Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.22 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA SINH
1. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận

B. Gan

C. Tim

D. Đường tiêu hóa

2. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphate
3. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
Transaminase

B. Glutamat Ornithin

C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
Transaminase

D. Glutamin Ornithin

E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
4. Base nito dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin


D. Uracil, guanin, Hypoxanthin

5. Thành phần hóa học chính của AND:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, β.D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4


D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, β.D deoxyribose, H3PO4

6. Sản phẩm thoái hóa chủ yếu của chuyển hóa purin ở người là:
A. Allantoin
B. Urê
C. Amoniac
D. Acid uric
7. Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra từ một mẫu acetyl CoA là :
A.5 ATP
B.4 ATP
C.3 ATP
D.12 ATP
8. Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự trước sau là
A.Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
B.Cis-aconitat, Citrat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo acetat
C.Succinyl CoA, Succinat, α-Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetat
D.Citrat, Oxalo succinat, α-Cetoglutarat, Succinat, Malat
9. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại:
A. 4 Lygase

B. 4 Lyase


C. 6 Lygase

D. 6 Lyase

.10. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen

B. Amylopectin, Cellulose

C. Cellulose, Amylose

D. Amylopectin, Glycogen

11. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose.

B. Glycogen

D. Amylodextrin

E. Maltodextrin

C. Amylose


12. . Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid

B. Các chất là acid amin.


C. Các chất có nhóm aldehyd

D. Các chất là Glucid.

13. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
Cellulose.

B. Amylopectin, Glycogen,

C. Amylose, Cellulose

D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.

14. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.

C. Cetopentose.

B. Cetohexose.

D. Aldopentose.

15. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho:
A. 38 ATP.

B. 39 ATP.

C. 2 ATP.


D. 3 ATP.

E. 138 ATP.

16. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.

B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.

C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
ACTH

D.

Vasopressin,

17. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl .

B.Metylen .

C.Disulfua

D.Methenyl

18. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuổi α, 2 chuổi γ

B. 2 chuổi β, 2 chuổi γ .


C. 2 chuổi δ, 2 chuổi γ

D. 2 chuổi α, 2 chuổi β

19. Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol .

2.Porphyrin .

3.Porphin . 4.Hem .

A.1,2,3,4,5

B.1,3,2,4,5 C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1.

5.Hb .

Glucagon,


20 Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin

B.Biliverdin

C.Urobilin

D.Stercobilin


21. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin
22. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin
4.Stercobilin

2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
5.Bilirubin .

Chọn tập hợp đúng : A.1,2

B.2,3

C.4,5

D.1,5

23. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin
C. Stercobilin

B. Biliverdin
D. Urobilin

24. Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .

3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3

B.1,3,4

C.3,4,5

D.1,4,5

25. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF
C. HbA, HbA2, HbF

B. HbA, HbF, HbS
D. HbD, HbE, HbF

26. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase
C. Glucose 6 phosphatase

B. Glucosekinase
D. Frutose 1.6 diphosphatase

27.vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào:
A.

Tyrosin



Triglycerid
Cholesterol
Ergosterol
28.. Trong Lipit có thể chứa các vitamin sau :
B.
C.
D.

A. Vitamin C , Vitamin A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A , D, E, K

29. Những chất sau đây là lipi thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid máût
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Glycerid, cerid , sterid
30. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3 :
A. Cholesterol
B. Acid mật
C. Phospholipid
D. 7 Dehydrocholesterol
31. Acid arachidonic:
A. Acid béo bão hòa

B. Acid béo chưa bão hòa

C. Acid béo có 18 Cacbon.


D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi

E.

Câu B và D đúng


32.. Các chất thuộc thể ceton
A. Acid acetoacetic, acid bêta butyric , acid acetic
B. Acid acetoacetic, acid bêta isobutyric, aceton
C. Acid acetoacetic, aceton, acid bêta hydrobutyric
D. Acetone, acetoacetic, Butyric

33. . Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol

A. 1, 2

2. Acid béo

B. 1, 3

3. Glycerol

C. 2, 3

4. Acid phosphoric

D. 3, 4


5. Cholin
34. Lipoprotein nào sau là có lợi:
A. VLDL Cholesterol.

B. IDL Cholesterol.

C. LDL Cholesterol.

D. HDL Cholesterol

35. Chất lexithine còn có tên là:
A. Ethanolamine

B. Cholin

C. Serin

D. Inositol

E. Phosphatidyl Cholin

36. Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid

B. Cholesterid

C. Phospholipid

D. Protid



37. VLDL là lipoprotein có:

A. Tỷ trọng rất thấp từ
B. Tỷ trọng thấp từ

1,063-1,210
1,019-1,063

C. Tỷ trọng rất thấp từ

1,006-1,019

D. Tỷ trọng rất thấp từ

0,95-1,006

38. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A.

LDL.

B.

VLDL.

C.

HDL.


D. IDL

39. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A.

α lipoprotein.

B.

Tiền β lipoprotein.

C.

β lipoprotein.

D. Chylomicron

40. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
A.

Apolipoprotein A.

B.

Apolipoprotein B.

C.

Apolipoprotein C.


D. Apolipoprotein D


.

.




×