Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu DH cua cuu hoc sinh THPT phu bai TTHue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.08 KB, 4 trang )

CỰU HỌC SINH THPT PHÚ BÀI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
MÔN HÓA HỌC

KHÓA 2007 - 2010
( Thi lần II - Tháng 03/2012 )

Thời gian làm bài : 90 phút

Họ và tên thí sinh : ........................................................
Số báo danh - Lớp : ........................................................
Cho biết số khối của các nguyên tố:
H = 1; Be=9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb=85; Sr=88; Ag = 108; Cs=133; Ba = 137
Câu 1 : Cho các phản ứng hóa học sau đây:
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
1)
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2)
Hg 2+
C2H2 + H2O 
3)
→ CH3-CHO
C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
4)
NaH + H2O → NaOH + H2
5)
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
6)
Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là?


A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
2−

2−

Câu 2 : Tổng số hạt electron trong các ion : HXY 3 và XY 4 lần lượt là : 42 và 50. Hai nguyên tố X, Y là :
A. P, O
B. N, P
C. S, O
D. Si, O
Câu 3 : Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M
thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M nthu được dung dịch Z. Làm bay
hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là?
A. 61,9 gam
B. 28,8 gam
C. 31,8 gam
D. 55,2 gam
Câu 4 :Ở dạng mạch vòng, các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit
gồm:
A. Mantozơ, glucozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ.
Câu 5 : Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 19,7
gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh bột là
A. 100,0%.

B. 59,4%.
C. 81,0%.
D. 70,2%.
Câu 6 : Cho sắt phản ứng với HNO3 rất loãng thu được NH4NO3, có phương trình ion thu gọn là
A. 8Fe + 30H+ + 6NO3− → 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
B. 8Fe + 30HNO3 → 8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
C. 3Fe + 48H+ + 8NO3− → 3Fe2+ + 8NH4+ + 24H2O
D. 8Fe + 30H+ + 3NO3− → 8Fe3+ + 3NH4+ + 9H2O
Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn m gam Al(NO 3)3 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 0,51mol KOH vào X thì thu
được 3x gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 0,57 mol KOH vào X thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,30
B. 39,405
C. 31,95
D. 42,60
Câu 8 : Trong số các polime sau:
[- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1);
[-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ;
[C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ;
(-CH2-CH2-)n (5) ;
(-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) Polime
được dùng để sản xuất tơ là:
A. (4); (5); (6)
B. (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6) .
Câu 9 : Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau:
N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng
bao nhiêu lần?
A. 8 lần

B. 4 lần
C. 2 lần
D. 16 lần
Ôn thi ĐH Hóa : 0166.88.13.142

Trang 1/4 - Đề thi thử lần II


Câu 10 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hơn nhau một nhóm metylen (CH 2). Đốt cháy hoàn
toàn 0,01 mol X được 1,008 lít khí CO 2 (đktc). Đun 19,2g X với 270 ml dung dịch NaOH 1,0 M, sau phản ứng
cô cạn dung dịch thu được 19,2g chất rắn. Công thức cấu tạo hai este là :
A. CH3COOC2H5 ; C2H5COOC2H5
B. H-COOC3H7 ; CH3COOC3H7
C. CH3COOC2H5 ; CH3COOC3H7
D. C2H5COOC2H5 ; C2H5COOC2H5
Câu 11 : Trong một loại nước thải có chứa hàm lượng cao các ion Hg 2+, Pb2+, Fe3+, Cu2+, Zn2+, Al3+. Để loại bỏ
lượng lớn các ion trên cần dùng hóa chất thích hợp nào sau đây ?
A. NH3
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. KOH
Câu 12 : Một hợp chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn a mol X sau
phản ứng được số mol CO 2 bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác
dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí H2 . Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. HOCH2C6H4CHO
B. HOCH2C6H4COOH
C. C6H4(OH)2
D. HOC6H4COOH
Câu 13 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH x mol/l, thu được dung dịch A .
Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị

của x là
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,2.
D. 0,4.
Câu 14 : Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết
C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết
tủa là.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15 : Cho chất hữu cơ X mạch hở tác dụng với H 2 xúc tác Ni, nhiệt độ thu được hợp chất Y có công thức
phân tử C3H8O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là :
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 16 : Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau
Khí X + H2O → dung dịch X
X + H2SO4 → dung dịch Y
t0
Y + NaOH đặc 
X + HNO3 → Z
→ X + Na2SO4 + H2O
t0
Z 
→ T + H2O
X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào sau đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3.

B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O.
Câu 17 : Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 0,5 gam. Đốt
cháy hoàn toàn M thu được 15,4 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 32,44%.
B. HCHO và 50,56%.
C. CH3CHO và 49,44%.
D. CH3CHO và 67,16%.
Câu 18 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 19 : Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A. 0,4 lít
B. 1,4 lít
C. 1,2 lít
D. 0,6 lít
Câu 20 : Cho các chất sau : CH2=CHCH3 ; ClCH=CHCH3 ; (CH3)2CHCH=CHCH3 ; (CH3)2C=CHCl ;
CH3CH=CHCOOH ; C6H5CH=C(CH3)2. Số chất có đồng phân hình học là .
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21 : Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H 2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y
có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là .

A. 30.
B. 45.
C. 72.
D. 80.
Câu 22 : Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2;
(4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong
các cặp đó với nhau?
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (2), (5).
Câu 23 : Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể :
A. nguyên tử
B. phân tử
C. kim loại
D. ion
Ôn thi ĐH Hóa : 0166.88.13.142

Trang 2/4 - Đề thi thử lần II


Câu 24 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2
B. 28,7
C. 10,8
D. 57,4
Câu 25 : Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. butan, etilen, vinylaxetilen, xiclopropan.

B. toluen, p-xilen, hexen, propin.
C. stiren, naphtalen, butađien, cumen.
D. axetilen, vinylbenzen, propen, isopren.
Câu 26 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y
có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,1.
B. 17,025.
C. 19,455.
D. 78,4
Câu 27 : Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng
được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 28 : Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước được dung dịch A. Thêm đến hết dung dịch
chứa 0,2 mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được là
A. 46,6 gam.
B. 7,8 gam.
C. 54,4 gam.
D. 62,2 gam.
Câu 29 : Cho các chất : Xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng
với dung dịch brom là .
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 30 : Từ quặng ZnCO3.ZnS, người ta có thể điều chế được kim loại Zn theo một số phản ứng trong các
phản ứng cho dưới đây:

0

t
(1) ZnCO3.ZnS + 3/2O2 
→ 2ZnO + CO2 + SO2
0

t
(2) ZnO + CO 
→ Zn + CO2
0

t
(3) ZnO + H2SO4 
→ ZnSO4 + H2O
®p
(4) ZnSO4 + H2O 
→ Zn + 1/2O2 + H2SO4
Phản ứng không được dùng trong quá trình điều chế Zn là
A. (1) .
B. (2) .
C. (3).
D. (4).
Câu 31 : Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. But-1-en tác dụng với hidroclorua.
B. Buta-1,3- đien tác dụng với hidroclorua.
C. Butan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ 1:1).
D. But- 2 - en tác dụng với hidroclorua..
Câu 32 : Thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp bằng
H2SO4 đặc (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp Y (gồm các anken, ete) và 1,62 gam H 2O. Đốt cháy hoàn

toàn hỗn hợp Y thu được 9,408 lit CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol
có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là :
A. 31,51%
B. 47,49%
C. 68,49%
D. 52,51%
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
B. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
Câu 34 : Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500gam dung dịch H3PO4 15% để thu được dung dịch H3PO4 30%?
A. 73,1 gam
B. 69,44 gam
C. 107,14 gam
D. 58,26 gam
Câu 35 : Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X (đơn chức) trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được
10,34 gam muối. Mặt khác 9,46 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br 2 20%. Biết rằng
trong phân tử của X có chứa 2 liên kết π . Tên gọi của X là :
A. metyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. metyl metacrylat.
D. vinyl axetat.
Câu 36 : Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% →5%.
B. 5→9%.
C. 9→12%.
D. 12→15%.
Câu 37 : Hỗn hợp X chứa : NaHCO 3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H 2O
(dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường .

A. axit.
B. bazơ
C. lưỡng tính.
D. trung tính.

Ôn thi ĐH Hóa : 0166.88.13.142

Trang 3/4 - Đề thi thử lần II


Câu 38 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm 3 triglixerit của các axit béo no, đơn chức thu được 48,84 gam CO 2
và 18,18 gam H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sau phản ứng
thu được bao nhiêu gam muối tan :
A. 21,54
B. 14,94
C. 17,54
D. 22,94
Câu 39 : Trong 4 khí Cl2, NO2, SO2 và H2S. Số khí khi tác dụng với dung dịch NaOH luôn tạo ra hai muối là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40 : Điện phân dung dịch muối CuSO 4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng
catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là:
A. m1 > m2 .
B. m1 < m2 .
C. m1 = m2 .
D. m2 = 2m1 .
Câu 41 : X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2. Cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn
dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C6H5COONH4.
B. HCOOH3NC6H5.
C. HCOOC6H4NO2.
D. HCOOC6H4NH2.
Câu 42 : Hòa tan hoàn toàn 15,56 gam hỗn hợp X gồm Ba và một kim loại kiềm vào nước dư thu được 200ml
dung dịch Y. Trộn 100 ml dung dịch Z gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M với 100 ml dung dịch Y thu được dung
dịch T có pH = a và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch T thu được 6,83 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
Câu 43 : Cho các phát biểu sau :
1. Phenol và anilin đều tạo kết tủa với dung dịch brom
2. Phenol và anilin đều tác dụng được với dung dịch HCl.
3. Phenol và anilin đều làm đổi màu quỳ tím.
4. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH, còn anilin thì không.
5. Phenol có tính axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
6. Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn so với anilin.
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo một hỗn hợp khí ở
nhiệt độ trên 127oC mà CO2 chiếm 14,1% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và vinyl xianua trong polime là :
A. 2/1
B. 2/3
C. 3/4
D. 1/2
Câu 45 : Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H5OH, C2H5CHO, C2H3CHO, C2HCHO và H2 (xúc tác Ni), thu được một

chất hữu cơ Y duy nhất . Biết tỉ khối hơi của X so với Y là 0,35. Nếu cho 0,8 mol X vào dung dịch brom (dư)
thì số mol brom tham gia phản ứng là :
A. 0,28
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,52
Câu 46 : Cho m gam một đơn chức X (có nhân benzen) tác dụng với 90 ml dung dịch HCl 1M (lượng vừa đủ )
thu được 12,915 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi
trong (dư), thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho
cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch natri hiđrocacbonat (dư) thì thu được 2,24 lít khí CO 2 (đkc). Công
thức phân tử của axit cacboxylic trên là
A. C3H4O2.
B. C3H4O4.
C. C4H6O2.
D. C4H6O4.
Câu 48 : Cho sơ đồ:
+ CuO
+ O2
+ CH3OH
trùng hợp
X → Y → D → E → thuỷ tinh plecxiglat.
X có công thức là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH.
B. CH2=C(CH3)CH2OH.
C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH.

D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.
Câu 49 : Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ, cường độ dòng
điện I = 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam. Tính m, biết
hiệu suất điện phân 80 % , bỏ qua sự bay hơi của nước.
A. 3,92
B. 3,056
C. 6,76
D. 3,44
t0
Câu 50 : Cho phản ứng sau : KMnO4 + H2S + H2SO4 
→ MnSO4 + S + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số (tối giản) của các chất trong phản ứng trên là :
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
---- HẾT--Ôn thi ĐH Hóa : 0166.88.13.142

Trang 4/4 - Đề thi thử lần II



×