Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
Chương V. KHÔNG GIAN OXYZ
BÀI 1. MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 , B –1;1;3 và mặt phẳng P :
x –3y 2 z – 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng
P .
(Q ) : 2 y 3z 11 0 .
(Q ) : 2 y 3z 11 0 .
(Q ) : 2 y 3z 11 0 .
(Q ) : 2 y 3z 11 0 .
A.
B.
C.
D.
Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0;1 , B 2;1; 2 , và mặt phẳng
(P ) : x 2 y 3z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt
phẳng P .
A. (Q ) : x 2 y z 2 0
B. (Q ) : x 2 y z 2 0
C. (Q ) : x 2 y z 2 0
D. (Q ) : x 2 y z 2 0
Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm
x 1 t
.
A(2;1;3), B(1; 2;1) và song song với đường thẳng d : y 2t
z 3 2t
A. P :10 x 4 y z 19 0
P :10 x 4 y z 19 0
P :10 x 4 y z 19 0
P :10 x 4 y z 19 0
B.
C.
D.
Câu 4.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2
(d1 );
A.
B.
C.
D.
Câu 5.
đường thẳng (d1 ) và (d2 ) có phương trình:
x 1 y 1 z 2
x 4 y 1 z 3
, (d2 ) :
. Lập phương trình mặt phẳng P chứa (d1 ) và (d2 ) .
2
3
1
6
9
3
P :
P :
P :
P :
x y – 5 z 10 0
x y – 5 z 11 0
x y – 5 z 10 0
x y – 5 z 11 0
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho mặt cầu
S
có phương trình:
x 2 y 2 z2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song song với giá của véc tơ
v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với S .
A.
B.
C.
D.
(P): 2 x y 2 z 3 0 hoặc (P): 2 x y 2z 21 0 .
(P): 2x y 2z 3 0 hoặc (P): 2 x y 2 z 21 0 .
(P): 2 x y 2z 3 0 hoặc (P): 2x y 2z 21 0 .
(P): 2 x y 2z 3 0 hoặc (P): 2x y 2z 21 0 .
x 3 y 3 z
và mặt cầu S :
2
2
1
2
2
2
x y z 2 x 2 y 4 z 2 0 . Lập phương trình mặt phẳng P song song với d và trục Ox , đồng
Câu 6.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
thời tiếp xúc với mặt cầu S .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 1
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
A. (P): y 2 z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2 z 3 2 5 0 .
B. (P): y 2 z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2 z 3 2 5 0 .
C. (P): y 2 z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2 z 3 2 5 0 .
D. (P): y 2 z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2 z 3 2 5 0 .
Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 4 0 và mặt
phẳng P : x z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua điểm M(3;1; 1) vuông góc với mặt
phẳng P và tiếp xúc với mặt cầu S .
A. (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 hoặc (Q ) : 4x
B. (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 hoặc (Q ) : 4x
C. (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 hoặc (Q ) : 4x
D. (Q ) : 2 x y 2 z 9 0 hoặc (Q ) : 4x
Câu 8.
7y
7y
7y
7y
4z
4z
4z
4z
9 0
9 0
9 0
9 0
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 – 2 x 4 y 2 z – 3 0 . Viết
phương trình mặt phẳng ( P ) chứa trục Ox và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính r 3 .
A. ( P ) : y + 2 z 0.
B. ( P) : y – 2z 0.
C. ( P ) : y – z 0.
D. ( P) : y – 3z 0.
Câu 9.
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 2 y 2 z –1 0 và đường
x y 2 0
thẳng d :
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa d và cắt mặt cầu S theo một đường
2 x z 6 0
tròn có bán kính r 1 .
A. P : x y z 4 0 hoặc P : 7 x 17 y 5z 4 0
B.
C.
D.
P : x y z 4 0 hoặc P : 7x 17 y 5z 4 0
P : x y z 4 0 hoặc P : 7 x 17 y 5z 4 0
P : x y z 4 0 hoặc P : 7x 17 y 5z 4 0
x y 1 z
x 1 y z
và
, 2 :
2
1 1
1 1 1
mặt cầu S : x 2 y 2 z2 – 2 x 2 y 4 z – 3 0 . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S , biết tiếp
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :
diện đó song song với hai đường thẳng 1 và 1.
A. P : y z 3 3 2 0 hoặc P : y z 3 3 2 0
B.
C.
D.
P :
P :
P :
y z 3 3 2 0 hoặc P : y z 3 3 2 0
y z 3 3 2 0 hoặc P : y z 3 3 2 0
y z 3 3 2 0 hoặc P : y z 3 3 2 0
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
cho mặt cầu
S
có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 và mặt phẳng () có phương trình 2 x 2 y – z 17 0 . Viết phương
trình mặt phẳng() song song với ( ) và cắt S theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng p 6 .
( ) : 2x 2 y – z 7 0
( ) : 2 x 2 y – z – 7 0
( ) : 2x 2 y – z – 7 0
( ) : 2x 2 y z – 7 0
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P qua O, vuông góc với mặt
A.
B.
C.
D.
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 2
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
phẳng Q : x y z 0 và cách điểm M 1; 2; –1 một khoảng bằng 2 .
A. ( P) : x y 0 hoặc ( P ) : 5 x 8 y 3z 0
B. ( P ) : x y 0 hoặc ( P ) : 5 x 8 y 3 z 0
C. ( P) : x y 0 hoặc ( P ) : 5 x 8 y 3 z 0
D. ( P) : x y 0 hoặc ( P) : 5x 8 y 3z 0
x 1 y 3 z
và điểm
1
1
4
M 0; – 2; 0 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M , song song với đường thẳng , đồng thời
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
khoảng cách d giữa đường thẳng và mặt phẳng P bằng 4.
A. (P ) : 4x 8 y z 16 0 hoặc (P ) : 2x 2 y z 4 0
B. (P ) : 4x 8 y z 16 0 hoặc (P ) : 2x 2 y z 4 0
C. (P ) : 4x 8 y z 16 0 hoặc (P ) : 2x 2 y z 4 0
D. (P ) : 4x 8 y z 16 0 hoặc (P ) : 2x 2 y z 4 0
x t
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : y 1 2t và điểm A(1; 2;3) . Viết
z 1
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P
bằng 3.
A. ( P ) : 2 x y 2 z 1 0
B. ( P ) : 2 x y 2 z 1 0
C. ( P) : 2 x y 2 z 1 0
D. ( P ) : 2 x y 2 z 1 0
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M (1;1; 0), N (0; 0; 2), I (1;1;1) . Viết phương trình
mặt phẳng P qua A và B , đồng thời khoảng cách từ I đến P bằng 3 .
(P ) : x y z 2 0 hoặc (P ) : 7x 5y
(P ) : x y z 2 0 hoặc (P ) : 7x 5y
(P ) : x y z 2 0 hoặc (P ) : 7x 5y
(P ) : x y z 2 0 hoặc (P ) : 7x 5 y
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,
z 2 0
z 2 0
z 2 0
z 2 0
cho tứ diện ABCD với A(1; 1;2) , B(1;3; 0) , C( 3; 4;1) ,
D(1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến P bằng khoảng
A.
B.
C.
D.
cách từ D đến P .
A. ( P ) : x 2 y 4 z 7 0 hoặc (P ) : x y 2z 4 0
B. ( P ) : x 2 y 4 z 7 0 hoặc (P ) : x y 2 z 4 0
C. ( P ) : x 2 y 4 z 7 0 hoặc (P ) : x y 2 z 4 0
D. ( P ) : x 2 y 4 z 7 0 hoặc (P ) : x y 2 z 4 0
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1; 2;3) , B(0; 1;2) , C(1;1;1) . Viết phương
trình mặt phẳng (P ) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ B đến (P ) bằng khoảng cách từ
C đến (P ) .
A. (P ) : 3x z 0 hoặc (P ) : 2x y 0
B. (P ) : 3x z 0 hoặc (P ) : 2x y 0
C. (P ) : 3x z 0 hoặc (P ) : 2x y 0
D. (P ) : 3x z 0 hoặc (P ) : 2x y 0
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1; 1) , B(1;1; 2) , C(1;2; 2) và mặt
phẳng P : x 2 y 2z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A , vuông góc với mặt phẳng
P , cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB 2 IC .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 3
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
( ) : 2x y 2z 3 0 hoặc ( ) : 2 x 3y 2 z 3 0
( ) : 2 x y 2z 3 0 hoặc ( ) : 2x 3y 2z 3 0
( ) : 2 x y 2z 3 0 hoặc ( ) : 2 x 3y 2 z 3 0
( ) : 2x y 2z 3 0 hoặc ( ) : 2 x 3y 2 z 3 0
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình
x 2 y 2 z3
x 1 y 2 z 1
, d2 :
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng
2
1
3
2
1
4
d1, d2 .
d1 :
A.
B.
C.
D.
P : 14x 4 y 8z 3 0
P : 14x 4 y 8z 3 0
P : 14x 4 y 8z 3 0
P : 14 x 4 y 8z 3 0
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình
x 1 t
x 2 y 1 z 1
. Viết phương trình mặt phẳng P song song với d1 và d2 , sao
d1 : y 2 t , d2 :
1
2
2
z 1
cho khoảng cách từ d1 đến P gấp hai lần khoảng cách từ d2 đến P .
17
0
3
17
(P ) : 2 x 2 y z – 3 0 hoặc (P ) : 2 x 2 y z 0
3
17
(P ) : 2 x 2 y z –3 0 hoặc (P ) : 2 x 2 y z 0
3
17
(P ) : 2x 2 y z 3 0 hoặc (P ) : 2 x 2 y z 0
3
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A(0; 1; 2) ,
A. (P ) : 2x 2 y z –3 0 hoặc (P ) : 2 x 2 y z
B.
C.
D.
Câu 21.
B(1; 0;3) và tiếp xúc với mặt cầu S : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 2 .
A.
B.
C.
D.
(P ) : x
(P ) : x
(P ) : x
(P ) : x
y
y
y
y
1 0 hoặc (P ) : 8x
1 0 hoặc (P ) : 8x
1 0 hoặc (P ) : 8x
1 0 hoặc (P ) : 8x
3y
3y
3y
3y
5z
5z
5z
5z
7 0
7 0
7 0
7 0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1;1) . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua
điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
A. (P): 2x y z 6 0
B. (P): 2x y z 6 0
C. (P): 2x y z 6 0
D. (P): 2 x y z 6 0
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 10; 2; –1 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
. Lập phương trình mặt phẳng P đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới
2
1
3
P là lớn nhất.
A.
B.
P :
P :
7x y 5z 77 0 .
7x y 5z 77 0 .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 4
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
C.
D.
P :
P :
7 x y 5z 77 0 .
7x y 5z 77 0 .
x 1 y z 2
và điểm A(2;5;3) . Viết
2
1
2
phương trình mặt phẳng P chứa d sao cho khoảng cách từ A đến P là lớn nhất.
Câu 24. *Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
A.
B.
C.
D.
(P):
(P):
(P):
(P):
x 4y z 3 0 .
x 4y z 3 0 .
x 4y z 3 0 .
x 4y z 3 0 .
x 1 y
z
và
1
1 2
tạo với mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng () với
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng ():
trục Oz.
A. M (0;1; 2 2 ) hay M(0; 0; 2 2 )
B.
M(0; 0; 2 2 ) hay M (0;1; 2 2 )
C.
M(0; 0; 2 2 ) hay M(0; 0; 2 2 )
D. M (1; 0; 2 2 ) hay M (1; 0; 2 2 )
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua giao tuyến d của hai
mặt phẳng (a ) : 2 x – y –1 0 , ( ) : 2 x – z 0 và tạo với mặt phẳng (Q ) : x – 2 y 2 z –1 0 một góc
2 2
9
(P ) : 4 x y z –1 0 hoặc (P ) : 23x 5y 13z – 5 0
(P ) : 4x y z 1 0 hoặc (P ) : 23 x 5y 13z – 5 0
(P ) : 4 x y z –1 0 hoặc (P ) : 23 x 5y 13z – 5 0
(P ) : 4 x y z –1 0 hoặc (P ) : 23x 5 y 13z – 5 0
mà cos
A.
B.
C.
D.
cho hai điểm A(1;2; 3), B(2; 1; 6) và mặt
phẳng (P ) : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa AB và tạo với mặt phẳng P một
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
3
.
6
(Q): 4x y 3z 15 0 hoặc (Q): x y 3 0 .
(Q): 4 x y 3z 15 0 hoặc (Q): x y 3 0 .
(Q): 4 x y 3z 15 0 hoặc (Q): x y 3 0 .
(Q): 4x y 3z 16 0 hoặc (Q): x y 4 0 .
góc thoả mãn cos
A.
B.
C.
D.
x y z 3 0
. Viết phương trình mặt
2 x y z 4 0
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
phẳng P chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Oxy một góc 600 .
A. ( P ) : 2 x y z 2 2 0 hoặc ( P ) : 2 x y z 2 2 0
B. ( P ) : 2 x y z 2 2 0 hoặc ( P ) : 2 x y z 2 2 0
C. ( P ) : 2 x y z 2 2 0 hoặc ( P ) : 2 x y z 2 2 0
D. ( P ) : 2 x y z 2 2 0 hoặc ( P ) : 2 x y z 2 2 0
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 5 x 2 y 5z 1 0 và
(Q ) : x 4 y 8z 12 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O , vuông
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 5
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
góc với mặt phẳng P và tạo với mặt phẳng Q một góc a 450 .
A. ( R ) : x z 0 hoặc ( R ) : x 20 y 7z 0
B. ( R ) : x z 0 hoặc (R ) : x 20 y 7z 1 0
C. ( R ) : x z 0 hoặc (R ) : x 20 y 7z 2 0
D. ( R ) : x z 0 hoặc (R ) : x 20 y 7z 3 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: 1 :
x 1 y 1 z 1
1
1
3
x
y z
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa 1 và tạo với 2 một góc a 300 .
1 2 1
(P): 5x 11y 2 z 4 0 hoặc (P): 2 x y z 2 0 .
(P): 5x 11y 2 z 4 0 hoặc (P): 2x y z 2 0 .
(P): 5 x 11y 2 z 4 0 hoặc (P): 2 x y z 2 0 .
(P): 5 x 11y 2 z 4 0 hoặc (P): 2x y z 2 0 .
và 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: 1 :
x y2 z
,
1
1
1
x2 y3 z5
,.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 và tạo với 2 một góc a 30 0 .
2
1
1
A. x 2 y 2z 3 0 hoặc (P): x 2 y z 4 0
B. x 2 y 2z 2 0 hoặc (P): x 2 y z 4 0
C. x 2 y 2z 2 0 hoặc (P): x 2 y z 4 0
D. x 2 y 2z 2 0 hoặc (P): x 2 y z 4 0
x 1 y z 1
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: 1 :
,
2
1
1
x y 2 z 1
2 :
, Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 và tạo với 2 một góc a 300 .
1
1
1
2 :
A. (18 114) x 21y (15 2 114 )z (3 114) 0
hoặc (P): (18 114 ) x 21y (15 2 114 )z (3 114 ) 0
B. (18 114) x 21y (15 2 114 )z (3 114) 0
hoặc (P): (18 114 )x 21y (15 2 114 )z (3 114 ) 0
C. (18 114) x 21y (15 2 114) z (3 114 ) 0
hoặc (P): (18 114 ) x 21y (15 2 114 )z (3 114 ) 0
D. (18 114) x 21y (15 2 114 )z (3 114) 0
hoặc (P): (18 114 )x 21y (15 2 114 )z (3 114 ) 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M(1;2;3) và tạo
với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 450 , 300 .
A. (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 2 0 hoặc (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 1 0
B. (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 0 hoặc (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 0
C. (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 1 0 hoặc (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 2 0
D. (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 3 0 hoặc (P ) : 2(x 1) ( y 2) (z 3) 1 0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y z 5 0 và đường thẳng
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 6
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng Q
2
1
1
một góc nhỏ nhất.
A. (P): y z 0 .
B. (P): y z 4 0 .
C. (P): y z 3 0 .
D. (P): y z 2 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 1;3), N (1;0;4) và mặt phẳng Q :
d:
x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M , N và tạo với Q một góc nhỏ nhất.
A. (P ) : y z 4 0 .
B. (P ) : y z 4 0 .
C. (P) : y z 4 0 .
D. (P ) : y z 4 0 .
x 1 t
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t . Viết phương trình mặt phẳng
z 2t
P chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
A. (P): x 5y 2z 9 0 .
B. (P): x 5y 2z 9 0 .
C. (P): x 5y 2z 9 0 .
D. (P): x 5y 2z 9 0 .
x 1 y 2 z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
và
1
2
1
x 2 y 1 z
d2 :
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa d1 sao cho góc giữa mặt phẳng P và
2
1 2
đường thẳng d2 là lớn nhất.
A. (P) : 7x y 5z 9 0 .
B. (P) : 7x y 5z 9 0 .
C. (P) : 7x y 5z 9 0 .
D. (P) : 7 x y 5z 9 0 .
x 1 y 2 z 1
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và điểm A(2; 1;0) .
1
1
1
Viết phương trình mặt phẳng P qua A, song song với d và tạo với mặt phẳng Oxy một góc nhỏ nhất.
A. (P ) : x y 2z 1 0 .
B. (P) : x y 2z 1 0 .
C. (P ) : x y 2z 1 0 .
D. (P ) : x y 2z 1 0 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q : 2 x y z 2 0 và điểm A(1;1; 1) . Viết
phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng Q và tạo với trục Oy một góc
lớn nhất.
A. (P) : y z 0 hoặc (P) : 2 x 5y z 6 0 .
B. (P ) : y z 0 hoặc (P ) : 2x 5y z 6 0 .
C. (P) : y z 0 hoặc (P ) : 2x 5y z 6 0 .
D. (P ) : y z 0 hoặc (P ) : 2x 5y z 6 0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 4; 5; 6 . Viết phương trình mặt phẳng P
qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I , J , K mà A là trực tâm của tam giác IJK .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 7
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
(P ) : 4x 5y 6z 77 0 .
(P ) : 4x 5y 6z 77 0
(P ) : 4x 5y 6z 77 0
(P ) : 4x 5y 6z 77 0
Câu 41. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;4) và mặt phẳng (P) : x y z 4 0 . Viết phương
trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và (Q) cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B, C sao cho tam giác
ABC có diện tích bằng 6.
A. (Q ) : x y z 2 0 .
B. (Q ) : x y z 12 0 .
C. (Q) : x y z 2 0
D. (Q ) : x y z 2 0 .
Câu 42. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(3; 0;0), B(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng P
A.
B.
C.
D.
qua A, B và cắt trục Oz tại M sao cho tam giác ABC có diện tích bằng
9
.
2
A. (P ) : x 2 y 2z 3 0 .
B. (P ) : x 2 y 2z 3 0
C. (P ) : x 2 y 2z+3 0 .
D. (P ) : x 2 y 2z+3 0 .
ĐÁP ÁN:
1. D
9. A
17. A
25. C
33. D
41. C
2.
10.
18.
26.
34.
42.
C
D
C
C
B
D
3.
11.
19.
27.
35.
43.
B
B
D
B
C
4.
12.
20.
28.
36.
44.
C
C
B
D
C
5.
13.
21.
29.
37.
45.
A
B
C
A
D
6.
14.
22.
30.
38.
46.
C
D
D
C
B
7.
15.
23.
31.
39.
47.
B
B
C
D
A
8.
16.
24.
32.
40.
48.
B
D
A
A
B
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
x 1 y 1 z 2
và mặt phẳng P :
2
1
3
x y z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;1; 2) , song song với mặt phẳng ( P ) và
vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
A. :
C. :
2
5
3
2
5
3
x 1 y 1 z 2
x 1 y 1 z 2
B. :
D. :
2
5
3
2
5
3
x t
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: y 1 2t ( t R ) và
z 2 t
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
mặt phẳng (P): 2 x y 2 z 3 0 .Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trên (P), cắt và
vuông góc với (d).
x 2 t
x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. : y 3
B. : y 3
C. : y 3 t
D. : y 3
z 1 t
z 1 t
z 1 t
z 1 t
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng :
x 1 y 1 z
. Lập
2
1
1
phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 8
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 2 t
A. d: y 1 4t .
z 2t
x 2 t
B. d: y 1 4t .
z 2t
x 2 t
C. d: y 1 4t .
z 2t
x 2 t
D. d: y 1 4t .
z 2t
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 2z 0
d :
trên mặt phẳng P : x 2 y z 5 0 .
3 x 2 y z 3 0
x 4 16t
x 4 16t
x 4 16t
11
11
11
A. : y 13t . B. : y 13t . C. : y 13t . D. :
2
2
2
z 2 10t
z 2 10t
z 2 10t
x 4 16t
11
y 13t .
2
z 2 10t
Câu hỏi tương tự:
x 1 23m
x 1 y 1 z 2
a) Với d :
, ( P ) : x 3 y 2 z 5 0 . ĐS: : y 2 29m
2
1
3
z 5 32m
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng
P : 6 x 2 y 3z 6 0
với Ox, Oy, Oz. Lập phương trình đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P).
1
1
1
x 2 6t
x 2 6t
x 2 6t
3
3
3
A. d: y 2t .
B. d: y 2t . C. d: y 2t . D. d:
2
2
2
z 1 3t
z 1 3t
z 1 3t
1
x 2 6t
y 3 2t .
2
z 1 3t
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 2; 1), B (2;1;1); C (0;1; 2) và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
. Lập phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong
2
1
2
mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng d.
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
A. :
C. :
12
2
11
12
2
11
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
B. :
D. :
12
2
11
12
2
11
M
2;
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
1; 0 và đường thẳng d có phương trình
d:
x 1 y 1 z
. Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường
2
1
1
thẳng d .
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
A. :
C. :
.
1
4
2
1
4
2
x 2 y 1 z
x 2 y 1 z
B. :
.
D. :
.
1
4
2
1
4
2
d:
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x y 1 z 1
và hai điểm A(1;1; 2) , B(1;0;2) .
1
2
1
Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách từ B tới là nhỏ nhất.
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 9
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1
2
x 1
B. :
2
x 1 y 1 z 2
.
2
5
8
x 1 y 1 z 2
D. :
.
2
5
8
x 1 y z 1
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
và hai điểm A(1; 2; 1),
2
3
1
B (3; 1; 5) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ
B đến đường thẳng d là lớn nhất.
x 1 y 3 z 1
x 1 y 2 z 1
A. d :
.
C. d :
.
1
2
1
1
2
1
x 1 y 2 z 12
x 11 y 2 z 1
B. d :
.
D. d :
.
1
2
1
1
2
1
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 5; 0 , B 3; 3; 6 và đường thẳng
A. :
y 1
5
y 1
5
z2
.
8
z2
.
8
C. :
x 1 y 1 z
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và cắt đường thẳng tại điểm C sao
2
1
2
cho diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất.
x 1 y 3 z 6
x 3 y 2 z 6
A. BC:
.
C. BC:
.
2
3
4
2
3
4
x3 y3 z 6
x3 y3 z 6
B. BC:
.
D. BC:
.
2
3
4
2
3
4
x 1 y 2 z 2
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
và mặt phẳng (P): x +
3
2
2
3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M 2; 2; 4 và cắt
:
đường thẳng (d).
x2 y2 z4
A. :
9
7
6
x 21 y 2 z 4
B. :
9
7
6
x2 y3 z 4
9
7
6
x2 y2 z4
D. :
9
7
6
C. :
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 x 2 y z 29 0 và hai điểm
A(4; 4;6) , B (2;9;3) . Gọi E , F là hình chiếu của A và B trên ( ) . Tính độ dài đoạn EF . Tìm phương
trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) đồng thời đi qua giao điểm của AB với ( ) và
vuông góc với AB.
x 6 t
x 6 t
x 6 t
x 6 t
A. : y 1 7t
B. : y 1 7t
C. : y 1 7t
D. : y 1 7t
z 9 11t
z 9 11t
z 9 11t
z 9 11t
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P), (Q) và đường thẳng (d) lần lượt có phương
x 1 y z 1
. Lập phương trình đường thẳng
2
1
1
nằm trong (P) song song với mặt phẳng (Q) và cắt đường thẳng (d).
x 3 y 2 z 1
x 3 y 2 z 1
A. ( ) :
B. ( ) :
3
2
1
3
2
1
x 3 y 2 z 1
x 3 y 2 z 1
C. ( ) :
D. ( ) :
3
2
1
3
2
1
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 2; 1), B (2;1;1), C (0;1; 2) và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
. Lập phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong
(d ) :
2
1
2
mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng (d).
trình: ( P ) : x 2 y z 0, (Q ) : x 3 y 3 z 1 0, ( d ) :
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 10
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
A.
B.
x 2 y 1 z 1
12
2
11
x 2 y 1 z 1
:
12
2
11
:
C.
D.
x 2 y 1 z 1
12
2
11
x 2 y 1 z 1
:
12
2
11
:
x y2 z
, mặt phẳng
1
2
2
. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm A , nằm trong ( P) và hợp với đường
( P ) : x – y z 5 0
thẳng một góc 450 .
x 3 t
x 3 7t
x 3 t
x 3 7t
A. d : y 1 – t và d : y 1 – 8t
C. d : y 1 – t và d : y 1– 8t
z 1
z 1– 15t
z 1
z 1 –15t
x
3
t
x
3
7
t
x
3
t
x 3 7t
B. d : y 1 – t và d : y 1 – 8t
D. d : y 1 – t và d : y 1 – 8t
z 1
z 1– 15t
z 1
z 1– 15t
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; 1;1) , đường thẳng :
x 3 y 2 z 1
và mặt phẳng (P):
2
1
1
x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
Câu 58. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
(P), vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới bằng 42 .
x5 y2 z 5
x3 y 4 z 5
A. :
ho c :
2
3
1
2
3
1
x5 y2 z 5
x3 y 4 z 5
B. :
ho c :
2
3
1
2
3
1
x 5 y 2 z 5
x3 y 4 z 5
C. :
ho c :
2
3
1
2
3
1
x 5 y 2 z 5
x3 y 4 z 5
D. :
ho c :
2
3
1
2
3
1
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ): x y z 1 0 , hai đường thẳng ():
x 1 y z
x y z 1
. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng ( ) và cắt
, ():
1 1 1
1 1
3
6
(); (d) và () chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng
.
2
x 0
x t
x 0
x t
A. d : y t
ho c d : y t
C. d : y t ho c d : y t
z 1 t
z 1
z 1 t
z 1
x
0
x
1
t
x
0
x t
B. d : y t
ho c d : y t
D. d : y t
ho c d : y t
z 1 t
z 1
z 1 t
z 1
Câu 60. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 4; 5;3 và
2 x 3 y 11 0
x 2 y 1 z 1
cắt cả hai đường thẳng: d1 :
và d 2 :
y
2
z
7
0
2
3
5
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 11
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 4 3t
A. d : y 5 2t
z 3 t
x 4 3t
B. d : y 5 2t
z 3 t
x 4 3t
C. d : y 5 2t
z 3 t
x 4 3t
D. d : y 5 2t
z 3 t
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 , 2 và mặt phẳng ( ) có phương trình
x 2 t
x 1 y 1 z 2
là 1 : y 5 3t , 2 :
, ( ) : x y z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua
1
1
2
z t
giao điểm của 1 với ( ) đồng thời cắt 2 và vuông góc với trục Oy.
x 1 3u
A. d : y 2
z 1 5u
x 1 3u
B. d : y 2
z 1 5u
x 1 3u
C. d : y 2 u
z 1 5u
x 1 3u
D. d : y 2
z 1 5u
x 1 t
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d1 : y 1 2t , đường thẳng d 2 là giao tuyến
z 1 2t
của hai mặt phẳng (P): 2 x – y – 1 0 và (Q): 2 x y 2 z – 5 0 . Gọi I là giao điểm của d1 , d 2 . Viết
phương trình đường thẳng d3 qua điểm A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại B và C
sao cho tam giác BIC cân đỉnh I.
x 2 t
x 2
x 2
x 2
A. d3 : y 3
B. d 3 : y 3 t
C. d 3 : y 3
D. d 3 : y 3
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
z 1 2t
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x – y 2 z – 3 0 và hai đường thẳng (d1),
x 4 y 1 z
x3 y5 z 7
và
. Viết phương trình đường thẳng
2
2
1
2
3
2
( ) song song với mặt phẳng (P), cắt (d1 ) và (d 2 ) tại A và B sao cho AB = 3.
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
A. ():
.
C. ():
.
1
2
2
1
2
2
x 2 y 1 z 1
x 2 y 1 z 1
B. ():
.
D. ():
.
1
2
2
1
2
2
(d2) lần lượt có phương trình
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y z 1 0 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 3
x 1 y 1 z 2
, d 2 :
. Viết phương trình đường thẳng song song với (P),
2
1
3
2
3
2
vuông góc với d1 và cắt d 2 tại điểm E có hoành độ bằng 3.
d1 :
x 3 t
A. : y 1 t .
z 6t
x 3 t
B. : y 1 t .
z 6t
x 3 t
C. : y 1 t .
z 6t
Câu 65. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( d1 ), ( d 2 )
x 3 t
D. : y 1 t .
z 6t
và mặt phẳng (P) có phương
x 1 y 2 z
x 2 y 1 z 1
; ( P ) : x y 2 z 5 0 . Lập phương trình đường
, ( d 2 ) :
1
2
1
2
1
1
thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt (d1 ),(d 2 ) lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
trình: ( d1 ) :
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 12
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1 y 2 z 2
1
1
1
x 1 y 2 z 2
B. d :
2
2
2
A. d :
x 1 y 2 z 2
1
1
1
x 1 y 2 z 2
D. d :
1
1
1
C. d :
Câu 66. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng ( d1 ) :
x 8 y 6 z 10
và
2
1
1
x t
( d 2 ) : y 2 t . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d 1) tại A, cắt (d2) tại
z 4 2t
B.
x 52 t
x 52 t
x 52 t
x 52 t
A. d : y 16 .
B. d : y 16
C. d : y 16
D. d : y 16 2t
z 32
z 32
z 32 t
z 32
x 23 8t
Câu 67. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): y 10 4t và (d2):
z t
x3 y 2 z
. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Oz và cắt cả hai đường thẳng (d1),
2
2
1
(d2).
1
1
1
1
x 3 t
x 3
x 3
x 3
4
4
4
4
A. AB : y
B. AB : y t
C. AB : y
D. AB : y
3
3
3
3
17
17
17
17
z 6 t
z 6 t
z 6 t
z 6 t
x 1 2t
Câu 68. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: d1 : y t
và
z 1 t
x y z
. Xét vị trí tương đối của d 1 và d 2. Viết phương trình đường thẳng d qua M trùng với gốc
1 1 2
toạ độ O, cắt d1 và vuông góc với d2.
x t
x t
x t
x t
A. d : y t
B. d : y t
C. d : y t
D. d : y t
z 0
z 0
z 0
z 0
d2 :
Câu 69. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình:
(d1) :
x
t
x
t
'
y 4 t và (d2) : y 3t ' 6
z 6 2t
z t ' 1
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I 1; –1; 1 trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng
đi qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1).
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 13
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
A.
18
x 11 44
12
(d ): y 30 B.
11
7
z 11 7
18
x 11 44
12
y 30 C.
11
7
z 11 7
18
x 11 44
12
y 30 D.
11
7
z 11 7
18
x 11 44
12
y 30
11
7
z 11 7
Câu 70. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M 0;1;1 và 2 đường thẳng (d 1), (d 2) với:
x 1 y 2 z
; (d 2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x 1 0 và (Q): x y z 2 0 . Viết
3
2
1
phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).
x
y 1 z 1
x
y 1 z 1
A. d :
C. d :
3
2
5
3
2
5
x y 1 z 1
x
y 1 z 1
B. d :
D. d :
3
2
5
3
2
5
(d1):
Câu 71. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 0 và 2 đường thẳng
x 1 y 1 z 1
x 1 y 2 z
, d ' :
. Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong mặt
1
3
2
2
1
1
phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d) và cắt đường thẳng (d').
x 1 y 2 z
x 1 y 2 z
A. :
C. :
8
2
7
8
2
7
x 1 y 2 z
x 1 y 2 z
B. :
D. :
8
2
7
8
2
7
(d ) :
Câu 72. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y z 1 0 và hai đường thẳng (d1):
x 1 y 2 z 3
x 1 y 1 z 2
, (d2):
. Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt
2
1
3
2
3
2
phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d 1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3.
x 3 t
x 3 t
x 3 t
x 3 t
A. (): y 7 t .
B. (): y 7 t .
C. (): y 7 t .
D. (): y 7 t .
z 6 t
z 6 t
z 6 t
z 6 t
Câu 73. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 0; –3 , B 2; 0; –1 và mặt phẳng (P) có
phương trình: 3 x 8 y 7 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng (P) và d
vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P).
Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C 2; 0; –1
x2
2
x2
B. d:
2
A. d:
y z 1
1
2
y z 1
1
2
x2
2
x2
D. d:
2
C. d:
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:
y z 1
1
2
y z 1
1 2
x 1 y 1 z 1
; d2:
2
1
1
x 1 y 2 z 1
và mặt phẳng (P): x y 2 z 3 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trên mặt
1
1
2
phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d 1 , d2 .
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 14
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1
1
x 1
B. :
1
A. :
y z 2
.
3
1
y z 2
.
3
1
x 1
1
x 1
D. :
1
C. :
y z2
.
3
1
y z 2
.
3
1
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng: (P): 2 x – y z 1 0 , (Q): x – y 2 z 3 0 ,
x 2 y 1 z
. Gọi 2 là giao tuyến của (P) và (Q). Viết
2
1
3
phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng 1 , 2 .
(R): x 2 y – 3 z 1 0 và đường thẳng 1 :
23
1
1
y
z
8 .
12
12
A. d:
1
2
3
23
1
1
x
y
z
12
12
8 .
B. d:
1
2
3
x
23
1
1
y
z
8 .
12
12
C. d:
1
2
3
23
1
1
x
y
z
12
12
8 .
D. d:
1
2
3
x
x t
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng có phương trình d1 : y 4 t ,
z 1 2t
x y2 z
x 1 y 1 z 1
, d 3 :
. Viết phương trình đường thẳng , biết cắt ba đường thẳng
1
3
3
5
2
1
d1 , d 2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB BC .
x y2 z
x y2 z
A. d :
C. d :
1
1
1
1
1
1
x
y2 z
x y2 z
B. d :
D. d :
1
1
1
1
1
1
d2 :
x 2 4t
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y 3 2t và mặt phẳng (P):
z 3 t
x y 2 z 5 0 . Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một
khoảng là 14 .
x 1 y 4 z 5
A. ( 1 ) :
4
2
1
x 3 y z 1
,( 2 ) :
4
2
1
x 1 y 6 z 5
B. ( 1 ) :
4
2
1
x 3 y 1 z 1
, ( 2 ) :
4
2
1
x 1 y 6 z 5
4
2
1
x 3 y z 1
,( 2 ) :
4
2
1
x 1 y 6 z 5
D. ( 1 ) :
4
2
1
x 3 y z 1
,( 2 ) :
4
2
1
C. ( 1 ) :
Câu 78. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 1 0 và đường thẳng: d:
x 2 y 1 z 1
. Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng nằm trong (P),
1
1
3
vuông góc với d sao cho khoảng cách từ I đến bằng h 3 2 .
x 1 y 5 z 7
x 1 y 1 z 1
A. :
, :
2
1
1
2
1
1
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 15
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1
2
x 1
C. :
2
x 1
D. :
2
B. :
y5
1
y 5
1
y5
1
z 7
x 1 y 1
, :
1
2
1
z 7
x 1 y 1
, :
1
2
1
z 7
x 1 y 1
, :
1
2
1
z 1
1
z 1
1
z 1
1
Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y 2z 9 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 3
. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với (P) và cắt d tại một điểm M cách
1
7
1
(P) một khoảng bằng 2.
19
7
19
7
x 11 2t
x 11 2t
x 11 2t
x 11 2t
45
39
45
39
A. : y t ho c y
C. : y
t
t ho c y
t
11
11
11
11
41
29
41
29
z 11 2t
z 11 2t
z 11 2t
z 11 2t
19
7
19
7
x 11 2t
x 11 2t
x 11 2t
x 11 2t
45
39
45
39
B. : y t ho c y
D.
ho
c
t
:y t
y
t
11
11
11
11
41
29
41
29
z 11 2t
z 11 2t
z 11 2t
z 11 2t
d:
Câu 80. Trong không gian với hệ
toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x 3 y z 1 0 và các điểm
A(1; 0; 0) ; B (0; 2;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng lớn
nhất (nhỏ nhất).
x 1 t
x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. d min : y 0 ho c d max : y t
C. d min : y 0 ho c d max : y t
z t
z t
z t
z t
x 1 t
x 1 t
B. d min : y 0 ho c d max : y t
z t
z t
x 1 t
x 1 t
D. d min : y 0 ho c d max : y t
z t
z t
x 1 y z 2
, hai điểm A(0; 1; 2) ,
2
1
1
B (2;1;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến d
là lớn nhất (nhỏ nhất).
x 3t
x t
x 3t
x t
A. d min : y 1 3t ho c d max : y 1 t
C. d min : y 1 3t ho c d max : y 1 t
z 2 2t
z 2 t
z 2 2t
z 2 t
Câu 81. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 3t
x t
B. d min : y 1 3t ho c d max : y 1 t
z 2 2t
z 2 t
x 3t
x t
D. d min : y 1 3t ho c d max : y 1 t
z 2 2t
z 2 t
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 16
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1 y 2 z
, hai điểm
2
1
1
A(1;1; 0), B (2;1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d, sao cho khoảng cách từ
B đến là lớn nhất.
x 1 2t
x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. : y 1 t
B. : y 1 t
C. : y 1 2t
D. : y 1 t
z t
z t
z t
z t
Câu 82. Trong không gian với hệ
toạ độ
Oxyz, cho đường thẳng d :
Câu 83. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(0; 1; 2) , cắt đường
x 1 y z 2
x5 y z
sao cho khoảng cách giữa d và đường thẳng 2 :
là lớn nhất.
2
1
1
2
2 1
x 29t
x 29t
x 29t
x 29t
A. d : y 1 41t
B. d : y 1 41t C. d : y 1 41t D. d : y 1 41t
z 2 4t
z 2 4t
z 2 4t
z 2 4t
x y2 z
Câu 84. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 3; –1;1 , đường thẳng :
và mặt
1
2
2
phẳng (P): x y z 5 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P) và hợp
thẳng 1 :
với đường thẳng một góc 450
x 3 7t
x 3 7t
A. d : y 1 8t .
B. d : y 1 8t
z 1 15t
z 1 15t
x 3 7t
C. d : y 1 8t
z 1 15t
x 3 7t
D. d : y 1 8t
z 1 15t
Câu 85. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
x 1 t
x 3 t
; d 2 : y 1 t và tạo với d1 một góc 300.
( P ) : x y – z 1 0 , cắt các đường thẳng d1 : y t
z 2 2t
z 1 2t
x 5 t
x 5
A. d : y 1 ho c d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
C. d : y 1 ho c d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
B. d : y 1 ho c d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
x 5 t
x 5
D. d : y 1 t ho c d : y 1 t
z 5 t
z 5 t
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;1), B (0;1; 2) và đường thẳng
x y 3 z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng
1
1
2
5
(OAB), nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng d một góc sao cho cos .
6
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
A. :
ho c :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
B. :
ho c :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
C. :
ho c :
2
5
11
6
1
1
x 10 y 13 z 21
x 10 y 13 z 21
D. :
ho c :
2
5
11
6
1
1
d:
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 17
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1; 2) , vuông
x3 y2 z
và tạo với mặt phẳng (P): 2x y z 5 0 một góc 300 .
1
1
1
x t
x t
x t
x t
A. : y 1 t ho c y 1 t
C. : y 1 t ho c y 1 t
z 2
z 2 2t
z 2
z 2 2t
x t
x t
x t
x t
B. : y 1 t ho c y 1 t
D. : y 1 t ho c y 1 t
z 2
z 2 2t
z 2 t
z 2 2t
góc với đường thẳng d :
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1; 2) , song song
với mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng :
(nhỏ nhất).
x 1
A. d min :
4
x 1
B. d min :
4
x 1
C. d min :
4
x 1
D. d min :
4
y 1
5
y 1
5
y 1
5
y 1
5
z2
x 1
, d max :
3
1
z2
x 1
, d max :
3
1
z2
x 1
, d max :
3
1
z2
x 1
, d max :
3
1
y 1
5
y 1
5
y 1
5
y 1
5
x 1 y 1 z
một góc lớn nhất
1
2
2
z2
7
z2
7
z2
7
z2
7
Câu 89. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 0; 1) , cắt đường
x 1 y 2 z 2
x 3 y 2 z 3
sao cho góc giữa d và đường thẳng 2 :
là lớn nhất
2
1
1
1
2
2
(nhỏ nhất).
x 1 y z 1
x 1 y z 1
A. d min :
, d max :
2
2
1
4
5
2
thẳng 1 :
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương trình đường
cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là: d1 :
x 2 y 3 z 3
,
1
1
2
x 1 y 4 z 3
. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của ABC và tính diện tích của
1
2
1
ABC .
x 1 2t
1
A. BC : y 4 2t và S ABC AB , AC 2 3
2
z 3
x 1 2t
1
B. BC : y 4 2t và S ABC AB , AC 2 3
2
z 3
x 1 2t
1
C. BC : y 4 2t và S ABC AB , AC 3 3
2
z 3
d2 :
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 18
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 1 2t
1
D. BC : y 4 2t và S ABC AB , AC 2 3
2
z 3
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với A(1; 1;1) và hai đường trung tuyến lần lượt có
x 1 t
x y 1 z 2
phương trình là d1 :
, d 2 : y 0 . Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.
2
3
2
z 1 t
x 1
y 1
z 1
A. AD :
1 2 6
1
x 1
y 1
z 1
B. AD :
2 2 6
1
x 1
y 1
z 1
C. AD :
1 2 6
2
x 1
y 1
z 1
D. AD :
2 2 6
2
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 19
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Oy.
A. (x 1)2 ( y 2)2 (z 3)2 5
B. (x 1)2 ( y 2)2 (z 3)2 15
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 10
D. (x 1)2 ( y 2)2 (z 3)2 20
x 3 t
x 2t
Câu 93. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d 1) : y t và (d2) : y t
. Viết
z 4
z 0
phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
A. (x 2)2 ( y 1)2 (z 3)2 4.
B. (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4.
C. (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 14.
D. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 2)2 4.
x 2 2t
x 2 y 1 z
Câu 94. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 :
.
và d2 : y 3
1
1 2
z t
Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
2
2
2
A.
11
13 1
5
(S ) : x y z
6
6
3
6
B.
11
13
1 15
(S ) : x y z
6
6
3
6
C.
11
13
1
5
(S ) : x y z
6
6
3
6
D.
11
13
1
5
(S ) : x y z
6
6
3
6
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x 2t
x 3 t
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : y t và d2 : y t
. Viết phương
z 4
z 0
trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 .
A. (S ) : (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4
B. (S ) : (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 16
C. (S) : ( x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4
D. (S ) : (x 2)2 ( y 1)2 (z 3)2 4
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 20
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
x 2t
Câu 96. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (1 ) có phương trình y t ; (2 ) là giao
z 4
tuyến của 2 mặt phẳng ( ) : x y 3 0 và ( ) : 4 x 4 y 3z 12 0 . viết phương trình mặt cầu nhận
đoạn vuông góc chung của 1, 2 làm đường kính.
A. (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4
B. (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4
C. (x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 16
D. ( x 2)2 ( y 1)2 (z 2)2 4
Câu 97. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có A O,
B 3;0;0 , D 0; 2;0 , A’ 0;0;1 . Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’.
49
10
64
B. (x 3)2 ( y 2)2 z 2
10
25
C. (x 3)2 ( y 2)2 z 2
10
81
D. (x 3)2 ( y 2)2 z 2
10
A. ( x 3)2 ( y 2)2 z2
Câu 98. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A 1; –1; 2 , B 1;3;2 , C 4;3; 2 , D 4; –1; 2 và mặt
phẳng (P) có phương trình: x y z 2 0 . Gọi A’ là hình chiếu của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi (S) là mặt
cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Xác định toạ độ tâm (H) và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và
(S).
5 1 1
86
A. H ; ; R
6
3 6 6
5 1 1
18
B. H ; ; R
6
3 6 6
5 1 1
186
C. H ; ; R
6
3 6 6
186
5 1 1
D. H ; ; R
2
3 6 6
Câu 99. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A 1; –2;3 và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
2
1
1
A. (S ) : (x –1)2 ( y 2)2 (z –3)2 50
B. (S ) : (x –1)2 ( y 2)2 (z – 3)2 70
C. (S ) : (x –1)2 ( y 2)2 (z –3)2 6
D. (S ) : (x –1)2 ( y 2)2 (z –3)2 80
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x5 y7 z
và điểm M(4;1;6) .
2
2
1
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 21
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
Đường thẳng d cắt mặt cầu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho AB 6 . Viết phương trình của mặt
cầu (S).
A. (S ) : (x 4)2 ( y 1)2 (z 6)2 18
B. (S ) : (x 4)2 ( y 1)2 (z 6)2 20
C. (S ) : (x 4)2 ( y 1)2 (z 6)2 24
D. (S ) : (x 4)2 ( y 1)2 (z 6)2 22
Câu 101. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y 2z 3 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 8z 4 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt
phẳng .
2
A. (S ) : x 3 y 2 z 2 16
2
B. (S ) : x 3 y 2 z 2 9
2
C. (S ) : x 3 y 2 z 2 4
2
D. (S ) : x 3 y 2 z2 25
Câu 102. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt
phẳng (P): z 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8.
A. (S): (x a)2 ( y b )2 (z 16)2 26 (a, b R).
B. (S): (x a )2 ( y 1)2 (z 16)2 48 ( b R).
C. (S): (x a)2 ( y b )2 (z 16)2 6 (a, b R).
D. (S): ( x a)2 ( y b)2 ( z 16)2 260 (a, b R).
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x y 2z 2 0 và đường thẳng d:
x y 1 z 2
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, I cách (P) một khoảng bằng 2 và (P) cắt
1
2
1
(S) theo một đường tròn (C) có bán kính bằng 3.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2
13
11
14
1
A. (S ) : x y z 14 hoặc (S ) : x y z 14
6
3
6
6
3
6
1
2
13
11
14
1
B. (S ) : x y z 15 hoặc (S ) : x y z 15
6
3
6
6
3
6
1
2
13
11
14
1
C. (S ) : x y z 17 hoặc (S ) : x y z 17
6
3
6
6
3
6
1
2
13
11
14
1
D. (S ) : x y z 13 hoặc (S ) : x y z 13
6
3
6
6
3
6
Câu 104. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A 0; 0; 4 , B 2; 0; 0 và mặt phẳng (P):
2 x y z 5 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ tâm I của mặt cầu
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 22
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
đến mặt phẳng (P) bằng
5
6
.
A.
(S): x 2 y 2 z2 2 x 4 z 0 hoặc (S): x 2 y 2 z2 2 x 20 y 4 z 0
B.
(S): x 2 y 2 z2 2 x 4 z 0 hoặc (S): x 2 y 2 z2 2 x 20 y 4 z 0
C.
(S): x 2 y 2 z2 2 x 4 z 0 hoặc (S): x 2 y 2 z2 2 x 20 y 4 z 0
D.
(S): x 2 y 2 z2 2 x 4 z 0 hoặc (S): x 2 y 2 z2 2 x 20 y 4 z 0
Câu 105. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;3; 4), B(1;2; 3), C (6; 1;1) và mặt phẳng
( ) : x 2 y 2 z 1 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng ( ) và đi qua ba điểm
A, B, C .
A. (S ) : (x 1)2 ( y 1)2 (z 1)2 16
B. (S ) : (x 1)2 ( y 1)2 (z 1)2 9
C. (S ) : (x 1)2 ( y 1)2 (z 1)2 49
D. (S) : ( x 1)2 ( y 1)2 (z 1)2 25
x 1 y 2 z
và mặt phẳng (P): 2 x y – 2z 2 0 .
1
1
1
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và đi qua điểm A 2; –1;0 .
Câu 106. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
20
19
7
121
A. (S) : x – y z –
hoặc (S) : ( x – 2)2 ( y 1)2 ( z –1)2 1
13
13 13 169
20
19
7
121
B. (S) : x – y z –
hoặc (S ) : (x –3)2 y 2 (z – 2)2 1
13
13 13 169
20
19
7
121
C. (S) : x – y z –
hoặc (S ) : (x –1)2 ( y 2)2 z 2 1
13
13
13
169
20
19
7
121
D. (S) : x – y z –
hoặc (S ) : (x 1)2 ( y 4)2 (z 2)2 1
13
13 13 169
Câu 107. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 2) , đường thẳng : 2 x 2 y 3 z và mặt
phẳng (P): 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu
theo thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 8
A. (S ) : (x 1)2 ( y 2)2 (z 2)2 4
B. (S ) : (x 1)2 ( y 2)2 (z 2)2 16
C. (S ) : (x 1)2 ( y 2)2 (z 2)2 9
D. (S) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 2)2 25
x t
Câu 108. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 và 2 mặt phẳng (P):
z t
x 2 y 2 z 3 0 và (Q): x 2 y 2 z 7 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng
(d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 23
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
2
2
2
2
2
2
A.
x 2 y 1 z 2
B.
x 1 y 1 z 1
C.
x 4 y 1 z 4
D.
x 3 y 1 z 3
2
16
9
2
9
2
2
2
2
2
2
4
9
Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 10 0 , hai đường thẳng
x 2 y z 1
x2 y z3
, (2):
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc (1), tiếp xúc
1
1
1
1
1
4
với (2) và mặt phẳng (P).
(1):
2
2
2
2
2
2
11
7
5
81
A. x y z hoặc (x 2)2 y 2 (z 3)2 9
2
2
2
4
11
7
5
81
B. x y z hoặc ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 9
2
2
2
4
2
2
2
11
7
5
C. x y z 9 hoặc ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 9
2
2
2
2
2
2
11
7
5
81
D. x y z hoặc (x 1)2 ( y 1)2 (z 2)2 16
2
2
2
4
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A 3;1;1 , B 0;1;4 , C –1; –3;1 . Lập phương trình của
mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0.
A. S : x 2 y 2 z 2 – 2 x 2 y – 4 z – 3 0
B. S : x 2 y 2 z 2 – 2 x 2 y – 4 z – 6 0
C. S : x 2 y 2 z 2 – 2 x 2 y – 4 z – 7 0
D. S : x 2 y 2 z 2 – 2 x 2 y – 4 z – 5 0
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại
A, đỉnh A trùng với gốc tọa độ O, B 1; 2; 0 và tam giác ABC có diện tích bằng 5. Gọi M là trung điểm của
CC’. Biết rằng điểm A¢ 0; 0; 2 và điểm C có tung độ dương. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCM.
A. (S ) : x 2 y 2 z 2 3x 3 y 3z 1 0
B. (S ) : x 2 y 2 z 2 3x 3y 3z 2 0
C. (S ) : x 2 y 2 z 2 3x 3 y 3z 0
D. (S ) : x 2 y 2 z 2 3x 3 y 3z 1 0
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
tứ
diện
ABCD
Câu 112. Trong
với A 2; 1; 0 , B 1; 1; 3 , C 2; –1; 3 , D(1; –1; 0 ). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD.
3 3
17
A. G ; 0; , R GA
2
2 2
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 24
Website chia sẻ đề thi miễn phí – có file word www.dethithptquocgia.com
14
3 3
B. G ; 0; , R GA
3
2 2
3 3
13
C. G ; 0; , R GA
2
2 2
3 3
14
D. G ; 0; , R GA
2
2 2
.
Câu 113. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 6 0 , gọi A, B, C lần lượt
là giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện
OABC,
A. (S ) : x 2 y 2 z 2 6x 3y 3z 1 0
B. (S ) : x 2 y 2 z 2 6x 3y 3z 1 0
C. (S ) : x 2 y 2 z 2 6x 3y 3z 0
D. (S ) : x 2 y 2 z 2 6x 3y 3z
1
0
2
Câu 114. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là tâm
hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
A. 15
B. 34
C. 4
D. 7
Câu 115. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Tính bán kính mặt cầu nội
tiếp tứ diện OABC.
4
A.
6 3
B.
4
62 3
C.
4
62 3
D.
7
62 3
Câu 116. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m; 0; 0), N(0; n; 0)
thay đổi sao cho m n 1 và m > 0, n > 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN).
A. d ( A, SMN ) 4
B. d ( A, SMN ) 2
C. d ( A, SMN ) 2 D. d ( A, SMN ) 1
x t
Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình d1 : y 0
,
z 2 t
x 0
. Viết phương trình mặt cầu (S) bán kính R 6 , có tâm nằm trên đường phân giác của góc
d2 : y t
z 2 t
nhỏ tạo bởi d1, d2 và tiếp xúc với d1, d2 .
A.
(S 1 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 2)2 9 hoặc (S 2 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 6)2 9
B.
(S1 ) : ( x 2)2 ( y 2)2 ( z 2)2 6 hoặc (S2 ) : ( x 2)2 ( y 2)2 ( z 6)2 6
C. (S 1 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 2)2 8 hoặc (S 2 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 6)2 8
D. (S 1 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 2)2 12 hoặc (S 2 ) : (x 2)2 ( y 2)2 (z 6)2 12
Truy cập www.dethithptquocgia.com dể tải đề thi trắc nghiệm các môn
Page 25