SỞ GD ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trường THPT Trần Quốc Tuấn MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 12
Năm học: 2007 - 2008
Thời gian làm bài: 60 phút. 50 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 903
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ………..
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
As he didn’t feel well, he had to …….. the dinner party.
A. avoid B. miss C. fail D. regret
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Unlike most Europeans, many Americans …………. a bowl of cereal for breakfast every day.
A. used to eating B. are used to eat C. are used to eating D. use to eat
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
If he ……. harder, he wouldn’t have lost his job.
A. had worked B. worked C. would work D. have worked
Câu 4: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
I met him while ………………
A. I walked down the street B. I was walking down the street
C. I am walking down the street D. I had walked down the street
Câu 5: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They would be rather offended if I ……….
A. wasn’t gone to see them B. don’t go to see them
C. haven’t gone to see them D. didn’t go to see them
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
I can’t find my coat anywhere; I ……….. it on the bus.
A. must leave B. must have left C. should have left D. must be leaving
Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
She was confused ……….. the dates.
A. of B. for C. about D. on
Câu 8: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
I have no money, so I can’t buy a bicycle.
A. I could buy a bicycle if I didn’t have money B. If I had money I could buy a bicycle.
C. If I hadn’t money I could buy a bicycle. D. If I have money I can buy a bicycle.
Câu 9 Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
He said that he ……….. his homework since 8 o’ clock.
A. has done B. had done C. did D. was doing
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. cease B. cold C. catch D. call
Câu 11: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. heat B. steal C. meat D. create
Câu 12: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The examiner made ……… our identification in order to be admitted to the test center.
A. us to show B. us show C. to show us D. us showed
Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. solidify B. surgery C. military D. deafness
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They were ……… when they read the result.
A. disappointedly B. disappointing C. disappointed D. disappointingly
Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
You should ……….. your research paper again before you hand it in.
A. go over B. be going over C. have gone over D. go on
Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
……….. English fluently, we should practise speaking it whenever possible.
A. In order speak B. In order to speak C. To speaking D. In order for speaking
Câu 17: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
It was so a funny film that I burst out laughing.
A B C D
Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
All the youth must contribute to ……….. the country.
A. building B. the building C. the building of D. build of
Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
We have to start early ………. we won’t be late.
A. that B. because C. although D. so that
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 20 đến
câu 24:
Like many big cities, London has problems…..(20)… traffic and pollution. Over 1000.000 people a
day use the London Underground, but there are…(21)… too many cars on the streets. The air isn’t clean, but
it is cleaner than it was 100 years ago. …(22)…. The Clean Air Act in 1956, London was famous for its fog
or” smog”, which is a…(23)..of smoke and fog.
The best thing about London is the parks. There are five in the city centre. But the children’s…(24)…
place is Hamleys, which is the biggest toyshop in the world. It is 200 years old.
Câu 20: A. including B. of C. with D. involving
Câu 21: A. still B. also C. yet D. already
Câu 22: A. With B. Until C. Since D. Apart from
Câu 23: A. connection B. mixture C. combination D. link
Câu 24: A. best B. lovely C. popular D. farourite.
Câu 25: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The man ……. phoned you yesterday was a police officer.
A. who B. whom C. which D. whose
Câu 26: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
“Could you tell me how to get to the airport?”
A. He said if I could tell him the airport.
B. He asked me how to get to the airport.
C. He told me how to get to the airport.
D. He asked me to tell how he got to the airport.
Câu 27: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Jane left her handbag on the bus, and it ……..
A. was stolen B. has stolen C. have gone D. has been stole
Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. occur B. supply C. release D. follow
Câu 29: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The noise was ………. that it frightened everyone in the room.
A. very loud B. too loud C. so loud D. loud enough
Câu 30: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
It takes a long time …….. a foreign language.
A. learning B. to learn C. to learning D. for us learn
Câu 31: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
I wish your elder brother will come to work on time in future.
A B C D
Câu 32: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. prevent B. erosion C. exhaust D. forest
Câu 33: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Soon after I have finished my exam, I ……… for a holiday.
A. would go B. will go away C. went away D. go away
Câu 34: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Hardly …………. at the bus stop when the next bus came.
A. had they arrived B. they had arrived C. do they arrive D.arrived they
Câu 35: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
My family will go to the beach for our holiday if …………
A. we have enough money B. we had enough money
C. we has enough money D. we have had enough money
Câu 36: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. lives B. fails C. asks D. plays
Câu 37: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The harder you try, ………. you will get.
A. the better results B. the best result
C. the results are better D. the more better results
Câu 38: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
He has played the piano ……. five years.
A. since B. for C. during D. ago
Câu 39: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
There’s something wrong with my computer. It may need to repair.
A B C D
Câu 40: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
Keith used to living in Sydney, but his company had him transferred to a better position in
Melbourne.
A B C D
Câu 41: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
You have to study harder to ………. your classmates.
A. take care of B. keep pace with C. take notice of D. keep on with
Câu 42: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
She walked home by herself because she knew that it was dangerous.
A B C D
Câu 43: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. experience B. adventure C. represent D. discover
Câu 44: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The situation is ……… we can’t do anything to improve it.
A. hopeless B. childless C. careless D. useless
Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 45
đến câu 49:
The Nobel prizes, awarded annually for distinguished work in chemistry, physics, physiology
or medicine, literature, and international peace, were made available by a fund bequeathed for that purpose by
Swedish plilanthropist, Alfred Bernhard Nobel.
The prizes, awarded since 1901, are administered by the Nobel Foundation in Stockholm. In 1969, a
prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be
nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Candidates are judged by Swedish
and Norwegian academies and institutes on the basis of their contribution to mankind. The awards are usually
presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred
Nobel on the anniversary of his death. Each prize includes agold medal, a diploma, and a cash award of about
one million dollars.
Câu 45: What does this passage mainly discuss?
A. Alfred Berhard Nobel B. Swedish philanthropy C. Great contribution to mankind D. The Nobel
prizes
Câu 46: How often are the Nobel prizes awarded?
A. Five times a year B. Once a year C. Twice a year D. Once every
two years
Câu 47: A Nobel prize would not be given to…………..
A. an author who wrote a novel B. a doctor who discovered a vaccine
C. a composer who wrote a symphony D. a diplomat who negotiated a peace settlement
Câu 48: Which individual or organization serves as administrator of the trust?
A. The Nobel Foundation B. The King of Sweden
C. The Central bank of Sweden D. Swedish and Norwegian academies and institutes.
Câu 49: Why are the awards presented on December 10?
A. Because it is a tribute to the King of Sweden B. Because the Central bank of sweden
administers
C. because that date eas established in Nobel’s will D. Because Alfred Berhard Nobel died on
that day.
the trust
Câu 50: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They would like to live in a country …….. there is plenty of snow in winter.
A. which B. where C. when D. that