Ma trận đề kiểm tra cuối năm - Môn: Toán
Năm học 2016 - 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và
số điểm
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không
liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi
10 000 và 100 000;
Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho)
Số câu
số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và
bảng thống kê số liệu đơn giản.
Mức 1
TN TL
Mức 2
TN
Mức 3
TL TN
Mức 4
TL TN
TL
Tổng
TN
TL
4
1
1
1
6
1
2
1
1
1
4
1
Số điểm
2
2
2
1
1
1
3
1
1
2
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các
đơn vị đo độ dài; khối lượng; biết đơn vị đo
diện tích (cm2); ngày, tháng, năm, xem lịch,
xem đồng hồ; nhhận biết một số loại tiền Việt Số câu
Nam.
Số điểm
Yếu tố hình học: góc vuông; góc không
vuồng; hình chữ nhật, hình vuông, chu vi,
diện tích; hình tròn, tâm, bán kính, đường
kính.
Giải bài toán bằng hai phép tính
Tổng
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
6
3
4
3
1
1
1
2
1
2
1
1
11
7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
2
2
3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN TOÁN 3
Năm học 2016 - 2017
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M1 - 0.5)
Số liền sau của số 54 829 là:
A. 54 828.
B. 54 839. C. 54 830.
D. 54 819.
Câu 2: 2m 2cm = ... cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M2- 0.5)
A. 4 cm. B. 22 cm. C. 202 cm.
D. 220 cm.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (M1- 0.5)
II: Hai
IV: Bốn
IV: Sáu
X: Mười
V: Năm
VI: Sáu
XI: Chín
IX: Chín
Câu 4: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: (M1 - 0.5)
A. 6cm2
C. 9cm2
B. 9cm
D. 12cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: (M1- 0.5)
A. 405 B. 95
C. 905
D. 9025
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2- 1)
16 427 + 8 109
93 680-7 2451
724x5
21847:7
Câu 7: Tính: (M1-0.5)
8 x 7 = ........... 9 x 9 = .................. 5 4 : 6 = ..................... 7 2 : 8 = .............
Câu 8: Bốn bạn Xuân, hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa
vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần. (M3- 1)
Câu 9: Hình bên có............góc vuông (M1- 0.5)
VnDoc.com
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biếu mẫu miễn phí
và
góc không vuông.
Câu 10: Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:
(M2 - 0.5)
A. 8000 đồng
B. 3000 đồng
C. 15 000 đồng D. 18 000 đồng
Câu 11: Vẽ hình tròn tâm O, đường kính MN = 6cm. (M2 - 1)
Câu 12: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy
hàng? (M3 - 2)
Câu 13 : Tính nhanh: (M4 - 1)
4x 126x26
134x 100 + 250x 100-84x 100
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biếu mẫu miễn phí
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
TN
KQ
1. Kiến thức tiếng Viêt, văn Số câu
học
Số
điểm
2. Đọc
Số câu
Số
điểm
3. Viết
a) Chính tả
HT
khá
c
1
TN
KQ
HT
TL khá
c
Mức 3
TN
KQ
1
0,5
a) Đọc thành
Số câu
tiếng
Số
điểm
b) Đọc hiểu
TL
Mức 2
Nói
Tổng
T
N TL
K
Tổng
HT
kh
ác
Q
1
0,5
0,5
HT
khá
c
TN
TL
KQ
3
1
1,5 0,5
1
1
1,5
1,5
1
1
0,5
1
0,5
0,5
2
1
1,0 0,5
Số câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
(viết văn)
Số
điểm
4.
Nghe - nói
HT
kh
ác
TL
1
0,5
Mức 4
1
Số
điểm
1,0
Số
điểm
2,0
2,0
Số câu
Số câu
1
1
2
1,0
2
2
1
3,5
1,0
1,0
1
1,0
1
0,5
1
2,0
2
1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5
4
2,5 4,0
2
3,5
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số
điếm
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNK
Q
TL
Mức 3
Mức 4
TL
TNK
TNK
Q
Q
Tổng
TL
TNK
TL
Q
Số và phép tính: cộng, trừ trong
phạm vi 100 000; nhân, chia số có
Số câu
4
2
2
1,0
1,0
1
8
1
đến năm chữ số với (cho) số có
4,0
Số điểm
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lôgam, gam...; tiền Việt Nam.. Xem
đồng hồ.
Số câu
Số điểm
1,0
1,0
2
2
1,0
1,0
2
4
1,0
2,0
Yếu tố hình học:góc vuông, góc
không vuông, hình chữ nhật, hình
Số câu
2
vuông chu vi và diện tích.
Số điểm
Giải bài toán bằng hai phép tính.
1,0
Số câu
Số điểm
Tổng
1
1
2,0
2,0
14
Số câu
6
Số điểm
3,0
6
2
3,0
1,0
1
1
2,0
1,0
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biếu mẫu miễn phí
2
7,0
3,0
Mạch
Kiến thức, kĩ
năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
TL/
TH
Số
câu
1. Phần mềm đồ
họa: Sao chép màu Số
từ màu có sẵn.
điểm
Số
câu
2. Soạn thảo văn
bản tiếng Việt đơn Số
giản
điểm
Số
câu
3. Phần mềm học Số
tập: Học toán lớp 3 điểm
Số
câu
4. Phần mềm học
tập: Tập làm cácSố
công việc gia đình điểm
Số
câu
5. Phần mềm học Số
tập: Học tiếng Anh điểm
Số
câu
mA
Tổng
Mức 2
TN
TL/
TH
Mức 3
TN
TL/
TH
Tổng điểm và tỉ
lệ %
Mức 4
TN
TL/
TH
mA
Tổng
1
1
2
0,5
3
3,5
1
1
1
3
0,5
0,5
3
4
1
1
2
0,5
0,5
1
1
1
2
0,5
0,5
1
1
1
0,5
0,5
3
0
4
0
1
1
0
1
9
Số
điểm
1,5
0
2
0
0,5
3
0
3
10
Tỉ
lệ %
15% 0%
20%
0%
5%
30%
0%
30%
100%
Tỉ lệ
15%
20%
35%
30%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TL
35%
40%
10%
10%
5%
Ma trận phân bố câu hỏi môn Tin học
Chủ đề
1. Phần mềm đồ họa: Sao chép màu từ
màu có sẵn.
Mức 1
Mức 3
1
B.1
Mức 4
Số câu
Câu số
Mức 2
1
A.1
2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản Số câu
Câu số
1
A.3
1
A.8
1
B.2
2
1
Số câu
Câu số
1
A.4
1
A.2
4. Phần mềm học tập: Tập làm các công Số câu
việc gia đình
Câu số
1
A.5
1
A.7
5. Phần mềm học tập: Học tiếng Anh
1
A.6
3. Phần mềm học tập: Học toán lớp 3
Tổng số câu
Số câu
Câu số
3
4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biếu mẫu miễn phí
Ọng
10
Ma trận phân bố câu hỏi môn Tin học
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biếu mẫu miễn phí