ĐỀ TÀI
Báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án đầu tư xây dựng và
kinh doanh cơ sở hạ tầng Cụm công
nghiệp Trúc Mai, xã Lâu Thượng,
huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
1
MỞ ĐẦU...............................................................................................................7
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN...........................................................................................7
2. CĂN CỨ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................8
2.1. Căn cứ pháp lý................................................................................................8
2.2. Căn cứ kỹ thuật.............................................................................................10
2.3. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam.................................................................11
+ QCVN 05:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;................................................................................11
2.4. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu...................................................................12
3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM..................13
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.......................................................................14
Chương 1.............................................................................................................16
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN................................................................................16
1.1. TÊN DỰ ÁN................................................................................................16
1.2. CHỦ DỰ ÁN................................................................................................16
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.....................................................................16
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN........................................................17
1.4.1. Mục tiêu và quy mô dự án.........................................................................17
1.4.1.1. Mục tiêu..................................................................................................17
1.4.1.2. Quy mơ, tính chất của dự án...................................................................18
1.4.2. Các hạng mục cơng trình dự án.................................................................19
1.4.2.1. Các cơng trình xây dựng........................................................................19
1.4.2.2. Phương án thiết kế hạ tầng xây dựng.....................................................19
1.4.3. Công nghệ thi cơng....................................................................................25
1.4.3.1. Giải phóng mặt bằng..............................................................................25
1.4.3.2. Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ..................................................................25
1.4.3.3. Thi công san lấp mặt bằng......................................................................26
1.4.4. Các loại máy móc thiết bị thi cơng............................................................27
1.4.5. Nhu cầu ngun, nhiên vật liệu của dự án................................................27
- Đất san nền dự kiến được mua và vận chuyển từ ............................................27
- Nguồn nước sẽ được ký hợp đồng với............ cung cấp..................................27
- Các nguyên vật liệu khác như cát, gạch, xi măng, ống nước,... được ký hợp đồng
hợp các đơn vị cung ứng gần khu vực.................................................................27
1.4.6. Tổng mức đầu tư của dự án.......................................................................27
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..........................................................28
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................30
Chương 2.............................................................................................................31
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG.........................................................31
VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................................................31
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MƠI TRƯỜNG............................................31
Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần cơng nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
2
2.1.1. Điều kiện về địa lý địa chất.......................................................................31
2.1.1.1. Vị trí địa lý.............................................................................................31
2.1.1.2. Địa chất ..................................................................................................31
2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn.............................................................32
2.1.2.1. Khí tượng................................................................................................32
2.1.2.2. Thuỷ văn.................................................................................................37
2.1.3. Hiện trạng các thành phần mơi trường tự nhiên........................................37
2.1.3.1. Mơi trường khơng khí............................................................................39
2.1.3.2. Mơi trường nước.....................................................................................40
2.1.3.3. Mơi trường đất .......................................................................................41
2.1.4. Tính nhạy cảm môi trường, đánh giá sơ bộ về sức chịu tải của môi trường41
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI................................................................42
2.2.1. Điều kiện kinh tế.......................................................................................42
2.2.2. Điều kiện xã hội........................................................................................43
Chương 3.............................................................................................................45
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG................................................45
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG.............................................................................46
3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị dự án...........................................................................46
3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................46
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...............................47
3.1.2. Trong giai đoạn thi công xây dựng...........................................................48
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải......................................48
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải...............................66
3.1.3. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động sản xuất ổn định........................68
3.1.3.1.Nguồn tác động liên quan đến chất thải..................................................68
3.1.3.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải......................................83
3.1.4. Đối tượng bị tác động................................................................................86
3.1.4.1. Các thành phần môi trường tự nhiên......................................................86
3.1.4.2. Môi trường kinh tế - xã hội....................................................................86
3.1.5. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra.......................87
3.2.1. Đánh giá đối với các tính tốn về lưu lượng, nồng độ, và khả năng phát tán
chất khí độc hại và bụi.........................................................................................88
3.2.2. Đánh giá đối với các tính tốn về phạm vi tác động do tiếng ồn..............89
3.2.3. Đánh giá đối với các tính tốn về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát tán các
chất ô nhiễm trong nước thải...............................................................................89
3.2.4. Đánh giá đối với các tính tốn về tải lượng, hàm lượng các chất ơ nhiễm
trong chất thải rắn................................................................................................90
Chương 4.............................................................................................................91
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHỊNG NGỪA....................91
VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.............................................................91
4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU..............................................................91
4.1.1. Trong giai đoạn quy hoạch dự án..............................................................91
4.1.1.1. Phân cụm các nhà máy...........................................................................91
4.1.1.2. Bố trí các nhà máy và hạng mục cơng trình trong CCN........................91
4.1.1.3. Bồi thường, giải phóng mặt bằng...........................................................92
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
3
4.1.1.4. Biện pháp rà phá bom mìn.....................................................................92
4.1.2. Trong giai đoạn thi công xây dựng cơ sở hạ tầng.....................................93
4.1.2.1. Các vấn đề trong thiết kế, lựa chọn biện pháp thi công.........................93
4.1.1.2. Giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường khơng khí............................................93
Ng̀n gây ơ nhiễm môi trường không khí chủ yếu trong giai đoạn này là lượng
bụi sinh ra từ nền đất, mặt đường, bụi phát sinh từ khu tập kết nguyên vật liệu xây
dựng. Khí thải sinh ra từ các phương tiện thi công cũng như các phương tiện vận
chuyển nguyên vật liệu xây dựng. Để giảm thiểu tối đa các nguồn tác động này chủ
dự án sẽ thực hiện các biện pháp sau:.................................................................93
4.1.1.4. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước....................................................95
4.1.1.5. Đối với chất thải rắn và vấn đề ô nhiễm môi trường đất........................96
4.1.1.6. Các biện pháp khác.................................................................................96
4.1.3. Trong giai đoạn hoạt động.........................................................................97
4.1.3.1. Giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường khơng khí ...........................................97
4.1.3.2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước..................................................102
4.1.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất.....................................................107
4.1.3.4. Các biện pháp giảm thiểu do tiếng ồn, độ rung....................................109
4.1.3.5. Bảo vệ hệ sinh thái...............................................................................109
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động đến môi trường kinh tế, xã hội nhân văn............110
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.............................................................110
4.2.1. Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động................................................110
4.2.2. Các biện pháp phịng chống thiên tai - sự cố..........................................111
Chương 5...........................................................................................................113
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG....................113
5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG.........................................113
5.1.1. Trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình của dự án...............113
5.1.2. Trong giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động.............................................114
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án.....................................115
Các giai đoạn.....................................................................................................116
Các hoạt động....................................................................................................116
Các tác động chính............................................................................................116
Biện pháp giảm thiểu.........................................................................................116
Thời gian thực hiện...........................................................................................116
Kinh phí dự kiến (đồng)....................................................................................116
Cơ quan thực hiện.............................................................................................116
Cơ quan giám sát...............................................................................................116
Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng, thi cơng xây dựng.............................................116
- Lựa chọn vị trí.................................................................................................116
- Giải phóng mặt bằng.......................................................................................116
Bụi, ồn...............................................................................................................116
khí thải...............................................................................................................116
- Che chắn khi vận chuyển................................................................................116
Trong suốt .........................................................................................................116
thời gian.............................................................................................................116
thi công.............................................................................................................116
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
4
xây dựng...........................................................................................................116
50.000.000.........................................................................................................116
Chi cục bảo vệ môi trường Thái Nguyên..........................................................116
Chi cục bảo vệ môi trường Thái Nguyên..........................................................116
Nước thải sinh hoạt..........................................................................................116
- Lắp đặt 2 nhà vệ sinh di động.........................................................................116
20.000.000.........................................................................................................116
- Xây dựng hệ thống mương rãnh thu gom nước mưa và định hướng dịng chảy116
- Khơng thực hiện thay dầu, sửa chữa tại khu vực............................................116
- Q trình thi cơng đến đâu gọn đến đấy, khơng dàn trải trên tồn bộ diện tích116
30.000.000.........................................................................................................116
- Đối với đất đá bóc bề mặt: tận dụng cho việc tạo mặt bằng, làm đường giao thông
nội bộ….............................................................................................................116
- Thu gom về vị trí quy định, tái sử dụng hoặc bán cho đơn vị kinh doanh phế thải
...........................................................................................................................116
- Thuê đơn vị có chức năng thu gom và xử lý...................................................116
30.000.000.........................................................................................................116
- Thực hiện nghiêm ngặt các quy định an toàn lao động trong thi công xây dựng
...........................................................................................................................116
- Xây dựng nội quy sinh hoạt............................................................................116
10.000.000.........................................................................................................116
Giai đoạn sản xuất ổn định................................................................................116
- Hoạt động sản suất của các nhà máy trong CCN............................................116
Khí, bụi, tiếng ồn...............................................................................................116
- Thực hiện các giải pháp kỹ thuật nhằm hạn chế ô nhiễm tại các nhà máy sản xuất
...........................................................................................................................116
- Giảm thiểu lượng khí thải ngay từ khâu phát sinh..........................................116
- Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải.......................................................................116
- Xây dựng kế hoạch định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng, thay thế hoặc đổi mới các máy
móc thiết bị........................................................................................................116
- Nghiêm túc thực hiện chế độ vận hành định lượng chính xác nguyên vật liệu,
chấp hành đúng quy trình cơng nghệ.................................................................116
..........................................................................................................................116
Trong suốt q trình sản xuất............................................................................116
..........................................................................................................................116
500.000.000.......................................................................................................116
Chi cục bảo vệ môi trường Thái Nguyên..........................................................116
Chi cục bảo vệ môi trường Thái Nguyên..........................................................116
Nước thải sinh hoạt...........................................................................................116
- Mỗi nhà máy sẽ xây dựng một bể tự hoại riêng..............................................116
Trước khi đi vào hoạt động...............................................................................116
Nước thải sản xuất............................................................................................116
- Nước thải cơng nghiệp có đặc trưng riêng sẽ được xử lý cục bộ trong từng nhà
máy ...................................................................................................................116
- Xây dựng trạm xử lý nước thải chung cho cả CCN........................................116
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
5
Trước khi đi vào hoạt động...............................................................................116
200.000.000.......................................................................................................116
Nước mưa chảy tràn..........................................................................................116
- Thiết kế hệ thống cống thoát nước và các hố thu nước mưa xung quanh cụm
công nghiệp.......................................................................................................116
50.000.000.........................................................................................................116
Chất thải rắn......................................................................................................116
- Chất thải rắn sinh hoạt: thu gom phân loại tại nguồn rồi thuê đơn vị vận chuyển
và xử lý..............................................................................................................116
- Chất thải rắn sản xuất: Có thùng chứa và thuê cơ sở có đủ điều kiện xử lý . .116
Trong suốt quá trình sản xuất............................................................................116
Sự cố mơi trường...............................................................................................116
- Phịng chống cháy, nổ.....................................................................................116
- Phịng chống sét..............................................................................................116
Trong suốt q trình sản xuất............................................................................116
100.000.000.......................................................................................................116
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG........117
5.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng..........................................................117
5.2.2. Trong giai đoạn CCN đi vào hoạt động sản xuất....................................118
Chương 6...........................................................................................................119
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..............................................................119
6.1. Ý KIẾN CỦA UBND XÃ LÂU THƯỢNG...............................................119
6.2. Ý KIẾN CỦA UBMTTQ XÃ LÂU THƯỢNG.........................................119
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................121
1. KẾT LUẬN...................................................................................................121
2. KIẾN NGHỊ..................................................................................................122
3. CAM KẾT.....................................................................................................122
3.1. Cam kết thực hiện trong quá trình thi công xây dựng dự án .....................122
3.2. Các cam kết thực hiện khi dự án đi vào hoạt động ...................................123
3.4. Cam kết thực hiện các chương trình quản lý và giám sát môi trường........125
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
6
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
a. Tóm tắt xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam đang hội nhập kinh tế quốc tế, sự tác động
mạnh mẽ và gay gắt của quy luật kinh tế khách quan cũng như sự chi phối của nền
kinh tế thế giới và khu vực đã tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nâng cao sức
cạnh tranh, chiếm lĩnh thị phần trên thị trường ngày càng khốc liệt. Để đạt được
mục tiêu sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nước đến năm 2020, Nhà
nước và các doanh nghiệp phải không ngừng củng cố và phát triển cơ sở hạ tầng
kinh tế, xã hội. Trong đó, việc đầu tư quy hoạch và hình thành các khu cơng
nghiệp, cụm cơng nghiệp phải được hồn chỉnh cả về quy mơ cũng như chất lượng
các cơng trình hạ tầng.
Hiện nay trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên có gần 30 khu công nghiệp, cụm
công nghiệp tập trung vừa và nhỏ đã có quy hoạch chi tiết được phê duyệt. Đây là
thị trường lớn cung cấp mặt bằng sạch gắn liền với kết cấu hạ tầng đồng bộ để thu
hút các nhà đầu tư cho phát triển công nghiệp của tỉnh. Bên cạnh đó, Thái Ngun
là tỉnh có nền sản xuất cơng nghiệp đã được Chính phủ định hướng từ những năm
1960 về luyện kim đen, luyện kim màu, xây dựng công trình, vật liệu xây dựng…
Nhằm khai thác triệt để những tiềm năng và thế mạnh trên, đặc biệt là nguồn
tài nguyên khoáng sản rắn và nguồn nhân lực dồi dào phục vụ cho chiến lược tăng
trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh cũng như góp phần thực hiện
sự nghiệp cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước, Cơng ty cổ phần sản xuất
gang Hoa Trung lập dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Trúc
Mai thuộc xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Đây sẽ là cơ hội lớn
cho các nhà đầu tư hoạt động trong lĩnh vực khai khống có cơng nghệ tiên tiến,
hiện đại đến đầu tư xin thuê đất. Khi dự án đi vào hoạt động sẽ đáp ứng nhu cầu
phát triển công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, thu hút các nhà đầu tư vào cụm
công nghiệp này đồng thời tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa phương và
các tỉnh lân cận, tăng thu ngân sách địa phương.
b. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Hội đồng quản trị công ty cổ phần sản xuất gang Hoa Trung
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
7
c./. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Trúc Mai, xã Lâu
Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên là dự án đầu tư mới, góp phần quan
trọng vào việc thực hiện thành cơng chương trình: "Phát triển mạnh CN - TTCN
gắn với phát triển thương mại, dịch vụ của tỉnh giai đoạn 2006 - 2010, phù hợp với
các quy hoạch phát triển kinh tế của tỉnh cũng như của Nhà nước cụ thể như:
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư;
- Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Ngun giai đoạn
2006 - 2015 có tính đến 2020;
- Quy hoạch phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp, điểm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 88/QĐ-UB của UBND tỉnh Thái Nguyên ngày 13/01/2004 về
việc phê duyệt phương án quy hoạch chung các khu công nghiệp nhỏ trên toàn
tỉnh;
- Quyết định số 1672/QĐ-UBND UBND tỉnh Thái Nguyên ngày 11/08/2006
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Trúc Mai;
- Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp nhỏ Trúc Mai đã được UBND tỉnh
Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 14/7/2008.
2. CĂN CỨ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005;
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Luật Tài nguyên nước ngày 20/5/1998;
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Luật hoá chất ngày 21/11/2007;
- Luật đất đai ngày 01/7/2004;
- Luật thuế xuất nhập khẩu ngày 26/12/1991; Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật thuế xuất, nhập khẩu ngày 05/7/1993;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật BVMT;
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
8
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 về việc sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về
việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật BVMT;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07 tháng 10 năm 2008
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 của Chính phủ về việc
Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ
chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 về quản lý chất thải rắn;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về việc sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy
hoạch xây dựng;
- Nghị quyết của Bộ chính trị Số 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 về bảo vệ môi
trường trong thời kỳ đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước;
- Quyết định số 256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ Môi trường Quốc gia đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020;
- Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 18/08/2009 của Thủ tướng chính
phủ về ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp;
- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;
- Chỉ thị số 23/2005/CT-TTg ngày 21/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về
đẩy mạnh cơng tác quản lý CTR tại các đô thị và KCN;
- Quyết định số 152/1999/QĐ-TTg ngày 10/07/1999 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt “Chiến lược quản lý CTR ở các đô thị và KCN Việt Nam đến năm
2020”
- Quyết định số 04/2008/QĐ- BXD ngày 03/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Bộ xây
dựng về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dưng;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
9
Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ
cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp;
- Thông tư 12/2006/TT-BCN ngày 22 tháng 12 năm 2006 Hướng dẫn thi
hành Nghị định số 68/2005/NĐ-CP của Chính phủ về an tồn hố chất;
- Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 Hướng dẫn điều
kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, mã số quản lý chất thải nguy hại;
- Quyết định số 35/2009/ QĐ-UBND ngày 14/12/2009 về ban hành quy chế
quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1593/2002/QĐ-UB ngày 04/06/2002 của UBND tỉnh Thái
Nguyên ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Thái
Nguyên v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020;
- Các văn bản pháp lý khác.
2.2. Căn cứ kỹ thuật
- Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Trúc Mai, huyện Võ
Nhai được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại quyết định số 1672/QĐ-UBND
ngày 11/08/2006;
- Quy hoạch mở rộng cụm công nghiệp nhỏ Trúc Mai, huyện Võ Nhai được
UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày
14/7/2008;
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Trúc
Mai, huyện Võ Nhai;
- Thuyết minh thiết kế cơ sở và bản vẽ thiết kế cơ sở cơng trình xây dựng hạ
tầng cụm công nghiệp Trúc Mai, huyện Võ Nhai.
- Số liệu, tài liệu về kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án;
- Các số liệu, tài liệu khảo sát, quan trắc và phân tích do Cơng ty cổ phần
cơng nghệ môi trường Hiếu Anh phối hợp Trung tâm tư vấn dịch vụ tài nguyên và
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
10
môi trường - Trường cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thực hiện tháng
5/2010;
- Một số tài liệu tham khảo khác.
2.3. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam
- Các tiêu chuẩn môi trường Việt Nam ban hành theo Quyết định số
35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25/6/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ
và môi trường (TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông
phát ra khi tăng tốc độ, mức ồn tối đa cho phép);
- Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Bao gồm: 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu
chuẩn mơi trường lao động khác có liên quan;
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông
tư số 16/2009/BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 05:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
+ QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh;
- Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số
3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Bao gồm: 21 tiêu
chuẩn vệ sinh lao động, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động) và các tiêu
chuẩn mơi trường lao động khác có liên quan.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành theo Quyết định số
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
+ QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
+ QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Quyết
định số 04/2008/BTNMT ngày 18/7/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
11
(QCVN 03:2008/BTMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của
kim loại nặng trong đất).
- Các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2009/BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm:
+ QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất
thải nguy hại;
+ QCVN 19: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
+ QCVN 20: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất hữu cơ;
+ QCVN 24: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;
2.4. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu
- Số liệu khảo sát về khí tượng thuỷ văn, điều kiện địa lý tự nhiên do Trung
tâm khí tượng thuỷ văn Thái Ngun cung cấp.
- Tình hình kinh tế, xã hội của khu vực dự án do UBND xã Lâu Thượng
cung cấp.
- Các số liệu đo đạc, phân tích các chỉ tiêu mơi trường tại khu vực dự án và
các khu vực xung quanh do Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh phối
hợp Trung tâm tư vấn dịch vụ tài nguyên và môi trường - Trường cao đẳng Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội thực hiện;
- Nguồn cung cấp dữ liệu, tài liệu do chủ dự án cung cấp:
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Trúc
Mai, huyện Võ Nhai;
- Thuyết minh thiết kế cơ sở và bản vẽ thiết kế cơ sở cơng trình xây dựng hạ
tầng cụm công nghiệp Trúc Mai, huyện Võ Nhai.
+ Các bản đồ quy hoạch giao thông, điện, nước khu vực;
Tài liệu tham khảo
1. GS.TS. Trần Ngọc Trấn, Ô nhiễm khơng khí và xử lý khí thải - tập 1, Nxb
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2004.
2. Hoàng Kim Cơ, Trần Hữu Uyển, Lương Đức Phẩm, Lý Kim Bảng,
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
12
Dương Đức Hồng, Kỹ thuật môi trường, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2001.
3. GS.TSKH. Phạm Ngọc Đăng, Môi trường khơng khí, Nxb Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội, 2003.
4. Trần Đức Hạ, Quản lý môi trường nước, Nxb Khoa học kỹ thuật, 2006
5. PGS TSKH. Nguyễn Xuân Nguyên - Công nghệ xử lý nước thải - Trung
tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ nước sạch và môi trường.
6. GS.TS. Lâm Minh Triết - Kỹ thuật môi trường - Nxb ĐHQG TP Hờ Chí
Minh, 2006.
7. Lê Trình, Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng,
Nxb khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2000.
8. TS Trịnh Xn Lai, Tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý nước thải –
Nxb Xây dựng, Hà Nội, 2009.
9. Bộ khoa học công nghệ và môi trường, Cục môi trường, Hướng dẫn lập
báo cáo ĐTM, Hà Nội, 1999.
10. Sổ tay về công nghệ môi trường - tập 1: Đánh giá nguồn ơ nhiễm khơng
khí, nước và đất.
11. Các số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, khí tượng thủy văn của
xã Lâu Thượng và của huyện Võ Nhai.
3. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM
Phương pháp thống kê: Phương pháp này được sử dụng để thu thập và xử lý
các số liệu về khí tượng thủy văn, địa hình, địa chất, điều kiện kinh tế, xã hội tại
khu vực thực hiện dự án.
Phương pháp liệt kê: Phương pháp này nhằm chỉ ra các tác động và thống kê
đầy đủ các tác động đến môi trường cũng như các yếu tố kinh tế xã hội cần chú ý,
quan tâm giảm thiểu trong quá trình hoạt động của dự án, bao gồm cả q trình thi
cơng xây dựng cơ bản, quá trình dự án đi vào hoạt động sản xuất.
Phương pháp mạng lưới: Phương pháp này nhằm chỉ rõ các tác động trực
tiếp và các tác động gián tiếp, các tác động thứ cấp và các tác động qua lại lẫn
nhau giữa các tác động đến môi trường tự nhiên và các yếu tố kinh tế xã hội trong
quá trình thực hiện dự án.
Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so
sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam. Từ đó đánh giá hiện trạng
Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
13
chất lượng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các
giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án.
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm: Nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng mơi trường khơng
khí, tiếng ồn, môi trường nước, đất tại khu vực dự án bằng phương pháp tiến hành
đo đạc, quan trắc và lấy mẫu các thành phần mơi trường nền.
Phương pháp mơ hình hố: Sử dụng các mơ hình tính tốn để dự báo lan
truyền các chất ô nhiễm trong môi trường không khí và mơi trường nước, từ đó xác
định mức độ, phạm vi ơ nhiễm mơi trường khơng khí và mơi trường nước do các
hoạt động của dự án gây ra.
Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm: Phương pháp này do
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập và được Ngân hàng Thế giới (WB) phát
triển thành phần mềm IPC nhằm dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm (khí thải, nước
thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tuỳ theo từng ngành sản xuất và
các biện pháp BVMT kèm theo, phương pháp cho phép dự báo các tải lượng ô
nhiễm về khơng khí, nước, chất thải rắn khi dự án triển khai.
Phương pháp chuyên gia: Báo cáo ĐTM sau khi được dự thảo sẽ được gửi
đi xin ý kiến các nhà khoa học, quản lý địa phương trước khi trình thẩm định, phê
duyệt của cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về bảo vệ mơi trường (BVMT). Các
ý kiến đóng góp của các nhà khoa học sẽ được nhóm soạn thảo nghiêm túc tiếp
thu, bổ sung và chỉnh sửa vào báo cáo ĐTM nhằm hồn thiện báo cáo, vừa mang
tính khoa học và tính thực tiễn cao.
Phương pháp tham vấn cộng đồng: Mục đích của việc tham vấn cộng đồng
là tìm hiểu mối quan tâm của cộng đồng về dự án, đặc biệt là những người bị ảnh
hưởng trực tiếp bởi việc triển khai dự án. Trên cơ sở này, những mối quan tâm có
thể được giải quyết hợp lý ngay trong quá trình lập dự án, lựa chọn giải pháp, thiết
kế và xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động của dự án đến môi trường.
Tham vấn cộng đồng, phổ biến thông tin cho những người bị ảnh hưởng bởi dự án
là một phần quan trọng trong công tác chuẩn bị và thực hiện dự án. Tham vấn với
những người bị ảnh hưởng và đảm bảo cho họ tham gia tích cực sẽ giảm khả năng
phát sinh mâu thuẫn và giảm thiểu rủi ro làm chậm dự án, tăng tối đa lợi ích kinh tế
và xã hội của nguồn vốn đầu tư.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
14
cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Trúc Mai do Cơng ty cổ phần sản xuất gang Hoa
Trung chủ trì thực hiện và thuê Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
làm đơn vị tư vấn lập báo cáo.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần sản xuất Gang Hoa Trung
Địa chỉ: Số 420 đường Dương Tự Minh, phường Tân Long, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Điện thoại: 0280.3744.055
Fax: 0280.3744.468
Giám đốc: Bùi Văn Khánh
Danh sách cán bộ Công ty cổ phần sản xuất Gang Hoa Trung tham gia lập
báo cáo gồm:
TT
Họ và tên
1
Bùi Văn Khánh
2
Chức vụ
Giám đốc Công ty
Nguyễn Văn Cảnh
Giám đốc nhà máy Gang Hoa Trung
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
Địa chỉ : số 444, tổ 22, phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
Điện thoại: 0280. 2468.999
Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
Giám đốc: Trần Mạc Hồi Nam
Danh sách cán bộ Cơng ty tham gia lập báo cáo
TT
Họ và tên
Chuyên ngành
đào tạo
Chức vụ
1
Ngô Thanh Qn
Kỹ sư mơi trường
Trưởng phịng KH - KD
2
Vũ Sỹ Tùng
Kỹ sư mơi trường
Nhân viên phịng KH- KD
3
Ngơ Thúy Liên
Kỹ sư mơi trường
Nhân viên phịng ĐTM
4
Vũ Thị Thanh Nhàn
Kỹ sư mơi trường
Nhân viên phịng ĐTM
5
Nguyễn Phương Thảo
Kỹ sư mơi trường
Nhân viên phịng ĐTM
Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần cơng nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
15
Chương 1
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng
Cụm công nghiệp Trúc Mai
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần sản xuất gang Hoa Trung
- Địa chỉ: Số 420, phường Tân Long, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Điện thoại: 0280.3744.055
Fax: 0280.3744.468
- Đại diện dự án: Ơng Bùi Văn Khánh
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Chức vụ: Giám đốc
Cụm công nghiệp Trúc Mai thuộc xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái
Nguyên, cách trung tâm thành phố Thái Nguyên khoảng 25km về phía Bắc trên
tuyến Quốc lộ 1B Thái Nguyên đi Lạng Sơn, cách trung tâm huyện Võ Nhai
khoảng 10km. Khu vực xây dựng dự án có địa hình tương đối bằng phẳng, nằm
giữa hai dãy núi đá vơi cao và có các phía tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp núi đá vơi;
- Phía Nam giáp đất dân cư;
- Phía Đơng giáp đất ruộng;
- Phía Tây giáp đất quy hoạch khu dân cư.
Tổng diện tích dự án là 27,78 ha, trong đó: diện tích theo Quyết định số
1672/QĐ-UB ngày 11/08/2006 của UBND tỉnh Thái Nguyên là 15,53 ha; diện tích
khu mở rộng theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 UBND tỉnh
Thái Nguyên là 12,25 ha.
Xung quanh khu vực dự án hiện khơng có các cơng trình văn hóa, xã hội, di
tích lịch sử cần bảo vệ. Trong khu vực dự án có 0,44 ha là đất nghĩa trang bao gồm
12 ngôi mộ.
Khoảng cách từ khu vực dự án đến khu vực dân cư hai bên đường quốc lộ
1B khoảng 100m.
Khu vực CCN được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
16
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc khu vực dự án
Tên
điểm
Tọa độ
Y(m)
Tên
điểm
X(m)
1
Tọa độ
X(m)
Y(m)
2 402 920
600 529
9
2 402 949
601 345
2
2 402 972
600 599
10
2 402 871
601 093
3
2 403 076
600 688
11
2 402 858
600 985
4
2 403 096
600 781
12
2 402 835
600 989
5
2 403 164
601 014
13
2 402 821
600 910
6
2 403 315
601 145
14
2 402 845
600 908
7
2 403 372
601 330
15
2 402 796
600 734
8
2 402 962
601 399
16
2 402 757
600 579
Quy hoạch sử dụng đất theo các khu chức năng
Bảng 1.2. Quy hoạch sử dụng đất theo các khu chức năng
TT
Loại đất
Diện tích (ha)
Diện tích(%)
1
Đất các xí nghiệp cơng nghiệp
10
36
2
Đất các nhóm ngành cơng nghiệp chế
biến khống sản
6
22
3
Đất cơng nghiệp khác và tiểu thủ
công nghiệp
2,44
9
4
Đất dịch vụ
1
4
5
Đất cây xanh, vườn hoa cách ly
5,44
18,6
6
Đất giao thông
2,9
10,4
27,78
100
Tổng cộng
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu và quy mô dự án
1.4.1.1. Mục tiêu
- Cụ thể hoá kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thái Nguyên đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ
XVII và các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 10 và lần thứ
11;
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
17
- Triển khai thực hiện quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ
Trúc Mai theo Quyết định số 1672/QĐ-UB ngày 11/08/2006 của UBND tỉnh và
quy hoạch mở rộng khu công nghiệp nhỏ Trúc Mai theo Quyết định số 1580/QĐUBND ngày 14/07/2008 của UBND tỉnh;
- Đáp ứng nhu cầu phát triển thế mạnh CN - TTCN, thu hút các nhà đầu tư
trong và ngoài nước đầu tư vào CCN này nhằm tạo công ăn việc làm, tăng thu
ngân sách, đồng thời góp phần cải thiện cảnh quan mơi trường đô thị.
- Khai thác triệt để các tiềm năng, thế mạnh sẵn có của Thái Nguyên đặc biệt
là nguồn tài nguyên khoáng sản rắn, và nguồn nhân lực dồi dào phục vụ cho chiến
lược tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh;
- Thúc đẩy các doanh nghiệp đầu tư vào cụm công nghiệp Trúc Mai;
- Góp phần thực hiện mục tiêu chung của Việt Nam là thực hiện cơng nghiệp
hố và hiện đại hố đất nước;
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo công ăn việc làm và tăng thu ngân sách
cho địa phương, góp phần cải thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân, góp
phần vào chủ chương xố đói, giảm nghèo của Đảng và Nhà nước.
1.4.1.2. Quy mơ, tính chất của dự án
* Quy mô
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng CCN Trúc Mai được xây dựng trên diện tích
27,78 ha bao gồm việc thiết kế đồng bộ các hạng mục hạ tầng kỹ thuật: san nền,
đường giao thông nội bộ, cấp nước, thoát nước, cấp điện và chiếu sáng.
Loại cơng trình, cấp cơng trình: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật. Cấp 4 (theo
Nghị định 209/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình).
* Tính chất
Dựa vào khả năng cung cấp nguyên liệu, năng lượng tại chỗ và nguồn lao
động cũng như nhu cầu của các nhà đầu tư, các loại hình cơng nghiệp có thể bố trí
vào Cụm công nghiệp Trúc Mai như sau:
+ Nhà máy tuyển quặng chì kẽm;
+ Nhà máy sản xuất gang;
+ Chế biến Nông lâm sản;
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
18
+ Thực phẩm, đồ uống;
+ Sản xuất hàng tiêu dùng;
+ Cơ khí sửa chữa nhỏ;
+ Chế biến gỗ, sản xuất đồ mộc.
1.4.2. Các hạng mục cơng trình dự án
1.4.2.1. Các cơng trình xây dựng
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình chính của dự án
TT
Hạng mục
ĐVT
Khối lượng
1
San nền
m3
3.109.697
2
Đường giao thơng
m
3.849
3
Hệ thống cấp nước
- Giếng khoan
2-3
- Trạm bơm (m2)
1 (64)
4
Hệ thống thoát nước
Hệ thống
1
5
Hệ thống cấp điện
trạm (750 KVA)
3
6
Khu thu gom rác thải tập trung
m2
1.000
7
Trạm xử lý nước thải tập trung
m2
1.200
8
Trồng cây xanh
ha
3,2
9 Nguyên vật liệu xây dựng
tấn
1.4.2.2. Phương án thiết kế hạ tầng xây dựng
25.000
1.4.2.2.1. Phương án thiết kế san nền
* Nguyên tắc thiết kế san nền
- Cao độ san nền theo cốt san nền chi tiết, có độ dốc từ phía Tây về Đơng.
Hướng dốc các lơ đất về phía hệ thống thu nước. Độ dốc nền cơng trình từ 0,4 0,5% đảm bảo cho nước mặt tự chảy vào hệ thống thu nước.
- Cao độ nền từng lô đất khống chế theo cao độ các góc đường và cao độ
trung bình từng lơ đất. Tổng khối lượng đất đắp đào CCN là 3.109.697 m 3. Trong
đó tổng khối lượng đất đào là 20.126 m3, tổng khối lượng đất đắp là 3.089.571 m3.
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
19
* Giải pháp kỹ thuật san nền
Theo thiết kế quy hoạch chi tiết thì nền trong khu vực thực hiện dự án phần
lớn là nền trũng có cao độ xây dựng H ≤ 2,5m. Cao độ khống chế xây dựng theo
quy hoạch chung H ≥ 2,5m và giải pháp san nền cụ thể theo từng khu vực như sau:
Tại các khu vực xây dựng các cơng trình cơng nghiệp dân dụng, tôn nền cao
độ H ≥ 2,5m nhưng không được làm ảnh hưởng đến cống thốt nước chung của
tồn khu vực.
Dọn sạch cỏ rác và gạt lớp đất màu trên toàn bộ mặt bằng các khu đất.
Đổ đất đắp nền thành từng lớp, mỗi lớp 30 cm và được đầm chặt đảm bảo hệ
số đầm nén K = 0,85. Đất đắp lấy từ nền đào, cự ly vận chuyển trung bình trong
phạm vi 200m. Đất thiếu lấy ở các đồi xung quanh cụm cơng nghiệp cự ly vận
chuyển trung bình 4km. Đối với phần diện tích san nền nằm trên ruộng lúa trước
khi đắp nền dùng máy ủi đào bóc lớp vỏ đất hữu cơ dày trung bình 30cm. Sau đó
lấy lượng đất này đổ tại vị trí quy hoạch là khu vực cây xanh cách ly.
Hướng san nền phải đảm bảo độ dốc 0,4 - 0,5 % dần về phía đường giao
thơng trục chính và hệ thống thốt nước mưa, nước thải của CCN.
Tại các cơng trình cơng cộng và cây xanh của CCN, tôn nền đến cao độ H =
2,5 m.
1.4.2.2.2. Phương án thiết kế hệ thống thoát nước mưa và nước thải
Theo độ dốc san nền, đường nước thu vào hố ga chính - đến cống chính
trong CCN sau đó thốt ra khỏi CCN.
- Mạng lưới: sử dụng mạng lưới tuyến phân tán cho từng khu vực phía Bắc
và phía Nam đảm bảo kích thước đường ống theo thiết kế.
+ Về nguyên tắc: hệ thống hoạt động theo chế độ tự chảy, nước mặt toàn
khu vực được tập trung chảy về cống thoát D1200 nằm trên đường trục chính khu
vực thốt theo hướng ra suối Trúc Mai.
+ Về kết cấu: hệ thống thoát nước mưa sử dụng cống hộp BTCT tiết diện từ
600 - 1200.
Hệ thống thoát nước mặt được thiết kế dốc từ Bắc xuống Nam, thành cống
xây gạch 220 gạch chỉ loại A mác vữa 75#, đáy cống đổ bê tông đá dăm 1-2 mác
200 dày 0,2m, đan nắp cống BTCT mác 200, chát trong tồn bộ vữa xi măng cát
Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
20
mác vữa 75. Riêng cống bản qua đường có đáy đổ bê tông dày 0,2 m, thành cống
xây đá hộc, nắp cống BTCT mác 200 dày 0,2, hai đầu cửa cống có hố ga.
Các hố ga cửa thu và cửa xả xây gạch chỉ loại A đặc, vữa xi măng mác 75,
đáy đổ BT, có nắp đậy BTCT mác 200.
Hệ thống thoát nước sản xuất được thiết kế xử lý cục bộ trước khi thải ra
nguồn tiếp nhận, được thực hiện ở giai đoạn 2 khi thiết kế xây dựng các nhà máy
trong khu công nghiệp.
1.4.2.2.3. Phương án thiết kế hệ thống đường giao thông
Mạng lưới đường nội bộ trong cụm công nghiệp được thiết kế theo nguyên
tắc đảm bảo các thông số kĩ thuật. Kết nối trong CCN, an toàn giữa các khu chức
năng trong CCN, thuận tiện cho cơng tác quản lý, đồng thời kết nối liên hồn giữa
các khu công nghiệp đã được phê duyệt.
* Hệ thống giao thông đối ngoại
Chủ yếu là đường bộ và là tuyến đường nối Quốc lộ 3 với mặt cắt ngang 2 x
7,5 + 2 + 2 x 3, tuyến đường này đóng vai trị quan trọng liên hệ thuận tiện giữa
CCN với thành phố Thái Nguyên và đi các tỉnh lân cận.
* Hệ thống giao thơng nội bộ
Tại khu có diện tích 15,53 ha
Hệ thống giao thơng được chia thành 3 tuyến chính và các tuyến nhánh có
chiều dài 1.662m.
- Tuyến số 1 trục ngang chính từ cọc Đ1÷Đ2 có chiều dài 305.25m; lộ giới
27,50m; lòng đường 2 x7,50m: giải phân cách 1,5m, vỉa hè 2 x 5,5m.
- Tuyến số 2 trục dọc chính từ cọc Đ7÷Đ11 có chiều dài 663,52m; lộ giới
13,50m; lòng đường 7,50m: vỉa hè 2 x 3m.
- Tuyến số 3 trục dọc chính từ cọc Đ8÷Đ12 có chiều dài 639,63m; - Tuyến
số 2 trục dọc chính từ cọc Đ7÷Đ11 có chiều dài 663,52m; lộ giới 13,50m; lòng
đường 7,50m: vỉa hè 2 x 3m.
- Các tuyến nhánh ngang phụ khác có lộ giới 13,50m; lịng đường 7,50m:
vỉa hè 2 x 3m.
Tại khu diện tích 12,24 ha
- Thiết kế đường trục từ N1÷N4. Trong đó:
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
21
+ Từ N1 ÷ N2 lộ giới 22,50m, lịng đường 2x7,5m; giải phân cách 1,50m; hè
đường 2x3 = 6m.
+ Từ N2 ÷ N3 lộ giới 19,50m, lịng đường 2x7,5m; giải phân cách 1,50m; hè
đường 3m.
Tổng chiều dài đường 317m.
- Trục ngang kết nối với đường trong khu công nghiệp đã quy hoạch:
N5 - N6; N7 - N8; N9 - N11, lộ giới 13,50m; lòng đường 7,50m; hè đường
6m.
- Trục ngang phụ: N12-N14; lộ giới 10,50m; lòng đường 7,50m; hè đường 2
x1,5m = 3m.
Tổng diện tích đường: 25.218,8 m2; tổng chiều dài 1.870m.
Giải pháp kết cấu
Nền đường được thiết kế trên cơ sở nền đất đã được san nền theo cao độ quy
hoạch được duyệt. Khi thi công đảm bảo độ đầm chặt k = 0,95. Phần kết cấu áo
đường bao gồm 2 lớp:
+ Đá cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm
+ Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 20cm.
Mặt đường bê tông nhựa hạt thô dày 6 cm.
Hè đường: phần hè đường sử dụng gạch Block tự chèn vừa đảm bảo mỹ
quan, vừa thuận lợi cho quá trình sửa chữa hệ thống hạ tầng kĩ thuật khi xảy ra sự
cố, hệ thống đầm chặt k = 0,95.
1.4.2.2.4. Phương án thiết kế cấp nước
Bảng 1.4. Tiêu chuẩn cấp nước
Quy mơ
Tiêu chuẩn
Nhu cầu
m3/ha/ngđ
m3/ngđ
TT
Hạng mục
1
Đất các xí nghiệp cơng nghiệp
19,44 ha
25
486
2
Nước tưới cây, rửa đường
2,90 ha
8
23
3
Nước cứu hoả
4
Nước sinh hoạt
108
2000 người
0,1
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
200
22
Cộng
Dự phòng dò rỉ
817
25%
Tổng cộng
200
1017
* Nguồn cung cấp nước bao gồm nước ngầm và nước mặt
Nguồn cấp nước sạch cho sinh hoạt của CCN và dân cư phụ cận dùng nguồn
nước sạch từ núi Trúc Mai (chương trình nước sạch nơng thơn có tuyến cấp đến
CCN và các hộ dân cư ven quốc lộ 1B).
Cấp nước sản xuất cho CCN: Nhu cầu cấp nước sản xuất yêu cầu nước lớn,
lấy nguồn nước tự chảy từ núi Trúc Mai không đáp ứng được nước sản xuất. Do
vậy phải sử dụng nguồn nước ngầm đã có sẵn trong dự án đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng CCN Trúc Mai mở rộng. Sau đó bơm lên bể chứa nước tại CCN để cấp
nước cho toàn bộ CCN.
Đề xuất phương án dùng nước tuần hoàn cho sản xuất để giảm bớt nguồn
nước cấp cho sản xuất. Hệ thống cấp nước được thiết kế theo mạng lưới cụt, tuyến
chính dùng ống thép mạ kẽm D50 phân phối nước cho các nhà máy. Toàn bộ hệ
thống được chôn sâu 0,8m cách chỉ giới đường đỏ 1m các đoạn đi qua đường được
luồn qua các ống bảo vệ BTCT mác 200#, các điểm giao nhau và van khóa có hố
ga BTCT.
Xây dựng một trạm bơm nước 500m 3/ngđ, có diện tích xây dựng 8 x 8 =
64m2 lắp đặt máy bơm trục đứng lấy nước từ giếng khoan ngầm bơm lên dàn phun
mưa sau đó về bể chứa và bơm truyền tải vào tuyến phục vụ.
Trên hệ thống cấp nước có bố trí các hố ga, lắp đặt van cửa D100 để phục vụ
bảo dưỡng duy tu đường ống.
Lắp đặt 6 trụ cứu hỏa ở các vị trí có bán kính phục vụ trung tâm khi có sự
cố. Áp lực của nước được tạo bởi bể chứa của trạm bơm sau khi đã qua xử lý.
1.4.2.2.5. Phương án cấp điện
* Chỉ tiêu cấp điện
Theo thiết kế quy hoạch và khả năng thu hút vào CCN này sẽ là các loại
hình cơng nghiệp sạch ít gây ơ nhiễm đối với mơi trường. Do đó, chỉ tiêu cấp điện
căn cứ theo tiêu chuẩn Việt Nam về quy hoạch xây dựng và tham khảo các dự án
xây dựng hạ tầng khác đã thực hiện:
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
23
- Cơng trình cơng cộng: 100 - 200 KW/ha.
- Nhà máy XNCN: 200 - 300 KW/ha
- Công viên cây xanh: 10 KW/ha, mật độ 50 %
- Chiếu sáng đường, bãi đỗ xe: 15 KW/ha, mật độ 100 %
* Nguồn cung cấp điện
Do điện lực Thái Nguyên cung cấp đến chân hàng rào CCN, bằng lưới điện
35 hoặc 22 KV.
* Giải pháp thiết kế
- Căn cứ quy hoạch cải tạo và phát triển lưới điện của tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2000 - 2010 do Viện Năng lượng (Bộ Công thương) và dự án phát triển mạng
lưới điện do sở Công nghiệp tỉnh Thái Nguyên lập.
CCN dùng nguồn điện tuyến 35 KV Thái Nguyên - Võ Nhai để cung cấp
cho toàn bộ CCN.
Để đáp ứng nhu cầu cấp điện cho CCN cần xây dựng 3 trạm biến áp
750kVA lấy từ nguồn điện 35kv chạy qua khu vực
- Hệ thống đèn chiếu sáng dùng bóng MASTER 250W dùng cột thép trịn,
liền cầu, đơn và đơi lắp trên đế móng. Cáp chiếu sáng dùng cáp Cu/DSTA 4 x 16
mm2 (tại khu 12,24 ha đi nổi, tại khu mở rộng đi ngầm). Lắp đặt tủ điều khiển
chiếu sáng trọn bộ.
1.4.2.2.6. Phương án thiết kế các cơng trình cơng cộng
* Giải pháp kiến trúc cơng trình
- Các cơng trình kiến trúc phục vụ chung cho CCN được bố trí dọc theo hai
bên trục chính CCN, hoặc cửa ngõ của CCN tách biệt không gây ra giao cắt trong
hoạt động sản xuất và giao thông nội bộ. Đồng thời thuận tiện cho việc kiểm soát,
bảo vệ an ninh trật tự cho CCN.
- Khối điều hành, hành chính, sân vườn được ưu tiên bố trí mặt trước khu
đất nhằm tạo ra bộ mặt kiến trúc đẹp của công trình.
- Các cơng trình khác như nhà máy xử lý nước thải được bố trí phía sau cùng
để hạn chế gây ảnh hưởng đến toàn bộ cảnh quan kiến trúc của CCN.
* Giải pháp kết cấu cơng trình
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
24
Địa chất cơng trình của khu vực thiết kế nói chung đáp ứng được với kết cấu
tầng cao 2 tầng mà không cần xử lý nền, nhất là lớp đất trên. Với quy mơ cơng
trình cao khơng q 3 tầng thì giải pháp nền móng cơng trình như sau:
- Tơn nền toàn bộ khu đất với cao độ khống chế của quy hoạch CCN, đất tôn
nền là loại đất cấp 3 được đầm nén chặt.
- Móng cơng trình sẽ được làm là loại móng nơng bằng BTCT - móng đơn
hoặc móng băng. Giữa các móng có thể có dầm giằng móng BTCT. Cao độ đáy
móng phải nằm trong lớp đất có khả năng chịu tải tốt. Kết cấu móng BTCT được
đổ tồn khối.
1.4.2.2.7. Phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng
* Phương án giải phóng đền bù
Sau khi được duyệt cấp giấy chứng nhận đầu tư, ban quản lý dự án - Công ty
sẽ làm thủ tục để đề nghị được giao đất. Sau khi có quyết định thu hồi đất và giao
đất của UBND tỉnh công ty sẽ làm việc với hội đồng giải phóng đền bù của huyện
Võ Nhai để thực hiện việc ký kết hợp đồng với ban giải phóng bồi thường của
huyện để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng.
* Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng
Dự kiến cho cả 27,78 ha là 18,43 tỷ đồng (sẽ được chi tiết cụ thể sau khi có
phương án bồi thường được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
1.4.3. Cơng nghệ thi cơng
1.4.3.1. Giải phóng mặt bằng
Việc tiến hành kê khai, kiểm đếm, đo đạc, bồi thường giải phóng mặt bằng
được thực hiện theo chế độ hiện hành của Nhà nước.
1.4.3.2. Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ
1.4.3.2.1. Trình tự thi cơng
- Đo đạc, khảo sát, cắm mốc chỉ giới thi cơng rà phá bom mìn, vật liệu nổ.
- Phát dọn cây cối, thu dọn chướng ngại vật trên mặt bằng thi cơng rà phá
bom mìn, vật liệu nổ.
- Dị tìm trên bề mặt, đánh dấu, xác định các tín hiệu ở độ sâu nhỏ hơn 0,3m
trên cạn bằng máy dị mìn hoặc 0,5m dưới nước bằng máy dị bom.
- Xử lý các tín hiệu ở độ sâu nhỏ hơn 0,3m trên cạn hoặc 0,5m dưới nước,
dọn sạch bom, đạn, vật liệu nổ…
Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
ĐT: 0280.2468.999 Fax: 0280.375.6262
Website: www.hieuanh.com.vn
25