i
MỤC LỤC
.................................................................................................................. 0
1. K
NG........................................................................................ 1
2.
NG ............................................................................... 3
2.1.
.................................................................................................................................. 4
.......................................................................................................................... 5
.............................................................................................................................................. 5
ề
2.4. Xem
ế
......................... 6
........................................................................................................................... 6
ề
.................................................................................................... 6
......................................................................................................................... 7
2.8. Tên không có ý
ĩ ........................................................................................................................... 7
3. LẬP WEBSITE ........................................................................................................... 8
............................................................................................. 8
ế
4. NHẬ
................................................................................... 8
NH CHUNG VỀ
C MARKETING ONLINE VÀ
MARKETING OFFLINE ............................................................................................. 12
4.1. Sự kết h p ch t chẽ giữa offline và online ........................................................................................ 13
4.2.
ra chiến d ch marketing online
ă
hi u qu offline ........................................................... 14
4.3. Marketing Online .............................................................................................................................. 15
ữ
ế
Instagram. ................................................................................................................................................ 19
4.5. Marketing Offline .............................................................................................................................. 19
........................................................................................................................ 23
PHỤC LỤC 01. DANH MỤC CÂU HỎI KH O SÁT NHU C U TH
NG ................................ 24
ả
Trong quá trình học môn Quản trị
ả
ị
ờ
u thị
ờ
y
ả
y
y
ị
ả
ị
ờ
:
ả
ả
y
ớng dẫ
u này.
1
1. K
ả
:
y
ả
ỏ
ờ
ữ
ả
ả
ẩ
ả
ớ
ả
y:
ồ
u tới chân, từ mỹ phẩm, qu n áo, túi xách, giày dép...
ị
n
ớ
ả
ng khách hàng nữ, làm công sở: "Chị giờ
phải cẩn th n từ
y
ở
ể
Đ
ẫ
ọ
ả
y
ả
ả là giày, công vi c c a chị phải ch y chỗ này chỗ
ô
kia l y tài li u, ti p khách, nên bắt bu c phải có nhữ
y
ẹp,
thời trang và quan trọng nh t là phải làm chị cảm th y thoải mái khi dùng
chúng cả ngày".
Đ
: "C
ng học sinh THCS ờng phát, 1 tu n chỉ
1
y
ọc mặ
ô
c nhà
c mặc trang ph c mình mu n nên
ải dành s quan tâm nhi u cho giày dép, qu n áo không thay
ổ
ô
ặc bi t là những
c thì phải c p nh t những mẫu giày mới liên t
y x
ới phong cách trẻ
-
ng, mẫ
c, l và
nh t là giá m m phù h p với túi ti n c a học sinh"
Đ
ng trung tuổ
ng chân tay: "Ui giờ
y
ai, làm ngh này nó c c lắm cháu , nắng
ờng, qu n áo bảo h
ớ
ô
y
n với
ẫ
ặt
ời, nhi
ẹp mà giá m
i nhi u mà vẫn êm
chân"
Đ
ng là v
chuyên thể
ng viên bóng rổ: "Cái tên nói lên t t cả rồi em, dân
ọn anh thì chỉ
n giày thể
ồng hành không thể thi u, mà phải là b n t t, b n b
quả
Đ
ô
ời
u mới hi u
c"
ẹp và
ng là những b n sinh viên: "Bây giờ
hoàn thi n bản thân mình cả, qu
những mẫ
y
y é
ẹp, d ph i h p, và không lỗi m t."
y thôi, phải là
2
Đ
ờ
ô
y ẹ
ớ
ẹ
ô ể
ẫ
y
ô
y
y
ọ
ẻ ữ
ô
ô
ờ
1ể
ể
ảy
ỏ
y ớ
ờ ẫ
ớ
ờ
ọ
ị
y
ở
ả
:
: Đ
ả
ể
Đ
ô
Đ i học Ngo
y ồ
ả
ớ
ọ
ắ
ả
y
y
ớ
y é
y
ể
y
ẹ
ớ
ớ
ờ
ớ
ẻ
y
ọ
ớ
ả
ớ
y
Để
ô
y
ể
:
C
ả
ừ
1
ồ
ừ
ỉ
ớ
ớ
C
ữ
ớ
ồ
ể
ắ
y
y
ẻ
ỏ
ô
ẫ
ô
ọ
y
y
ờ
ả
y
y
y
y
C
y
C
ặ
ô
ờ
ể
y
ô
ữ
ữ
ớ
ữ
ô
ớ
ớ
ô
ẫ
C
1
ẫ
ả
ô
1
ớ
3
NG
Chiế
c Marketing là gì? Chi
y
c với các nỗ l c v
ờ
c Marketing là những m c tiêu c n
ả
p k ho ch. Chi
ịnh hình bởi các m c tiêu kinh doanh. Chính vì th , c
trọng c a m c tiêu kinh doanh ngang hàng với chi
Chi
c marketing v
ờ
t
ả
ờ
c Marketing
ặt t m quan
c Marketing.
c triển khai chung quanh 4 y u
c gọi là 4P :
* S n phẩm (product)
* Giá (price)
* Kênh phân phối (place)
* Xúc tiế
i hay Truyền thông (promotion)
Mô hình 4P là mô hình cổ
các chi
ển nh
Đ y
n tảng c a h u h t
(
c (strategy), giải pháp (solution) hoặ
)
i với m t chi
c ti p thị hi n hữu.
Trong 4 chính sách, chính sách sản phẩm là quan trọng nh t c a ho
ở ể th c hi n và triển khai các chi
u tiên và quan trọng nh t c a h th ng chi
nghi p phải quan tâm tới chu kỳ s ng c a sản ph
h p với từng thời kỳ
nghiên c
ể
n suy thoái. M c tiêu c a chi
-Đ
-Đ
-
c khác. Sản phẩm là y u t
c Marketing hỗn h p. Doanh
ể
n s ng c a m t sản phẩm. Bên c
ản phẩm mới ra thị
ờng khi sản phẩ
c sản phẩm bao gồm:
ng t t nh t nhu c u c a khách hàng.
ng và nâng cao ch
ng hóa danh m c sản phẩm.
ng sản phẩm mới.
ng
ng sản phẩm.
các chi
c phù
y
ớc vào
4
- T o s khác bi t, nâng cao vị th , hình ả
c c nh tranh c a sản
phẩm.
ở
ữ
ả
ể
ả
ả
ẩ
ả
2.1.
ả
ớ
ả
y
ịnh bắt tay vào bán hàng tr c tuy n thì ngoài vi c tìm và lên k ho ch kinh
quy
doanh thì còn m t vi
ả
t s c quan trọng c
ắ
C
y
ô
ị
Đ
ặ
ô
ọ
ặ
ớ
ở
ểx
ặ
y:
ắ
ọ
ớ
ô
L
w
ô
ả
é
hông?
Websites: www.giaygiare.com.vn
C
ặ
y (
è)
ẫ
ặ
5
C
ẽ
ổ
ữ
w
ừ ả
ữ
ể
ớ
ừ
y
ặ
ể
.
2.2.
ắ
ọ
ẽ
ớ
ở
ớ
ớ
w
ể
y
:
ừ
-
:
ắ
ừ
ắ
ồ
ể
ờ
ớ ớ
-
y ổi m t chút những từ
Sáng t o m t từ mới hoặ
y
website lớ
Skype là những tên r t d nh n di n dù cho
chúng không phải là m t từ
-
c.
C
S d ng m t từ
b
c mọ
ẵn. Những
ời bi t tớ
ể là m t nickname (bi t danh) mà
ab
( y
mình n u c a hàng c a b n liên quan tới nhữ
hoặc th m chí b n có thể s d ng chính tên c a b
ời b
y
y)
ể làm tên cho c a hàng.
S d ng tên riêng là là cách giúp c a hàng c a b n d
nh n di
ởng thông
c khách hàng
n cá nhân.
2.3.
làm m t vài nghiên c u thị
i th tr c ti p c a b
toàn khác bi t với họ. Cái khó ở
l i vừa di
t
ờng, khám phá xem cái tên nào
d ng và c gắng tìm ra những cái tên hoàn
y
c m t cái tên vừa gắn với b n
c mặt hàng b n bán mà không gi
y
các tên mà
i th
Ví d , n u b n bán mặ
chắn sẽ có r t nhi
ồ
n t và các sản phẩm công ngh , chắc
i th sẽ s d ng những cái tên mi n quan tớ
nt
ô
6
ể ặt tên cho c a hàng c a họ
ngh
d ng l i những c m từ
2.4. X
t từ
y
ô
ặc bi t.
t khác bi
ề
M
ể ặt cho c a hàng
m t danh sách các tên b n có thể chọ
ể gắ
c a mình thì hãy tìm hiểu xem li u vi c chọn tên mi
ẵn không. Bở
tên mi
t thì tên mi n .com là m t tên mi n
c s d ng nhi u nh t trong các lo i tên mi n tính tới thờ
tồn t
c m t thời gian khá lâu.
2.5.
ế
Vào Google và th tìm ki m với tên mi n c a b
L u b n có khả
ể nó xu t hi
ểm hi n t
x
u c a Google không? N u
ểb
b n chọn m
ô
ểm tra trên các tài khoản m ng xã h
b
…
c s d ng
ững trang m ng xã h i mà b
ịnh sẽ s d
u. Và
w
ể quảng bá cho
c a hàng c a mình nữa.
ề
2.6. Khôn
ời s d ng, b n có thể xem
N u tên mi n .com mà b n mu n chọ
xét những tên mi n c
n Vi t Nam là .vn, hoặc .com.vn chẳng
h n. S d ng tên mi n Vi t Nam cho website, b n sẽ
ra các v
c pháp lu t bảo h khi xảy
tranh ch p.
Nhi u chuyên gia bán hàng sẽ nói r ng, Google không m y thi n cảm với
những tên mi n không ch
làm mọi th t t, website c a b n sẽ có thể
mi
c s thì không hẳ
c x p ở th h
.N ub n
các tên
7
2.7.
N u b n chọn m t cái tên trùng, hoặ
i th ki n t ng, mang ra pháp lu t. V
hàng c a b n, vì th b n c n tránh t
u trùng r t có thể b n sẽ bị
này th t s sẽ gây phi n toái cho c a
ớ
r i ro này, kiểm tra th t kỹ
y ảm tính pháp lý khi chọn tên cho c a hàng tr c tuy n c a b n.
ký s d
ĩ
2.8. Tên không có ý
ớ
ẻ
y
y
ờ
ể
ữ
y
ặ
ô
ể chọn m t cái tên truy n cảm và d
nhớ mà không c n s d ng những từ ngữ tr c ti p miêu tả
công ty. Ví d , từ
ừ
là m t trong nhữ
u thành công nh
ặt ra nhữ
1988
c kinh doanh c a
y
;
õ
x y
ẫ
c coi
ời sáng l
ặt tên cho công ty c a mình: ngắ ;
m
ô
ô
b tc
c. Và Kodak chính là tổng h p c a
những y u t
X
x
c t o ra trên những nguyên tắ
y
ở nên thông
d ng trên toàn th giới, th m chí, còn trở thành danh từ chung chỉ m t hình th c kỹ
thu t.
8
3. LẬ W B
3.1.
W
ho
ô
ể quảng bá, giới thi u dịch v , sản phẩm, mô hình
ng c a doanh nghi p, c
nhi u lo
w
:W
nt (
ời tiêu dùng khắp mọ
n vớ
C
ới thi u, quảng bá dịch v , sản phẩm; website
Đ ); w
c, rao vặt, kênh thông tin giải trí... Tùy
vào nhu c u mà quý doanh nghi p c n chọn lo i website cho phù h p. Và Website
là m t công c t t y u không thể thi u trong ho
ng c a mỗi doanh nghi p. M t
doanh nghi p, c a hàng, cá nhân có thể sở hữu nhi u website ng với mỗi dịch v ,
ể mở r ng thị
sản phẩm
L
w
:
ả
ô
ớ
C
ờng r ng lớ
ớ
ớ
ô
ả
ô
y
ô
y
ặ ổ
ồ
ả
ô
ỉ
ô
ế
3.2.
Về nội dung.
Tr ớc tiên b n c
ị
ể
khách hàng ti
õ
ng c
w
ể thi t k . Có thể là các
ô
i tác hi n có c
y
ớc
ả. "Bi t mình
ngoài. Họ hiểu ngôn ngữ gì, những thông tin gì làm họ
bi
r n không thua". M
c c p nh
k t i Vi
ểm r t quan trọng nữa là n i dung thi t k phải
ờng xuyên. M t lỗi r
ờ
ể
ô
ờng c
w
c thi t
w
t k bị
9
t website thi t k
y không mang l i gì cho doanh
y
nghi p, th m chí phản tác d
ở:
ả
-
ô
ờ
xuyên.
-
w
Th
c thi t k theo công ngh
ịnh khi mu
nh
ch
hỏi m t
y ổi n i dung thi t k .
ữ
ể
ữ
nhà thi t k website cung c p cho b n m t công c thu n ti
ểy
u
ể có thể t mình
y ổi n i dung thi t k thông tin, th m chí cả b c c và hình th c c a website
thi t k .
Về hình thức thiết kế.
Có lẽ
ểm v
y
ẹp thi t k c
ẹp t
là thi t k
ờng không gi ng nhau. Nhi u khi b n cho
ời khác cho là thi t k t
:
L
i với doanh nghi p, quan
ời khác l i coi là thi t k màu mè, thi t k r i, b n th y thi t
ả
k
ểm quan trọng nh t và khó nh
y
chuyên nghi p, nhữ
ờng.
ởng giao vi c này cho các bên thi t k , các nhà t o mẫu
ời giàu kinh nghi m thi t k . N u b n m nh d n bỏ cái
tôi c a mình sang m t bên và cung c
thông tin c n thi t v công ty, v sản
phẩm và dịch v c a mình cho nhà thi t k chuyên nghi p, b n sẽ có m t website
ẹp, thi t k chuyên nghi
thi t k
Đ y
ểm khác bi
ản giữa
website thi t k c a m t công ty lớn và m t công ty nhỏ thi t k . M t nhà thi t k
ể thi t k website c a b n vừ
chuyên nghi
ớc nhỏ, gọ
thời thi t k vừ
ô
ể
ời dùng phả
ẹ
ồng
i lâu khi tải
thông tin.
Bố cục thiết kế.
Các chuyên gia v
n t c a tổ ch
t lời khuyên r t quý báu: "Hãy thi t k
c n nh n chu t không quá 3 l
i qu c t ITC
ể
ể th y thông tin c n tìm". N u b
hàng ở các siêu thị thì r t d nh n th y v
ời xem chỉ
ừng mua
này. Trong m t siêu thị t t có h
10
ờng rõ ràng , b n bi t ngay th b n c n n m ở
th ng chỉ
n còn có
thể "tìm ki m nhanh" b ng cách hỏi nhân viên ph c v . M t siêu thị kém thì khác,
ng cả buổi nhi u khi tìm không ra. Với website thi t k
N
x y
c ba m c tiêu trên , có thể nói b
ng, thi t k m t website có
ng. T t nhiên mọi s không chỉ dừng l i ở
ch
y.
ô ẽ
c
n các
nhi u khía c nh kỹ thu t thi t k c n quan tâm.
tr c c
-
B
c 1:
-
B
c 2: Ti p theo là phả
x y"
yx
khả
c
c th c
ịnh rõ chúng ta c n thi t k
-
B
ồ
ời có khả
"
ững "th
"
B
ởng c a b
c hi
c
ớc th hai.
c 3: Làm vi c cùng nhà thi t k , phát triển website. Hãy cung c
càng nhi u càng có nhi
"
ể
khác. B
ô
y
u, hình ảnh
ởng sáng t
c nhữ
y
n có thể khá v t vả
B
u tiên.
phải d trù
x y
thông tin theo yêu c u c a "ki
-
ớ
c những "ki
" ô
c nhữ
Đ
ể thi t k theo yêu c u c a b
cc
h
c một we site ti u chu n
c
ô g có cách nào
ời hiểu doanh nghi p c a mình rõ nh t.
c 4: Công trình c a b
w
t k hoàn thành, b n c
hoàn chỉnh thi t k lên m ng, hay còn gọi là Hosting và ti n hành quảng
cáo, giới thi u website thi t k C
gi
tc a
hàng v y, không có quảng cáo, giới thi u sẽ
mua bán. Ít nh t thì b
w
ô
n giao dịch,
ả
ịa chỉ c a "c a hàng"
t k trong các "sổ tra c u ", các "catalog" v sản phẩm, dịch
v Website. Trong th giớ I
ời ta gọi là các công c tìm ki m
Y
Đ y
n h t s c quan
trọng và không thể bỏ qua. N u b n không làm t
s
-
B
nhữ
ớc có thể nói là phí ph m.
n thi t k webs
c 5: Những công vi
ời "th x y"
u này, toàn b công
x
W
y
ể nói vai trò c a
t k c a b n có phát triển
11
c hay không, có giữ
nh
ổi mớ
ô
ững chi n dịch khuy n mãi, có những
w
p thị
Đ y
-
B
c khách hay không là do b n. N u b n luôn c p
nổ
ịnh và thú vị nh t.
y ổ
c 6: Hãy chuẩn bị cho nhữ
tin phát triển r t nhanh, nhữ
website, m t vài tháng hoặ
th
t k c a b n sẽ mang l i hi u quả.
Đừng quá hài lòng với nhữ
ô
ở
ô
w
ể khi b
tk
thông
tk
ở thành hi n
12
Ậ
VỀ
VÀ MARKETING OFFLINE
ô
ản nhi u chi n thu t vẫn thích h
cho tới bây giờ
nhi u. Là m t nhà thị
ể
th
y ổ
p marketing có nhi
ờng, chúng ta luôn phả
ô
y ổi gì
i mặt cùng m t thách th c: làm
i di n c a chúng ta có thể tìm ki m th t d dàng cho nhà
tiêu dùng, khi họ
m sản phẩm và dịch v ?
Tuy nhiên, trong th giới ngày nay, chúng ta c n nỗ l c cả v chi
chi n thu
i với nhi
d ng chi
ể giúp ti n b c và thời gian th t s hi u quả.
ờng cảm th y bị áp l
Nhi u nhà thị
y ổi này. Vì v y họ ti p t c s
ời khác l i
c marketing offline truy n th ng. Trong khi, nhữ
m t lòng m t d
c marketing
c marketing
ờng nào là t
ả, bởi
ờng sẽ trở nên chểnh mảng khi khám phá các kênh ti
ặc
t. Th c t , chẳ
các nhà thị
c và
bi t họ còn t o ra chi
c tích h
n thu t offline và
online k t h p với nhau.
Bởi bây giờ khách hàng sẽ tiêu dùng thông qua t t cả các kênh, vì v y chúng
ta nên chọ
nhà thị
p c n tích h p cả truy n th ng và tr c tuy n. Là m t
ờ
u quan trọng b n có thể làm là tới nhi
khách hàng cùng m
ịnh c a họ
có thể thu hút
ời kỳ cao nh
hãy t o ra s nh t quán trong chi n dịch marketing online và offline?
ữa, khi bắ
u có thể gặp chút trở ng i, th t chẳng
m y d dàng khi k t h p hai cách ti p c n y.
13
4.1. ự ế
ẽ
ữ offline và online
Kênh offline không phả
Để có thể ặ
ổng h p
u tiên c n phải bi t v
tiêu dùng c a khách hàng ra sao,
u có th m
ớ
cùng vớ
ồng thời b n c
ể tìm ra những chi
u chỉ
ỉ ra cho khách hàng v
Đ
b
c thích h p
ể xây d ng nh n
nh t. Chi n thu t offline hay truy n th
th
ẫn là
n bán hàng duy nh
u hay dòng sản phẩm, dịch v
ởng khi n cho khách hàng có thể nâng cao nh n th c v
y
ub
ể có thể giữ l y
n phải có s cam k
nó và mang nó m t cách tr c ti p?
Mời họ! Vi c cung c
ô
ịa chỉ trang web trên tivi thông qua s d ng các mẩu
p nh
c ti
ữa,
vi c xây d ng nh n th c sẽ t o ra tỉ l hoàn v
dò. Mỗi cú nh p chu t tìm ki m c a khách hàng sẽ t o ra quảng cáo tr c ti p trên
trang web c a b n. Thông qua chi n dịch nâng cao khả
chuyển toàn b những v
n th c, b n có thể
c a khách hàng thông qua các ho
ờ
y
hàng. Bởi chính chi n dịch này sẽ cung c p nhữ
ô
uc ab
kênh mới và chúng phả
những m
ng marketing
C
c cam k
i và giới thi u tới khách
y, c n t o nhữ
Đ
ặc bi t có thể tr c ti p g
a khách
u h p dẫn cho các
n tuy t vờ
ô
ể s d ng
14
nhữ
ểm m nh r
ỗ l c trong chi n dị
giúp b n có thể th y
4.2.
ẽ
ểm khác nhau từ khách hàng.
c nhữ
ế d
ra
ở
marketing online
ă
offline
ể t o ra hi u quả offline là m i quan tâm
Trái l
uc
u khi s d ng những nỗ l
cho chi n thu t offline. N
n có d
ể cung c p hi u quả
ịnh tổ ch c s ki n, h i nghị
có những tình hu ng rắc r i trong buổi l cam k t. Cách t t nh t b n hãy s d ng
ời có thể xu t hi n ngo i tuy n. Vi c s
n truy n thông, bởi mọ
d
ô
n truy n thông sẽ khi
p trong s ki n có thể lan
r
y, m c tiêu quảng cáo là có thể t o ra b
ể t o ra doanh s bán hàng. N u khách hàng
hàng tr c ti p vào những c
tìm ki m và so sánh các c a hàng thông qua tivi và th y r ng sản phẩm họ có nhu
y
c ug
x
ảm giá, thì vi c quảng cáo tr c tuy n giúp khách hàng có thể tránh
c s c nh tranh.
ổi mới c a n m. Nhà bán lẻ n m c
M t ví d v giả
ch
c khoảng 150 viên g
ữa n
n t nào cả… ản phẩm c a họ có sẽ
m
ị
ểm
ọ không s d ng b t c
c kiểm tra tr c ti
l i phải tới t n c a hàng. T i sao? Bởi theo cách hành x c a khách hàng, họ sẽ
ô
tr c ti
ể mua n m n u họ không tr c ti p kiểm tra. Vì v y
ể
ới hi u quả gián ti p?
ô
c marketing online phát biểu r
tôi ã sử dụng một số tiền
thứ nh thế
u gì là nỗ l c
: Chúng
làm cuộc marketing thăm dò trực tiếp và việc làm mọi
tạo ra doanh số bán hàng th ờng ngày. Ngành công nghiệp nệm
không giống nh các ồ nội thất bán lẻ khác, nơi bạn có th thấy từ những cửa
hàng l n. Vì vậy, chúng tôi th ờng sử dụng 3 ngày lễ cuối tuần nh ngày quốc tế
lao ộng, lễ giáng sinh hay t ởng niệm chiến sĩ
tăng lên mức ấn t
ng thông
15
y mạnh hơn thông iệp t i khách hàng. Đ chính là
qua tivi và các trang in nhằm
một vòng tròn trong ngành công nghiệp mua
n”.
ờng c
Với nhi u kênh tiêu dùng th giới, các nhà thị
ể có thể k t n i t
ớc chân tr c ti p
ới những khách hàng thân thi
ể hiểu
cu c s ng c a họ. Sẽ không có b t l i gì có thể giới h n những chi n
thu t c a b n cả, bở
ô
c tr c ti
khi n thờ
p này có thể
ab
c mở r
y
ồng thời vị trí c a b n sẽ
các kênh marketing c a b n sẽ có nhi
ời tiêu dùng hi
ngày càng phát triển trong th giớ
y
ng
ể
ể
doanh s
4.3. Marketing Online
w
ả
ả
ở
ẩ
ờ
y
w
y
ớ
ẽ
ớ
ở
ớ
ẻ
y
ả
ẻ
ả
ẩ
y
Instagram.
Facebook:
ại s o chọn f ce ook
-
kinh do nh
ờ
Có 20 tri
d ng Facebook ở Vi
tuổi từ 18 –
ph n lớ
-
ữ
70% là từ
ời có nhu c u mua sắm cao
u n m trên Facebook.
Profile, Fanpage và những công c bán hàng online khá
u khởi t o d
dàng và hoàn toàn mi n phí, những gì b n c n làm chỉ là học cách t o ra nó
mà thôi, v vi c này b n có thể search Google hoặc vào ph n help c a
ể
-
ể
õ
ả
Facebook là h th ng k t n i và giao
d dàng mua hàng n
n bè, mà b n bi t r
c giới thi u c a b
ời ta
lan tỏa
16
c a Facebook là r t lớn. Ví d , khách hàng A mua cái áo thì b n bè c a
khách hàng A là B, C, D th y ẹ
ặ
ô
cho
b n bè c a khách hàng B, C, D.
-
Ph n Facebook Ads c a Facebook có cách ti p c n khách hàng r t thông
minh, r
c a b n chỉ c n b n bi t m t s th thu
ỉ
-
ớ
Ch
ả
ể
ể
Target và quảng cáo c
x y
ớ
y
hiển thị ở newsfeed và c t bên phải c a b
ọ
khách hàng m
dung c a b n sẽ
ờng
t t t, n u b n
ờ
y
ẽ
ub
x y
ờng xuyê
c hiển thị
ọ
x y
i
i bán hàng sẽ
r t nhi u.
y dựng nội dung
C
ẽ
ô
x
ờ
ô
ị
ả
ể
ớ w
ể
ặ
ọ
ả
ả
C
ả x y
x y
ừ
ớ ẩ
y é
x
ô
ị
ả
ả
ớ
ả
ờ
ểx y
ẩ
ờ
ẩ
ả
ẩ
ẩ
ặ
ả
ớ
y
ả
y
ả
ở
ớ
ả
y ở
x y
Đăng nội dung khuyến mại event v
nh kh ch h ng
ữ
y
ả
1 ặ
1 ả
…
:
ả
1I
1 %
ô
y
E
y
ữ
17
ể
y
ả
ừ
ể ọ
R
y
ổ
x
ả
ể
ữ
ờ
ớ
ể
ừ
ừ
ữ
ả
y
ặ
y
ẽy
Instagram:
Đăng ký 1 t i kho n Inst gr m v l n kế hoạch x y dựng th ơng hiệu
ớ
ả
ặ
I
O
I
C ọ Sign up
ẽ
y
Cô
w
w
y
y
ả
w
ể
ể
ả
ữ
ả
ể
x
ị
I
ả
ô
ể
ể
ẽ
w
ở …
x y
w
y ừ
ớc
ở
y
ăng những hình nh chất l
ọ
ng
ể
I
ặ
ể
ể
ạo th i quen chụp v
ờ
ờ
ọ
ẩy
ả
y
ả
ờ
ể
ờ
ô
ẳ
Đ y
ớ
y
é
ớ I
I
ể
ồ
ờ
y
x
ị
ớ
ả
è
ô
ờ
ả
ể
ể
I
ặ
ô
é
ữ
ắ
y
ỗ
ả
ô
ờ x
ẽ ẵ
ô
ỏ
ẹ
ọ
ớ
ô
1
18
ể
I
ớ
ể ọ
ị
ô
y
ể
ữ
ị
ữ
ờ
ô
ừ
1
ả
x
è
1
ả
y
y
ẫ …
ữ !
ể
ô
y
ồ
ỏ
ờ x
ẽ
w
không
ô
ả
ể
1
ờ
y
ô
ả
ả
ể
ẩ
ữ
ồ
ớ
ả
ẻ
ả
ẹ
ặ
ẫ
y
…I
ữ
ả
ả
ớ 19
ớ
ể
ữ
ể
ả
Đ
ớ
ờ
ữ
ữ
ặ
ô
ờ
ả
ừ
ị
w
ớ
ẻ ừ
y
ắ
ẩ
ị
ẫ
w
õ x
ớ
C
ữ
ể
xuyên.
ờ
ỉ
ể ị
ắ
ớ
ể
ữ
I
ỗ
ẽ
ẩ
ọ
ọ
ắ
ồ
ữ
Để
ữ
ể
ị
ờ
ồ
ể
x y
ữ
w
ả
ờ
ng v t m lý ng ời d ng
ờ x
ớ
ô
ọ
ả
ỉ
ả
ở
ẵ
heo d i xu h
ả
ọ
ẽ
chức tr chơi v gi i th ởng
w
.
ữ
19
1
ổ
ị
1
ẩ
ả
è
ữ
ớ
ể
ả
ờ
y
ẩ
ể
y
ổ
I
y
ả
ô
ỏ ừ
ẽ
ả
ữ
ơng t c v i follower c
ữ
ối th
ể
ớ
ả
I
C 3
ả
ữ
w
y
ớ ả
ể
ở
ẽ
ô
é
ữ
ế
C
ỉ
ả
ồ
ữ
ả
y
không c
ẩ
ờ
õ
ả
ả
ể
ể
ả
ô
y
%-1 %
ọ
ờ
ờ
y
ô
ô
y
ọ
y
ở
ô
y
ữ
ờ
w
ể
ổ
ả
ớ
ặ
ớ
ờ
ổ
ẩ
ể ọ
ờ
ô
ể ặ
ờ
ả ẽ
y
ớ
y ể
ả
ờ
y
x
ồ
ẩ
ọ ở
ữ
4.4.
ặ
Đ
ả
ô
ớ
ớ
ờ
ẹ
ớ
4.5. Marketing Offline
C
ỏ
ở
ể
ô
ở
:
ả
y
20
ữ
nhiên,
ị
ô
ờ
ô
ỏ
C
ô
ị
ẽ
ô
ở
ô
ở
ắ
ắ
ở
ở
ỏ
y
ớ
y
:
yền thông
T
ả
y
ể
ô
ô
ô
ô
ể
ả
ỉ
C
x
ả
ô
è ể
y ớ
ữ
ô
ể
y
ô
ă
ờ
y
y ẩ
ờ
ể
ô
ẽ ị
ng qu ng bá b n thân.
ô
ọ
x
ị
ẽ
ả
ữ
ọ
ờ
ặ
ở
ô
ọ
ắ
ở
y
ữ
ờ
ẽ
ọ
ể
Marketing truyền mi ng
Đ
ớ
ả
ỳ
ô
ả
y
ớ
ẽ
ể
y
ớ ờ
ả
ớ
ả
ở
ể
lòng
ả
Những bu i h i th
ị
y
y
ô
y
ỉ
y
ả
1
ô
ở
21
ổ
y
ả
x
ọ
y
ể ả
ớ
ể
ọ
ô
y
ọ
ẩ
Đ
ể
y
y
ô
ể
ị
ị
ả
ả
ữ
ể ọ
ẩ
Tài tr cho các sự ki n t
ị
ể
ồ
ể
y
x
ô
ờ
y
y
y
y
ờ
ô
C ỉ
w
ô
X
ả
ể
ể
ô
ị
ờ
y
ỗ
ồ
Business Card
ớ
ị
ô
ữ
ẽ
ể
Danh th
y
ô
ớ
ớ
ữ
ờ
ể
ớ
.
ọ
ữ
ô
y
22
KẾT LUẬN
ở
ả
y
ể
ả
ữ
ả
ẽ ặ
O
chỉ ặ
O
w
w
ọ
Khuy n khích những khách hàng
ở
ờ
cho nhi
ể
y ể làm
ồng thời nâng cao doanh s c a
shop.
K t h p các bi n pháp marketing là cách shop có thể ti t ki
c nhi u
chi phí dành cho quả
ịnh xu t hi n trên các quảng cáo truy n
hình hay không thì vi
ớng khách hàng tới website c a shop hoặc thông qua vi c
g
ể
u quả r t nhi u cho các chi n dịch quảng cáo. Thông qua vi c
s d ng các các bi
nâng cao hi u quả c a cả hai.
ồng thời, shop có thể
23
Đ
1.
C
n (2014), Giáo trình Marketing, Nhà Xu t bả Đ i học
Kinh t Qu c dân.
2.
( 1 )
Ph
ảng quản trị
Đ n t
Đ i học
Ngo
3.
y
(
4.
Nguy
5.
Philip Kotler (2014), Marketing, 19th edition, McGraw Hill.
6.
Fabozzi & Peterson (2003), Financial Management and Analysis, 2nd
(
1 ) Ứng d
1 )
n t
Đ nt
Đ i học Ngo
edition, John Wiley & Sons.
7.
Brealy & Myers (2003), Principles of Corporate Finance, 7th edition,
McGraw Hill.
8.
Nguy n Minh Ki u (2008), Tài chính doanh nghi p, NXB Th ng kê.