10/3/2016
Nội dung
1. Đại cương
Định nghĩa
Phân loại
Công năng
THUỐC TẢ HẠ
Chủ trị
Lưu ý
2. Một số vị thuốc tiêu biểu
3
Mục tiêu
1. Đại cương
Định nghĩa
Thuốc xổ
Nêu được tính chất chung của thuốc tả hạ
Thuốc có tác dụng thông lợi đại tiện
Phân loại dược thuốc tả hạ
Tác dụng dược lý
Nêu được bộ phận dùng, tác dụng, công dụng
Làm tăng nhu động ruột gây đại tiện lỏng
và liều dùng của thuốc tả hạ
Giữ nước gây hoạt tràng
2
4
10/3/2016
1. Đại cương
1. Đại cương
Công năng
Phân loại
Thông đại tiện, dẫn tích trệ
Dựa vào cường độ tác dụng để phân loại:
Tả hỏa giải độc
Thuốc công hạ
Trục thủy
Hàn hạ: Đại hoàng, Muồng trâu, Lô hội
Chủ trị
Nhiệt hạ: Ba đậu, Lưu hoàng, Khiên ngưu
Chữa táo bón
Thuốc nhuận hạ: Mật ong, Ma nhân, Mồng tơi
Thông qua việc tả hạ để giải trừ hỏa độc, nhiệt độc còn lưu
tích trong vị tràng các tạng phủ được hoãn giải
Chữa phù thũng, tiểu tiện bí
Kết hợp với thuốc khử trùng để tẩy giun (trục xuất giun)
5
7
1. Đại cương
1. Đại cương
Đặc tính
Lưu ý
Tính vị
Tác dụng thay đổi theo liều lượng
Đắng/ ngọt, hàn/ bình
Liều cao gây đau bụng, nôn, dùng dài ngày ảnh hưởng đến
Quy kinh
tiêu hóa của vị tràng
Tỳ, Vị, Đại tràng
Phối hợp ngũ thuốc: thuốc tả hạ phối hợp với thuốc lý khí thì
Thành phần hóa học
sức tả mạnh, nếu phối hợp với Cam thảo thì sức tả hoàn hoãn
Anthranoid, chất béo, chất nhày
Không dùng thuốc công hạ cho phụ nữ có thai, người già
dương khí suy
6
8
10/3/2016
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
Đại hoàng
BPD
Rheum sp. Polygonaceae
Các loài được sử dụng làm thuốc:
Đại hoàng
Muồng trâu
Thân rễ
Lá, hạt
Anthranoid (rhein, senosid)
TPHH
Rheum officinale Bail.
Tanin
R. palmatum L.
Tính vị
R. tanguticum Maxim et Regel.
Đắng, tính hàn
Quy kinh
Tỳ, vị, đại trường, tâm, can
Tỳ, vị, đại trường
Nhuận tẩy, thông tiện
Nhuận tràng; thông tiện,
kháng nấm
Phân bố ở các nước ôn đới và cận ôn
đới: Châu Âu, Trung Quốc, …
Công
Nước ta, chủ yếu nhập từ Trung Quốc
năng
chủ trị
Thanh trường, thông tiểu
Tả hỏa giải độc
Trục ứ, thông kinh
Chữa táo bón
Chữa nấm ngoài da
9
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
11
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
Muồng trâu
Đại hoàng
Cassia alata L. Fabaceae
Liều dùng
Đặc điểm thực vật
0,1 – 0,5 g/ ngày dạng thuốc sắc, kích thích tiêu hóa
Cây nhỏ, ít phân cành
1 – 10 g/ ngày, nhuận tẩy
Lá kép lông chim chẵn, 8 – 14 đôi lá chét
Muống trâu
Cụm hoa dạng bông, gồm nhiều hoa có
Liều dùng
màu vàng
3-10 g/ ngày
Quả dẹt có cánh ở 2 bên rìa, trong chứa
nhiều hạt hình quả trám
Mọc hoang khắp các vùng nhiệt đới
10
12
10/3/2016
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
Lô hội
Mang tiêu
BPD
Nhựa
Tinh thể
TPHH
Anthranoid, nhựa
Natri sulfat
Tính vị
Đắng, hàn
Mặn đắng, tính hàn
Quy kinh
Vị, đại tràng, can
Vị, đại tràng
Lô hội
Aloe sp. Asphodelaceae
Hai loài thường được sử dụng:
Aloe vera L
Aloe ferox Mill.
Đặc điểm thực vật
Thân ngắn, hóa gỗ mang một bó lá dày,
Nhuận tràng
mọng nước
Lá không cuống, mọc thành vòng rất sát
Công
nhau. Mép lá có răng cưa nhọn
năng
Hoa vàng hay hơi xanh
Thanh can nhiệt, thông tiện
Thanh trường, thông tiện
Chữa bí đại tiện, tâm phiền
Chữa tràng thực nhiệt,
Chữa can nhiệt mắt đỏ
đại tràng bí kết
Sát trùng
Chữa đau mắt đỏ, miệng
Giải độc, chữa lở lét
lở loét, đau họng
chủ trị
Quả hình trứng thuôn
13
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
15
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc hàn hạ
Mang tiêu
Lô hội
Muối natri sulfat kết tinh tự nhiên – Natrium sulfuricum
Liều dùng
1 – 2 g/ ngày
Liều 8-10 g/ ngày gây ngộ độc
Mang tiêu
Liều dùng
10 – 20 g/ ngày
Lưu ý: Phụ nữ có thai không dùng
14
16
10/3/2016
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc nhuận hạ
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc nhuận hạ
Mật ong
Ma nhân
BPD
Mật
Hạt
TPHH
Đường, vit., hormon
Chất béo
Mật ong
Mật lấy từ con Ong mật Apis sp., họ Ong mật Apidae
Tính vị
Ngọt, bình
Quy kinh
Tỳ, đại tràng, phế
Nhuận trường thông tiện
Công
Nhuận phế chỉ khái
năng
Hoãn cấp giảm đau
chủ trị
Trị tưa lưỡi trẻ nhỏ
Trị bỏng
Tỳ, phế, can, thận
Nhuận trường thông tiện
Bổ can thận, dưỡng
huyết; Chỉ huyết
Lợi sữa
17
19
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc nhuận hạ
2. Một số vị thuốc tiêu biểu – Thuốc nhuận hạ
Ma nhân
Mật ong
Hạt của cây Mè đen Sesamum orientalis L., Pedaliaceae
Liều dùng
10 – 40 g/ ngày
Ma nhân
Liều dùng
12 – 25 g/ ngày
18
20