Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hợp đề trắc nghiệm hóa (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.87 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. tác dụng với H2, Ni, t0
C. tác dụng với CH3OH/HCl khan
D. tác dụng với AgNO3/NH3
Câu 2: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl 3 0,3M trong điều kiện có màng
ngăn, điện cực trơ cho tới khi anot không có khí clo thoát ra nữa. Sau điện phân, lọc kết tủa rồi nung ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi. Số gam chất rắn thu được sau khi nung là
A. 10,20 gam
B. 7,65 gam
C. 15,30 gam
D. 5,10 gam
Câu 3: Cho các dung dịch sau: glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo, phenol, axit fomic, axetandehyt,
ancol etylic, aniline. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 4: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit
khác nhau
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 5: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để
trung hòa một nữa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối
lượng muối được tạo ra là
A. 21,025 gam
B. 42,05 gam
C. 20,65 gam


D. 14,97 gam
Câu 6: Cho 4,64 gam hỗn hợp A chứa FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác
dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ. Thể tích dung dịch HCl cần dùng là
A. 0,32 lít
B. 0,16 lít
C. 0,26 lít
D. 0,08 lít
Câu 7: Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO 2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào
dung dịch A, thu được dung dịch B và 15,6 gam kết tủa. Sục CO 2 vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa.
Giá trị của m là
A. 24 gam
B. 16 gam
C. 8 gam
D. 32 gam
Câu 8: Thực hiện phản ứng este hóa 1 mol HCOOH và 1 mol C 2H5OH ở nhiệt độ không đổi, (xúc tác
H2SO4 đặc), khi hệ cân bằng thu 0,6 mol este. Ở cùng điều kiện trên este hóa 1 mol C 2H5OH và x mol
HCOOH, khi hệ cân bằng thu được 0,75 mol este. Giá trị của x là
A. 1,25 mol
B. 0,75 mol
C. 2 mol
D. 1 mol
Câu 9: Tiến hành điện phân 100g dung dịch Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 5A trong
thời gian 12 phút 52 giây thì dừng lại. Để yên dung dịch sau khi điện phân đến khi catot không đổi, sau
đó thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch sau khi điện phân thu được kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X rồi
nung đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. Nồng độ % của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 7,52%
B. 8,46%
C.9,4%
D. 11,28%
Câu 10: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung

dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 25,08 gam
C. 24,68 gam
D. 25,38 gam
B. 23,68 gam
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế CO 2 từ CaCO3 và HCl, khí CO2 thu được thường có lẫn khí
HCl và hơi nước. Để loại tạp chất HCl ra khỏi CO2 tốt nhất nên dùng
A. Ca(OH)2
B. Dung dịch KOH đặc
C. Dung dịch NaHCO3 đặc
D. Dung dịch Na2CO3 đặc
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.
B. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 13: Cho khí H2S từ từ đến dư qua dung dịch hỗn hợp FeCl 3; AlCl3; NH4Cl và CuCl2 thu được kết tủa
X gồm:
A. FeS; Al2S3 và CuS B. CuS; Al2S3 và S
C. Fe2S3; Al2S3 và CuS D. CuS và S
Câu 14: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian
A. cao su buna-S
B. nhựa rezol
C. nhựa rezit
D. amilopectin


Câu 15: Hòa tan hết 11,6 gam FeCO3 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí (NO và CO2)
và dung dịch X. Them từ từ HCl dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y có
thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột Cu tạo ra sản phẩm khử là khí NO duy nhất

A. 28,8 gam
B. 16 gam
C. 48 gam
D. 32 gam
Câu 16: Có 3 thanh kim loại là: (X) sắt nguyên chất; (Y) kẽm nguyên chất; (Z) sắt lẫn kẽm. Trong không
khí ẩm thì
A. Y dễ bị ăn mòn nhất
B. Z dễ bị ăn mòn nhất
C. X dễ bị ăn mòn nhất
D. Cả 3 thanh đều bị ăn mòn như nhau
Câu 17: Cho 50 ml dung dịch FeCl 2 vào 1M vào dung dịch AgNO 3 dư. Khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng là
A. 18,15 g
B. 15,75 g
C. 14,35 g
D. 19,75 g
Câu 18: Cho 8,55 gam dung dịch cacbonhydrat X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản
phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. X có thể là chất nào
trong các chất sau đây
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng:
A. NaHCO3 là chất lưỡng tính
B. Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit yếu
C. Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ yếu D. NaHCO3 rắn bị phân hủy bởi nhiệt
Câu 20: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố liên
tiếp thuộc nhóm VIIA, ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 41,8%
B. 58,2%
C. 52,8%
D. 47,2%
Câu 21: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH 3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng
còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 41,69 gam
B. 55,2 gam
C. 61,78 gam
D. 21,6 gam
Câu 22: Cho các chất sau: CH3CHCl2; CH3COOCH=CH-CH3; CH3COOC(CH3)=CH2; CH3COO-CH2OOCCH3; CH3CH2CCl3; HCOOC2H5. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thì số chất sau khi thủy phân
có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5 chất
B. 2 chất
C. 4 chất
D. 3 chất
Câu 23: Cho 0,02 mol một este X phản ứng vừa hết với 200ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm thu
được gồm một muối và một ancol có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác khi
xà phòng hoàn toàn 2,58 gam este đó bằng 20ml dung dịch KOH 1,5M vừa đủ thu được 3,33 gam muối.
Vậy X là
A. etilenglicol oxalat
B. etilenglicol ađipat
C. đimetyl ađipat
D. đietyl oxalat
Câu 24: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,
Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,6 gam X . Giá trị
của m là
A. 9,315.

B. 58,725.
C. 8,265.
D. 5,580.
Câu 25: Kim loại nào sau đây khi phản ứng với khí clo và với dung dịch HCl đều cho cùng một muối
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Ag
Câu 26: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1M
và Cu(NO3)2 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa hai
muối. Ngâm X trong dung dịch H2SO4 loãng không thấy có khí thoát ra. Cho dung dịch NH 3 dư vào Y thì
thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 1,56 gam
B. 1,96 gam
C. 2,74 gam
D. 0,78 gam
Câu 27: Cho một dung dịch X chứa các ion: Ba 2+ ; Mg 2+ ; Na + ; Ca 2+ ; H + ; Cl − . Trong số các dung dịch cho
dưới đây, dung dịch nào có thể dùng để loại bỏ nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch X
A. K2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. Na2CO3
Câu 28: Hợp chất X có chứa vòng benzene và có công thức phân tử là C 7H6Cl2. Thủy phân X trong
NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức là C 7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao
nhiêu công thức cấu tạo
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4



Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí (chứa 80% N 2, còn lại là O2), vừa đủ
thu được 35,2 gam CO2; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 30: Cho các phương trình phản ứng sau:
1)5Cl2 + Br2 + 6 H 2O 
→10 HCl + 2 HBrO3 2)2 HI + 2 FeCl3 
→ 2 FeCl2 + I 2 + 2 HCl
0

t
3)8 HI + H 2 SO4 
→ 4 I 2 + H 2 S + 4 H 2O

0

t
4)2 HBr + H 2 SO4 
→ Br2 + SO2 + 2 H 2O

0

t
→ 2 H 2O + 2 Br2
5)2 HCl + H 2 SO4 
→ Cl2 + SO2 + 2 H 2O 6)4 HBr + O2 

7)2CaOCl2 + CO2 + H 2O 
→ CaCO3 + CaCl2 + 2 H 2O

Số phản ứng có thể xãy ra là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 31: Tính chất nào sao đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các
nguyên tố trong bản tuần hoàn
A. nguyên tử khối
B. độ âm điện
C. năng lượng ion hóa D. bán kính nguyên tử
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO 3 thì thu
được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có một khí không màu hòa nâu ngoài không khí) và
dung dịch Z chứa 2 muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 0,63
B. 0,77
C. 0,76
D. 0,7


OH

→ 2CrO4 2− + 2 H + . Thêm HCl dư vào dung dịch K 2CrO4
Câu 33: Cho cân bằng sau: Cr2O7 2− + H 2O ¬

+ 
H


thì dung dịch chuyển thành
A. Màu vàng
B. Màu xanh

C. Không màu
D. Màu da cam
Câu 34: Có 4 dung dịch muối riêng biệt, CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3 , AlCl3 . Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa còn lại sau phản ứng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 35: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện, người ta dùng các
hóa chất
A. dung dịch NaCN, Mg
B. dung dịch HCl, Mg
C. dung dịch HCl đặc, Mg
D. dung dịch H2SO4, Zn
Câu 36: Cho hợp chất thơm X: C6H8N2O3. Cho 28,08g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 2M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,5
B. 30,5
C. 18,1
D. 38,8
Câu 37: Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp AlCl 3 a (mol/l) và Al2(SO4)3
2a (mol/l) thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,16
D. 0,2

Câu 38: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl 3 aM thì thu được 7,8 gam kết tủa.
Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,9 g
B. 2,6 g
C. 7,8 g
D. 5,85 g
Câu 39: Hòa tan 5,6 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 1M, sau khi các phản ứng xãy ra hoàn
toàn thu được 3,92 gam chất rắn không tan và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng trong hỗn hợp
ban đầu Cu chiếm 60% về khối lượng. Hãy tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng
A. 0,07 lít
B. 0,08 lít
C. 0,12 lít
D. 0,16 lít
Câu 40: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch X và
1,792 lít khí NO (đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được 0,448 lít NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,96 gam
B. 3,84 gam
C. 6,4 gam
D. 4,4 gam
2+
8
Câu 41: Ion M có cấu hình e: [Ar]3d . Vị trí M trong bản tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 3, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm VIIIB
D. chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 42: Tiến hành trùng hợp 5,2 gam stiren torng một cốc thùy tinh. Sauk hi ngừng phản ứng thấy hỗn
hợp các chất trong cốc có khả năng làm mất màu hoàn toàn 40ml dung dịch brôm 0,1M. Vậy số gam
polistiren tạo ra là

A. 4,874 gam
B. 4,478 gam
C. 5,2 gam
D. 4,784 gam


Câu 43: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H 2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al 2O3 và 0,3 mol CuO
nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO 3
có nồng độ aM (sản phẩm khử khí NO là duy nhất). Giá trị của a là
A. 3,67
B. 2,80
C. 4,00
D. 2,00
Câu 44: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2-OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3
(5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. 5,3,2,1,4
B. 4,1,2,3,5
C. 5,3,2,4,1
D. 1,4,2,3,5
Câu 45: Oxi hóa 9,2 gam rượu etylic thu được 13,2 gam andehyt, axit rượu dư và H 2O. Hỗn hợp này tác
dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng rượu bị oxi hóa là bao nhiêu
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Câu 46: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối
lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xãy ra hoàn toàn)
A. 5,98 kg
B. 4,62 kg
C. 5,52 kg

D. 4,6 kg
Câu 47: Một este A (không chứa nhóm chức khác) được tạo nên từ 1 axit hữu cơ B và 1 ancol C. Lấy m
gam A cho tác dụng với KOH dư thu được m1 gam muối. Lấy m gam A cho tác dụng với Ca(OH) 2 dư thu
được m2 gam muối. Biết m2 < m < m1. Công thức của C là
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C4H8OH
Câu 48: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20);
T(Z = 12)
A. Y, Z, X, T
B. T, Z, X, Y
C. Y, X, Z, T
D. T, X, Z, Y
Câu 49: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà
tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) . Các tính chất của
saccarozơ là
A. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (2), 3), (4) và (5).
C. (2), (3), (4), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 50: Câu nào sau đây đúng khi nói về mưa axit và hiệu ứng nhà kính
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2; khí gây ra mưa axit là SO2 và CO2
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và CO2; khí gây ra mưa axit là NO2
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; khí gây ra mưa axit là CO2 và NO2
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2; khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




×