Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK II lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.43 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 10 NĂM HỌC 2006 – 2007
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi kết quả vào tờ giấy làm bài thi ( không làm trên đề thi này)
Ví dụ : Câu 1) có phương án trả lời đúng nhất là câu (B) thì ghi 1B

1) Đường thẳng d:



+=
−−=
ty
tx
21
34
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
(A) (

3;2) ; (B) (

4;

6) ; (C) (2;

3) ; (D) Kết quả khác.
2) Nghiệm của hệ bất phương trình :
2
2
3 4 0
6 5 0


x x
x x

− − >


− + ≤


là :
(A)
4 5x< <
; (B)
4 5x− < <
; (C)
4 5x− < ≤
; (D)
4 5x< ≤
.
3) Đường thẳng d: 3x+2y = 7 KHÔNG đi qua điểm: (A) M( 1;2); (B) N( 0 ;
2
7
) ; (C) P(
3
7
;0); (D) Q(

1;2).
4) Cho phương trình x
2

+ 2x + m + 3 = 0 Giá trò của tham số m để phương trình có 2 nghiệm bằng nhau là :
(A) m = 0 ; (B) m = – 2 ; (C) m = 2 ; (D) Môt giá trò khác ;
5) Cho a và b là 2 số thưc tuỳ ý .Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
(A) a > b

a
2
> b
2
; (B) ab > 1

a > 1 đồng thời b > 1 ;
(C) a > b


ba
11
<
; (D) a + b > 2

a > 1 hoặc b > 1 .
6) Bất phương trình
0
1
63



x
x

có tập nghiệm là
(A) S = ( 1 ; 2) ; (B) S = [ 1 ; 2 ) ; (C) S = [ 1 ; 2 ] ; (D) S = ( 1 ; 2] .
7) Tập hợp T = (

]3;
−∞

);1[
+∞

là tập nghiêm của bất phương trình nào sau đây ?
(A) (x

1)(x

3)

0 ; (B) x
2
+ 2x – 3

0; (C) x
2
+ 2x – 3

0 ; (D) Một bất phương trình khác.
8) Hệ bất phương trình




≤−
<−
0
04
2
mx
x
( m là tham số ) có nghiệm khi
(A) m



2 ; (B) m =

2 ; (C) m >

2 ; (D) Một giá trò khác .
9) Phương trình
1 7x x− = −
có tập nghiệm là
(A) T =
{ }
10;5
; (B) T =
{ }
10
; (C) T=
{ }
5
; (D) Một tập hợp khác.

10) Bất phương trình (m

1)x

3 > 0 vô nghiệm khi
(A) m =1; (B) m > 1 ; (C) m < 1 ; (D) Một giá trò khác .
11) Tập nghiệm của phương trình
12

x
= x là:
(A) T =
{ }
1
; (B) T =
{ }
5
; (C) Tập rỗng ; (D) T =
1
;1
3
 
 
 
.
12) Để (m

2)x
2



2x +1 > 0 với mọi x

R thì: (A) m = 3 ; (B) m > 3 ; (C) m < 3 ; (D) m

3 .
13) Cho sinx + cosx =
2
1
thì sin2x có giá trò là : (A)
8
3
; (B)
2
1
; (C)
4
3
; (D)
4
3

.
14) Đường thẳng (d) đi qua A(1, 2) có vectơ chỉ phương
u

= (2 ; 3) c Phương trình là :
(A) 2x + 3y – 5 = 0 ; (B) 3x – 2y + 1 = 0 ; (C) – 2x – 3y + 8 = 0 ; (D) – 2x + 3y – 4 = 0;
ĐỀ SỐ1
Chú ý: Phải ghi số đề vào tờ giấy thi

15) Cho cosx =
3
1

( )
00
360270
<<
x
thì sinx có giá trò là: (A)
3
1
; (B)
3
2
; (C)

3
2
; (D)

3
2
.
16) sin
8
3
cos
8
ππ

bằng: (A)
)1
2
2
(
2
1

; (B)
)
2
2
1(
2
1

; (C )
12

; (D)
)
2
2
1(
2
1
+
.
17) Rút gọn A =
x

xxxx
ooo
tan2
)30cos()30sin()30cos()30sin(
0
−+++−
ta được :
(A) A = cos
2
x ; (B) A = 1 ; (C) A = sin
2
x ; (D) Kết quả khác .
18) Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào ĐÚNG ?
(A) Với mọi x , nếu cos2x > 0 thì cosx >0 ; (B) Với mọi x

k
2
π
(k

Z ) tanx và cotx là cùng dấu ;
(C) Với mọi x , tan
4
x + cot
4
x

2 ; ( D) Với mọi x ,nếu sin 2x < 0 thì sinx < 0
19) Cho 0 < x <
2

π
Khẳng đònh nào sau đây là đúng
(A) tan( x

2
π
) > 0 ; (B) sin(x +
4
π
) < 0 ; (C) cos(x–
8
3
π
) > 0 ; (D) Các khẳng đònh trên đều sai.
20) Bán kính đường tròn tâm I (

3; 1) tiếp xúc với đường thẳng

4x

3y +6 = 0 là
(A) R =
9/5
; (B) R = 1 ; (C) R = 3 ; (D) Kết qủa khác .
21) Góc giữa đường thẳng



+=
+−=

ty
tx
21
24
và trục hoành bằng: (A) 30
o
; (B) 45
o
; (C) 60
0
; (D) 90
0
22) Các đường tiệm cận của Hyperbol
2 2
4 9 36x y− =
là :
(A) x =
±
3
2
; (B) y =
2
3
±
x ; (C) y =
3
2
±
x ; (D) Kết quả khác.
23) Số điểm kiểm tra một môn học, của một nhóm gồm11 học sinh được cho trong bảng sau :

Điểm 4 5 7 8 9 10
Tần số 2 1 2 3 1 2 N = 11
Số trung vò của mẫu số liệu trên là : (A) 7; (B) 7,5 ; (C) 8 ; (D) 8.5 .
24) Hàm số y =
22
2
−+−
xx
có giá trò nhỏ nhất (GTNN) bằng :
(A) y = –1 ; (B) y = 1 ; (C) y = 0; (D) không có GTNN.
25) Cho parabol (P) :
xy 8
2
=
. Các kết luận dưới đây kết luận nào là SAI
(A) (P) có tiêu điểm là F( 2;0); (B) Đường chuẩn của (P) có phương trình x =

2 ;
(C) (P) nhận Ox làm truc đối xứng ; (D) (P) đi qua điểm M( 1

3
;
)13
+
.
26) Elip
1
59
22
=+

yx
có các đường chuẩn là: (A) x =
±

3
5
; (B) x =
±
2
9
; (C) x =
±
5
3
;
(D) Một kết quả khác.
27) Đường tròn ( C ) : x
2
+ y
2
– 4x – 2y + 1 = 0 có tâm I và bán kính R nào sau đây :
(A) I( 4 ; 2) và R = 2 ; (B) I( 2 ; 1) và R = 2 ; (C) I( 2 ; 1) và R =
6
; (D) I(

2 ;

1) và R = 2.
28) Cho a, b > 0 ; ab > a + b .Tìm mệnh đề đúng:
(A)

4a b+ ≥
; (B)
4a b+ >
; (C)
4a b+ <
; (D)
4a b+ ≤
.

B) PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 đ )
Bài 1 : Cho tanx + cotx = 3 ( 0 < x <
4
π
) Tính sin 2x , cos2x .
Bài 2 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Viết phương trình chính tắc của Hyperbol có 1 đỉnh trùng với tiêu điểm F
của Parabol (P): y
2
= 4x và có tâm sai bằng
3
.
Bài 3 :Tìm gía trò của tham số m để cả 2 nghiệm của phương trình x
2
– (2m+1) x + m
2
+ m = 0
cũng là nghiệm của bất phương trình x
2


mx


3m

1

0 .
HEÁT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×