Đề thi học sinh giỏi huyện
Khối 9 năm học 2007 2008
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài 120 phút
Phần I: Trắc nghiệm. ( Chọn đáp án đúng với câu dẫn của các câu sau)
Câu1: Một hành khách ngồi trên ôtô đang chạy, xe đột ngột rẽ trái, hành khách sẽ ở trạng
thái nào?
A. Nghiêng sang phải. C. Ngồi yên.
B. Nghiêng sang trái. D. Không thể phán đoán đợc.
Câu 2: Em đang đứng yên trên một cái cân y tế và đọc trọng lợng của mình. Sau đó em
cúi gập ngời xuống ngay lúc đó số chỉ của cân:
A. Không thay đổi. C. Tăng lên.
B. Không thể kết luận đợc. D. Giảm đi.
Câu 3: Nhìn vào gơng thấy ảnh nhỏ hơn vật kết luận đó là:
A. Gơng phẳng. C. Gơng cầu lõm.
B. Gơng cầu lồi. D. Cả A và B.
Câu 4: Dùng búa gõ xuống mặt bàn. Ta nghe âm thanh của mặt bàn.
A. Mặt bàn không phải là vật dao động vì ta thấy mặt bàn đứng yên.
B. Mặt bàn là nguồn dao động vì mặt bàn dao động rất nhanh và ta không thấy đợc.
C. Búa là nguồn dao động vì nhờ có búa mới tạo ra âm thanh.
D. Tay là nguồn âm vì tay dùng búa gõ xuống bàn làm phát ra âm thanh.
Câu 5: Khi bay tiếng o o do Muối phát ra cao hơn tiếng vo vo của Ong. Số lần vỗ
cánh của hai con trong 1 giây.
A. Bằng nhau C. Muỗi vỗ cánh nhiều hơn Ong
B. Muỗi vỗ cánh ít hơn Ong. D. Không thể kết luận đợc.
Câu 6: ở một số căn phòng các cửa sổ có hai lớp kính. Mục đích của biện pháp này là:
A. Điều hòa nhiệt độ căn phòng. C. Làm cho cửa thấy vững chắc.
B. Ngăn tiếng ồn. D. Chống rung.
Câu 7: Để có tiếng vang trong môi trờng không khí thì thời gian kể từ khi âm phát ra đến
khi nhận âm phản xạ ít nhất 1/15 giây. Khoảng cách giữa ngời và tờng có giá trị nào sau
đây thì bắt đầu nghe đợc tiếng vang?
A. 15m. C. 11,35m.
B. 22,7m. D. 100m.
Câu 8: Một vật chịu tác dụng của hai lực cùng phơng ngợc chiều có độ lớn 40N và 60N.
Hỏi lực tổng cộng tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 20N. B. 40N C. 60N D. 100N
Câu 9: Một vật hình lập phơng đồng chất cạnh a = 8cm thả nổi trong nớc (khối lợng riêng
750kg/m
3
). Phần khối gỗ chìm trong nớc là bao nhiêu?
A. 7cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 10: Để có nớc ở 80
0
C ngời ta pha theo tỷ lệ 3 sôi 2 lạnh ở 20
0
C. Sau khi có cân bằng
nhiệt ngời ta tiếp tục đổ nớc sôi vào nớc đã pha để đợc theo ý muốn. Hỏi tỷ lệ % nớc sôi
đổ thêm vào lần sau so với lợng nớc ở 80
0
C thu đợc là:
A. 47,5% B. 27,5% C. 37,5% D. 57,5%
Câu 11: Một cục nớc đá đợc thả nổi trong nớc. Mực nớc trong bình nh thế nào khi nớc đá
tan hết.
A. Tăng. C. Giảm.
B. Giữ nguyên. D. Tùy thuộc nhiệt độ nớc trong bình.
Câu 12: Hai đoạn dây bằng đồng có cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng là
S
1
, R
1
và S
2
,R
2
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. S
1
.R
1
= S
2
.R
2
C. R
1
.R
2
= S
1
.S
2
B.
2
2
1
1
R
S
R
S
=
D. Cả 3 hệ thức trên đều đúng.
Câu 13: Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R = 1
kéo cho dây dãn đều
dài gấp 3 lần lúc đầu. Điện trở của dây bây giờ.
A. 9
B. 6
C. 8
D. 3
Câu 14: Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A,
hiệu suất của động cơ điện là 80%. Công có ích mà động cơ đã thực hiện đợc trong thời
gian 1 giờ là:
A. 2190,6 KJ C. 2019,6 KJ
B. 2109,6 KJ D. Một kế quả khác.
Câu 15: Có 3 điện trở R
1
, R
2
, R
3
( R
1
= R
2
R
3
) có bao nhiêu cách mắc các điện trở trên
thành bộ.
A. 3 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 16: Có hai điện trở 15
và 30
mắc nối tiếp nhau. Nếu công suất của điện trở 15
là P thì công suất của điện trở 30
là:
A.
4
P
B.
2
P
C. 2P D. Một kết quả khác.
II. Phần II: Tự luận
Câu 1: Từ 2 loại điện trở R
1
= 10
và R
2
= 40
. Hãy chọn và mắc thành các mạch
điện nối tiếp để điện trở tơng đơng của mạch là 90
.
Câu 2: Cho mạch điện nh (Hình vẽ) các điện trở đều bằng nhau và bằng R. Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch U = 18V.
a. Khóa K mở am pe kế A
1
chỉ 1,2 A. Tính
số chỉ của am pe kế A
2
và điện trở R.
b. Khóa K đóng các am pe kế A
1
, A
2
chỉ
bao nhiêu?
(Biết U không đổi; Bỏ qua điện trở của
các am pe kế và dây nối)
Câu 3: Trình bày cách xác định điện trở
của vật dẫn.
Cho: một nguồn điện, một am pe kế, một điện trở R = 51
vật dẫn cha biết điện trở, các
dây nối và khóa điện.
BA
+ -
K
R
R R
R
A 1
A 2
Đáp án và biểu điểm
Môn Vật lý 9
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án
A D B B C B C A D C B A A C B C
Phần II: Tự luận: 6 điểm
Câu 1:(1,5 điểm) Gọi số điện trở loại 10
, 40
lần lợt là x, y
Vì các điện trở mắc nối tiếp nên ta có: 10x + 40y = 90
x = 9 4y
với x, y nguyên dơng; x
;9
y
2
Lập bảng
y 0 1 2
x = 9 4y 9 5 1
Nh vậy ta chọn đợc 3 cách mắc.
Câu 2: (3 điểm) ý a 2 điểm, ý b 1 điểm
a. Khi k mở
Xét đoạn mạch AB ta có :
)(6,02,1
2
1
2
2
1
1
2
2
AI
R
R
I
R
R
I
I
a
a
====
Số chỉ am pe kế
:
2
A
)(8,16,02,1
2
12
AIII
aa
=+=+=
Điện trở tơng đơng của đoạn AB
R
RR
RR
R
AB
3
2
2
2
=
+
=
Điện trở tơng đơng của mạch : Ia
2
R
tđ
= R
AB
+ R =
RRR
3
5
3
2
=+
I
2
Mà R
tđ
=
)(10
8,1
18
2
==
A
I
U
Ia
1
10
3
5
=
R
)(6
=
R
b. K đóng:
Mạch điện lúc này nh (H.V)
Điện trở tơng đơng của mạch
R
tđ
= 6 +
2
6
= 9(
)
BA
+ -
K
R
R R
R
A2
A1
BA
+ -
K
R
R R
R
A1
A 2
Số chỉ am pe kế A
1
bằng số chỉ am pe kế A
2
và bằng cờng độ dòng điện trong mạch
chính. Ia
1
= Ia
2
= I =
td
R
U
=
)(2
9
18
A
=
.
Câu 3: (1,5 điểm) Lần lợt mắc theo sơ đồ (H
1
) và sơ đồ (H
2
) để đo cờng độ dòng điện
I
1
qua R rồi đo cờng độ dòng điện I
2
qua R
x
Vì bỏ qua điện trở của am pe kế nên hiệu điện thế U
AB
ở cả hai sơ đồ bằng nhau.
Ta có:
R
R
I
I
x
=
2
1
2
1
I
I
RR
x
=
I
1
I
2
(Hình 1) (Hình 2)
+ -
R
Rx
A
+ -
Rx
R
A