Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.65 KB, 9 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT
MÔN:SINH HỌC
Năm học 2007 - 2008
Câu 1: Nước trong cây có những dạng nào?
a) Nước tự do. b)Nước liên kết c)Cả a và b đều đúng. d)Cả a và b đều sai.
Câu 2: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
a) Tham gia tạo vật chất hữu cơ.
b) Thoát vào khí quyển.
c) Tham gia hô hấp.
d) Dự trữ.
Câu 3. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá - qua cutin.
a) Vân tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
b) Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
c) Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
d) Vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Câu 4. Các dạng nitơ cung cấp cho thực vật được hình thành từ.
a) Sự biến đổi từ nitơ phân tử trong khí quyển bằng con đường oxi hóa và con đường khử.
b) Sự phân giả các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật.
c) Lượng phân bón hàng năm.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5.Pha sáng của quang hợp gồm.
a) Quá trình khử nước bằng năng lượng ánh sáng.
b) Quá trình oxi hóa nước nhờ năng lượng ánh sáng.
c) Quá trình khử CO
2
bằng năng lượng ánh sáng.
d) Quá trình khử CO
2
bằng ATP và NADPH.
Câu 6. Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
2


.
a) NADPH, O
2
. b)ATP, O
2
. c)ATP. NADPH. D)Tất cả các ý đều đúng.
Câu 7. Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
C
4
và cam giống nhau ử điểm nào.
a) Pha sáng. b)Pha tối. c)Cả hai pha. d)Sản phẩm cố định CO
2
đầu tiên.
Câu 8. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
4
.
a) Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
b) Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
c) Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
d) Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2,
O
2
cao.
Câu 9. Điểm bù CO
2
là.
a) Nồng độ CO
2

tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
c) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.
d) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 10. Trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn sau.
a) Giai đoạn đường phân, hô hấp hiếu khí.
Họ và tên:…………….. Giám thị 1……………… SBD:………….
Lớp:…………………… Giám thị 2…………….. Số phách:………..
Giám khảo 1: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký… Số phách:………..
Giám khảo 2: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký … Điểm:……………
Mã đề: SHKI 01
b) Giai đoạn đường phân, hô hấp kị khí.
c) Hô hấp kị khí.
d) Hô hấp hiếu khí.
Câu 11. Vì sao nồng độ O
2
liên quan tới hô hấp.
a) Vì O
2
tham gia trực tiếp vào việc ôxi hóa các chất hữu cơ.
b) Vì O
2
tham gia trực tiếp vào quá trình khử nước tạo ra năng lượng.
c) Vì O

2
tham gia vao quá trình phân giải các chất hữu cơ.
d) Vì O
2
là thành phần của các chất hữu cơ
Câu 12. Nếu hàm lượng CO
2
trong môi trường tăng cao sẽ làm:
a)Hô hấp tăng cường. b)Hô hấp bị ức chế. c)Thuận lợi cho hô hấp. d)Quang hợp bị ức chế.
Câu 13. Người là động vật.
a) Động vật ăn thịt. b)Động vật ăn cỏ. c)Động vật ăn tạp. d)Động vật ăn cơm.
Câu 14. Quá trình tiêu hóa thức ăn có thể sảy ra.
a) Bên ngoài tế bào.
b) Bên trong tế bào.
c) Bên ngoài cơ thể.
d) Bên trong tế bào hoặc bên ngoài tế bào tùy từng loại động vật.
Câu 15. Ở động vật đa bào bậc cao quá trình tiêu hóa thức ăn được thực hiện nhờ.
a) Ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa. b)Tuyến tiêu hóa. c)Ống tiêu hóa. d)Dạ dày và miệng.
Câu 16. Hệ tuần hoàn của động vật đa bào thường được cấu tạo từ các thành phần nào sau đây.
a) Dịch tuần hoàn, tim, hệ mạch.
b) Tim và hệ mạch.
c) Dịch tuần hoàn, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
d) Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Câu 17. Huyết áp cao là khi.
a) Áp lực của máu lên thành mạch máu tăng quá cao.
b) Áp lực của máu lên thành mạch máu giảm quá thấp.
c) Khi bị bỏ đói lâu ngày.
d) Khi ăn quá no.
Câu 18. Lượng đường trong máu luôn giữ được ổn định là nhờ.
a) Tim b) Gan. . c) Thận d) Phổi

Câu 19. Vận động cảm ứng là:
a) Sự vận động sinh trưởng của thực vật hướng tới hoặc tránh xa nguồn kích thích.
b) Sự vận động định hướng của thực vật hướng tới nguồn kích thích.
c) Sự vận động định hướng của thực vật tránh xa nguồn kích thích.
d) Sự vận động sinh trưởng của thực vật không xác định hướng tác nhân kích thích.
Câu 20. Hướng động dương là.
a) Vận động sinh trưởng tránh xa kích thích.
b) Vận động sinh trưởng hướng tới kích thích.
c) Vận động sinh trưởng hướng tới và tránh xa kích tích.
d) Vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng
Họ và tên:…………….. SBD:………….
Họ và tên:…………….. SBD:………….
Lớp:…………………… Số phách:………..
Lớp:…………………… Số phách:………..
Giám khảo 1: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký… Số phách:………..
Giám khảo 1: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký… Số phách:………..
Giám khảo 2: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký … Điểm:……………
Giám khảo 2: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký … Điểm:……………
KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT
KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT
MÔN:SINH HỌC
MÔN:SINH HỌC
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2007 - 2008
Câu 1: Trao đổi nước ở thực vật bao gồm những quá trình nào?
Câu 1: Trao đổi nước ở thực vật bao gồm những quá trình nào?
a)
a)
Quá trình hấp thụ nước ở rễ.
Quá trình hấp thụ nước ở rễ.

b)
b)
Quá trình vận chuyển nước ở thân.
Quá trình vận chuyển nước ở thân.
c)
c)
Quá trình thoát hơi nước từ lá ra ngoài không khí.
Quá trình thoát hơi nước từ lá ra ngoài không khí.
d)
d)
Tất cả các ý trên đều đúng.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá - qua cutin.
Câu 2. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá - qua cutin.
a.
a.
Vân tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Vân tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
b.
b.
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
c.
c.
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
d.
d.
Vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Vận tốc lớn, được điều chỉnh.

Câu 3. Các dạng nitơ cung cấp cho thực vật được hình thành từ.
Câu 3. Các dạng nitơ cung cấp cho thực vật được hình thành từ.
a.
a.
Sự biến đổi từ nitơ phân tử trong khí quyển bằng con đường oxi hóa và con đường khử.
Sự biến đổi từ nitơ phân tử trong khí quyển bằng con đường oxi hóa và con đường khử.
b.
b.
Sự phân giả các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật.
Sự phân giả các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật.
c.
c.
Lượng phân bón hàng năm.
Lượng phân bón hàng năm.
d.
d.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 4. Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
Câu 4. Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
2
2
.
.
a)NADPH,O
a)NADPH,O
2
2
b).ATP, O
b).ATP, O

2
2
.
.
c)
c)
ATP. NADPH.
ATP. NADPH.
d)
d)
Tất cả các ý trên đều đúng.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5. Quang hợp ở các nhóm thực vật C
Câu 5. Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
3
C
C
4
4
và cam giống nhau ử điểm nào.
và cam giống nhau ử điểm nào.
a)Pha sáng.
a)Pha sáng.
b)
b)
Pha tối.
Pha tối.
c)Cả hai pha.
c)Cả hai pha.

d)Không pha nào.
d)Không pha nào.
Câu 6. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
Câu 6. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
4
4
.
.
a)
a)
Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
b)
b)
Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
c)
c)
Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
d)
d)
Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2,
2,
O
O
2
2

cao.
cao.
Câu 7. Điểm bù CO
Câu 7. Điểm bù CO
2
2
là.
là.
a.
a.
Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b.
b.
Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
c.
c.
Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2

tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.
tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.
d.
d.
Nồng độ CO
Nồng độ CO
2
2
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 8. Trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn sau.
Câu 8. Trong điều kiện có mặt oxi hô hấp bao gồm các giai đoạn sau.
a)Giai đoạn đường phân, hô hấp hiếu khí
a)Giai đoạn đường phân, hô hấp hiếu khí
.
.
b)Hô hấp kị khí.
b)Hô hấp kị khí.
c) Giai đoạn đường phân, hô hấp kị khí.
c) Giai đoạn đường phân, hô hấp kị khí.
d)Hô hấp hiếu khí.
d)Hô hấp hiếu khí.
Câu 9. Phân giải kị khí là dạng hô hấp.
Câu 9. Phân giải kị khí là dạng hô hấp.
a)Rất có hiệu quả năng lượng.
a)Rất có hiệu quả năng lượng.
b)Không có hiệu quả năng lượng.
b)Không có hiệu quả năng lượng.
c)Rất bất lợi cho cây trồng.
c)Rất bất lợi cho cây trồng.

d)
d)
Rất thuận lợi cho cây trồng.
Rất thuận lợi cho cây trồng.
Câu 10. Vì sao trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật lại phải có quá trình biến đổi hóa học.
Câu 10. Vì sao trong quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật lại phải có quá trình biến đổi hóa học.
a)
a)
Vì thức ăn lấy từ môi trường ngoài là các hợp chất hữu cơ đơn giản.
Vì thức ăn lấy từ môi trường ngoài là các hợp chất hữu cơ đơn giản.
b)
b)
Vì cơ thể chỉ hấp thụ được những hợp chất hưuc cơ đơn giản.
Vì cơ thể chỉ hấp thụ được những hợp chất hưuc cơ đơn giản.
c)
c)
Vì thức ăn trong môi trường là hợp chất hữu cơ rễ tiêu hóa.
Vì thức ăn trong môi trường là hợp chất hữu cơ rễ tiêu hóa.
Mã đề: SHKI 02
d)
d)
Vì cơ thể cần dự trữ năng lượng để sống.
Vì cơ thể cần dự trữ năng lượng để sống.
Câu 11. Ý nghĩa của quá trình biến đổi hóa học.
Câu 11. Ý nghĩa của quá trình biến đổi hóa học.
a)
a)
Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng cơ thể có thể hấp thụ được.
Thức ăn được biến đổi thành các chất dinh dưỡng cơ thể có thể hấp thụ được.
b)

b)
Thức ăn được nghiền thành những phần tử nhỏ hơn.
Thức ăn được nghiền thành những phần tử nhỏ hơn.
c)
c)
Thức ăn được ngấm dịch tiêu hóa.
Thức ăn được ngấm dịch tiêu hóa.
d)
d)
Thức ăn được nhào trộn.
Thức ăn được nhào trộn.
Câu 12. Đối với động vật đơn bào thức ăn được tiếp nhận bằng hình thức nào?
Câu 12. Đối với động vật đơn bào thức ăn được tiếp nhận bằng hình thức nào?
a)
a)
Thực bào.
Thực bào.
b)
b)
Vận chuyển chủ động.
Vận chuyển chủ động.
c)Ẩm bào.
c)Ẩm bào.
d)Vận chuyển thụ động.
d)Vận chuyển thụ động.
Câu 13. Quá trình biến đổi cơ học diễn ra ở.
Câu 13. Quá trình biến đổi cơ học diễn ra ở.
a)
a)
Ở miệng.

Ở miệng.
b)Ở ống tiêu hóa.
b)Ở ống tiêu hóa.
c)Ở dạ dày.
c)Ở dạ dày.
d)Ở thực quản.
d)Ở thực quản.
Câu 14. Nhóm động vật nào có dạ dày chia làm 4 ngăn.
Câu 14. Nhóm động vật nào có dạ dày chia làm 4 ngăn.
a)
a)
Chim, gà, vịt.
Chim, gà, vịt.
b)
b)
Ngựa, thỏ, chuột.
Ngựa, thỏ, chuột.
c)
c)
Trâu, bò, cừu, rê.
Trâu, bò, cừu, rê.
d)Chó, mèo, hổ, báo.
d)Chó, mèo, hổ, báo.
Câu 15. Trong hệ tuần hoàn, thành phần nào đảm nhiệm chức năng hút và đẩy máu.
Câu 15. Trong hệ tuần hoàn, thành phần nào đảm nhiệm chức năng hút và đẩy máu.
a)
a)
Dịch tuần hoàn.
Dịch tuần hoàn.
b)Huyết tương.

b)Huyết tương.
c)Mạch máu.
c)Mạch máu.
d)
d)
Tim.
Tim.
Câu 16. Huyết áp cao là khi.
Câu 16. Huyết áp cao là khi.
a.
a.
Áp lực của máu lên thành mạch máu tăng quá cao.
Áp lực của máu lên thành mạch máu tăng quá cao.
b.
b.
Áp lực của máu lên thành mạch máu giảm quá thấp.
Áp lực của máu lên thành mạch máu giảm quá thấp.
c.
c.
Khi bị bỏ đói lâu ngày.
Khi bị bỏ đói lâu ngày.
d.
d.
Khi ăn quá no.
Khi ăn quá no.
Câu 17. Cảm ứng là:
Câu 17. Cảm ứng là:
a)
a)
Khả năng tiếp nhận kích thích.

Khả năng tiếp nhận kích thích.
b)
b)
Khả năng trả lời các kích thích.
Khả năng trả lời các kích thích.
c)
c)
Khả năng biểu hiện ra tính trạng.
Khả năng biểu hiện ra tính trạng.
d)
d)
Khả năng tiếp nhận và trả lời các kích thích.
Khả năng tiếp nhận và trả lời các kích thích.
Câu 18. Hướng động dương là.
Câu 18. Hướng động dương là.
a.
a.
Vận động sinh trưởng hướng tới kích thích.
Vận động sinh trưởng hướng tới kích thích.
b.
b.
Vận động sinh trưởng tránh xa kích thích.
Vận động sinh trưởng tránh xa kích thích.
c.
c.
Vận động sinh trưởng hướng tới và tránh xa kích tích.
Vận động sinh trưởng hướng tới và tránh xa kích tích.
d.
d.
Vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng

Vận động sinh trưởng hướng tới ánh sáng
Câu 19. Hiện tượng hạ đường huyết là.
Câu 19. Hiện tượng hạ đường huyết là.
a)
a)
Huyết áp giảm quá thấp.
Huyết áp giảm quá thấp.
b)
b)
Lượng đường trong máu giảm quá thấp
Lượng đường trong máu giảm quá thấp
.
.
c)
c)
Lượng đường trong gan giảm quá thấp.
Lượng đường trong gan giảm quá thấp.
d)
d)
Vận tốc máu chảy quá chậm.
Vận tốc máu chảy quá chậm.
Câu 49. Hướng động âm là
Câu 49. Hướng động âm là
a)
a)
Vận động sinh trưởng hướng tới kích thích.
Vận động sinh trưởng hướng tới kích thích.
b)
b)
Vận động sinh trưởng hướng tới và tránh xa kích tích.

Vận động sinh trưởng hướng tới và tránh xa kích tích.
c)
c)
Vận động sinh trưởng tránh xa kích thích.
Vận động sinh trưởng tránh xa kích thích.
d)
d)
Vận động sinh trưởng hướng tới đất.
Vận động sinh trưởng hướng tới đất.
Họ và tên:…………….. Giám thị 1……………… SBD:………….
Lớp:…………………… Giám thị 2…………….. Số phách:………..
Giám khảo 1: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký… Số phách:………..
Giám khảo 2: Điểm bằng số … Điểm bằng chữ…………Ký … Điểm:……………
KIỂM TRA HỌC KỲ MỘT
MÔN:SINH HỌC
Năm học 2007 - 2008
Câu 1: Nước trong cây có những dạng nào?
b) Nước tự do. b)Nước liên kết c) Cả a và b đều sai. d)Cả a và b đều đúng
Câu 2. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá - qua cutin.
a. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
b. Vân tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
c. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
d. Vận tốc lớn, được điều chỉnh.
Câu 3: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
a) Tham gia tạo vật chất hữu cơ.
b) Tham gia hô hấp.
c) Thoát vào khí quyển.
d) Dự trữ.
Câu 4.Pha sáng của quang hợp gồm.
a) Quá trình khử nước bằng năng lượng ánh sáng.

b) Quá trình khử CO
2
bằng năng lượng ánh sáng
c) Quá trình oxi hóa nước nhờ năng lượng ánh sáng.
d) .Quá trình khử CO
2
bằng ATP và NADPH.
Câu 5. Những nguyên liệu gì của pha sáng được pha tối dùng để khử CO
2
.
b) NADPH, O
2
. b)ATP, O
2
. c)ATP. NADPH. D)Tất cả các ý đều đúng.
Câu 6. Các dạng nitơ cung cấp cho thực vật được hình thành từ.
a) Sự biến đổi từ nitơ phân tử trong khí quyển bằng con đường oxi hóa và con đường khử.
b) Lượng phân bón hàng năm.
c) Sự phân giả các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 7. Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
C
4
và cam giống nhau ử điểm nào.
b) Pha sáng. b)Pha tối. c)Cả hai pha. d)Sản phẩm cố định CO
2
đầu tiên.
Câu 8. Điểm bù CO
2

là.
a) Nồng độ CO
2
tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
b) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau.
c) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp dạt cao nhất.
d) Nồng độ CO
2
tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn.
Câu 9. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thực vật C
4
.
a) Gồm phần lớn thực vật phân bố rộng rãi chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
b) Chúng sống trong điều kiện khí hậu: cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO
2,
O
2
cao.
c) Gồm một số thực vật vùng nhiệt đới.
d) Gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo dài.
Câu 10. Vì sao nồng độ O
2
liên quan tới hô hấp.
a) Vì O
2
tham gia trực tiếp vào việc ôxi hóa các chất hữu cơ.

b) Vì O
2
tham gia trực tiếp vào quá trình khử nước tạo ra năng lượng.
c) Vì O
2
tham gia vao quá trình phân giải các chất hữu cơ.
Mã đề: SHKI 03

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×