Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

trung tam LHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.14 KB, 4 trang )

Trung tõm luyn thi
Trng THPT chuyờn Lờ Hng Phong
Nam nh
****************
THI TH I HC LN 1 - 2008
Mụn: Vt lớ
(Thi gian lm bi 90 phỳt )
Ni dung : 124
01. Một con lắc đơn dây treo dài l =1m, vật nặng có khối lợng 1kg, biên độ góc
0
=0,1 rad tại nơi có g=
10m/s
2
. Cơ năng dao ng của con lắc là:
A. 0,1J B. 0,5J C. 0,01J D. 0,05J
02. Cho mch iện RLC nối tiếp, điện trở thuần của cuộn cảm không đáng kể (r
L
0) hiệu điện thế 2 đầu đoạn
mạch xoay chiu U = 200V, f = 50Hz, R là một biến trở, L=
1
H

, C=
3
10
5
F


. Tỡm giá trị của R để P
max


và giá trị
của P
max
đó là
A. 50; 400 W B. 25; 100W C. 100; 200W D. 75; 150 W
03. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn cảm có điện trở thuần R đợc giữ
không đổi. Khi giảm tần số của dòng điện thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện đó sẽ
A. tăng B. không thay đổi
C. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào chiều của dòng điện D. giảm
04. on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr thun, cun dõy hoc t in. Khi
t hiu in th
0
sin( )
6
u U t


= +
lờn hai u A v B thỡ dũng in trong mch cú biu thc
0
sin( )
3
i I t


=
.
on mch AB cha:
A. T in B. Cun dõy cú in tr thun
C. Cun dõy thun cm D. in tr thun

05. Mt ngi cú gii hn nhỡn rừ t 20cm n 50cm . Khi eo kớnh sỏt mt cú t - 1 ip thỡ nhỡn mt vt
trng thỏi khụng iu tit, vt cỏch mt bao nhiờu:
A. 50cm B. Vụ cựng C. 200cm D. 100cm
06. Cho mạch điện xoay chiều A,B gồm RLC nối tiếp điện trở thuần của cuộn dây không đáng kể (R
L
0),
R=30, L=
1
2
H

, u
C
vuông pha với u
AB
giá trị của tổng trở Z là
A. 100 B. 30 C. 150 D. 50
07. Mt vt nh thc hin dao ng iu ho theo phng trỡnh
10sin(4 )( )
2
x t cm


= +
vi t tớnh bng giõy.
ng nng ca vt ú bin thiờn vi chu k:
A. 1 s B. 0.5 s C. 0.25 s D. 1.50 s
08. Phỏt biu no sau õy v hin tng khỳc x l sai?
A. Gúc khỳc x khụng nhng ph thuc vo gúc ti m cũn ph thuc vo chit sut t i gia mụi trng
cha tia ti v mụi trng cha tia khỳc x.

B. Khi ỏnh sỏng ti gp mt phõn cỏch gia hai mụi trng trong sut bao gi cng xut hin gúc khỳc x.
C. Tia khỳc x luụn nm trong mt phng ti v bờn kia phỏp tuyn so vi tia ti.
D. Nu mụi trng cha tia ti kộm chit quang hn mụi trng cha tia khỳc x thỡ gúc khỳc x s nh hn
hoc bng gúc ti
09. Mt con lc lũ xo cú cng k = 100N/m v vt cú khi lng m=250g, dao ng iu ho vi biờn A=
6cm. Chn gc thi gian t=0 lỳc vt qua v trớ cõn bng theo chiu õm ca trc to . Quóng ng vt i c
trong
3 / 40

(s) u tiờn k t lỳc vt bt u dao ng l:
A. 6cm B. 18cm C. 12cm D.
(24 3 2)cm
10. on mch xoay chiu R,L,C mc ni tip, Kớ hiu u
R
, u
L
v u
C
, tng ng l hiu in th tc thi hai u cỏc
phn t R, L v C. Quan h v pha ca cỏc hiu in th ny l:
A. u
R
tr pha /2 so vi u
C
B. u
C
ngc so vi u
L
C. u
L

sm pha /2 so vi u
C
D. u
R
sm pha /2 so vi u
L
11. Một vật sáng AB có độ cao AB = 2cm đặt trớc một gơng cầu lõm cho một ảnh cách gơng 3cm. Gơng có
bán kính 12cm. Tìm độ cao của ảnh AB
A. 0,5cm B. 3cm C. 4cm D. 1cm
12. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC ( Z
L
< Z
C
) cú giỏ tr khụng
i. Khi giảm tần số của dòng điện thì cờng độ hiệu dụng của dòng điện đó sẽ:
A. Tăng. B. Gim ri tng. C. Giảm. D. Tng ri gim.
13. Một sóng cơ phát ra từ nguồn O lan truyền trên mặt nớc với vận tốc v = 2m/s. Ngời ta thấy hai điểm M, N
gần nhau nhất trên mặt nớc nằm trên cùng đờng thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngợc pha
nhau . Tần số sóng đó là:
A. 1,5Hz. B. 2Hz. C. 0,4Hz. D. 2,5Hz.
14. Mch dao ng in t g t in cú in dung C=9nF v cun dõy cú t cm L= 4mH. Mch dao ng
in t vi hiu in th cc i gia hai bn t l 5v. Khi nng lng in trng v t trng bng nhau thỡ hiu
in th gia hai bn t bng:
A. 2,89V B. 2,5V C. 7.07V D. 3.54V
15. Chn cõu sai khi núi v cht im dao ng iu ho:
A. Khi cht im v trớ bờn thỡ li ca cht im cú giỏ tr cc i
B. Khi i qua v trớ cõn bng, vn tc ca cht im cú giỏ tr cc i
C. Khi cht im chuyn ng v v trớ cõn bng thỡ chuyn ng nhanh dn u
D. Khi i qua v trớ cõn bng, gia tc ca cht im bng khụng
16. Gi B

0
l cm ng t cc i ca mt trong ba cun dõy ng c khụng ng b ba pha thỡ cm ng t tng
hp ca t trng quay ti tõm stato cú tr s bng:
A. B=0.5B
0
B. B=B
0 C.
B=1.5B
0
D. B=3B
0
17. Chit sut tuyt i ca mụi trng trong sut i vi mt tia sỏng:
A. Thay i theo mu ca tia sỏng v tng dn i vi mu n mu tớm.
B. Khụng ph thuc mu sc ỏnh sỏng.
C. Thay i theo mu ca tia sỏng, nhng cú giỏ tr ln nht, nh nht i vi nhng tia sỏng mu gỡ thỡ tu
theo bn cht ca mụi trng.
D. Thay i theo mu ca tia sỏng v tng dn i vi mu tớm n mu .
18. Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng:
A. 16Hz đến 2KHz B. 16Hz đến 200KHz C. 16Hz đến 20KHz D. 16Hz đến 20MHz
19. Cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có biểu thức i =3sin100t (A) .Biết điện trở
thuần R=20 .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó có giá trị
A. 45w B. 90w C. 180w D. 70w
20. Một sóng cơ học lan truyn qua M n N trên một phơng với vận tốc 40cm/s. Phơng trình truyền sóng của
điểm N là u
N
= 3.sint. Phơng trình sóng của điểm M cách N 10cm là:
A.
M
u 3sin( t )(cm).
4


= +
B.
M
u 3sin( t )(cm).
2

=
C.
M
u 3sin( t )(cm).
2

= +
D.
M
u 3sin( t )(cm).
4

=
21. Mt vt sỏng nh AB, t trc mt quang c cho nh A

B

cựng chiu AB, cựng phớa vi vt AB so vi
quang c v xa quang c hn vt AB. Quang c ny cú th l:
A. gng cu li B. thu kớnh hi t C. thu kớnh phõn k D. gng cu lừm
22. Trong mch in xoay chiu R, L, C mc ni tip, thay i C khi hin tng cng hng xy ra thỡ kt lun
no sau õy l sai?
A. U=U

R
B. Z
L
=Z
c
C. U
L
=U
c
=0 D. Cụng sut tiờu th ln nht
23. Hiu in th gia hai u on mch xoay chiu l:
100 2 sin(100 )
6
u t v


=
v cng dũng in qua
don mch l:
4 2 sin(100 )
2
i t


=
A. Cụng sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W
24. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong 5s nó đổi chiều:
A. 200lần B. 50lần C. 500lần D. 100lần
25. Trong on mch xoay chiu RLC ni tip ang xy ra hin tng cng hng. Tng dn tn s dũng in v

gi nguyờn cỏc thụng s khỏc ca mch, kt lun no sau õy sai?
A. Cng hiu dng ca dũng in gim B. H s cụng sut ca mch gim
C. Hiu in th hiu dng trờn in tr gim D. Hiu in th hiu dng trờn t tng
26. Trong mch dao ng in t t do, nng lng t trng trong cun dõy bin thiờn iu ho vi tn s gúc:
A.
LC

=
B.
1
2 LC

=
C.
1
2
LC

=
D.
1 1
2 LC

=
27. Mt vt phng nh, t trc v vuụng gúc vi trc chớnh ca ca mt thu kớnh cho nh cựng chiu vi vt
v cao gp 5 ln vt. Nu dch vt dc theo trc chớnh ca thu kớnh 4 cm thỡ thu c nh tht cao gp 5 ln vt.
Hi tiờu c ca thu kớnh:
A. -10cm B. -5cm C. 5cm D. 10cm
28. Mt vật có khối lợng m=100g dao động điều hoà với phơng trình x= 2sin(10t-/2)cm. Động năng của vật
tại thời điểm t =1s là:

A. E
đ
=0,2J B. E
đ
=0,4J C. E
đ
=0 J D. E
đ
=0,6J
29. Nhn xột no sau õy v mỏy phỏt in l sai?
A. Do trong mỏy phỏt in xoay chiu 1 pha cú p=60f/n nờn s cp cc t l thun vi tn s dũng in sinh
ra v t l nghch vi vn tc quay ca rụ to tớnh bng vũng/phỳt.
B. Dũng in xoay chiu to ra bi mỏy phỏt in trong phũng thớ nghim 1 cp cc luụn luụn cú tn s bng
vn tc quay ca khung dõy khi tớnh bng vũng/giõy.
C. tng t thụng v gim dũng in phu cụ thỡ mỏy phỏt in trong cụng nghip phi cú phn cm v
phn ng u l cỏc cun dõy qun nhiu vũng cú lừi st c bit.
D. hai u bỏn khuyờn ca mỏy phỏt in 1 chiu cú sut in ng xoay chiu
30. Một dao động điều hoà có biện độ dao động A=5cm với tần số 1Hz thì vận tốc cực đại của vật dao động là:
A. v=40 cm/s B. v=30 cm/s C. v=10 cm/s D. v= 20 cm/s
31. Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp ln hn s vũng dõy ca cun th cp v mch t khộp kớn,
mt mỏt nng lng khụng ỏng k. Bin th ny cú tỏc dng:
A. Gim cng dũng in, gim hiu in th B. Gim cng dũng in, tng hiu in th
C. Tng cng dũng in, tng hiu in th D. Tng cng dũng in, gim hiu in th
32. t vo hai u mch in R,L.C khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chiu cú tn s 50Hz. Bit in
tr thun R= 25 , cun dõy thun cm
1
L H

=
. hiu in th hai u on mch tr pha /4 so vi cng

dũng in thỡ dung khỏng ca t l:
A. 150 B. 100 C. 75 D. 125
33. Trong thớ nghim giao thoa I-õng, khong cỏch t 2 ngun n mn l 1m, khong cỏch gia 2 ngun l
1,5mm, ỏnh sỏng n sc s dng cú bc súng 0,6àm. Khong cỏch gia võn sỏng bc 2 bờn ny v võn ti
th 5 bờn kia so vi võn sỏng trung tõm l:
A. 1mm. B. 3mm C. 2,8mm. D. 2,6mm.
34. Con lc lũ xo gm vt nng treo di lũ xo di, cú chu k dao ng l T. Nu lũ xo b ct bt mt na thỡ chu
k dao ng ca con lc mi l:
A. T
2
. B. 2T. C.
2
T
. D.
2
T
.
35. Mt thu kớnh thu tinh cú chit sut n
1
= 1,5. Khi t trong khụng khớ thu kớnh cú t 5 ip, t thu
kớnh vo cht lng cú chit sut n
2
thỡ thu kớnh cú tiờu c f= -1m. Chit sut ca cht lng ú l:
A. 1,36. B. 1,65. C. 1,67. D. 1,35.
36. Mt dõy n hi AB di 60 cm cú u B c nh, u A mc vo mt nhỏnh õm thoa ang dao ng vi tn s
f=50 Hz. Khi õm thoa rung, trờn dõy cú súng dng vi 3 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. v = 28 m/s. B. v =20 m/s. C. v = 25 m/s. D. v =15 m/s.
37. Trong kớnh thiờn vn thỡ:
A. vt kớnh v th kớnh u l thu kớnh hi t cú tiờu c ngn.
B. vt kớnh v th kớnh u l thu kớnh hi t, vt kớnh cú tiờu c ngn, th kớnh cú tiờu c di.

C. vt kớnh v th kớnh u l thu kớnh hi t cú tiờu c di.
D. vt kớnh v th kớnh u l thu kớnh hi t, vt kớnh cú tiờu c di, th kớnh cú tiờu c ngn.
38. Vt sỏng t trong khong tiờu c ca gng cu lừm s cho:
A. nh o, cựng chiu v xa gng hn vt. B. nh tht, ngc chiu v nh hn vt.
C. nh o, cựng chiu v gn gng hn vt. D. nh o, ngc chiu v ln hn vt.
39. Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ
năng trong cuộn cảm mất 1,50µs. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 1,5µs. B. 0,75µs. C. 6,0µs. D. 3,0µs.
40. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5πt + π/6) + 0,5 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 0 cm theo chiều âm được mấy lần?
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
41. Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho
chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10 dao động, m
2
thực hiện được 5
dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = π/2 (s). Giá trị của m
1
, m
2
là:
A. m
1
= 1,2kg; m
2

= 4,8 kg. B. m
1
= 1,0kg; m
2
= 4.0kg.
C. m
1
= 4,8kg; m
2
= 1,2kg. D. m
1
= 2,0kg; m
2
= 3,0kg.
42. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 5
0
. Với ly độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng
của con lắc gấp 2 lần thế năng? Biết mốc thế năng là vị trí thấp nhất của vật.
A. α = ± 2,89
0
. B. α = 3,45
0
. C. α = 2,89
0
. D. α = ± 3,45
0
.
43. Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các

phương trình lần lượt là u
1
= a sin(ωt) cm và u
2
= a sin(ωt + π) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và
B những đoạn tương ứng là d
1
, d
2
sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu:
A. d
2
- d
1
= kλ (k

Z). B. d
2
- d
1
= (k + 0,5)λ ( k∈Z).
C. d
2
- d
1
= (2k + 1) λ ( k∈Z). D. d
2
- d
1
= kλ/2 ( k∈Z ).

44. Một máy bay bay ở độ cao h
1
= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm
L
1
=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L
2
= 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A. 700 m. B. 1000 m. C. 500 m. D. 316 m.
45. Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.10
3
rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá
trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ
trường (W
đ
= 3W
t
) là:
A. 1,12.10
-4
s. B. 7,48.10
-4
s. C. 7,48.10
-5
s. D. 1,12.10
-3
s
46. Dùng gương cầu lõm bán kính R= 2m hướng về phía mặt trăng người ta thấy đường kính ảnh của mặt trăng
trên tiêu diện là 0,90cm.Góc trông trực tiếp đường kính mặt trăng là:
A. 3,1’. B. 3

0
1’. C. 31’. D. 0,31’.
47. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
48. Mắt của một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f =
5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm ảnh của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực
cận và cực viễn là:
A. G
C
= 4; G
V
= 3. B. G
C
= 4; G
V
= 4. C. G
C
= 3; G
V
=3. D. G
C
= 3; G
V
=4.
49. Cho quang hệ gồm 2 thấu kính hội tụ O
1
, O

2
có tiêu cự lần lượt là f
1
, f
2
đặt đồng trục cách nhau 20cm. Vật AB
đặt trước thấu kính O
1
, vuông góc với trục chính. Qua quang hệ thu được ảnh A’B’ = 4AB, khi dịch chuyển AB
dọc theo trục chính ảnh A’B’ không thay đổi độ lớn. Tiêu cự của các thấu kính là:
A. f
1
= 15 cm; f
2
= 5cm.B. f
1
= 16cm; f
2
= 4cm.
C. f
1
= 5cm; f
2
= 15cm D. f
1
= 4cm; f
2
= 16cm.
50. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 50cm đến 16,7cm. Độ biến thiên độ tụ lớn nhất của thủy tinh thể ở
mắt người này là:

A. 0,04dp B. 4 dp C. 0,4 dp D. 40 dp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×