Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử ĐH Hóa Học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.71 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM BỒI DƯỢNG VĂN HÓA VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
227 Nguyễn Văn Cừ - Quận 5 - ĐT: 8 323 715
Thi học kỳ 2 – Năm học 2006 – 2007
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là: (Pb =
207, N = 14)
A. 100% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 2: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hố học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH
0,3M thu được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol rượu .Cơng thức cấu tạo của X là
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5


C. CH
3
COOC
2
H
5
D. ( HCOO)
3
C
3
H
5
Câu 3: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO
3
2,1M thu đươc dung dịch Xvà chất rắn
Y.Dung dịch X chứa các chất:
A. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
B. Al(NO
3
)
3

, Fe(NO
3
)
2
C. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
Câu 4: Cho 8,9 gam aminoaxit no chứa 1-NH
2
và 1-COOH tácdụng dung dịch HCl (dư) thu được
12,55gam muối.Cơng thức cấu tạo của X là

A. C
3
H
7
(NH
2
)COOH B. C
2
H
5
(NH
2
)COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH D. Một cơng thưc khác
Câu 5: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C
4
H
6
O
3
và có các tính chất sau
-Tác dụng được với Na và NaOH -Làm mất màu nâu của dung dịch Brơm
-Cho phản ứng trùng hợp -Cho phản ứng trùng ngưng
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CHO-CH
2

-CH
2
-COOH B. CH
2
OH-COO-CH=CH
2
C. CHO-CH
2
-CO-CH
2
OH D. CH
2
OH-CH=CH-COOH
Câu 6: Cho các dung dịch: (1) HCl (2) Fe
2
(SO
4
)
3
(3) KNO
3
(4)
HCl + KNO
3
Lần lượt cho bột đồng(Cu) vào các dung dịch này,các dung dịch hồ tan đồng là
A. (2) , (3) B. (1) , (4) C. (2) ,(4) D. (1) , (3)
Câu 7: Trong mơi trương axit sunfuric,dung dịch nào sau đây làm mất màu tím dung dich KMnO
4
A. dd Natricacbonat B. dd NaOH C. dd Sắt III sunfat D. dd Sắt II sunfat
Câu 8: Hồ tan hết 16,2 gam Nhơm vào dung dịch HNO

3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
có tỉ khối hơi so
với Hidro là 14,4.Thể tích khí NO và khí N
2
ở đkc lần lượt là (Al = 27) :
A. 6,72lít,4,48lít B. 2,24 lít ,3,36lít C. 3,36 lít ,2,24 lít D. 4,48 lít ,6,72lít
Câu 9: Có 4 dung dịch cùng nồng độ mol: (1) axit axetic (2) natricacbonat
(3) axit sunfuric (4) kali nitrat
Trật tự tăng dần của pH là
A. 1 <4 <2 <3 B. 1 <2 <3 <4 C. 3 <1 <4 <2 D. 2 <4 <1 <3
Câu 10: Trong ion âm X
3-
có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.Số
nơtron của X là:
A. 75 B. 33 C. 36 D. 42
Mã đề thi: 001
Câu 11: Nung nóng 100 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi thì còn lại 69
gam chất rắn.Phần trăm khối lượng Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là: (Na = 23 )

A. 84% B. 70% C. 16% D. 30%
Câu 12: Cho 20,2gam hỗn hợp Ba-Zn vào nước (lấy dư),hỗn hợp tan hết và tạo ra dung dịch chỉ chứa một
muối duy nhất.Khối lượng Ba trong hỗn hợp là (Ba = 137 , Zn = 65 )
A. 27,4 gam B. 13,7 gam C. 7,2 gam D. 6,85 gam
Câu 13: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch axit sunfuric loãng lấy dư thấy
có 0,336 lít khí H
2
thoát ra đkc.Khối lượng muối sunfat thu được sau khi cô cạn dung dịch là
A. 3,92g B. 2,4 g C. 1,96g D. 2g
Câu 14: Hoà tan 21,6 gam nhôm (Al) vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
+ KOH,phản ứng xảy ra hoàn toàn và
nhôm tan hết thì khí NH
3
tạo thành có thể tích ở đkc là (Al = 27)
A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48lít D. 6,72 lít
Câu 15: Các phản ứng ghi trong các đáp án sau,phản ứng nào sai
A. Cu(OH)
2
+ 4NH
3
 Cu(NH3)
4
(OH)
2
B. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H

2
O - 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
C. 2 K + CuSO
4
(dd) - K
2
SO
4
+ Cu
D. MgCl
2
+ 2H
2
O  H
2
+ Cl
2
+ Mg(OH)
2
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 1,19 gam hỗn hợp hai kim loại Al –Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch
chứa 4,03 gam hỗn hợp muối và thể tích khí Hidro bay ra ở đkc là:

A. 0,896 lít B. 0,448 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít
Câu 17: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hỗn hợp các oxit sắt nung nóng , sau một thời
gian,trong ống sứ có hỗn hợp rắn nặng 215gam.Khíthoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch
Ba(OH)
2
lấy dư thấy tạo ra 29,55 gam kết tủa.Gía trị m là (Ba = 137)
A. 230 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. 249 g
Câu 18: Một sợi dây đồng (Cu) nối với sợi dây sắt ( Fe) để ngoài không khí ẩm ,sau một thời gian,quan sát
thấy hiện tượng:
A. Chỗ nối dây sắt bị mủn và đứt
B. Dây sắt và dây đồng cùng bị đứt
C. Không thấy có hiện tượng gì khác biệt so với ban đầu
D. Chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
Câu 19: Để thu được Ag

tinh khiết từ hỗn hợp Ag ; Cu ; Fe ; Mg mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu
,nên dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. dd HNO
3
B. dd Fe(NO
3
)
3
C. ddHCl D. dd AgNO
3
Câu 20: Đổ 5 lit rượu etylic 50
o
vào 5 lít rượu etylic 30
o
được 10 lít rượu etylic có độ rượu là:

A. 80
o
B. 35
o
C. 32
o
D. 40
o
Câu 21: Cho 0,03 mol α- aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cô cạn dung dịch thu
được 5,31 gam muối khan.Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)COOH
C. CH
2
(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)COOH

Câu 22: Polime (-CH
2
-CH(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)n được điều chế từ monome:
A. CH
3
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH

3
D. Do sự dồng trùng hợp từ hai chất ở A và B
Câu 23: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào 10 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M để được 1 dung
dịch có [H
+
] = 0,04M
A. 30ml B. 15ml C. 10 ml D. 20 ml
Câu 24: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. Glucozơ , glixerin, mantozơ, natri axetat B. Glucozơ , glixerin, mantozơ , rượu etylic
C. Glucozơ , glixerin, mantozơ , axit axetic D. Glucozơ , glixerin, anđehit fomic, natri axetat
Câu 25: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng thu được hai sản phẩm hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo
của X là
A. H-COO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH
2
C. CH

3
-CH=CH-COOH D. H-COO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân phẳng mạch hở công thức phân tử C
5
H
8
O
2
mà khi được xà phòng hoá bởi
dung dịch NaOH cho muối natri của axit hữu cơ đơn chức và andehit:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân hecxin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa màu vàng
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 28: Chỉ dùng quì tím và một kim loại hãy nhận biết các dung dịch: HCl , HNO
3
, NaOH , NaNO
3
,
AgNO

3
. Kim loại đó là
A. Ag B. Al C. Fe D. Cu
Câu 29: Tién hành điện phân 100 ml dung dich CuSO
4
1M với hai điện cực trơ đến khi catot bắt đầu xuất
hiện khí thì ngưng điện phân.Khối lượng dung dịch đã giảm:
A. 18,8 g B. 6,4 g C. 1,6g D. 8 g
Câu 30: Một nguyên tố X có cấu hình electron của nguyêntử là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là
A. Chukì 4, phân nhóm IIB B. Chukì 4, phân nhóm VIIB
C. Chukì 4, phân nhóm IB D. Chukì 4, phân nhóm IIA
Câu 31: Một loại nước cứng chứa MgCl
2
và Ca(HCO
3

)
2
. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm
nước
A. dd NaOH B. dd Na
2
CO
3
C. dd Ca(OH)
2
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 32: Hoà tan m(g) Ba vào nước,Ba tan hết thu được 1,5 lít dung dich có pH=13 .(Ba = 137). Gía trị của
m là:
A. 10,275 g B. 20,55 g C. 5,1375 g D. Một đáp án khác
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức no mạch hở cần dùng 150 ml dung
dịch NaOH 1M.Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đông đẳng liên tiếp và một
muối duy nhất.Công thức cấu tạo thu gọn hai este này là
A. H-COO-CH
3
; H-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-C
2
H
5
; CH

3
-COO-C
3
H
7
C. CH
3
-COO-CH
3
; CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
D. H-COO-CH
2
-CH
3
;H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 34: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch AlCl

3
,quan sát thấy:
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
B. Có kết tủa Al(OH)
3
và có khí CO
2
bay ra
C. Có kết tủa Al(OH)
3
D. Có khí CO
2
bay ra
Câu 35: C
8
H
10
+ H
2
 1,4-dimetylxiclohecxan. C
8
H
10
không làm mất màu dung dịch Brom.Tên
của C

8
H
10

A. m-xilen B. p-xilen
C. Etylbenzen D. o-xilen ( o-dimetylbenzen)
Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng :
A. Phản ứng nhiệt phân luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử
B. Phản ứng thuỷ phân muối không thay đổi số oxi hoá
C. Phản ứng thế thuôc loại phản ứng trao đổi
D. Phản ứng kết hợp luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol Etylen và 0,7 mol Hidro.Nung nóng hỗn hợp X một thời gian với bột
Niken xúc tác được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, số mol H
2
O thu được là
A. 17 mol B. 0,34 mol C. 0,17 mol D. 1,7 mol
Câu 38: Các chất lần lượt ghi dưới đây chất nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho andehit?
A. CH
3
-CCl
3
B. CH
3
-CHCl
2
C. CH
2
Cl-CH
2
Cl D. CH

3
-COOCH(CH
3
)
2
Câu 39: Số đồng phân phẳng mạch hở của C
3
H
2
Cl
4
là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 40: Chỉ dùng một hoá chất làm thuôc thử,hãy nhận biết các dung dịch sau đây đựng trong các lọ
mất nhãn:
Glucozơ , Glyxerin , Etanol, Etanal
A. Cu(OH)
2
trong NaOH B. ddAgNO
3
/NH
3
C. Na kimloại D. Nước Brôm
Câu 41: Cho sơ đồ: Metan X  Y  Rượu Etylic. X và Y lần lượt là:
A. Andehit focmic,Glucozơ B. Axetilen , Andehit axetic
C. Axetilen,Etylen D. A,B,C đều đúng
Câu 42: Este X có công thức phân tử là C
4
H
8

O
2
khi tác dụng hết với dung dịch Ca(OH)
2
thu được muối có
khối lương lớn hơn khối lượng este đã dùng.Công thức cấu tạo của X là:
A. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-COO-CH
3
C. H-COO-CH(CH
3
)
2
D. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X chỉ thu được CO
2

và H
2
O có tỉ lệ thể tich là 4/5.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. A,B,C đều đúng
Câu 44: X là andehit mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.Thực hiện
phản ứng tráng gương X thu được Ag có số mol gấp 4 lần số mol X . Vậy X là
A. Andehit fomic B. Andehit oxalic C. Andehit đơn chức no D. Andehit nhị chức no
Câu 45: Tinh chế Axetilen có lẫn Metan và Etilen người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH

3
; dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch Brom D. Dung dịch KMnO
4
Câu 46: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối
NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23)
A. 4,25<a<8,5 B. 8,5<a<17 C. 17<a<34 D. Một đáp án khác
Câu 47: Oxi hoá hết 0,1 mol rượu metilic thành andehit focmic và axit focmic.Cho hỗn hợp sau phản ứng
tác dụng với dung dịch nitrat bạc (dư) trong amoniac thu được 37,8 gam Ag kết tủa.Phần trăm số mol
rượu tạo thành andehit focmic là (Ag = 108)
A. 80% B. 85% C. 75% D. 70%
Câu 48: Cho biết sản phẩm chính khi đềhidrat hoá 3-metylbutan-2-ol (3-metylbutanol-2)
A. 3-metylbut-2-en(3-metylbuten-2) B. 3-metylbut-1-en(3-metylbuten-1)
C. 2-metylbut-2-en(2-metylbuten-2) D. 2- metylbut-1-en(2-metylbuten-1
Câu 49: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon Xvà H
2
có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng bình

để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc một hidrocacbon duy nhất.Đốt Y cho 8,8 g CO
2
và 5,4g
H
2
O.Cho biết thể tích hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .Công thứcphân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
3
H
6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
4
Câu 50: Tính khối lượng CH
3
-COOH chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên men 0,5 lít rượu etylic
8
o
,biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất D=0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm
đạt hiệu suất 100%
A. 0,417 g B. 83,4 g C. 0,0834 g D. 41,7 g

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×