Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chương III - Bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.21 KB, 3 trang )

Tuần : 19 Chương III THỐNG KÊ
Tiết : 41
A. MỤC TIÊU :
• Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu
tạo, nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các
cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" ; làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị
• Kĩ năng : Biết cách kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. biết lập
các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
• Thái độ :
• Tư duy :
B. CHUẨN BỊ :
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
GHI BẢNG
Ho ạt động 1 : Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Treo bảng phụ, cho Hs quan sát
nhanh một số bảng thống kê
- Cho Hs đọc toàn bộ phần 1 và
trả lời các câu hỏi
? Hãy thống kê những bạn nghỉ
học hàng ngày trong tuần của lớp
? Thống kê điểm một bài kiểm
tra của tất cả các bạn trong tổ...
- Hs quan sát bảng phụ
- Cả lớp đọc SGK


- Trả lời các câu hỏi
- 1 Hs đọc kq thống kê ngày
nghỉ
- 1 Hs đọc kquả thống kê điểm
bài ktra.
- Lớp nhận xét.
* Ví dụ (SGK)
- Thu thập số liệu
- Bảng số liệu thống kê ban đầu
Hoạt động 2 : Dấu hiệu
Cho Hs trả lời các câu hỏi và
Gv giới thiệu các khái niệm
- Hs trả lời ?2
- Hs trả lời ?3
- Hs đọc SGK mục 2.
a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra
b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá
trị của dấu hiệu.
- Số các giá trị, kí hiệu : N
- Dãy giá trị của dấu hiệu, kí
hiệu : X
Hoạt động 3 : Tần số của mỗi giá trị
Giới thiệu khái niệm tần số thông
qua hoạt động cho hs quan sát và
trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu Hs quan sát bảng 1 - Cả lớp : quan sát bảng 1
- Trả lời ?5
wrs1367812509.doc 1
§1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
Giới thiệu khái niệm và ghi bảng

Cho Hs củng cố kiến thức bằng
việc trả lời ?7
- Lớp nhận xét
- Trả lời ? 6
- Lớp nhận xét
- 1 Hs đọc ?7
- 1 Hs đứng tại chỗ trả lời
- Lớp nhận xét
* Số lần xuất hiện của một giá trị
trong dãy giá trị của dấu hiệu
được gọi là tần số của dấu hiệu
đó.
Kí hiệu giá trị : x, tần số : n
* Chú ý (SGK)
Hoạt động 4 : Luyện tập
Cho Hs làm tại chỗ các bài tập 1
(SGK)
- cảc lớp làm theo 4 nhóm
- Đại diện nhóm nhanh nhất trả
lới kết quả
- Lớp nhận xét , đánh giá.
* Bài 1 (SGK)
IV. Củng cố - Hướng dẫn :
• Củng cố :
Tóm tắt nội dung bài, các khái niệm, các lập bảng
• Hướng dẫn :
- Học kĩ bài theo SGK và vở ghi
- BTVN : 2, 3, 4 (SGK)
Tuần : 19
Tiết : 42

A. MỤC TIÊU :
• Kiến thức: Củng cố cho học sinh các khái niệm đã học trong tiết trước : Thu thập số liệu, bảng số
liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tấn số, ...
• Kĩ năng : Hs thành thạo trong việc thu thập số liệu và lập bảng, biết cách xác định thành thạo
tần số của dấu hiệu.
• Thái độ :
• Tư duy :
B. CHUẨN BỊ :
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ :
III. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
GHI BẢNG
Ho ạt động 1 : Chữa bài tập
- Cho Hs đọc đề bài
- Gọi Hs lên bảng chữa bài và
lớp nhận xét
- 1 Hs đọc to đề
- 1 Hs lên bảng trình bày lời
giải
* Bài 2 (SGK)
a) Dấu hiệu : Thời gian cần thiết
hàng ngày mà An đi từ nhà đến
trường. Dấu hiệu đó có 10 giá
wrs1367812509.doc 2
LUYỆN TẬP
- Gv sửa sai và ghi bảng - Lớp nhận xét, trị.

b) Có 5 giá trị khác nhau là : 17,
18, 19, 20, 21
c) Tần số của các giá trị trên lần
lượt là : 1, 3, 3, 2, 1.
Hoạt động 2 : Làm bài tập mới
- Cho Hs đọc đề bài
- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày lời
giải
- Cho lớp nhận xét
- Gv sửa sai
- Cho Hs đọc đề bài
- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày lời
giải
- Cho lớp nhận xét
- Gv sửa sai
- 1 Hs đọc đè bài
- 1 Hs lên bảng trình bày lời
giải
- Lớp nhận xét, đánh giá
- 1 Hs đọc đè bài
- 1 Hs lên bảng trình bày lời
giải
- Lớp nhận xét, đánh giá
Bài 3 (SGK)
a) Dấu hiệu : Thời gian chạy 50
m của mối học sinh
b) Số các giá trị và số các giá trị
khác nhau của dấu hiệu :
* Đối với bảng 5 :
+ Số các giá trị : 20

+ Số các giá trị khác nhau : 5
* Đối với bảng 6 :
+ Số các giá trị : 20
+ Số các giá trị khác nhau : 4
c) * Đối với bảng 5 : Các giá trị
khác nhau là : 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7
; 8,8. Tần số tương ứng của
chúng là : 2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2.
* Đối với bảng 6 : Các giá trị
khác nhau là : 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ;
9,3. Tần số tương ứng của chúng
là : 3 ; 5 ; 7 ; 5.

Bài 4 (SGK)
a) Dấu hiệu : Khối lượng chè
trong từng hộp
Số các giá trị : 30
b) Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là : 98 ;
99 ; 100 ; 101 ; 102.
Tần số của các giá trị theo thứ tự
trên là 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3.
V. Củng cố - Hướng dẫn :
• Củng cố :
Tóm tắt nội dung bài
• Hướng dẫn
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN ( SBT)
- Đọc trước bài Bảng "Tần số" các giá trị của dấu hiệu.
wrs1367812509.doc 3

×