Phòng GD - ĐT Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà
Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2007-2008
Đề số 1
----------*******---------
Môn: vật lý - Lớp 9
(Thời gian 150 - Không kể giao đề)
I. Trắc nghiệm. (3 điểm). Chọn phơng án đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1: Một vật chuyển động đều từ A đến B với vận tốc v
1
rồi chuyển động đều từ B đến A
với vận tốc v
2
. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả quãng đờng là:
A. v
tb
=
1 2
2
v v+
B. v
tb
=
1 2
1 2
.v v
v v+
C. v
tb
=
1 2
1 2
2 .v v
v v+
D. v
tb
=
1 2
1 2
.
v v
v v
+
Câu 2: Một quả cầu đặt ở mặt bàn nằm ngang trên ôtô. Quả cầu dịch chuyển theo hớng của
ôtô chạy. Chọn đáp án đúng:
A. Ô tô đang tăng tốc B. Ô tô chạy chậm lại.
C. Ô tô đang rẽ phải. D. Ô tô đang rẽ trái.
Câu3: Một ngời đi xe đạp nửa đoạn đờng đầu với vận tốc v
1
= 12km/h, nửa còn lại với vận
tốc với vận tốc v
2
, biết vận tốc trung bình bằng 8 km/h. Tính v
2
= ?
A. 4 km/h B. 5 km/h
C. 3 km/h D. 6km/h
Câu4:Nhúng chìm vật có thể tích V vào đầy bình nớc, khối lợng bình tăng thêm m
1
=21,75
g, nhúng chìm vào bình đầy dầu khối lợng bình tăng thêm m
2
= 51,75g. Thể tích V là:
A. 3 kg B. 3,6 kg
C. 3,24 kg D. 3,8 kg
Câu5: Đặt vật giữa hai gơng phẳng có mặt phản xạ hớng vào nhau, số ảnh tạo thành giữa
hai gơng là:
A. 2 ảnh B. 4 ảnh
C. 6 ảnh D. Vô số ảnh
Câu 6: Một bơm nớc hoạt động nhờ động cơ có công suất 3KW, hiệu suất 48% để bơm
nớc lên cao 27 m. Mỗi giờ nó bơm đợc số mét khối nớc là:
A. 19,2 m
3
B. 24,2 m
3
C. 36,2 m
3
D. 14,2 m
3
Câu 7: Một đòn bẩy treo hai quả nhôm có trọng lợng P
A
> P
B
.Đòn bẩy ở trạng thái cân bằng
Khi nhúng cả hai quả nhôm vào nớc thì:
A. Đòn bẩy nghiêng về A B. Đòn bẩy nghiêng về B
C. Đòn bẩy vẫn cân bằng D. Đòn bẩy dao động lên, xuống.
Câu 8: Pha rợu ở nhiệt độ 20
0
C vào nớc ở nhiệt độ 100
0
C đợc 140g hỗn hợp ở nhiệt độ 37,5
0
C.
Cho C
nớc
=4200J/kg.K và C
rợu
= 2500J/kg.K. Khối lợng của rợu và nớc là:
A. m
rợu
= 100kg, m
nớc
= 40kg B. m
rợu
= 80 kg, m
nớc
=60kg
C. m
rợu
= 70kg, m
nớc
= 70kg D. m
rợu
= 120kg, m
nớc
=20kg
Câu 9: Đặt vật trớc gơng cầu cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. Chọn đáp án đúng:
Copyright Đoàn Quốc Việt - THCS Nhân Hoà
A. vật ảo, gơng cầu lõm B. vật ảo gơng cầu lồi
C. vật thật, gơng cầu lồi D. vật thật, gơng cầu lõm
Câu 10: Đặt vật thật trớc thấu kính hội tụ cho ảnh ảo, vị trí đặt vật là:
A. đúng tiêu cự B. trong khoảng tiêu cự
C. có khoảng cách gấp đôi tiêu cự D. lớn hơn 2 lần tiêu cự
Câu 11: Có 10 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp với nhau. Điện trở của chúng thay đổi nh thế
nào khi mắc chúng nối tiếp với nhau:
A. Không đổi. B. tăng 10 lần
C. giảm 10 lần D. giảm 100 lần
Câu 12: Cho 5 điện trở giống nhau. Có mấy cách mắc điện trở tạo thành mạch khác nhau?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 13: Cho hai loại điện trở R
1
= 3 , R
2
= 5. Hỏi phải chọn mỗi loại mấy chiếc để khi
ghép thành mạch có điện trở R = 55.
Câu 14: Một gơng phẳng hình tròn (I, 10cm). Đặt mắt tại trục Ix vuông góc với mặt phẳng g-
ơng và cách mặt gơng một đoạn IO = 40 cm. Một điểm sáng S đặt trớc mặt phẳng gơng
120 cm, cách trục Ix một khoảng 50 cm.
a/ Mắt có nhìn thấy ảnh S của S qua gơng không? Tại sao?
b/ Mắt phải dịch chuyển thế nào trên trục Ix để nhìn thấy ảnh S.
c/ Xác định khoảng cách từ vị trí ban đầu của mắt đến vị trí mà bắt đầu nhìn thấy
ảnh S qua gơng.
Câu 15: Cho mạch điện nh hình vẽ. Điện trở các vôn kế lần lợt là R
v1
= 6000, R
v2
= 4000,
điện trở R = 10 000 . Hiệu điện thế U = 180V. Con chạy D có thể di chuyển dọc theo
điện trở R.
a/ Khi K mở các vôn kế chỉ bao nhiêu?
b/ Khi K đóng D ở chính giữa các vôn kế chỉ bao nhiêu?
c/ Di chuyển D sao cho 2 vôn kế có số chỉ bằng nhau. Tìm vị trí của D.
Copyright Đoàn Quốc Việt - THCS Nhân Hoà
V
1
V
2
K
D
A
B
U