Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài soạn Tài liệu ôn thi Hóa hữu cơ 12 (2010-2011) hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.46 KB, 14 trang )

Trường THPT T ánh Linh
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP ( phần hữu cơ)
Năm học: 2009-20010
CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT
1/ Cho metanol tác dụng với axit axetic thì thu được 1,48
gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol phản ứng là:
A. KQkhác. B. 4,16 g. C. 2,56 g. D. 9,32 g.
2/ Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm este metylfomat và este
metylaxetat tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 21,6
gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:
A. KQ khác. B. 7,4 g. C. 6,0 g. D. 8,8 g
3/ Metyl fomiat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ:
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng thủy phân.
C. Phản ứng trung hòa. D. Phản ứng kiềm hóa.
4/ Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit
fomic (có mặt H
2
SO
4
đặc) là:
A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat.
C. Este metyl fomiat. D. Este metyl fomat.
5/ Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 13,8 gam ancol
etylic đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được
11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 67,8% B. 62,5% C. 23,7% D. 76,4%
6/ Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai


sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
của X là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
.
C. HCOOCH=CH
2
. D. CH
2
= CHCOOCH
3
.
7/ Etyl fomat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3

COOC
2
H
5
.
8/ Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este
etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa
đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%. B. 18,8%.
C. 54,32%. D. Kết qủa khác.
9/ A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với
NaOH, tác dụng với Cu(OH)
2
,t
0
tạo kết tủa đỏ gạch. A có
thể là chất nào trong số các chất sau:
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOH.
C. HCOOH. D. HCOOCH
3
.
10/ Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH,
dung dịch brôm, dung dịch AgNO
3

/NH
3
?
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOH.
C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
..
11/ Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H
= 25% thì khối lượng este thu được là:
A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam.
12/ Cho 9,2g axit fomic tác dụng với ancol etylic dư thì thu
được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. Kết qủa khác. B. 65,4%. C. 76,4%.D. 75,4%.
13/ Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl fomiat. D. vinyl axetat.
14/ Cho ancol propanol tác dụng với axit fomic thì thu
được 8,8 gam este. Nếu H=75% thì khối lượng axit phản

ứng là: A. kq khác. B. 6,133 g C. 4,233 g D. 3,450 g
15/ Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản ứng trung hòa.
C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa.
16/ Từ metan điều chế metyl fomiat ít nhất phải qua mấy
phản ứng: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
17/ Vinyl axetat được điều chế từ:
A. Một cách khác. B. CH
3
COOH và C
2
H
4
.
C. CH
3
COOH và C
2
H
2
. D. CH
3
COOH và CH
2
= CH - OH.
18/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là
2,3125. Công thức của A là:
A. CH
3
COOC

2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
19/ Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol

metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit axetic.
C. Axit butiric. D. Axit fomic..
20/ Metylfomiat khác metylaxetat ở phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng axit hóa.
C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng trung hòa...
21/ Cho axit fomic tác dụng với 6 gam ancol propilic thì
thu được 6,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 25,5%. B. KQ khác. C. 72,7%. D. 47,5%.
22/ Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este
etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì
vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl
fomiat là:
A. 25,42%. B. 68,88%. C. KQ khác. D. 42,32%.
23/ Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (1); CH
3
COOH (2);
HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2) D. (2);(1);(3).
24/ Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với
không khí là 3,03. Công thức este đó là:
A. CH

3
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
25/ Cho sơ đồ sau:
4
CH A HCOOH
→ →
. A là chất nào
trong số các chất sau:
A. HCHO. B. CH
3
Cl. C. CH

3
OH. D. CO
2
.
26/Cho 9,6 gam ancol metylic tác dụng với axit etanoic,
H=80% thì khối lượng este thu được là:
A. 8,78 g. B. 4,74 g. C. 17,76 g. D. KQ khác.
27/ Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn
chức: A. C
n
H
2n
O
2
. B. RCOOH. C. RCOOR' D. C
n
H
2n
O
28/ Cho 14,8gam este đơn chức A tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2gam Ag.Este A là:
A.HCOOC
3
H
7
. B.HCOOC

2
H
5
.C. HCOOH. D. HCOOCH
3
.
29/ Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là
este: A. Ba chức. B. Hai chức.C. Đơn chức.D. Bốn chức.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Trang 1
Trường THPT T ánh Linh
30/ Cho 9,2g axitfomic tác dụng với ancol propilic dư thì
thu được 11,3 g este. Hiệu suất của phản ứng là:
A. KQ khác. B. 65,2%. C. 45,4%. D. 64,2%.
31/ Este X có CTTQ RCOOR'. Điều nào sau đây sai?
A. R' là gốc ancol.
B. X là este của axit đơn chức và ancol đơn chức.
C. R và R' có thể là H hoặc nhóm ankyl.
D. R là gốc axit.
32/ Xà phòng hóa este vinyl axetat thu được muối natri
axetat và: A. Etilen. B. CH
3
- CHO
C. CH
2
= CH - OH. D. Axetilen.
33/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl
axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH
2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 g. B. 7,4 g. C. KQ khác. D. 12 g.

34/ Este A có tỉ khối so với không khí là 2,552. Biết A có
thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức
cấu tạo thu gọn của A là:A. HCOOC
3
H
7
. B.HCOOC
2
H
3
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
35/ Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este
etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì
vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este
metylfomiat là:
A. KQ khác. B. 68,4%. C. 44,8%. D. 55,2%.
36/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là
2,75. Công thức của A là:
A. C
2
H

5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
37/ C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là:

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
38/ Este no đơn chức có công thức tổng quát là:
A. C
n
H
2n + 1
O
2
. B. C
n
H
2n
OH. C. C
n
H
2n
O. D. C
n
H
2n
O
2
.
39/Cho sơ đồ phản ứng:
0
1500
3 6 2 2 2
c
LLN
C H O A B C H

→ → →
. A, B lần lượt là:
A. CH
3
COONa, CH
4
. B. CH
4
, CH
3
COOH.
C. HCOONa, CH
4
. D. CH
3
COONa, C
2
H
4
.
40/ Cho các axit sau: HCOOH (1); C
4
H
9
COOH (2);
CH
2
FCOOH (3); CF
3
COOH (4).

Tính axit tăng dần theo dãy sau:
A. (2)<(1)<(3)<(4). B. (2)<(1)<(4)<(3).
C. (3)<(1)<(2)<(4). D. (1)<(2)<(3)<(4).
41/ Cho 6 g este đơn chức A tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 21,6 gam Ag. Este A là:
A. HCOOC
3
H
7
. B.HCOOH. C.HCOOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
42/ Cho 19,4 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este
etyl fomiat tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 64,8
gam Ag. Khối lượng este metylfomiat trong hỗn hợp là:
A. 12,0 g. B. KQ khác. C. 17,4 g. D. 18,8 g.
43/ Đốt cháy h.toàn 4,4g hỗn hợp metyl propionat và etyl
axetat cần bao nhiêu lit khí oxi (đktc)

A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 5,60 lit D. 3,36 lit
44/ Ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn
chức? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
45/ Một hợp chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng
với Na và có phản ứng tráng bạc. CTCT của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
.
C. HO – CH
2
– CHO D. HCOOCH
2

CH
3
.
46/ Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất
hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có
thể là
A. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. B. HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
47/ Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản

phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
48/ Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
- CH
2
- COO-CH
3
. B. CH
3
-COO- CH
2
- CH
3
.
C. CH
3
- CH
2
- CH
2
- COOH. D. HCOO-CH
2
- CH
2
- CH
3
.

49/ Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 g B. 12,3 g C. 10,5 g. D. 10,2 g
50/ Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có
H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu
suất phản ứng 80% là
A. 10,00 g B. 12,00 g C. 7,04 g D. 8,00 g
51/ Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn
chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc).C ông
thức phân tử của X là
A. CH
2
O
2.
B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H

6
O
2.
D. C
2
H
4
O
2.
.
52/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 17,20 gam hợp
chất A (C, H, O) có thể tích bằng thể tích 5,60 gam khí nitơ.
Khi cho 2,15 gam A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ
được 2,10 gam một muối và một anđêhit. A có CTCT là
A. HCOOCH
2
– CH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH-CH
3
.
53/ Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2

SO
4
đặc
làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu
được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H =
1; C = 12; O = 16)
A. 75% B. 50%. C. 55%. D. 62,5%.
54/ Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. B. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
C. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. D. CH
3
COO-CH=CH
2

.
55/ Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3);
metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4).
56/ Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn
chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc)
và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hôm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Trang 2
Trường THPT T ánh Linh
dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn, thu
được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.
Tên của X là
A. etyl propionat. B. metyl propionat.
C. etyl axetat. D. isopropyl axetat.
57/ Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa
hơi 14,8 gam hỗn hợp trên được thể tích bằng thể tích của
6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của 2 este là:
A. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H

5
.
B. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
.
D. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3

COOC
2
H
5
.
58/ Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi
bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hố tạo ra
một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu
cơng thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
59/ Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được
axit axetic là
A. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
C. C

2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
.
D. C
2
H
2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
.
60/ X, Y, Z đều có cơng thức C
2
H
4
O
2
. X tác dụng được với
cả Na và NaOH, khơng tham gia phản ứng tráng gương; Y
khơng tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng gương và
tác dụng với dung dịch NaOH; Z tác dụng với Na và tham
gia phản ứng tráng gương nhưng khơng tác dụng với

NaOH. CTCT của X, Y, Z lần lượt là:
A. HOCH
2
CHO, HCOOCH
3
; CH
3
COOH.
B. CH
3
COOH; HCOOCH
3
; HOCH
2
CHO.
C. CH
3
COOH; HCOOCH
3
; HOCH
2
CHO.
D. CH
3
COOH; HOCH
2
CHO, HCOOCH
3
.
61/ Ứng với cơng thức C

4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn
chức? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
62/ Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng
oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. CH
2
O

2
.
63/ Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt cháy hồn tồn
0,3mol hỗn hợp thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung
hòa 0,3 mol hỗn hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng
thức cấu tạo của 2 axit là:
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
D. HCOOH và HOOC-COOH
------------------------------------------------
Chương II -CACBOHIDRAT
1/ Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức
có cơng thức chung là A. C

n
(H
2
O)
m
B. C
n
H
2
O
C. C
x
H
y
O
z
D. R(OH)
x
(CHO)
y
2/ Glucozơ là một hợp chất: A. Gluxit B. Mono saccarit
C. Đisaccarit D. A, B đều đúng
3/ Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc
glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
4/ Tinh bột và xenlulozơ là:A. Monosaccarit B. Đisaccarit
C. Đồng phân D. Polisaccarit
5/ Glucozơ và fructozơ là: A. Disaccarit B.Đồng đẳng
C.Andehit và xeton D. Đồng phân
6/ Saccrozơ và mantozơ là: A. Disaccarit B.gluxit
C. Đồng phân D. Tất cả đều đúng

7/ Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể
dùng một trong ba phản ứng hồ học. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức
anđehit của glucozơ?
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
8/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ
là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dòch màu
xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên mên
rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
9/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ
có nhiều nhóm hiđrôxyl.

A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng
với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng
và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
10/ Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều
nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng
với
A. kim loại Na.
B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
11/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ
có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
A. phản ứng cho dung dòch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng
với Cu(OH)
2

.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng
và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
12/ Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ
đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể
tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng
cho kết tủa Cu
2
O.
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Trang 3
Trường THPT T ánh Linh
13/ Glucozơ tác dụng được với :
A. H

2
(Ni,t
0
); Cu(OH)
2
; AgNO
3
/NH
3
; H2O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t
0
); CH
3
COOH (H
2
SO
4


đặc, t
0
)
C. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2
D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na
2
CO
3
; Cu(OH)
2
14/ Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương là :

A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
15/ Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5)
Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo
glucozơ là: A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7
C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
16/ Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng
gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)
2

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng
gương
17/ Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dòch:
glucozơ, hồ tinh bột, glixerin. Để phân biệt 3 dung dòch,
người ta dùng thuốc thử. A. Dung dòch iot B. Dung dòch
axit C. Dung dòch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Na
18/ Nhận biết glucozơ, glixerin, anđehit axetic, lòng trắng
trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO
3
B. Cu(OH)

2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom
19/ Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung
dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là
A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. H
2
20/ Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt
bằng: A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Dd I
2
D. Na
21/ Cho 3 dung dòch: glucozơ, axit axetic, glixerin .Để
phân biệt 3 dung dòch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:A.
Qùy tím và Na
C. Dung dòch NaHCO

3
và dung dòch AgNO
3
B. Dung dòch Na
2
CO
3
và Na

D. Ag
2
O/dd NH
3
và Qùy tím
22/ Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dòch:
saccarozơ và glixerin. Để phân biệt 2 dung dòch, người ta
phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng
tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd
kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
23/ Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố
Cu(OH) / OH
2

Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa
đỏ gạch
Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
24/ Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ← X → Y
→ Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
25/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y


axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
26/ Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y →
CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH
3

CH
2
OH và
CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH
2
OH
và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
27/ Q trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim khơng xuất
hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
28/ Phản ứng nào sau đây chuyển hố glucozơ và fructozơ
thành một sản phẩm duy nhất

A. Phản ứng với Cu(OH)
2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na
29/ Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO),
axetanđehit (CH
3
CHO), metyl fomiat (H-COOCH
3
), phân
tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương
người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C

6
H
12
O
6
D. HCHO
30/ Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozo, glixerol (Glixerin), andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
31/ Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit B. Đều bò oxi hóa bởi dung
dòch AgNO
3
/NH
3
cho ra bạc
C. Đều là hợp chất gluxit D. Đều phản ứng được
với Cu(OH)
2
đun nóng cho kết tủa đỏ gạch.
32/ Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Đều hồ tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh.

33/ Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng : A.
màu vói iốt. B. vói dung dich NaC1.
C. tráng gương. D. thủy phân trong mơi trường axit.
34/ Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ 2) Tinh bột 3)Saccarozơ
4) Xenlulozơ 5) Mantozơ
Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3, 4
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Trang 4
Trường THPT T ánh Linh
35/ Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Glucozơ 3)
Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ
6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dòch màu
xanh lam là:
A. 1, 2, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 7 D. 1, 2, 3, 4
36/ Cơng thức cấu tạo của sobit là A.CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2

OH
C. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH D. CH
2
OH CHOH CH
2
OH
37/ Cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. [C
6
H
7
O
2

(OH)
3
]
n
D. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
38/ Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với
nhau và có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n
B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và
amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu
tạo bởi gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được
cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
39/ Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là
A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng
B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng

C. nhiều gốc glucozơ
D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
40/ Glicogen còn được gọi là A. tinh bột động vật
B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
41/ Phản ứng khơng dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm
chức anđehit trong glucozơ là
A. Khử glucozơ bằng H
2
(Ni, t
0
)
B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO
3
/NH
3

C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
42/ Trong các chất sau:
1) Saccarozơ 2) Glucozơ 3) Mantozơ
4) Tinh bột 5) Xenlulozơ 6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5
43/ Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ.
Công thức phân tử của hai este là:
A. [C
6
H

7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)

2
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(OOCCH
3
)]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H

7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)

2
]
n
44/ Trong các chất sau: 1) Glucozơ 3) Saccarozơ
5) C
3
H
5
(

OOCC
15
H
31
)
3
2) Fructozơ 4) Tinh bột 6) Mantozơ
Các chất tham gia phản ứng với dung dòch axit H
2
SO
4

loãng là: A. 3, 4, 5 và 6 B. 2, 4 và 6
C. 1, 3 và 4 D. 2, 3, 4 và 5
45/ Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO
2
+ 5n H
2
O → (C

6
H
10
O
5
)
n
+ 6n O
2

2) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O men

n C
6
H
12
O
6
3) C
12

H
22
O
11
+ n H
2
O H
+

,
t
o
C

2 C
6
H
12
O
6

4) C
2
H
2
+ H
2
O HgSO4, 80
0
C


CH
3
CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4) B. Phản ứng (2), (3), (4) C.
Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3)
46/ Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng
là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
47/ Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98
gam CO
2
và 0,81 gam H
2
O. Tỷ khối hơi của gluxit này so
với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là: A.
C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C

6
H
12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
48/ Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là
CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dich AgNO
3
/NH
3

(dư,t
0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
A. C
2
H
4
0
2

. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
0
6
. D. C
5
H
10
O
5
.
49/ Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung
dich AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A.32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g.
50/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi
bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ

có trong

xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 280.000 C. 300.000 D. 350.000
51/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, tồn bộ khí sinh ra
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần
dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
52/ Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng
dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng
(II) hiđroxit trong mơi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
53/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2

sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong thu được
10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có
giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
54/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic
với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam
kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được
100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O =
16, Ca = 40)
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
55/ Khi đốt cháy hồn tồn 0,5130 gam một cacbonhiđrat
(X) thu được 0,4032 lít CO
2

(đktc) và 0,297 gam nước. X
có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng
gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
56/ Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng
với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc
Đừng bao giờ để những thất vọng của ngày hơm qua che mờ những giấc mơ rực sáng của ngày mai……
Trang 5

×