Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Thi thử ĐH Hóa Học 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.78 KB, 13 trang )

ĐỀ H.01
Câu 1
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây.
A. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bò phân chia trong phản ứng
hóa học
B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron,
electron trong nguyên tử ấy.
D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
Câu 2
Các nguyên tử sau
40 39 41
20 19 21
, ,Ca K Sc
có cùng :
A. Số đơn vò điện tích hạt nhân
B. Số nơtron
C. Số proton
D. Số khối
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 3
Hãy chọn đònh nghóa đúng về phản ứng oxi hóa – khử
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia
phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi
hóa của các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển
electron giữa các chất phản ứng.
D. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá
trình khử không xảy ra đồng thời.
Câu 4


Tìm đònh nghóa sai
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
Câu 5
Tìm câu sai
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là
những chất oxi hóa mạnh.
C. Thành phần và tính chất các hợp chất của halogen là tương tự nhau.
D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 6
Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau :
HF > HBr > HCl > HI
HI > HBr > HCl > HF
HCl > HBr > HI > HF
HF > HCl > HBr > HI
Câu 7
Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học
H
2
O
2
+ KI

H
2
O
2

+ Ag
2
O

Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H
2
O
2
là:
A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
B. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.
C. Hiđro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử.
D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 8
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong số các sơ đồ phản ứng sau để có thể kết luận ozon
có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
(1) Ag + O
3

(2) KI + O
3
+ H
2
O
(3) 3O
2

UV
→
2O

3
A. (1) và (2) B. (2) và (3)
C. (3) và (4) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 9
Dãy các chất nào sau đây chỉ bao gồm các chất điện li mạnh :
A. HCl, NaOH, FeCl
3
, AgNO
3
B. H
2
SO
4
, H
2
S, KOH, NaCl
C. CaSO
4
, Cu(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, Zn(NO
3
)
2
D. Cả A, B, C đều đúng.
Chọn đáp án chính xác nhất.

Câu 10
Theo Brontsted, định nghĩa axit, bazơ nào sau đây là đúng :
A. Axit là chất có khả năng tạo H
+
khi tan trong

H
2
O.
B. Axit là chất có khả năng tác dụng với axit tạo H
2
; bazơ là chất có khả năng tác
dụng với axit tạo muối.
C. Axit là chất có khả năng cho proton; bazơ là chất có khả năng nhận proton.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 11
Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N
2
, NH
3
, Cl
2
, CO
2
Chỉ dùng thuốc thử duy nhất nào
sau đây để xác định lọ đựng khí NH
3
.
A. Giấy q tím ẩm. B. Dung dịch HCl
đặc

. C.
Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Câu A, B.
Câu 12
Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
-
ta
dùng:
A. Dung dịch NaOH.
B. Kim loại Cu và vài giọt dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dung dịch AgNO
3
.
D. Dung dịch BaCl
2
.

Câu 13
Để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
,
FeCl
2
. Chỉ dùng một dung dịch làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu 14

Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng
chất nào sau đây ?
A. Dung dịch muối sắt (III) dư.
B. Dung dịch AgNO
3
dư.
C. Dung dịch CuCl
2
dư.
D. Dung dịch muối Sắt (II) dư.
Câu 15
Ion Na
+
bị khử trong các trường hợp nào sau đây:
(1) Điện phân NaOH nóng chảy; (2) điện phân NaCl nóng chảy; (3) điện phân dung dịch
NaCl; (4) cho Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl; (5) cho NaOH vào dung dịch NH
4
Cl.
A. 1, 3 B. 1, 4
C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 16
Nung nóng 100 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO

3
cho đến khi khối lượng không thay đổi
nữa, đem cân chất rắn thu được thấy nặng 69 gam. Xác định thành phần % của mỗi chất
trong hỗn hợp đầu.
A. 42% Na
2
CO
3
và 58% NaHCO
3
B. 84% Na
2
CO
3
và 16% NaHCO
3
C. 50% Na
2
CO
3
và 50% NaHCO
3
D. 68% Na
2
CO
3
và 32% NaHCO
3

Câu 17

Hàm lượng của kim loại A trong muối cacbonat là 40%, vậy hàm lượng của kim loại đó
trong muối photphat là:
A. 38,7%
B. 19,35%
C. 25,6%
D. 42,35%
Câu 18
So sánh hàm lượng của một kim loại bất kỳ trong muối cacbonat (1) và muối photphat (2)
là:
A. (1) > (2)
B. (1) < (2)
C. (1) = (2)
D. Tùy tường kim loại mà so sánh.
Câu 19
Cho cấu hình electron cơ bản của ion M
2+

[ ]
6
3Ar d
. Tìm vị trí của X trong hệ thống
tuần hoàn.
A. Ô 26, chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI.
B. Ô 26, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II.
C. Ô 26, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II.
D. Ô 26, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VIII.
Câu 20
Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được
cho nhận xét trên?
(1). FeO + H

2
SO
4 Loãng


(2). FeO + H
2
SO
4 Đặc


(3). FeO + Al
0
t
→
(4). FeCl
2
+ Cl
2


(5). FeSO
4
+ Mg

(6). Fe(OH)
2
+ HNO
3



A. 1, 3, 6 B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 5 D. 2, 5, 6
Câu 21
Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R
2
O
5
. Hợp chất của nó với hiđro có
thành phần khối lượng là : 82,35% R và 17,65% H. Nguyên tố R là :
A. P B. N
C. S D. Cl.
Câu 22
Hợp chất với hiđro với nguyên tố R là RH
4
.Oxit cao nhất của R chứa 53,3% O. R là
nguyên tố :
A. C B. N
C. Si D. S
Câu 23
Cho 9,59 gam kim loại Ba tác dụng với halogen X có dư, thu được 14,56 gam muối
halogenua. Nguyên tử khối và tên halogen là :
A. 19 ; Flo B. 35,5 ; clo
C. 80 ; brom D. 127 ; iot
Câu 24
Khi cho 0,6 gam một kim loại M ở nhóm IIA tác dụng với nước thì thu được 0,336 lít khí (ở
đktc). Kim loại M là :
A. Mg B. Ca
C. Sr D. Ba
Câu 25

Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 4,48 lít khí clo (ở đktc). Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng muối clorua thu được là :
A. 13,6 gam B. 27,2 gam
C. 17,15 gam D. 10,05 gam
Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 26.
Để khẳng định 2 chất (A, B) bất kỳ thuộc cùng một dãy đồng đẳng cần phải:
A. Biết công thức cấu tạo của chúng.
B. Biết công thức phân tử của chúng.
C. Biết khối lượng mol phân tử của chúng.
D. Biết cả 2 dữ kiện liệt kê ở B và C.
Câu 27.
Chọn câu chính xác nhất trong số các câu sau:
A. Các chất hữu cơ có khối lượng phân tử bằng nhau được gọi là đồng phân.
B. Các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau
gọi là đồng phân.
C. Hai chất hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 28 đv.C là đồng đẳng với nhau.
D. Hai chất hữu cơ có phân tử khối hơn kém nhau 14 đv.C không phải là đồng đẳng
với nhau.
Câu 28.
Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1)
là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất
theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế.
A. 3→6→2→4→5→1. B. 6→4→2→5→3→1
C. 2→6→3→4→5→1. D. 4→6→3→2→5→1
Câu 29.
Gốc hiđrocacbon hóa trị I được tạo thành khi tách một nguyên tử hiđro khỏi phân tử
hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan, được gọi là:
A. Etyl. B. Ankin.
C. Ankyl. C. Aryl

Câu 30.
C
3
H
6
có tên gọi:
A. Propen. B. Propilen.
C. Propen -1. D. Chưa xác định được
Câu 31.
Khái niệm về Rượu (ancol):
A. Là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH đính với gốc hiđrocacbon.
B. Là hợp chất hữu cơ có nhóm chức –OH.
C. Là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH đính với nguyên tử cacbon no của gốc
hiđrocacbon.
D. Là hợp chất hữu cơ ứng với công thức tổng quát là C
n
H
2n+1
OH (n≥1; nguyên).
Hãy chọn câu đúng.
Câu 32.
Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol có khả năng tham gia phản ứng thế trong nhân (với HNO
3
, Br
2
) dễ hơn
nhiều so với benzen, phản ứng xảy không cần xúc tác hay đun nóng.
(2) Phenol có tính axit và còn được gọi là axit phenic. Tính axit của phenol mạnh
hơn của rượu là do ảnh hưởng của gốc phenyl đến nhóm –OH.

(3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ
được C
6
H
5
OH và muối Na
2
CO
3
.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hóa đỏ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×