ễN THI TT NGHIP NM 2009
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 7 IM)
Cõu 1: ( 3 im )
Cho hm s y = x 4 + 2(m 2)x 2 + m 2 5m + 5 cú th ( Cm )
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s khi m = 1 .
2. Tỡm giỏ tr ca m th ( Cm ) ct trc honh ti 4 im phõn bit .
Cõu II ( 3,0 im )
x
x + 1 2) = 12
1. Gii phng trỡnh log 2 (2 1).log 2 (2
2. Tớnh tớch phõn : I =
2
s in 2 x
( 2 + sin x )
2
dx
0
3. Tỡm giỏ tr ln nht ca hm s y = ln x x .
Cõu III ( 1 im )
Cho hỡnh chúp t giỏc u S.ABCD cú tt c cỏc cnh u bng nhau.Th tớch
9 2 3
ca khi chúp ny l V =
a . Tớnh di cỏc cnh hỡnh chúp.
2
II. PHN RIấNG ( 3 im )
1/ Theo chng chun
Cõu IV.a ( 2,0 im ) :
Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho tam giỏc ABC cú cỏc nh A,B,C ln lt
nm trờn cỏc trc Ox,Oy,Oz v cú trng tõm G(1;2; 1 ) Hóy tớnh din tớch tam giỏcABC
.
Cõu V.a ( 1im ) :
_
2
2
Cho s phc z = ( 1 2i ) ( 2 + i ) . Tớnh giỏ tr biu thc A = z. z .
2/ Theo chng trỡnh nõng cao:
Cõu IVb (2 im )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng
(P) : x + y + 2z + 1 = 0 và mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 2x + 4y 6z + 8 = 0 .
1.Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
2.Viết phơng trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Cõu Vb (1 im )
cos i sin ữ 1 + i 3
Tớnh gn :
3
3
z=
5
i
(
)
7
1
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu
Câu I
(3 điểm)
Đáp án
1.(2 điểm) : Khi m =1 ta có y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
1/ Tập xác định : D = R
2/Sự biến thiên của hàm số:
•
•
Giới hạn của hàm số tại vô cực: lim
y
x →−∞
= +∞ ,
Điểm
0.25đ
lim y =+ ∞
0.25đ
x →+∞
Bảng biến thiên:
y’ = 4 x 3 − 4 x = 4 x( x 2 − 1); y ' = 0 ⇔ x = 0, x = 1, x = −1.
x −∞
0
1
−1
−
−
y′
0
+
0
0
+
1
y +∞
0
0
+∞
+∞
0.75đ
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞;-1) và ( 0;1) , đồng biến trên
mỗi khoảng (-1;0)và (1; +∞)
Hàm số đạt cực đại tai x =0, giá trị cực đạicủa hàm số là y(0 ) = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại các x = 1, x = -1, giá trị cực tiểu của hàm số
y(1) =0, y(- 1) = 0
3/ Đồ thị:
•
Điểm uốn: y’’= 12 x 2 − 4 . y’’ = 0 tại các điểm x1 =
3
3
, x2 = −
3
3
và y’’ đổi dấu khi x qua mỗi điểm x1 , x2 . Do đó
•
•
•
3 4
3 4
U1 −
; ÷
,
U
÷ 2 3 ; 9 ÷
÷
3 9
Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm ( 0; 1)
Giao diểm của đồ thị với trục hoành là điểm (-1;0), (1;0)
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
0.75đ
2
2. (1 điểm )
•
Hoành độ giao điểm của ( Cm ) và trục ox là nghiệm của PT:
x 4 + 2(m − 2)x 2 + m 2 − 5m + 5 = 0
•
(1)
Đặt t = x2 ,t ≥ 0 . Ta có :
(1) ⇔ t 2 + 2(m − 2)t + m 2 − 5m + 5 = 0 (2)
0.25đ
0.25đ
Đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
.
⇔ pt (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ pt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
∆ ' > 0 m − 1 > 0
5− 5
⇔ P > 0 ⇔ m 2 − 5m + 5 > 0 ⇔ 1 < m <
2
S > 0
−2(m − 2) > 0
0.5đ
1/ (1 điểm )
Câu II
(3 điểm) Điều kiện : x > 0.Với điều kiện đó
pt ⇔ log (2x − 1).[1 + log (2 x − 1)] − 12 = 0, (1)
2
2
0.5đ
x
Đặt : t = log (2 − 1) thì (1) ⇔ t 2 + t − 12 = 0 ⇔ t = 3 ∨ t = −4
2
® t = 3 ⇔ log (2x − 1) = 3 ⇔ 2 x = 9 ⇔ x = log2 9
2
® t = − 4 ⇔ log (2x − 1) = −4 ⇔ 2 x =
2
17
17
⇔ x = log2
16
16
0.5đ
2/ (1điểm )
π
2
π
2
Ta có: I = ∫ sin 2x 2 dx = ∫ 2sin x cos x2 dx
(2 + sin x)
0
0 ( 2 + sin x )
Đặt :u = 2 + sinx ⇒ sinx = u – 2 ⇒ cosxdx = du
π
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 2; x = ⇒ u = 3
2
3
3
3
u−2
2
1 2
3 1
Vậy: I = 2 ∫ 2 du = 2∫ − 2 ÷du = 2 ln u + ÷ = 2 ln − ÷
u
u u
u2
2 3
2
2
0.5đ
0.5đ
3
3/ ( 1điểm ) Ta có : TXĐ: D = (0; +∞)
y′ =
1
1
1 1 1
1 1 1
−
=
(
− ), y′ = 0 ⇔
(
− )=0⇔ x=4
x 2 x
x x 2
x x 2
Bảng biến thiên :
x
y′
y
Vậy :
Câu III
(1 điểm)
0
4
−
0
+
2ln2 - 2
0.5đ
+∞
0.5đ
Maxy = y(4) = 2 ln 2 − 2
(0;+∞)
Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình vuông ABCD. SO ⊥ ( ABCD )
x2
x
x 2
2
2
2
SO
=
SB
−
OB
=
⇒ SO =
Đặt AB = x . Ta có BO =
.
2
2
2
Thể tích khối chóp
1
x3
9 2a3
x3
⇔
=
⇔ x = 3a .
V = SO.dt ( ABCD) =
3
2
3 2
3 2
0,5đ
0.5đ
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz nên ta gọi
IVa
(2điểm) A(x;0;0) , B(0;y;0),C(0;0;z) .
Theo đề :G(1;2; −1 ) là trọng tâm tam giác ABC
Theo
chương
x
3 =1
trình
x = 3
chuẩn
y
⇔ = 2 ⇔ y = 6
3
z = −3
z = −1
3
Vậy tọa độ của các đỉnh là A(3;0;0) , B(0;6;0), C(0;0; −3 )
0,5đ
0,25đ
Mặt khác :
3.VOABC
1
VOABC = .d(O,(ABC).SABC ⇒ SABC =
3
d(O,(ABC)
Phương trình mặt phẳng (ABC) :
x y z
+ +
=1
3 6 −3
0,25đ
0.25đ
4
1
d(O,(ABC)) =
=2
1 1 1
+
+
9 36 9
1
1
Mặt khác : VOABC = .OA.OB.OC = .3.6.3 = 9
6
6
27
Vậy : SABC =
2
nên
Câu Va Ta có:
z = ( 1 − 2i )
2
( 2 + i)
2
(
)(
0.25đ
0.25đ
0.25đ
)
= 1 − 4i + 4i 2 4 + 4i + i 2 = ( −3 − 4i ) ( 3 + 4i )
= −9 − 24i − 16i 2 = 7 − 24i
0.5đ
0.25đ
−
⇒ z = 7 + 24i
−
CâuIVb
⇒ A = z. z = (7 − 24i )(7 + 24i) = 625
a. Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc mp(P ). Vì VTPT của mp
→
0.25đ
→
( P ) là n p = ( 1;1; 2 ) nên VTCP của đường thẳng ( d) là n p
Theo
chương
trình
nâng cao
x = 2 + t
⇒ (d) : y = 3 + t
z = 2t
0.5đ
Khi đó: N = d ∩ (P) ⇒ N(1;2; −2)
b. + Tâm I(1; −2;3) , bán kính R =
6
+ (Q) // (P) nên (Q) : x + y + 2z + m = 0 (m ≠ 1)
+ (S) tiếp xúc (Q)
m = 1 (l)
|1 − 2 + 6 + m |
⇔ d(I;(Q)) = R ⇔
= 6 ⇔ | 5+ m | = 6 ⇔
6
m = −11
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình
(Q) : x + y + 2z − 11 = 0
Câu Vb
1,5đ
Ta có :
i 5 = i 4 .i = i
0.25đ
π
π
cos − i sin ÷. 1 + i 3
3
3
(
)
7
7
π
π
π
π
= cos( − ) + i sin( − ) ÷.27. cos + i sin ÷
3
3
3
3
= 27 ( cos 2π + i s in2π ) = 27 = 128
128
= −128i
Do đó : z =
i
0.5đ
0.25đ
5
6