Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
ĐỀ SỐ 01
Giáo viên: NGUYỄN MẠNH HÀ
Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Ban Khoa học xã hội – Môn Địa lí (Thầy Nguyễn
Mạnh Hà) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả, Bạn nên tự mình làm trước các câu hỏi trong đề, sau đó xem bài
giảng để đối chiếu đáp án.
Chúc Bạn thành công!
Câu 1: Ở khu vực trung tâm của vùng núi Đông Bắc có dạng địa hình nào ?
A. Cao nguyên
B. Đồi núi thấp
/ / chuyển tiếp
//
e
e
C.
Đồi
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
r
DDD.
DDr
c
c
c
c
Đồng
bằng
o
o
o
o
H
hHH
hhHchạy
c
c
i
i
Sao
theo hướng:
h
hcich Câu 2: Các dãy núi Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu /Sam
h
T/T
m
m
A. Bắc – Nam
c.coo
.
k
k
o
ooo
B. Vòng cung
b
b
e
e
c
.f.afac
C. Tây nam - Đông bắc ww
ww
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
D. Tây bắc – Đông
nam
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h trên thế
h rừng ngập mặn của nước ta với diện tích 450 nghìn ha lớn thứ mấy
Câu 3: Hệ sinh thái
giới?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 4: Người Việt Nam sinh sống ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở:
A. Hoa Kì
B. Liên bang Nga
C. Ôxtrây lia
D. Các nước Tây Âu
Câu 5: Các nước phát triển, tỉ trọng các ngành trong GDP thay đổi theo xu hướng nào ?
A. Công nghiệp và nông nghiệp đều tăng
B. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
C. Công nghiệp, dịch vụ tăng
D. Dịch vụ tăng, công nghiệp – nông nghiệp giảm
Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao nhất
?
A. Cây công nghiệp
B. Cây lương thực
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 1-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
C. Cây ăn quả
D. Cây rau đậu
Câu 7: Khu vực nào sau đây không phải là khu vực kinh tế ngoài nhà nước ?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế trung ương
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế cá thể
Câu 8: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bò lấy sữa được nuôi nhiều ở :
A. Cao nguyên Sơn La
B. Cao Nguyên Mộc Châu
C. Cao nguyên Sín Chải
D. Cao nguyên Tà Phình
/ / phố nào sau đây được coi là “cửa ngõ” ra biển của vùng Đồng
/ / sông Hồng?
e
e
e
e
v
v
Câu 9:
Thành
bằng
v
v
i
i
i
i
r
r
r
DDA.
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
Hà
Nội
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich
h
B. Hải Phòng
/T/T
m
m
o
o
C. Nam Định
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
D. Đà Nẵng
e
e
c
c
a
.f.fcóa vị trí xứng đáng trong nền kinh tế vùng Đồng bằng sông ww
wnào
Câu 10 Trong tương lai, ngành
w
w
ww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
:
:
:
Hồng ?
ttptpss
ttptpss
t
t
h
h
h
h
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Du lịch
D. Thương mại
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc
biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Cần Thơ
C. Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
trang 22 và trang 29, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ.
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Tây Ninh, Biên Hòa
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây
có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta:
A. An Giang
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 2-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp biển ?
A. Thái Bình
B. An Giang
C. Trà Vinh
D. Ninh Thuận
Câu 15: Việt Nam nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh của gió:
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió Mậu dịch
/mùa
//
/
e
e
e
e
v
v
C.rGió
v
v
i
i
i
i
r
r
D
DDr
DGió
c
c
c
c
o
o
o
o
D.
Mậu
dịch
và
gió
mùa
châu
Á
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich Câu 16: Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong sự phát
h
/T/Ttriển kinh tế của nước ta hiện nay là
m
m
o
o
nhờ:
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
A. có vị trí chiến lược quan trọng cc
e
e
a
f.fa đường biển quốc tế
ww.thông
B. nằm kề trên các tuyến w
giao
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
C. có nguồn tài nguyên
ss: : thiên nhiên phong phú
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
D. có nguồn tàihnguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay ?
A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế
B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục
C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường
D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên
Câu 18: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành
nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ?
A. Công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 19: Tuyến đường giao thông có ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội
của các tỉnh vùng núi Tây Bắc là:
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 6.
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 3-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
Câu 20: Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu là nguyên liệu, tư liệu sản xuất; các mặt
hàng xuất khẩu là hàng công nghiệp nặng, khoáng sản. Điều này cho biết Việt Nam là một nước
:
A. nông – công nghiệp
B. đang phát triển
C. công – nông nghiệp
D. công nghiệp mới “NIC”
Câu 21: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây có vai trò quan trọng cho việc hình thành và phát
triển khu công nghiệp Cái Lân ?
A. Hoạt động du lịch biển
B. Phát triển công nghiệp khai thác than
C. Xây dựng và nâng cấp cảng Cái Lân
/triển
//
/ mạnh giao thông vận tải biển
e
e
e
e
v
v
D.rPhát
v
v
i
i
i
i
r
r
r
DD
DDdân
c
c
c
c
o
o
o
o
Câu
22:
Năm
2015
diện
tích
của
Đồng
bằng
Sông
Hồng
là
21.060
km2;
số của vùng là
HH
hhHH
h
h
c
c
c
c
i
i
i
hh bằng sông Hồng năm 2015.
h
20.925,5 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng/T
Đồng
T
/
m
m
c.coo
A. 1225 người/ km2
.
k
k
o
ooo
b
b
B. 994 người/ km2
e
e
c
c
ww.f.afa
C. 1001 – 2000 người/ kmw2w
.
wwww
w
w
w
2 :///w
/
/
/
/
/
D. 998 người/ kmpp
ss:
ss: :
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
Câu 23: Cho bảnghsố liệu
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010
Năm
2000
2003
2005
2007
2010
Diện tích (nghìn ha)
7666,3
7452,2
7329,2
7207,4 7513,7
Sản lượng (nghìn tấn)
32529,5 34568,8 35832,9 35942,7 40005,6
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm
của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng
C. Sản lượng giảm, diện tích tăng
D. Diện tích và sản lượng đều giảm.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19, hãy cho biết các
tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng
trên 50% .
A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng
B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên
C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước
D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh
Câu 25: Ở Đồng bằng sông Cửu Long những nơi chưa được bồi lấp xong là
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 4-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
A. Thượng châu thổ
B. Tứ giác Long Xuyên
C. Đồng Tháp Mười
D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
Câu 26: Nguyên nhân làm gia tăng tình trạng hoang mạc hóa đất đai ở nước ta là do :
A. việc phá rừng đầu nguồn.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. tác động của con người.
Câu 27: Hiện nay trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống của các dân tộc ở nước ta có
sự chênh lệch, do vậy cần phải:
A. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải
/ /cao trình độ dân trí của người dân
//
e
e
e
e
v
v
B.rNâng
v
v
i
i
i
i
r
r
D
DDr
DĐầu
c
c
c
c
o
o
o
o
C.
tư
phát
triển
kinh
tế
xã
hội
hơn
nữa
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich D. Đại đoàn kết các dân tộc
h
/T/T
m
m
o
o
Câu 28: Ở khu vực đồng bằng thế mạnh để phát
.ctriển
.c nông nghiệp là
k
k
o
o
o
bbo
A. trồng các cây lâu năm
e
e
c
c
a
ww.f.fagốc cận nhiệt, ôn đới
B. trồng các cây ăn quả cóww
nguồn
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
: lớn
C. chăn nuôi cácpgia
ss:súc
ss: :
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h vùng chuyên canh cây lương thực
D. hình thành các
Câu 29: Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
Câu 30: Năng suất lao động ngành thủy sản nước ta còn thấp là do
A. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế.
B. chưa có chính sách phát triển hợp lí.
C. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 31: Lĩnh vực chiểm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ là:
A. du lịch biển – đảo
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác chế biển than
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 5-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
Câu 32: Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa lớn thứ hai cả nước đóng vai trò quan trọng trong
việc đảm bảo an ninh và xuất khẩu lương thực, nhưng bình quân lương thực của vùng vẫn còn
thấp so với cả nước là do:
A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi.
B. do năng suất lúa không cao.
C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực.
D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
Câu 33: Thể mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện
B. Chăn nuôi gia súc lớn
C. Trồng các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
D. Trồng các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới.
//
e/ / biểu đồ
Câu 34:
rirviveCho
rirvivee
ccDD
o
o
H
H
h
hcich
ccDD
o
o
H
H
icichh
h
h
T
T
//
m
m
o
o
c
c
kk. .
o
o
o
o
b
eeb
c
c
a
a
f
f
.
ww.
w
w
w
w
:/:///
s
s
p
p
t
t
hht t
wwww
w
w
/
/
/
/
ss: :
hhtttptp
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
Câu 35: Cho biểu đồ
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 6-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
/ biểu
/ /cơ cấu giá trị
/ đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay
e
e
e
e
Căn cứ
vào
đổi
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
Dxuất
DDr
Dr khu vực I nền kinh tế nước ta năm 2000 và 2009.
c
c
c
c
sản
o
o
o
o
hHH
hhHH
c
c
i
i
h
hcich A. Tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng lâm nghiệp đều /giảm
h
T/T
m
m
o
o
B. Tỉ trọng ngư nghiệp lớn nhất và ngày càng
c
.c.tăng
k
k
o
o
o
o hướng tăng
bbxu
C. Tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất vàee
có
c
c
a
f.fa giảm
D. Tỉ trọng ngư nghiệp và lâm
ww.nghiệp
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
: :liệu sau
Câu 36: Dựa vào bảngssốs
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
Diệnhtích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010 h
Năm
2000
2003
2005
2007
2010
Diện tích (nghìn ha)
7666,3
7452,2
7329,2
7207,4 7513,7
Sản lượng (nghìn tấn)
32529,5 34568,8 35832,9 35942,7 40005,6
Hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2010
A. 5,32 tấn/ ha
B. 53, 2 tạ/ ha
C. 54,0 tạ/ha
D. 49,8 tạ/ha
Câu 37: Ở khu vực trung du và miền núi thế mạnh để phát triển nông nghiệp là :
A. trồng các cây ngắn ngày
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
Câu 38: Nguồn lực nào sau đây là nổi trội nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng trong việc phát
triển kinh tế ?
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên đất
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 7-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
D. Dân cư và nguồn lao động
Câu 39: Hướng phát triển các ngành công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng trong tương
lai là:
A. xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động và tài nguyên
C. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị công nghệ
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
Câu 40: Cho bảng số liệu
Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich 2001
/
38562.7
/ vụ
eeDịch
Nông-lâm- ngư Công nghiệp – rirviv
ccDD
o
o
nghiệp
xây dựng
H
H
icichh
h
h
24468.4
5551.9
8542.4
T
T
//
oomm
c
c
.
.
k
ook
o
o
b
2010
47743.6
24788.5
10284.0
12671.1
b
e
e
c
c
a
a
f
f
.
. phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và 2010,www
wwđộng
Để thể hiện quy mô và cơ w
cấuww
lao
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
:
:
:
:
ss thích hợp nhất?
dạng biểu đồ nào sau
đây
tttptp
tttptpss
h
h
h
h
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Học sinh được sử dung Atlat địa lí Việt Nam để làm bài
Giáo viên: Thầy Nguyền Mạnh Hà
Nguồn: Hocmai.vn
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 8-
Group : />
Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive
Khóa học Luyện thi Quốc gia PEN-I: Khoa học xã hội
Môn Địa lí (Thầy Nguyễn Mạnh Hà)
Đề số 01
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Đề thi số 01
Mức độ nhận thức
Chủ đề
Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên
Chủ đề 2: Địa lí dân cư
Vân
dụng
cao
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Thấp
Câu 1,2
Câu 3
Câu 15
Câu 16
Câu 25
Câu 26
7
Câu 4
Câu 17
Câu 27
3
Câu 18,
19, 20
Câu 28, 29,
30
Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ Câu 5, 6, 7
/ /địa lí các ngành
cấuivv
vàe
e
i
r
Dkinh
Dr tế
c
c
o
o
H
Câu
ivve37e/ /
10
r ri
D
D
c
c
HHoo
hhH
h
h
c
c
c
c
i
i
i
h
h 31, 32, Câu
10
Chủ đề 4: Địa lí các vùng Câu 8, 9, Câu 21,
T/ThCâu
/
m
m
o
o
.c.c22
10 okk
33
38, 39
kinh tế
o
o
o
b
e->
eb14 Câu 24
C11
Câu 36
Câu
10
Chủ đề 5: Các kĩ năng địa fa
c
c
a
f
.
.
wwww
wwww
Câu 23
Câu 34,35
40
lí
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
::
ss: :
60%
40%
tptpss
hhtttptp
hhtt40
Tổng cộng
Số câu
35%
14
25%
10
30%
12
10%
4
100%
40
GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN
NGUYỄN MẠNH HÀ
Hocmai.vn
Tổng đài tư vấn: 1900 69.33
- Trang | 9-
Group : />