hình hoá: Sử dụng các mô hình tính toán để dự báo lan truyền
các chất ô nhiễm trong môi trường không khí và môi trường nước, từ đó xác định mức
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

11


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

độ, phạm vi ô nhiễm môi trường không khí và môi trường nước do các hoạt động của
dự án gây ra.
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Đoàn cán bộ của Trung tâm Quan trắc Môi trường tỉnh Thái Nguyên đã tiến hành lấy

mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng môi trường khu vực dự kiến thực hiện dự án và
khu vực xung quanh bao gồm: chất lượng môi trường nước, không khí để làm cơ sở
đánh giá các tác động của việc triển khai dự án tới môi trường.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng Bến xe khách
liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên” do Công ty cổ phần Long Việt chủ trì thực hiện với
sự tư vấn chính của Trung tâm Quan trắc Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
a/ Đơn vị lập báo cáo
Công ty cổ phần Long Việt
Địa chỉ: 315 Trường Chinh, TP Đà Nẵng.
Đại diện đơn vị: Ông Võ Duy Tấn – Chủ tịch Hội đồng Quản trị.
Điện thoại:

Fax:

- Cung cấp số liệu, tài liệu liên quan đến việc xây dựng và hoạt động của dự án.
- Phối hợp cùng đoàn khảo sát của Trung tâm Quan trắc Môi trường tỉnh Thái Nguyên
thu thập số liệu, điều tra, lấy mẫu, đo đạc tại khu vực xây dựng dự án và xung quanh
để làm cơ sở đánh giá hiện trạng môi trường của khu vực dự án.
b/ Cơ quan tư vấn
Trung tâm Quan trắc Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Đại diện đơn vị: Nguyễn Thế Giang - Giám đốc trung tâm
Địa chỉ liên hệ: Số 425A - Đường Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên.
Điện thoại:

Fax:

- Lập đoàn nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh tế xã
hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.
- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng môi trường trong và ngoài khu vực xây dựng

dự án theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam.
- Dự báo các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác
động tiêu cực.
- Đề xuất chương trình quan trắc, giám sát môi trường cho dự án.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

12


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
TT

Họ và tên

Chuyên ngành đào tạo

Chức danh

1

Nguyễn Văn Tám

Ks Công nghệ môi trường


Nhân viên phòng ĐTM

2

Nguyễn Thị Huệ

CN Khoa học môi trường

Nhân viên phòng ĐTM

3
4
5
6
7

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

13


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên
1.2. CHỦ DỰ ÁN
1.2.1. Tên cơ quan chủ dự án:

- Công ty cổ phần Long Việt
1.2.2. Địa chỉ liên hệ:
- 315 Trường Chinh, TP Đà Nẵng.
1.2.3. Điện thoại:

Fax:

1.2.4. Họ tên, chức danh của người đứng đầu cơ quan chủ dự án:
Ông Võ Duy Tấn

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản trị

Ông Trần Đình Ba

Chức vụ: Tổng Giám đốc điều hành

1.3. VỊ TRÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Địa điểm xây dựng dự án bến xe nằm trên tuyến đường Quốc lộ 3 và đường
Quang Trung thuộc phường Thịnh Đán, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên,
với tổng diện tích đất sử dụng là 6,6 ha. Khu vực xây dựng bến xe có vị trí tiếp giáp
như sau:
- Phía Bắc : Giáp đường dẫn lên tuyến chính Quốc lộ 3 đoạn qua TP Thái
Nguyên
- Phía Nam : Giáp đường quy hoạch
- Phía Đông : Giáp đường Quang Trung
- Phía Tây : Giáp đường quy hoạch

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

14



STT

Hạng mục công trình

Thông số kỹ thuật
2

Tầng
2201,7
Báo cáo Đánh
giátrệt
tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng
bến xemkhách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”
1

Tiền sảnh

163 m2

2

Sảnh chờ mua vé

308 m2

3


Quầy Sách Báo, giải khát

94 m2

4

Quầy bán vé

57 m2

5

ATM

6,3 m2

6

Không gian chờ

621 m2

7

Shop + Kiốt

59 m2

8


Bưu điện

16,5 m2

9

Căng tin- giải khát

136,4 m2

10

Phục vụ + Kho

34,4 m2

11

Phòng hành chính

63 m2

12

Phòng Giám Đốc

26 m2

13


Phòng điều độ

26 m2

14

Nhận ký gửi hàng

16,6 m2

15

Kho

12,8 m2

16

Phòng an ninh

4,6 m2

17

Khu vệ sinh

75,8 m2

18


Hành lang chờ lên xe

153,3 m2

19

Diện tích giao thông, phụ trợ

328 m2

Tầng 2

539,3 m2

20

Hội trường

152,2 m2

21

Sảnh tầng

63,4 m2

22

Phục vụ ăn uống


137,2 m2

23

Bếp + Kho + Phục vụ

57 m2

24

Vệ sinh

44 m2

25

Giao thông + phụ trợ

85,5 m2

Khung thép
Polycacbonat

mái,

mái

lợp

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt


tôn

tấm

15


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

Vị trí xây dựng dự án

Hình 1.1. Bản đồ vị trí thực hiện dự án

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

16


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Quy mô của dự án
Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long Việt Thái Nguyên dự kiến
xây dựng trên diện tích 6,6 ha, với công suất như sau
- Tổng lượt xe ra vào bến: 300 xe/ngày
- Doanh nghiệp tự thuê quầy bán vé: 25 doanh nghiệp
- Doanh nghiệp uỷ thác bến xe bán vé: 25 doanh nghiệp

- Số xe xuất bến cùng lúc nhiều nhất: 30 xe
Tổng vốn đầu tư: Công ty CP Long Việt sẽ bỏ vốn đầu tư xây dựng mới toàn bộ
các hạng mục công trình từ cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến trúc phục vụ
bến xe với tổng mức vốn là 113.000.000.000 đồng (Một trăm mười ba tỷ đồng).
1.4.2. Các hạng mục thi công xây dựng
a- Nhà ga hành khách : Công trình được thiết kế là khối nhà 1 và 2 tầng kết hợp,
diện tích sàn 2741 m2, mái BTCT và mái kèo thép tổ hợp, tường ngoài ốp tấm Alucabon. Tổng diện tích phân bố cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục thi công xây dựng
: 223 m2.

b- Bãi xe trả Khách :
c- Nhà xe máy khách+ nhân viên (khung thép mái lợp tôn):
Trong đó: - Nhà xe khách
- Nhà xe nhân viên

: 344 m2.
: 244m2
: 100m2

d- Nhà thu gom rác

: 40m2

e- Trạm xăng dầu

: 474m2

Trong đó:

- Mái che


: 288 m2

- Nhà điều hành

: 90 m2

- Rửa xe

: 96 m2

f- Bể xử lý nước thải
g- Gara sửa xe + Dịch vụ rửa xe
h- Nhà nghỉ Bến xe

: 45m3.
: 750m2
: 1850m2

( 18phòng 1 giường và 21 phòng 2 giường + dịch vụ ăn uống, giải khát)
i- Kho hàng hoá + kho tạm
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

: 1.900m2

17


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”


k- Nhà vệ sinh công cộng

: 130m2

l- Trạm kiểm soát

: 48m2

m- Các Kiốt

: 2010m2

n- Cổng, tường rào
o- Sân BT nhựa (bãi xe):

: 1.128m
: 35.385m2

p- Hệ thống PCCC
q- Hệ thống cấp điện chiếu sáng, chống sét
r- Hệ thống cấp thoát nước
x- Cây xanh cảnh quan

: 21.786m2

1.4.3. Giải pháp tổng mặt bằng
-Với diện tích khu đất 66000 m 2 tận dụng tối đa quỹ đất cho nhu cầu làm bãi xe
lên khách hay bãi xe chờ tài và đường giao thông (chiếm khoảng 53,35%), các công
trình kiến trúc chiếm khoảng 13,38%, cây xanh 33,27% .

- Nhà ga hành khách là công trình chính của Bến xe, có màu sắc hài hoà, bố cục
thông thoáng. Kiến trúc công trình thể hiện phong cách hiện đại. Mặt ngoài sử dụng
vật liệu Alucabon phù hợp với công trình công cộng.
- Về mặt quản lý bến xe được phân làm 2 khu vực chính:
+ Khu vực phía trước nhà ga: Khách ra vào tự do.
+ Khu vực phía sau nhà ga: Khách có vé mới được vào khu vực này.
- Về qui họach các hạng mục công trình được bố trí như sau:
+ Cổng: Bố trí 2 cổng 2 bên, 1 cổng vào và 1 cổng ra cho tất cả các lọai phương
tiện.
+ Trạm kiểm soát: Có 3 trạm kiểm soát và bảo vệ được bố trí như sau:
* Bảo vệ cổng vào.
* Bảo vệ cổng ra.
* Bảo vệ cổng phụ
+ Nhà ga hành khách:
* Là công trình chính, vị trí mặt tiền, cách tường rào 90m.
* Phía trước nhà ga thiết kế mảng xanh, tạo cảnh quan cho nhà ga.
* Bố trí chỗ đậu xe hơi cho khách tại sân trước nhà ga.

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

18


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

* Khách vào nhà ga mua vé và đợi xuất bến tại phòng đợi và ra xe xuất bến từ
cửa sau.
* Trong nhà ga có các dịch vụ phục vụ cho khách như: điện thọai, internet, ATM,
sạc điện thọai di động, shop và ăn uống.

* Bố trí 25 quầy bán vé, trong đó 15 quầy dành cho 15 doanh nghiệp có đăng ký
thuê quầy, và 10 quầy dành cho các doanh nghiệp ủy thác cho bến bán.
+ Nhà nghỉ:
* Bố trí riêng biệt, nằm bên cạnh, phía Bắc nhà Ga Hành Khách
* Phục vụ cho khách trong và ngoài bến xe.
+ Trạm xăng, dầu:
* Nằm về phía Đông Nam khu đất trên đường Quang Trung.
* Phục vụ cho xe trong và ngoài bến.
+ Ga ra sửa và rửa xe: ở phía cuối khu đất, gần bãi đổ và gữi xe qua đêm, thuận
tiện thoát nước
+ Nhà vệ sinh công cộng : nằm bên trong nhà ga, vị trí dễ thấy, phía trong bãi đỗ
xe có bố trí thêm 2 nhà vệ sinh công cộng.
+ Xe thồ, xe taxi, và xe đón người thân đều tập trung phía trước, gần bãi xe trả
khách.
1.4.4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty Cổ phần
Công ty CP Long Việt sẽ bỏ vốn đầu tư xây dựng mới toàn bộ các hạng mục
công trình từ cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến trúc phục vụ bến xe.
- Tổng vốn đầu tư: 113.000.000.000 đồng.
- Nguồn vốn đầu tư: Là vốn tự có của doanh nghiệp và vốn vay thương mại.
Trong đó chi phí cho từng hạng mục cụ thể theo bảng sau:
Bảng 1.2. Chi phí đầu tư cho từng hạng mục
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ :

TT

Công trình

I


CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

1

Nhà ga hành khách

đ.vị Kh.lượng

Đơn giá

Thành tiền
32.245.000.000

m2

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

10.754.800.000

19


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”
Tiền Sảnh

m2

163


3.000.000

489.000.000

Các Không gian chức năng khác

m2

2,202

4.200.000

9.248.400.000

Hành lang chờ lên xe

m2

153

3.000.000

459.900.000

Bãi xe trả khách

m2

223


2.500.000

557.500.000

2

Nhà Nghỉ Bến Xe

m2

1,850

4.500.000

8.325.000.000

3

Cửa hàng xăng dầu + Bồn bể

m2

474

2.800.000

1.327.200.000

4


Nhà xe nhân viên

m2

100

1.500.000

150.000.000

5

Nhà giữ Xe 2 bánh

m2

244

1.500.000

366.000.000

6

Kho Hàng hoá

m2

1,250


2.000.000

2.500.000.000

7

Kho tạm

m2

650

1.500.000

975.000.000

8

WC công cộng

m2

130

3.500.000

455.000.000

9


Xưởng sửa chữa ô tô + Rửa Xe

m2

750

2.800.000

2.100.000.000

10

Trạm kiểm soát

m2

48

3.000.000

144.000.000

11

Các Kiốt

m2

2,010


2.000.000

4.020.000.000

12

Tường rào ,cổng

m

1,128

1.000.000

1.128.000.000

II

HỆ THỐNG HẠ

34.307.140.000

TẦNG KỸ THUẬT
13

San nền

180,362

14


Bể nước + Đài nước

m3

15

Sân đường nội bộ

m2

35,385

500.000

17.692.500.000

16

Cây xanh - sân vườn - tiểu cảnh

m2

21,786

50.000

1.089.300.000

17


Khu xử lý nước thải

m2

45

18

Hệ thống cấp điện ngoài nhà

650.000.000

19

Hệ thống thoát nước mưa và nước
thải

450.000.000

20

Hệ thống cấp nước ngoài nhà

150.000.000

21

Hệ thống chữa cháy ngoài nhà


300.000.000

22

Trạm biến áp + máy phát điện

500.000.000

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

70.000

12.625.340.000
500.000.000

350.000.000

20


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

TỔNG CỘNG

a+b

66.552.140,000

III


CHI PHÍ ĐỀN BÙ GIẢI TỎA

33.158.512.200

IV

CHI PHÍ KHÁC

5.389.872.548

1

Chi phí tư vấn thiết kế

d

x

2.558%

1.702.403.741

2

Chi phí QLDA

d

x


1.980%

1.317.732.372

3

Chi phí lập dự án đầu tư

d

x

0.483%

321.446.836

4

Chi phí thẩm tra bản vẽ TKTC

d

x

0.151%

100.493.731

5


Chi phí thẩm tra dự toán

d

x

0.147%

97.831.646

6

Chi phí giám sát thi công công trình

d

x

2.038%

1.356.332.613

8

Chi phí lập hồ sơ mời thầu xây lắp

d

x


0.249%

165.714.829

10

Chi phí bảo hiểm

d

x

0.200%

133.104.280

11

Chi phí lập quy hoạch tổng mặt bằng

1,45hax20.000.000x1.25x1.1

12

Chi phí khảo sát địa hình

13

Chi phí khảo sát địa chất


V

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

Công ty CP
Long Việt

59.812.500
15.000.000
120.000.000

10.000%

Công ty CP dịch
vụ CTCC
1.4.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

TỔNG CHI PHÍ

7.194.201.255
112.294.726.003

a/ Nhu cầu lao động
- Tổng số lao động: Khi dự án đi vào
Giámhoạt
đốcđộng
điều tổng số cán bộ công nhân công ty là
58 người.
hành

- Nguồn lao động:
Ưu tiên sử dụng nguồn lao động 100% làm việc tại thành phố Thái Nguyên và
một phần nhân viên tại bến xe khách Thái Nguyên hiện có.
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
b/ Tổ chức quản lý lao động
kế hoạch
an ninh

Tổ


Kế
Dịch
Nhà
Bộ
hoạch
vụ
nghỉ
phận
điều
khác
tổng
Đơn vị thực
hiện:
Công
ty
cổ
phần
Long

Việt
độ
h
hợp
kế
toán

Dịch
vụ
sửa
chữa

Dịch
vụ hỗ
trợ

Dịch
vụ hỗ
trợ

Dịch
vụ
hỗ
21trợ


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức lao động của công ty

c/ Bố trí lao động
Việc bố trí lao động được xác định trên cơ sở yêu cầu về khối lượng, tính chất công
việc cụ thể. Số lượng lao động của Bến xe khách được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.3. Biên chế lao động
STT

Chức danh – Công việc

Số lao động

Tổng số

58

1

Giám đốc
5 người

1

2

Phó giám đốc

2

3

Kế hoạch điều độ - tài vụ


5

4

Nhân viên bán vé của doanh nghiệp

20

5

Nhân viên bán vé của bến xe

5

6

Tổ chức hành chính

2

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

22


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long
Việt Thái Nguyên”

7


Bảo vệ

7

8

Nhân viên điều hành và phục vụ nhà nghỉ

4

9

Nhân viên quản lý và bán tại cây xăng

4

10

Dịch vụ ăn uống

6

11

Phòng hướng dẫn và phát thanh viên

2

1.4.6. Thiết bị phục vụ thi công

Các thiết bị máy móc phục vụ thi công dự án chủ yếu là thuê của các đơn vị xây
dựng chuyên nghiệp. Theo ước tính khối lượng đào đắp và thi công trên hiện trường,
nhu cầu thiết bị chính phục vụ thi công như sau:
Bảng 1.4. Các loại thiết bị chính phục vụ thi công trên công trường
STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Máy xúc

Chiếc

3

2

Máy ủi

Chiếc

3

3


Máy gạt

Chiếc

1

4

Máy lu

Chiếc

1

5

Xe ô tô tải 5-10 tấn:

Chiếc

6

1.4.7. Tiến độ thực hiện
Bảng 1.5 : Tiến độ thực hiện dự án

Tiến độ thực hiện
Stt Nội dung công Năm 2010
việc
Q I Q II Q
III

1

Công tác chuẩn bị
thực hiện dự án

2

Chuẩn bị mặt bằng,
đấu thầu xây dựng

3

Thi công phần thô
công trình

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

Năm 2011
Q IV Q I

Q II Q
III

2012...
Q IV

23


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long

Việt Thái Nguyên”

4

Thi công hoàn
thiện công trình

5

Công tác lắp đặt
trang thiết bị, bàn
giao công trình,

6

Đào tạo đội ngũ
cán bộ công nhân
viên

7

Đưa dự án vào hoạt
động

Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

24


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng bến xe khách liên tỉnh Long

Việt Thái Nguyên”

CHƯƠNG 2 :ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
Địa hình khu vực dự án khá bằng phẳng, độ cao chênh lệch trong khu vực dự
kiến xây dựng không đáng kể khoảng 1,7 m.
Địa tầng trong khu vực khảo sát từ mặt đất đến độ sâu 13,4 m được chia thành 3 lớp
như sau:
Lớp 1: Đất lấp, có thành phần là sét pha lẫn bê tông, sỏi sạn; trạng thái nửa cứng
đến dẻo, kết cấu chặt vừa. Lớp đất này nằm ngay trên bề mặt, bề dày của lớp này là
0,5m.
Lớp 2: Sét pha, trạng thái nửa cứng, độ sâu xuất hiện mặt lớp là 0,5m; đất có
thành phần là sét pha mặt lớp lẫn bột kết đá phong hoá, bề dày của lớp này là 1-1,5m.
Lớp 3: Đá bột kết phong hoá, trạng thái cứng. Độ sâu xuất hiện mặt lớp thay đổi
từ 1,5-2m.
Trong thời gian khảo sát địa chất khu vực chưa gặp nước dưới đất, điều đó cho
thấy nước dưới đất ở tầng sâu, do vậy không ảnh hưởng đến việc thi công móng công
trình sau này.
(Nguồn: Công ty tư vấn kiến trúc Thái nguyên - 2008. Thuyết minh khảo sát địa chất
xây dựng công trình )
2.1.2. Điều kiện về khí tượng – thủy văn
* Điều kiện khí tượng
Theo số liệu quan trắc của Trạm khí tượng thuỷ văn tỉnh Thái Nguyên năm
2008, nhìn chung khu vực phường Thịnh Đán nói riêng và khu vực thành phố Thái
Nguyên nói chung chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm và có
lượng mưa khá phong phú, mang tính chất chung của khí hậu miền Bắc Việt Nam. Khí
hậu được chia làm hai mùa rõ rệt. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau,
hướng gió chủ đạo Đông - Bắc, Bắc. Vào mùa này, thời tiết khô hanh, lạnh, ít mưa.

Nhiệt độ tháng lạnh nhất có thể xuống đến 6oC. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng
10 trong năm, hướng gió chủ đạo Nam và Đông - Nam. Thời gian này thời tiết nóng
ẩm, mưa nhiều. Nhiệt độ ngày nắng nóng có thể lên tới 41,5oC.
- Nhiệt độ không khí
Nhiệt độ không khí có ảnh hưởng đến sự lan truyền và chuyển hóa các chất ô
nhiễm trong không khí; đồng thời nó có liên quan đến quá trình bay hơi của các chất
Đơn vị thực hiện: Công ty cổ phần Long Việt

25


×