Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Tai lieu pen M hoa vo co 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.11 KB, 90 trang )

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia 2017: Môn Hoá học

Nguyên tử

NGUYÊN TỬ
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ HOÀNG DŨNG

+

-

2

2

6

+

-

Câu 1: Các ion X , Y và nguyên tử Z có cùng cấu hình electron 1s 2s 2p . X , Y và Z lần lượt là:
+
+
+
+
A. K , Cl và Ar.
B. Li , Br và Ne.
C. Na , Cl và Ar.
D. Na , F và Ne.


Câu 2: Lớp N có bao nhiêu phân lớp?
A. 3
B. n
C. 2n
D. 4
Câu 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. bạc.
B. đồng.
C. chì.
D. sắt.
2+
3+
Câu 4: Cấu hình electron của ion Cu và Cr lần lượt là :
9
3
7 2
1 2
A. [Ar]3d và [Ar]3d .
B. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s .
9
1 2
7 2
3
C. [Ar]3d và [Ar]3d 4s .
D. [Ar]3d 4s và [Ar]3d .
Câu 5:Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. Br
B. Ca

C. Ag
D. Zn
2+

Câu 6: Một ion X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
2+
hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X lần lượt là
A. 36 và 27.
B. 36 và 29.
C. 29 và 36.
D. 27 và 36.
+

-

2

2

6

Câu 7: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p là:
+
+
+
+
A. Na , Cl , Ar.
B. Li , F , Ne.
C. Na , F , Ne.
D. K , Cl , Ar.

Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12. Nguyên tố X là.
A. Ar
B. K
C. S
D. Cl
3+
6
Câu 9: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Anion X có cấu hình electron phân
6
lớp ngoài cùng là 4p . Cấu hình electron của nguyên tử M và X ở trạng thái cơ bản lần lượt là
9
1
9
10 2
5
A.[Ar]3d và [Kr]5s .
B.[Ar]3d và [Ar]3d 4s 4p .
7 2
10 2
5
7 2
1
C.[Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s 4p .
D.[Ar]3d 4s và [Kr]5s .

3+
6
Câu 10: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Anion X có cấu hình electron phân
6
lớp ngoài cùng là 4p . Cấu hình electron của nguyên tử M và X ở trạng thái cơ bản lần lượt là

9
1
9
10 2
5
A. [Ar]3d và [Kr]5s .
B. [Ar]3d và [Ar]3d 4s 4p .
7 2
10 2
5
7 2
1
C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s 4p .
D. [Ar]3d 4s và [Kr]5s .
2 2
6 2
Câu 11: Ở trạng thái cơ bản ,cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 2s 2p 3s . Nguyên tố X là:
A.natri
B.Magie
C. Cacbon
D. Photpho
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài
cùng của Y là
2
5
2
4
2
4

2
3
A. 3s 3p
B. 2s 2p .
C. 3s 3p .
D. 3s 3p .
27
Câu 13: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 13 Al ) lần lượt là
A. 13 và 13.
B. 13 và 14.
C. 12 và 14.
D. 13 và 15.
2
2
6
2+
Câu 14: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z = 8)
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
2 2
5 2
2 2
4 1
2 2
6 2
2 2
6 1

A. 1s 2s 2p 3s
B. 1s 2s 2p 3s
C. 1s 2s 2p 3s
D. 1s 2s 2p 3s
Câu 16: Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?
HOTLINE: 0972026205

- Trang | 1 -


A. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
B. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
C. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
D. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần
lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố:
A. Al và Cl.
B. Al và P.
C. Fe và Cl.
D. Na và Cl.
2+

8

Câu 18: Cho biết ion M có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d . Chọn phát biểu đúng:
2+
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 30 và của ion M là 28.
2+
B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M là 28và của ion M là 26.

2+
C. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M bằng nhau và bằng 28.
2+
D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử M và của ion M bằng nhau và bằng 26.
3+

Câu 19: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
3+
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M là
5 1
4 2
3 2
5
A. [Ar]3d 4s .
B. [Ar]3d 4s .
C. [Ar]3d 4s .
D. [Ar]3d .
1
Câu 20: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s .
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
3+
Câu 21. Cho biết Cr (Z=24). Cấu hình của ion Cr là:
2
2
6
2
6

1
2
2
6
2
6
2
2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2
2
2
6
2
6
3
4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
2

2

6

2

6

2


C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
1
4s
Câu 22.X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì,hai nhóm A liên tiếp .Số proton của nguyên tử của
nguyên tố Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X.Tổng số proton trong X và Y là là 33.Nhận xét nào sau
đây về X và Y là đúng?
A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B.Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
C.Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (trạng thái cơ bản) có 5 e
D.Phân lớp ngoài cùng của X (trạng thái cơ bản ) có 4e
+

+

Câu 23: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng thái cơ
6
+
bản) là 3p . Tổng số hạt mang điện trong R là
A. 19.
B. 38
C. 37.
D. 18.
3+

Câu 24: Phân lớp electron ngoài cùng của ion Fe là: Biết ZFe = 26.
2
6
1
5

A. 4s .
B. 3d .
C. 4s .
D. 3d .
Câu 25: Dựa vào cấu hình e nguyên tử của nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tố nào là kim loại:
2 2
2
2 2
6 2
2 2
6 2
3
2 2
6 2
6
a) 1s 2s 2p
b) 1s 2s 2p 3s
c) 1s 2s 2p 3s 3p
d) 1s 2s 2p 3s 3p e)
2 2
6 2
6 2
1s 2s 2p 3s 3p 4s
A. b, e
B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
Câu 26: X, Y, Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X 2Y, ZY2 và X2Z là 200.
Số hạt mang điện của X2Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY 2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Z có
số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X, Y, Z gồm 6 nguyên tử có tổng số

hạt mang điện là
A. 104
B. 52
C. 62
D. 124
Câu 27: Trong các phát biểu sau:
(1) Thêm hoặc bớt một hay nhiều nơtron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố
mới.
(2) Thêm hoặc bớt một hay nhiều electron của một nguyên tử trung hòa, thu được nguyên tử của nguyên tố
mới.


2

(3) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s thì hóa trị cao nhất của X là 2.
1
(4) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s thì hóa trị cao nhất của Y là 1.


5

(5) Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố Z có phân lớp ngoài cùng là 3p thì hóa trị cao nhất của Z là 7.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).
B. (5).
C. (3).
D. (1), (2), (5).
Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây?
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử
ấy.

B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện.
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học. Câu 29: Phân tử
hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu
nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Nhận Xét nào sau đây không đúng?
A. Ở trạng thái kích thích nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân.
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác ,R có số oxi hóa +1.
C. Trong phân tử hợp chất M,nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do.
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion.
Câu 30: Hai nguyên tố A,B thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. B thuộc nhóm V. Ở
trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử A và B là
23. Cấu hình electron của A là:
2 2
6 2
3
2 2
3
A. 1s 2s 2p 3s 3p
B. 1s 2s 2p
2 2
4
2 2
6 2
4
C. 1s 2s 2p
D. 1s 2s 2p 3s 3p
Câu 31 Cho các cấu hình electron sau:
2 2
2
2 2

6 1
2
2 2
6 1
2
1
1. 1s 2s 2p .
2. 1s 2s 2p 3s 3p .
3. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
2 2 6 1
3
4
2 1
4
2 2
6 2
4
1
4. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
5. 1s 2s 2p .
6. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
Số cấu hình electron không phù hợp với cấu hình của một nguyên tử ở trạng thái cơ bản là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 32: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên tử đó.
A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p.
B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
C. Đều có 3 lớp electron.

D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ.

3+
6
Câu 33: Cation M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Anion X có cấu hình electron phân
6
lớp ngoài cùng là 4p . Cấu hình electron của nguyên tử M và X ở trạng thái cơ bản lần lượt là
9
1
9
10 2
5
A. [Ar]3d và [Kr]5s .
B. [Ar]3d và [Ar]3d 4s 4p .
7 2
10 2
5
7 2
1
C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s 4p .
D. [Ar]3d 4s và [Kr]5s .
Câu 34: Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng
số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.
C. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.
D. Đơn chất Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệt độ thường.
Câu 35: Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:
2+
23+

A. Cl
B. Mg
C. S
D. Fe
+
+
Câu 36: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng thái cơ
6
+
bản) là 2p . Tổng số hạt mang điện trong cation R là
A. 11.
B. 21.
C. 22.
D. 10.
16

17

8

8

18

Câu 37. Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị O chiếm 99,757%; O chiếm 0,039%; O
18

16

chiếm 0,204%. Khi hỗn hợp oxi có 1 nguyên tử O thì có bao nhiêu nguyên tử O ?

16

A. 1.000 nguyên tử O
8

8

16

8

B. 489 nguyên tử O
8

8


16

C. 5 nguyên tử O
8

16

D. 10 nguyên tử O
8

Câu 38: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào
sau đây về X, Y là đúng?

A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
Câu 39. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A liên tiếp. Tổng số proton của X và Y là 23. Y thuộc
nhóm VI A. Đơn chất X không phản ứng trực tiếp với đơn chất Y. Nhận xét nào sau đây về X, Y không
đúng?
A. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 3 electron độc thân
C. Bán kính nguyên tử Y lớn hơn bán kính nguyên tử X
D. Công thức oxi cao nhất của X là X2O5.
2n+1
Câu 40: R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np
(n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét
sau về R:
(1) Trong oxit cao nhất R chiếm 25,33% về khối lượng;
o
(2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4, t ;
(3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử;
(4) Dung dịch NaR không tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa, Số nhận
xét đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 41: Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là
2 2
6 2
6 1
2 2

6 2
6 2
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
2 2
6 2
6
2
2 2
6 2
6
1 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
Câu 42. Cho cấu hình của các nguyên tử và ion sau:
+
2 2
6 2
Na (Z = 11) 1s 2s 2p 3s ;
2 2
6 2
6
9 2
Cu (Z = 29)1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ;
2 2
4
F (Z= 9)1s 2s2 2p2 ; 6 2
2+
Mg(Z= 12)1s 2s 2p 3s , Fe
2 2

6 2
6
4 2
(z=26) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
Số cấu hình viết đúng là:
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 43: Trong nguyên tử hạt mạng điện là
A. Prôton và nơtron
B. Nơtron
C. Cả ba loại hạt trên
D. Prôto
Câu 44: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, thuộc hai chu kỳ liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 26.
Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X và Y (ở trạng thái cơ bản) có 7 electron.
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
C. Đơn chất Y là chất khí ở điều kiện thường.
D. Số oxi hóa cao nhất của X và Y trong hợp chất với Oxi là +7.
Câu 45 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại
B. kim loại và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. phi kim và kim loại
Câu 46 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là

A. 8
B. 5
C. 6
D. 7


3+

Câu 47: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
5 1
6 2
6 1
3 2
A. [Ar]3d 4s .
B. [Ar]3d 4s .
C. [Ar]3d 4s .
D. [Ar]3d 4s .
Câu 48: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron.
B. nhận 13 electron.
C. nhận 12 electron.
D. nhường 13 electron.
Câu 49:Hiđro có 3 đồng vị 1 H ;
1

2
1

H;


3
1

H. Oxi có 3 đồng vị 16 O ; 17 O;

18

8

8

8

8

8

8

O. Số loại phân tử H2O tối đa

có thành phần đồng vị khác nhau là
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
Câu 50:Cacbon có 2 đồng vị 12 C và 13 C. Oxi có 3 đồng vị 16 O ; 17 O ; 18 O. Số loại phân tử CO2 tối đa
6


6

có thể tạo thành từ các đồng vị đó là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 51: Mỗi phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196, trong đó số hạt mạng điện
nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt proton của nguyên tử X ít hơn số hạt proton của nguyên tử Y
là 4. Thực hiện phản ứng: X + HNO3 → T + NO + N2O + H2O.
Biết tỉ lệ mol của NO và N2O là 3:1. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 146.
B. 145.
C. 143.
D. 144.
2+

-

Câu 52: Một chất A được cấu tạo từ cation M và anion X . Trong phân tử MX2 có tổng số proton,
nowtron, electron là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số
2+
2+
khối của M lớn hơn số khối của X là 21. Tổng số hạt trong cation M nhiều hơn tổng số hạt trong anion
X- là 27. Nhận xét nào sau đây đúng:
A.M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
B. M và X cùng thuộc một chu kỳ
C. M là nguyên tố có nhiều số Oxi hóa trong hợp chất
D. X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.
Câu 53: Một lít khí hiđro giàu đơteri ( 12 H ) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng 0,10 gam. Cho rằng hiđro

1
2
1
chỉ có hai đồng vị là H và H. Phần trăm khối lượng nguyên tử H trong loại khí hiđro trên là
A. 88,00%.
B. 21,43%.
C. 78,57%.
D. 12,00%.
Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11.
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, notron và electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.
Câu 55: Phân tử hợp chất M tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu nguyên tử của R
nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Nhận Xét nào sau đây
không đúng?
A. Ở trạng thái kích thích nguyên tử nguyên tố Y có 5 electron độc thân.
B. Trong hầu hết các hợp chất với các nguyên tố khác ,R có số oxi hóa +1.
C. Trong phân tử hợp chất M,nguyên tử Y còn chứa một cặp electron tự do.
D. Cho M tác dụng với HCl tạo ra hợp chất có chứa liên kết ion.
Câu 56: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình
của
29

29

đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 2965 Cu là:
A. 27%

B. 50% 37
C. 54%
D. 73%
35
Câu 57: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Cl .
17

Thành phần % theo khối lượng của

37
17

Cl trong HClO4 là:

17


A. 8,92%

B. 8,43%

C. 8,56%

D. 8,79%


35

Câu 58: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là
35,5. Đồng vị thứ hai là:

34
37
36
38
A. X.
B. X.
C. X.
D. X.
Câu 59: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là
128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y ít hơn số nơtron
của đồng vị X là:
A. 2
B. 4.
C. 6.
D. 1.
Câu 60: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 79,2.
B. 79,8.
C. 79,92.
D. 80,5.
107
109
Câu 61: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là Ag và Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là
107
107,87. Hàm lượng Ag có trong AgNO3 là (biết N =14; O = 16)
A. 43,12%.
B. 35,59%.
C. 35,56%.

D. 35,88%.
79
81
Câu 62: Nguyên tố Brom có 2 đồng vị là Br và Br . Khi cho Br2 phản ứng vừa đủ với 3,45 gam Na thu
được 15,435 gam muối. Cho biết nguyên tử khối của Na là 23, thành phần % về số nguyên tử của đồng vị
79
Br trong hỗn hợp hai đồng vị là:
A. 45%
B. 54,38%
C. 44,38%
D. 55%
1
2
Câu 63: Hidro được điều chế bằng cách điện phân nước, hidro đó gồm 2 loại đồng vị H và D . Biết
1

1

nguyên tử khối của hidro là 1,008, nguyên tử khối của oxi là 16. Trong 27,024 gam nước nói trên có số
2
nguyên tử đồng vị 1 D là:
21
22
A.14,214.10
B.33,502.10
21
21
C.13,352.10
D.14,455.10
Câu 64: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình

của
29

29

đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị 65 Cu trong CuSO4 là:
A.17%
B.11%
C.21%
29

D.14%

Câu 65 : Cho các phát biểu sau :
(1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5).
Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
(6). Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện là proton và electron (7).
Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.
(8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là :
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 66: Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.

(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxi có số e bằng số p.
(4).
Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. (6).
Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
Số phát biểu sai là :
A.2
B.1
C.4
D.3
Câu 67 : Cho các phát biểu sau :


(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
(2). Nguyên tử magie có 3 lớp electron.


(3).
Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p
bằng nhau và số n bằng
nhau.
(4). Trong kí hiệu
(5). Hai nguyên
tử

A
Z


X thì Z là số electron ở lớp vỏ.
234
khác nhau về số electron.
U và
235
U
92
92
40
40
16
17
K và Ar , O và O . là đồng vị của nhau.
(6). Các cặp nguyên
tử
24

19

25

18

26

8

8


35

37

(7). Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị Cl và Cl. Vậy có 9 loại phân tử MgCl2
khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó.
(8). Oxi có 3 đồng vị 16 O, 17 O, 18 O. Cacbon có hai đồng vị là: 12C, 13C . Vậy có 12 loại phân tử khí
8

8

8

cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi.
(9). Hiđro có 3 đồng vị 1 H , 2H , 3H và oxi có đồng vị

6

6

16

17
18
O, O, O . Vậy có 18 phân tử H2O được

1
1
1
18

18
18
tạo thành từ hiđro và
oxi. Số phát biểu đúng là
:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 68 : Cho các phát biểu sau :
+
+
2(1). Số electron trong các ion sau: NO3 , NH4 , HCO3 , H , SO 4 theo thứ tự là: 32, 10, 32, 0, 50.
(2).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.
(3).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.
(4).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.
(5).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện.
+

3+
2+
2−
(6).
Al , Mg , Na , F , O có cùng số electron và cấu hình electron.
Các
ion
(7). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và
năng lượng trung bình của các electron.
Số phát biểu đúng là :
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 69 : Cho các phát biểu sau :
(1) Nguyên tử của nguyên tố F khi nhường 1 electron sẽ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm
Ne.
+

(2) Khi so sánh về bán kính nguyên tử với ion thì Na > Na ; F < F
(3) Trong 4 nguyên tố sau Si, P, Ge, As thì nguyên tử của nguyên tố P có bán kính nhỏ nhất.
24
25
26
(4) Cho 3 nguyên tử 12 Mg, 12 Mg , 12 Mg số eletron của mỗi nguyên tử là 12, 13, 14
2
(5) Số eletron tối đa trong 1 lớp eletron có thể tính theo công thức 2n .

+
2−
(6) Khi so sánh bán kính các ion thì O > F > Na
+

2+
(7) Khi so sánh bán kính các ion thì Ca < K < Cl
(8) Cho nguyên tử của các nguyên tố Al, Fe, Cr, Ag số eletron độc thân trong nguyên tử của nguyên tố
Cr là lớn nhất.
Số phát biểu đúng là :
A.8
B.7
C.6

D.5

Vũ Hoàng Dũng


Khóa học Luyện thi THPT quốc gia 2017: Môn Hoá học

Bảng tuần hoàn

BẢNG TUẦN HOÀN
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ HOÀNG DŨNG

Câu 1:Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tố thuộc nhóm B?
2 2
6 2
6
10 1
2 2
6 2
6
10 2
1
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
2 2
6 2
6
5 1
2 2

6 2
6
10 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
2+
8
Câu 2: Ion M có cấu hình e: [Ar]3d . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
3+
2 2
6 2
6
5
Câu 3: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học là
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
3+
26
Câu 4: Cation X và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vị trí của X và Y
trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA.
B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.

D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 5:Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau:
2
1
2+
2 2
6
5 2
X: [Ne]3s 3p
Y : 1s 2s 2p
Z : [Ar]3d 4s
22 2
6 2
6
2+
2 2
6 2
6
M : 1s 2s 2p 3s 3p
T : 1s 2s 2p 3s 3p
Dãy gồm các nguyên tố đều thuộc chu kỳ 3 là
A. X, Y, M.
B. X, M, T.
C. X, Y, M, T.
D. X, T.
2+
2Câu 6:Hợp chất ion A được tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M và X . Tổng số hạt (nơtron, proton,
electron) trong phân tử A là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số
22+
hạt mang điện của ion X ít hơn số hạt mang điện của ion M là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn


A. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
2−
2+
Câu 7: Hợp chất A tạo bởi ion M và ion X 2 . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó,
2+
tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M nhiều hơn
2−
của ion X 2 là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. 20, chu kì 4, nhóm IIA
B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA
D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 8: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần
B. năng lượng ion hoá giảm dần
C. tính khử giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 9:Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron
trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là
A. BaCl2
B. FeCl2
C. CaCl2
D. MgCl2
Câu 10: Cho hai nguyên tử của hai nguyên tố A và B thuộc nhóm chính liên tiếp, tổng số hiệu của chúng
là 23, A thuộc nhóm V và đơn chất của A và B không phản ứng với nhau ở nhiệt độ thường. A và B là
A. P và O2

B. N2 và S
C. N và S .
D. P và S
Câu 11: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

HOTLINE: 0972026205

- Trang | 11
-


A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa
D. Bán
kính nguyên tử
Câu 12:Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần
B. Tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần
C. Tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần
D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần
Câu 13:Trong dãy các nguyên tố từ Na đến Cl (theo chiều tăng của điện tích hạt nhân) thì:
1) bán kính nguyên tử tăng.
2) độ âm điện giảm.
3) năng lượng ion hoá thứ nhất tăng dần.
4) tính bazơ của oxit và hiđroxit giảm dần.
5) tính kim loại tăng dần.
6) tính phi kim giảm
dần. Số nhận định đúng là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân z=11) , Y(z=12) ,Z(z=19) được sắp xếp theo chiều bán
kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A. Z,X ,Y
B. Y , Z ,X
C. Z, Y,X
D. Y,X,Z
Câu 15: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
Câu 16: Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần các kim loại nhóm IIA có:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính khử của kim loại tăng dần.
C. Năng lượng ion hoá tăng dần.
D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 11.
Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, notron và electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.
+
Câu 18 Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M và ion X . Tổng số hạt electron trong Y bằng 36. Số
hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố

hóa học là
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
2–
+
2+
Câu 19: Cho các hạt vi mô: O (Z = 8); F (Z = 9); Na, Na (Z = 11), Mg, Mg (Z = 12), Al (Z = 13).
Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
+
2+
22+
2+
A. Na, Mg, Al, Na , Mg , O , F
B. Na, Mg, Al, O , F , Na , Mg .
2+
2+
+
2+
2C. O , F , Na, Na , Mg, Mg , Al.
D. Na , Mg , O , F , Na, Mg, Al
Câu 20: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 21. Cho nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau:
(1)
Bán kính nguyên tử: R

(2) Độ âm điện: R(3) Hợ p chất tạo bở i X và Y là hợ p chất ion.
(4) Hợ p chất tạo bở i R và T là hợ p chất cộng hóa trị


(5) Tính kim loại : R(6) Tính chất hó a họ c cơ bả n X giố ng R. Số kế t luậ
n đúng là :
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22:Dãy sắp xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là
A. K, Na, Mg, Al, Si
B. Si, Al, Mg, Na, K
C. Na, K, Mg, Si, Al
D. Si, Al, Na, Mg, K
Câu 23:Tính axit của các axit có oxi thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4
D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3
Câu 24:Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4 B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2 D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2
Câu 25:Trong các hidroxit sau, chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. Be(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Ca(OH)2

Câu 26:Cho oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật
tự trên, các oxit có
A. tính axit tăng dần
B. tính bazơ tăng dần
C. % khối lượng oxi giảm dần
D. tính cộng hóa trị giảm dần
Câu 27: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích
hợp đơn chất X tác dụng với Y. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
Câu 28: X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Biết ZX < ZY và ZX + ZY
= 32. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bán kính nguyên tử của X > Y.
B. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y.
C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y.
3+
3
Câu 29. Ion X có cấu hình electron là [Ar] 3d . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :
A. Ô 24 chu kì r nhóm VIB
B. Ô 25 chu kì 3 nhóm VB
C. Ô 23 chu kì 3 nhóm IIIA
D. Ô 22 chu kì 4 nhóm IIIB
Câu 30:Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện
A. F, O, P, N
B. O, F, N, P
C. F, O, N, P
D. F, N, O, P
Câu 31. Những nhóm nguyên tố nào dưới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố phi kim?

A. Nhóm IB đến nhóm VIIIB
B. Nhóm IA (trừ H2) và nhóm IIA
C. Họ lantan và họ actini
D. Nhóm IIIA đến nhóm VIA
2 2
6 2
6 1
Câu 32: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 3s 3p 4s và
2 2
5
1s 2s 2p . Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử XY thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị có cực.
B. cộng hóa trí không cực.
C. hiđro.
D. ion.
Câu 33: Vị trí của nguyên tố clo (Z=17) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA.
B. chu kỳ 4, nhóm IA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 34: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có:
A. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
B. Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn.
C. Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
D. Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 35:Cho S (Z=16),Cl(Z=17),Ar(Z=18),K(Z=19),Ca(Z=20).dãy sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính
nguyên tử là:


2+


-

+

-

2-

2-

-

+

2+

A. Ca >K >Ar>Cl >S
B. S >Cl >K >Ca >Ar
2+
2+
2+
2+
C. S >Cl >Ar>K >Ca
D. Ar>S >Cl >K >Ca
2+
2+
2
6
Câu 36: Các ion S , Cl , K , Ca đều có cấu hình chung là 3s 3p . Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự bán

kính ion giảm dần:
2+
2+
+
2+
2A. Ca >S > Cl > K
B. K > Ca > S > Cl
2+
+
22+
2+
C. Ca > K > Cl > S
D. S > Cl > K > Ca
Câu 37: Phát biểu nào sao đây không đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm IIB đều có 2 electron hóa trị.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIB đều có 7 electron hóa trị.
C. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIB đều có 8 electron hóa trị.
D. Tất cả các nguyên tố nhóm IB đều có 1 electron hóa trị.
3+
Câu 38. Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm IIIA
C. Chu kì 4, nhóm IA
D. Chu kì 3, nhóm IIA
Câu 39: Cho các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
- Các nguyên tử các nguyên tố đều chứa 3 loại hạt cơ bản n, p ,e.
Mỗi obitan nguyên tử chỉ chứa tối đa 2 electron.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối của đồng vị có tỉ lệ số nguyên
tử cao nhất.
Các electron trong lớp vỏ được sắp xếp theo các lớp từ bé đến lớn và trong một phân lớp thì các e sắp xếp

sao cho số electron độc thân là lớn nhất.
Các nguyên tử liên kết với nhau để giảm năng lượng các electron.
Ở điều kiện bình thường, tất cả các nguyên tử đều ở trạng thái liên kết hóa học.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
+
(1)
Các tiểu phân Ar, K , Cl đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Số phát
biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 41: Có các so sánh sau:
+
1. Bán kính tiểu phân: Li > Na .
2. Năng lượng ion hóa thứ nhất: Ca > Na.
3. Nhiệt độ nóng chảy: Na > Cs.
4. Tính axit: HBr > HCl.
5. Tính khử: HF > HCl.
6. Tính oxi hóa: HClO3 > HClO4.
Số so sánh đúng là:

A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
+
Câu 42: hai ion X và Y đều có cấu hình e của khí hiếm Ar(Z=18). Cho các nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4.
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit ,còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ.
(3) Hidroxit tương ứng của X là bazơ mạnh còn Hidroxit tương ứng của Y là axit yếu.
(4) Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X..
(5) X ở chu kỳ 3,còn Y ở chu kỳ 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
(6) Hợp chất của Y với khí hidro tan trong nước tạo thành dd làm hồng phenolphtalein.
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
(8) Trong hợp chất,Y có các oxi hóa là : -1,+1,+3,+5 và+7 Số nhận
xét đúng là:
A.4
B.3
C.5
D.6
2 2
6 1
2 2
6 2
Câu 43.Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lầnlượt là: X: 1s 2s 2p 3s , Y: 1s 2s 2p 3s , Z:
2 2
6 2
1
1s 2s 2p 3s 3p .
Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là



A.Y(OH)2< Z(OH)3< XOH.
B. Z(OH)2< Y(OH)3< XOH.
C. Z(OH)3< Y(OH)2< XOH.
D. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3.
Câu 44: Câu nào sau đây không đúng ?
A.
Trong các nhóm A, khi đi từ trên xuống dưới , độ âm điện giảm dần.
B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron lớp ngoài cùng bang nhau và bằng số
thứ tự của nhóm.
C. Trong các chu kỳ, khi đi từ trái qua phải, tính phi kim tăng dần
D. Trong các chu kì, khi đi từ trái qua phải, tính bazơ của các oxit và hyđrôxit giảm dần.
Câu 45: X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A liên tiếp, Biết ZXKết luận nào sau đây là đúng với X, Y?
A. X, Y đều là kim loại .
B. ở trạng thái cơ bản Y có 1 electron độc thân.
C. ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O3.
Câu 46: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất khí của nó với hiđro, R
chiếm 75% về khối lượng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 2 electron độc thân.
B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.
C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố R lớn hơn độ âm điện của nguyên tử nguyên tố
hiđro.
D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.
2+
2+
Câu 47: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở trạng
6
thái cơ bản) là 2p . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 24.
B. 10.
C. 22.
D. 12.
Câu 48: Cấu hình electron nào sau đây không phải của một nguyên tố nhóm B?
10 1
5 1
10 2
A. [Ar]3d 4s .
B. [Ar]3d 4s .
C. [Ar]3d 4s .

10

2

1

D. [Ar]3d 4s 4p .

Câu 49: Hai nguyên tố X và Y có tổng các hạt cơ bản prôton, nơtron, electron là 142 trong đó hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 42 hạt. Tỷ số giữa số proton của X so với Y là 10/13. A và B
lần lượt là
A. Fe, Cu.
B. Ca, Fe.
C. Fe, Al.
D. Mg, Ca.
Câu 50: Cho nguyên tử của các nguyên tố: X (Z = 11); Y (Z = 12); L (Z = 17); E (Z = 16); G (Z = 8);
Q (Z = 9); T (Z = 18); M (Z = 19). Trường hợp nào sau đây chỉ gồm các nguyên tử và ion có cùng cấu
hình electron?




+
2+
2−
2−
+
+
2+
2−
2−
+
A. X , Y , G , L . B. L , E , T, M . C. X , Y , G , Q.
D. Q , E , T, M .
Câu 51. Cho nguyên tử các nguyên tố M(Z = 11); X(Z = 17); Y(Z = 9) và R(Z = 19).
Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. MB. YC. MD. RCâu 52: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở
A. chu kì 2 và nhóm VA.
B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. chu kì 3 và nhóm VA.
2

2


6

2

6

1

Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên
2
2
5
tố Y có cấu hình electron 1s 2s 2p . Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại
liên kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận
2 2
6 1
2 2
6 2
Câu 54 : Các kim loại X, Y, Z có cấ u hì nh electron nguyên tử lầ n lượ t là : 1s 2s 2p 3s ; 1s 2s 2p 3s ;
2 2
6 2
1
1s 2s 2p 3s 3p . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Y, Z
B. Z, X, Y
C. Z, Y, X

D. Y, Z, X


Câu 55: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. LiF.
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO. \
2+
2
6
Câu 56: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
2+
2 2
6 2
6
6
Câu 57: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 58: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc
nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ZX + ZY = 51 ). Phát biểu nào sau đây đúng?
2+

A. Kim loại X không khử được ion Cu trong dung dịch
B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7
C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton
D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O.
Câu 59: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và
trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.
D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.
Câu 60: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 61. Cho các nhận định sau:
1
(1)
Các kim loại kiềm đều có cấu hình là ns .
(2) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở điều kiện thường.
(3) Các kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.

(4) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối. Số nhận
định đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 62. X là một kim loại. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 58. Cho các nhận định
sau:
(1)
X là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
(2) X có cấu trúc lập phương tâm khối.
(3) X tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
n+
(4) Bán kính của nguyên tử X lớn hơn bán kính của cation X .
(5) X được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối XCln.
(6) Một loại phân chứa nguyên tố X giúp cây trồng chống rét và chịu hạn cho cây. Số nhận
định đúng là.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 63:X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Biết:
- Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím.


- Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím.
- Oxit của Z phản ứng được cả với dung dịch HCl và dung dịch NaOH Dãy sắp
xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z là
A. Y, Z, X
B. X, Y, Z

C. Z, Y, X.
D. X, Z, Y

2+
Câu 64:Cho X và M là 2 nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính, anion X và cation M (M không
phải là Be) đều có chung 1 cấu hình electron với nguyên tử R. Trong số các phát biểu sau:
1, Nếu M ở chu kì 3 thì X là flo.
2, Nếu R có n electron thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron.
3, X là nguyên tố p và M là nguyên tố s.
4, Số hạt mang điện của M–số hạt mang điện của X = 6.
5, Nếu R là neon thì M là canxi.
6, Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử M có nhiều e độc thân hơn nguyên tử X.
2+
7, Bán kính của X < R < M - .
2+
8, Điện tích hạt nhân của X < R < M .
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 65: Cho các nhận định sau:
2+
2 2
6 2
6
6
1) Nếu cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d thì nguyên tố X thuộc chu kì 4,
nhóm
VIIIB.

+

2) Các ion và nguyên tử: Ne, Na , F có điểm chung là có cùng số electron.
3) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải
là K, Mg, Si, N.
4) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z = 9), Ne (Z = 10), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 66: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4, oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối
lượng. Nguyên tố đó là
A. nitơ.
B. cacbon.
C. silic.
D. bo.
Câu 67:Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về
khối lượng. Y là nguyên tố
A. O
B. P
C. S
D. Se
Câu 68:Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà Rcó hoá
trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A.As
B.S
C.N
D.P

Câu 69 : Cho các phát biểu sau :
(1). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(2). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(3). Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(4). Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
(5).Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng
dần bán kính nguyên tử.
(6).
Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(7). Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau.
(8). Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau. (9).
Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
Số phát biểu không đúng là :
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 70 : Cho các phát biểu sau :
(1). Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu nguyên tử tăng dần thì tính kim loại
giảm dần.


(2).Chu kì là dãy nguyên tố có cùng số e hóa trị.
(3). Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là 3 và 3.
(4). Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm VIIA có năng lượng ion hoá nhỏ nhất.
(5).Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính kim loại tăng dần.
(6).
Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính phi kim giảm dần.
(7). Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính kim loại giảm dần.
(8). Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính phi kim tăng dần.

Số phát biểu sai là :
A.8
B.7
C.6
D.5
Câu 71: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử?
(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phi kim;
(5) độ âm điện;
(6) Nguyên tử khối
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3,) (4).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 72 : Cho các phát biểu sau :
2 2 6 2
4
(1). Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố X
trong bảng tuần hoàn là ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
(2). Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở chu kì 2 và nhóm VA.
(3). Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí ô thứ 12 chu kì 3 nhóm
IIA.
10 1
(4). Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là (Ar) 3d 4s thuộc chu kì 4 ,nhóm VIB.
(5). Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là phi kim điển hình.
(6).Halogen có độ âm điện lớn nhất là Flo.
(7). Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì phi kim mạnh nhất là Oxi.

(8).Về độ âm điện thì F > O > N > P
Số phát biểu sai là :
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 73 : Cho các sắp xếp :
(1)
Về bán kính nguyên tử thì Li < Na < K < Rb < Cs.
(2) Về bán kính nguyên tử thì Si < Al < Mg < Na < K.

2+
(3) Về bán kính nguyên tử thì Cl > Ar > Ca
+
2+
(4) Về bán kính thì Ar> K > Ca .
3+
2+
2(5) Về bán kính thì Al < Mg < O < Al < Mg < Na.
(6) Về tính kim loại K > Na > Mg > Al.
2 2
6 1
(7) Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s 2s 2p 3s ;
2 2
6 2
6 1
2 1
1s 2s 2p 3s 3p 4s ; 1s 2s .Về tính kim loại thì Y > X > Z.
(8) Về tính axit thì Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 tăng dần.
(9) Về tính bazo thì NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3

(10) Về tính axit HNO3 > H3PO4 > H3AsO4 > H3SbO4.
(11) Về tính axit HF < HCl < HBr < HI.
(12)
Về tính axit HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3,
HAlO2. Số sắp xếp đúng là :
A.9
B.10
C.11
D.12


Khóa học Luyện thi THPT quốc gia 2017: Môn Hoá học

Liên kết hóa học

LIÊN KẾT HÓA HỌC
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ HOÀNG DŨNG

Câu 1: Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. Một hay nhiều cặp electron chung
B. Nhiều cặp electron chung
C. Sự cho - nhận proton
D. Một cặp electron dùng chung
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử?
A. NH3, HCl
B. CO2, SO2
C. PCl5, SF6
D. N2, CO
2

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s , nguyên tử của nguyên tố Y
2
3
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng
A. X2Y3.
B. X3Y2.
C. X5Y2.
D. X2Y2.
Câu 4: Cho các nguyên tố: E (Z = 19), G (Z = 7), H (Z = 14), L (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố trong
các oxit cao nhất có độ phân cực của các liên kết giảm dần là:
A. E, L, H, G.
B. E, L, G, H.
C. G, H, L, E.
D. E, H, L, G.
Câu 5: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4Cl có số kiểu liên kết khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 6: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. Cl2, CO2, C2H2
B. HCl, C2H2, Br2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HBr, CO2, CH4
Câu 7: Liên kết trong phân tử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p-p ?
A. NH3
B. Cl2
C. HCl
D. H2
Câu 8: Nhận xét đúng là:

A. Hợp chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất
ion.
B. Trong phân tử NH4Cl chứa cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.
C. Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết ion.
D. Hợp chất ion thì thường tan tốt trong dung môi không phân cực.
Câu 9.Trong phân tử (NH4)2CO3 chứa những loại liên kết nào:
A. ion,liên kết cho nhận,liên kết cộng hóa trị phân cực
B. ion,liên kết cho nhận,liên kết cộng hóa trị không cực
C. ion và liên kết cho nhận
D. liên kết cho nhận và liên kết cộng hóa trị
Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Liên kết trong phân tử NH3,H2O,C2H4 là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử Cl2;H2;O2;N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 11: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị phân cực là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Hợp chất có liên kết ion là
A. NH3
B. CH3COOH.
Câu 13: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4.
C. NH3, Br2, C2H4.

HOTLINE: 0972026205


C. NH4NO3

D. HNO3

B. Cl2, CO2, C2H2.
D. HCl, C2H2, Br2.

- Trang | 19
-


Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 15: Nguyên
2 2
6 2
6 1
tử của nguyên
tố5 X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
2 2
electron 1s 2s 2p . Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại
B. cộng hóa trị
C. ion
D. cho nhận
Câu 16 : Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị không cực là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 17. Cho các hợp chất sau: CaC2 , CO, H2O2 , CH3COOH, O3 , C2H2 , H2SO4 , HNO3 .Số trường hợp
phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực là:
A.2
B.5
C.4
D.3
Câu 17:Cho các nguyên tố: Na, Ca, H, O, S có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hợp chất có KLPT ≤ 82 mà
trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ
trái sang phải là:
A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl
C. HCl , HBr, HI
D. HI, HCl , HBr
Câu 19:Cho các phân tử sau: C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Số loại phân tử có liên kết đôi và liên
kết ba lần lượt là
A. 2 và 2.
B. 3 và 2.
C. 3 và 1.
D. 2 và 1.
Câu 20 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S

C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
Câu 21:Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3.
B. H2O, HF, H2S.
C. HCl, O3, H2S.
D. HF, Cl2, H2O.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2009)
Câu 22: Cho các nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 19 và 16. Công thức hợp chất được tạo
ra giữa X và Y có dạng như thế nào, trong hợp chất đó, liên kết giữa X và Y là?
A. X2Y; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. Y2X; liên kết cộng hóa trị .
D. X2Y; liên kết cộng hóa trị.
Câu 23: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
Câu 24:Các chất mà phân tử không phân cực là
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010)
Câu 25: Hợp chất nào sau thuộc loại hợp chất ion?
A. KCl.
B. H2S.
C. CO2.
Câu 26.Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại

D. H2O.
D. HCl, C2H2, Br2.

D. Cl2.

A. liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B. liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. liên kết hidro.
D. liên kết ion.
Câu 27: Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tử là
A. N2, O2, Cl2, K2O.
B. Na2O, CsCl, MgO, NaF.
C. NH4Cl, NaH, PH3, MgO.
D. HCl, H2S, NaCl, NO.
Câu 28:Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có
tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết:


A. Ion
B. Cộng hóa trị không phân cực
C. Cộng hóa trị phân cực
D. Cho nhận
Câu 29:Cho các chất sau: HBr, CO2, CH4, NH3, Br2, C2H4, Cl2, C2H2, HCl. Số chất mà phân tử phân cực là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 30:Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là
A. 2B. 2+
C. 1D. 1+.
Câu 31:Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa trị của Al là
A. 3+
B. 2+

C. 1+
D. 3-.
+
Câu 32: Hóa trị của nguyên tố N trong các chất và ion: N2, NH4 , HNO3 lần lượt là
A. 3, 3, 4.
B. 3, 4, 4.
C. 0, 3, 5.
D. 0, -3, +5.
Câu 33:Hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là
A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5.
D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 34:Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất?
A. HClO
B. Cl2O7
C. HClO3
D. AlCl3
Câu 35:Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?
A.AlCl3,HCl, NaOH.
B.HNO3,CaCl2,NH4Cl.
C.KNO3,NaF, H2O.
D.NaCl, CaO, NH4Cl.
Câu 36: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S
Câu 37: Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là
A. H2SO4, PCl3, SO2Cl2, OF2, N2O4.
B. K3PO4, NO2, SO3, NH4Cl, HNO3.
C. (NH4)2SO4, PCl3, SO2Cl2, NO2, SO3.
D. SO2Cl2, OF2, N2O4, BaCl2, PCl3.
Câu 38:Các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, HCl. Số chất có liên kết cộng hóa trị là

A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 39: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O (3,44), Cl (3,16), Mg (1,31), C (2,55), H (2,2).
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 40:Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 3; 5; 9
B. 5; 3; 9
C. 4; 2; 6
D. 4; 3; 6
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2010)
Câu 41: Câu nào sau đây đúng
A. CH4 có 4 liên kết σ
B. C3H8 có 8 liên kết σ
C. C2H6 có 8 liên kết σ
D. C4H10 có 12 liên kết σ
Câu 42: Trong các chất sau: amoniac, hiđroflorua, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton,
axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất trong các chất trên mà giữa các phân tử của
nó có thể có liên kết hiđro?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 43: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết cho nhận (theo quy tắc bát tử)?
A. NaNO3, K2CO3, HClO3, P2O5.

B. NH4Cl, SO2, HNO3, CO.
C. KClO4, HClO, SO3, CO.
D. NH4NO3, CO2, H2SO4, SO3.
Câu 44:Cho các chất: O2, O3, CO, CO2, SO2, NH3, NH4Cl, HCOONH3CH3, CH3NH2. Số chất có liên kết
cho - nhận trong công thức cấu tạo là
A.5
B.6
C. 4
D. 3
Câu 45: Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Các
chất mà phân tử vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2),(3) (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).
Câu 46: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều có liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết cho nhận
(theo quy tắc bát tử)?
A. FeCl3, HNO3, MgCl2.
B. H2SO4, NH4Cl, KNO2.


C. KNO3, FeCl3, NaNO3.
D. NH4NO3, K2SO4, NaClO4.
Câu 47: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?
A. NaCl; Cl2; HCl
B. HCl; N2; NaCl
C. Cl2; HCl; NaCl
D. Cl2; NaCl; HCl
Câu 48: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử sau
phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

A. NaCl
B. MgO
C. MgCl2
D. Cl2O
Câu 49: Cho các phân tử sau: N2, HBr, NH3, NH4NO2, H2O2, H2SO4. Phân tử có chứa liên kết phối trí là
A. NH4NO2, H2SO4
B. NH4NO2, H2O2, H2SO4
C. HBr, H2SO4
D. NH3, NH4NO2
Câu 50:Cho các phát biểu sau:
(1)
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính
nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6. Số phát
biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 51 : Cho các phát biểu sau :
(1)
Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa 2 ion dương và âm.
(2) Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa các hạt mang điện trái dấu.
(3) Liên kết ion được hình thành giữa kim loại và phi kim.
(4) Trong các phân tử sau : H2, O2, Cl2, HCl, NH3, H2O, HBr có 4 phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực.
Số phát biểu đúng là :
A.1

B.2
C.3
D.4
Câu 52 : Cho các nhận định sau :
(1). Hầu hết các hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
(2). Hầu hết các hợp chất ion dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
(3). Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.
(4).
Hầu hết các hợp chất ion tan trong nước thành dung dịch không điện li.
(5). Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều
e.
(6). Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 là 5.
(7). Liên kết cộng hóa trị có cực thường được tạo thành giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau. (8).
Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 có 4 oxit trong phân tử có liên kết
CHT phân cực.
(9). Các phân tử 1. H2 2. SO2 3. NaCl
4. NH3
5. HBr 6. H2SO4 7. CO2 đều có chứa
liên kết cộng hóa trị phân cực.
Số phát biểu đúng là :
A.5
B.6
C.4
D.7
Câu 53: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực?
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 54: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2. N2, F2.
Câu 55: Cho các chất sau : NaCl, CO2, MgCl2, H2S, HCl, NH4NO3, HNO3, SO2, SO3, O3, H2SO4, H2SO3,
P2O5, Cl2O7, H3PO4, CO.Số chất có liên kết cho nhận trong phân tử là
A.10
B.9
C.11
D.12
Câu 56: Chọn câu sai?
A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.


B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
Câu 57: Chọn chất có dạng tinh thể ion.
A. muối ăn.
B. than chì.
C. nước đá.
D. iot.
Câu 58: Chọn chất có tinh thể phân tử.
A. iot, nước đá, kali clorua.
B. iot, naphtalen, kim cương.
C. nước đá, naphtalen, iot.
D. than chì, kim cương, silic.
Câu 59: Chọn câu sai: Trong tinh thể phân tử
A. lực liên kết giữa các phân tử yếu.
B. Liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.

C. ở vị trí nút mạng là các phân tử.
D. các phân tử sắp xếp theo một trật tự xác định.
Câu 60: Tính chất chung của tinh thể phân tử là
A. Bền vững, khó bay hơi, khó nóng chảy.
B. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao
C. Mềm, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
D. Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
Câu 61: Có các nhận định sau đây:
1) Trong phân tử buta-1,3-đien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng.
2) Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu.
3) Phân tử AlCl3 có liên kết thuộc loại cộng hoá trị.
4) Phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực và liên kết cho nhận.
5) Độ linh động của hiđro trong HCOOH>CH2=CH-COOH. Số nhận
định đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
2n+1
Câu 62: Cho R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
(n là số thứ tự của lớp
e). Cho các nhận định về R:
a, R là nguyên tố phi kim
b, Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18
c, Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7
d, Hợp chất tạo bởi natri và R tác dụng được với dung dịch AgNO3 sinh ra kết tủa
e, Đơn chất của R chỉ có tính oxi hóa
f, Hợp chất của R với hiđro có liên kết hiđro liên phân tử
Số nhận định đúng là
A. 2

B. 5
C. 4
D. 3
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.
C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 64: Hãy cho biết dạng tinh thể trong các chất sau: NaCl, Al, kim cương và nước đá?
A. Ion, kim loại, nguyên tử, phân tử.
B. Ion, kim loại, phân tử, nguyên tử.
C. Cộng hóa trị, kim loại, nguyên tử, phân tử.
D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử ;
(2) Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion ;
(3) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử ;
(4) Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
(5) Cu thuộc loại tinh thể kim loại . Số phát biểu đúng là:


A.4
B.2
C.5
D.3
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
B. Iot có cấu trúc tinh thể phân tử
C. Than chì có cấu trúc tinh thể nguyên tử
D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại ở dạng tinh thể phân tử

Câu 67:Cho tinh thể các chất sau: iot (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể
A. (1), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).
D. (3), 4).
Câu 68: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần
o
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20 C khối lượng
3
3
riêng của Fe là 7,78 g/cm -8
. Cho Vhc = 4/3 πr . Bán kính nguyên tử gần
đúng của Fe là:
-8
A. 1,44.10 cm.
B. 1,29.10 cm.
-8
C. 1,97.10 cm.
D. Kết quả khác.
0
3
Câu 69: Ở 20 C khối lượng riêng của Au là DAu = 19,32 g/cm . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au
là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Biết khối lượng nguyên tử của Au là 196,97. Tính bán kính
nguyên tử của Au là :


A. 1,44.10 8 cm
B. 2,54.10 8 cm



C. 1,84.10 8 cm
D. 1,68.10 8 cm
3
Câu 70: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các ngtử là
những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo
lí thuyết là:
A. 0,155nm.
B. 0,185 nm.
C. 0,196 nm.
D. 0,168 nm.
Câu 71: Thả một viên bi hình cầu bán kính là r0 làm bằng kim loại Al nặng 5,4 gam vào 1,75 lít dung dịch
HCl 0,3M. khi khí ngừng thoát ra (phản ứng hoàn toàn) thì bán kính viên bi là r 1 (giả sử viên bi bị mòn đều
từ các phía) nhận xét đúng là:
A. r0 =0,25 r1
B. r0 = r1
C. r0 =2 r1
D. r1 =2 r0
3

Câu 72: Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32%
theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:
-8
-8
-8
-8
A. 1,52.10 cm
B. 1,12.10 cm
C. 1,18.10 cm
D. 1,25.10 cm

Câu 73: Nguyên tử X có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (hình bên).
Phần trăm thể tích không gian trống trong mạng lưới tinh thể của X là:
A. 32 %.
B. 26 %.
C. 74 %.
D. 68 %.
3
Câu 74: Cho biết KLNT của Mg là 24,305 và khối lượng riêng của magie kim loại là 1, 74 g / cm .Giả
thiết các nguyên tử Mg là những hình cầu nội tiếp trong các hình lập phương.Bán kính gần đúng của Mg là
:




A. 4,41.10 8 cm
B. 3,61.10 8 cm C. 1,41.10 8 cm
D. 1,01.10 8 cm
Câu 75: Cho các hạt α bắn phá qua một lớp nguyên tử vàng
(Au) dát mỏng (thí nghiệm mô phỏng như hình bên). Thì
8
thấy cứ 10 hạt α sẽ có một hạt bị bật lại vì va chạm với hạt
nhân nguyên tử vàng, các hạt α không va chạm với hạt nhân
sẽ xuyên qua. Tỷ lệ bán kính nguyên tử và bán kính hạt nhân
của nguyên tử vàng là k lần (giả thiết rằng hạt nhân và
nguyên tử đều là hình cầu, khoảng trống giữa các nguyên tử
là không đáng kể).
Giá trị của k là:
8
2
3

4
A. 10 .
B. 10 .
C. 10 .
D. 10 .
GV: Hoàng Dũng


Khóa học Luyện thi THPT quốc gia 2017: Môn Hoá học

Phản ứng oxi hóa khử,
tốc độ phản ứng, cbhh

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG, CÂN BẰNG HÓA HỌC
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ HOÀNG DŨNG

Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 1: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 2: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.

B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 4: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các
nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số
nguyên tố
Câu 6: Trong phản ứng Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng:
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C. Là chất oxi hóa – tự khử
D. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử
Câu 7: Sục khí clo vào dd FeCl2 thu được dd FeCl3 ; cho dd KI vào dd FeCl3 thu được I2 và FeCl2. Hãy
cho biết sự sắp xếp nào sau đây tăng dần về tính oxi hóa của các chất ?
3+
2+
2+
3+
2+
3+
2+

3+
A. Fe , Fe , I2
B. Fe , I2 , Fe
C. I , Fe , Fe
D. I2, Fe , Fe
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5.
B. -2, -1, +2, -0,5.
C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
HOTLINE: 0972026205

- Trang | 25 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×