TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 122
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một thấu kính bằng thuỷ tinh chiết suất n =1,5,tiêu cự 20cm có một mặt lồi và một mặt lõm.
Tímh bán kính hai mặt cầu biết bán kính mặt nọ lớn gấp hai lần bán kính mặt kia ( R
1
=bán kính mặt lồi,
R
2
=bán kính mặt lõm)
A. R
1
= -5cm; R
2
= 10cm B. R
1
= -10cm; R
2
= 20cm
C. R
1
=10cm; R
2
= -5cm D. R
1
=5cm; R
2
= -10cm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tật cận thị:
A. Để sửa tật cận thị phải đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp
B. Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có độ tụ thích hợp
C. Điểm cực viễn và điểm cực cận của mắt cận đều gần hơn so với điểm cực viễn và cực cận của
mắt bình thường
D. Khi không điều tiết, mắt cận thị có tiêu điểm nằm trước võng mạc
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng:
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy , có tần số sóng nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
C. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 3000
0
C đều là những nguồn
phát tia tử ngoại rất mạnh
D. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
Câu 4: Trong thí nghịêm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng
m
µλ
4,0
=
đến
m
µλ
7,0
=
, khoảng
cách giữa hai nguồn kết hợp là a= 2mm, từ hai nguồn đến màn là D=1,2.10
3
mm. Tại điểm M cách vân
sáng trung tâm một khoảng x
M
= 1,95mm,số bức xạ cho vân sáng là:
A. 4 bức xạ B. 3 bức xạ C. 8 bức xạ D. 1 bức xạ
Câu 5: Hiện tượng quang dẫn là :
A. Hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện
B. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng
C. Hiện tượng điện trở của một số kim loại tăng khi được chiếu sáng
D. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng bằng chùm sáng thích hợp
Câu 6: Độ bội giác thu được đối với kính lúp và kính hiển vi:
A. Phụ thuộc cả kính và cách ngắm chừng nhưng không phụ thuộc người quan sát
B. Là một hằng số đặc trưng của kính
C. Phụ thuộc cả kính và người quan sát
D. Phụ thuộc cả kính , người quan sát và cách ngắm chừng
Câu 7: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt còn nhìn rõ được
B. Điểm xa nhất mà mắt cận thị còn nhìn rõ
C. Điểm trên trục chính cách mắt 25 cm
D. Điểm gần nhất mà mắt còn nhìn rõ
Câu 8: Chọn câu đúng:Mắt bị tật viễn thị:
A. Có tiêu điểm ảnh F’ nằm ở trước võng mạc
B. Có điểm cực viễn ở vô cực
C. Nhìn vật ở xa phải điều tiết
D. Đeo kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn rõ vật ở xa
Trang 1/4 - Mã đề thi 122
Câu 9: Chiếu một bức xạ có bước sóng
m
µλ
438,0
=
vào katôt của một tế bào quang điện. Biết
cường độ dòng quang điện bão hoà là 3,2mA.Tính số electron được giải phóng từ katôt trong một
giây.Nếu cường độ chùm sáng tăng lên n lần thì số eletron thay đổi như thế nào:
A. N
e
=2.16
16
e
-
/s. Tăng n lần B. N
e
=3.16
16
e
-
/s. Không đổi
C. N
e
=3.16
16
e
-
/s. Tăng
n
lần D. N
e
=2.16
16
e
-
/s. Giảm n lần
Câu 10: Katôt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi là kim loại có công thoát A= 2eV, được chiếu
sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975
m
µ
. Cho h =6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s, e=1,6.10
-19
C.Hiệu điện
thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện có độ lớn là
A. 1,125V B. 2,5V C. 1,25V D. 2,125V
Câu 11: Chiếu bức xạ vào katôt của một tế bào quang điện,cường độ dòng quang điện bão hoà
là 2
A
µ
, hiệu suất lượng tử 0,5%. Sô phôtôn tới katôt trong mỗi giây là:
A. 2.10.
15
hạt B. 10
15
hạt C. 2,5.10
15
hạt D. 1,5.10
15
hạt
Câu 12: Trong phóng xạ
−
β
,hạt nhân con:
A. Tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn B. Lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn D. Tiến hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 13: Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV.Chiếu ánh sáng kích thích có bước
sóng 0,3
m
µ
.Cho h =6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
m/s, e=1,6.10
-19
C Quả cầu đặt cô lập về điện có điện thế
cực đại là:
A. 1,1V B. 1,3V C. 1,8V D. 1,5V
Câu 14: Một kính lúp có tiêu cự 5cm.Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ=25cm đặt
mắt sát sau kính lúp để quan sát một vật qua kính lúp. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. 5 B. 2,5 C. 6 D. 3,5
Câu 15: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ sẽ cho một ảnh thật ngược
chiều , cao bằng vật khi:
A. Vật cách thấu kính một đoạn bằng tiêu cự
B. Vật sát thấu kính
C. Vật cách thấu kính một đoạn bằng 2 lần tiêu cự
D. Vật cách thấu kính một đoạn bằng 3 lần tiêu cự
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào:
A. Hiện tượng quang điện ngoài B. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng quang dẫn
Câu 17: Chọn câu sai:
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
B. Dựa trên bước sóng để phân biệt các tia hồng ngoại,tử ngoại,tia Rơnghen
C. Tia Rơnghen được ứng dụng để dò tìm các lỗ hổng khuyết tật nằm bên trong các sản phẩm đúc
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại được ứng dụng để kiểm tra các vết nứt nhỏ trên bề mặt các sản
phẩm
Câu 18: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclôn
B. Cần một nhiệt lượng rất cao mới thực hiện được
C. Toả một nhiệt lượng lớn
D. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn
Câu 19: Một kính hiển vi gồm vật kính L
1
có tiêu cự f
1
=0,5cm và thị kính có L
2
có f
2
=2cm.Khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Để ảnh ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt trước vật kính một
khoảng d
1
bằng bao nhiêu:
A. 4,48mm B. 5,25mm C. 6,23mm D. 5,21mm
Câu 20: Chọn câu đúng
A. Chu kỳ bán rã phụ thuộc khối lượng chất phóng xạ
B. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
C. Chu kỳ bán rã của các nguyên tố phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ giảm theo thời gian
Trang 2/4 - Mã đề thi 122
Câu 21: Hai điểm sáng S
1
, S
2
cùng ở trên trục chính của một thấu kính hội tụ, ở hai bên của thấu kính
có D=10dp. Khoảng cách từ S
1
đến thấu kính bằng 6cm. Tính khoảng cách giữa S
1
, S
2
để ảnh của
chúng trùng nhau là:
A. 30cm B. 24cm C. 32cm D. 36cm
Câu 22: Cho biết protôn và nơtron có khối lượng lần lượt là 1,0073u và 1,0087u, khối lượng của Heli
He
4
2
là 4,0015u, 1u =931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên kết của
He
4
2
là:
A. 28,41075MeV B. 0,0305MeV C. 1849,49325MeV D. 3755,808MeV
Câu 23: Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:
A. Phát ra một bức xạ điện từ
B. Tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác
C. Phát ra các tia phóng xạ khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh
D. Tự động phóng ra các bức xạ
γβα
,,
Câu 24: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng quang điện:
A. Hiệu điện thế hãm có thể âm hoặc dương
B. Trong hịên tượng quang điện các electron bị bật ra gọi là các eletron quang điện
C. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện
bật ra
D. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại chỉ phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích
Câu 25: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cho ảnh
rõ nét trên màn cách vật 90 cm.Xác định các vị trí của thấu kính khi đó:
A. Có hai vị trí của thấu kính cách vật AB 40 cm và 50cm
B. Có hai vị trí của thấu kính cách vật AB 25 cm và 55cm
C. Có hai vị trí của thấu kính cách vật AB 30 cm và 60cm
D. Có một vị trí của thấu kính cách vật AB 45 cm
Câu 26: Chọn câu sai:
A. Động năng ban đầu cực đại của các quang eletron không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích
B. Động năng ban đầu cực đại của các quang eletron phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích
C. Động năng ban đầu cực đại của các quang eletron phụ thuộc vào bản chất kim loại làm katôt
D. Động năng ban đầu cực đại của các quang eletron không phụ thuộc vào bản chất kim loại làm
katôt
Câu 27: Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2 ,5 năm.Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân ban đầu là
A. 0,758 B. 0,242 C. 0,082 D. 0,4
Câu 28: Chọn câu sai:
A. Tia Rơnghen có cùng bản chất với ánh sáng
B. Tia Rơnghen có cùng bản chất với sóng Rađiô
C. Tia Rơnghen không mang điện
D. Tia Rơnghen có cùng bản chất với sóng âm
Câu 29: Hạt nhân phóng xạ
U
238
92
phát ra một số hạt
α
và
−
β
để biến thành hạt nhân
Ra
226
88
. Kết
luận nào sau đây đúng:
A. Hai hạt
α
và hai hạt
−
β
B. Ba hạt
α
và hai hạt
−
β
C. Ba hạt
α
và ba hạt
−
β
D. Ba hạt
α
và bốn hạt
−
β
Câu 30: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bản rã T và tại thòi điểm ban đầu có N
0
hạt nhân.Sau các
khoảng thời gian
2
T
, 2T, 3T,số hạt nhân còn lại lần lượt là:
A.
16
;
6
;
2
000
NNN
B.
8
;
4
;
2
000
NNN
C.
9
;
4
;
2
000
NNN
D.
4
;
2
;
2
000
NNN
Câu 31: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật AB đặt trước thấu kính một đoạn 12cm sẽ cho ảnh thật
A
1
B
1
.Dời vật tới vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảoA
2
B
2
cách thấu kính 8cm.Hai ảnh có cùng độ lớn
.Tiêu cự của thấu kính là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 122
A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
Câu 32: Chọn phát biểu đúng về quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô
A. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại, được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo L
B. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, được tạo
thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
C. Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo
bên ngoài về quỹ đạo N
D. Dãy Lyman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành khi các electron chuyển từ các quỹ đạo
bên ngoài về quỹ đạo K
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bằng ánh sáng
đơn sắc có
m
µλ
6,0
=
. Khoảng cách giữa hai khe là a =2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là
D=4m, Xác định toạ độ của vân sáng bậc ba và vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân trung tâm
A. 3,8mm; 6,4mm B. 3,2mm; 5,2mm C. 3,1mm; 5,1mm D. 3,6mm; 5,4mm
Câu 34: Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm,nhìn được vật ở rất xa đến cách mắt
25cm.Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào:
A. Thay đổi trong khoảng từ 15mm đến 14,15mm
B. Thay đổi trong khoảng lớn hơn 15mm
C. Không đổi
D. Thay đổi trong khoảng từ 0 đến 15mm
Câu 35: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào khác với các tia còn lại nhất
A. Tia
+
β
B. Tia
γ
C. Tia
−
β
D. Tia
α
Câu 36: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10
-11
m. Cho h = 6,625.10
-34
Js,
c=3.10
8
m/s, e=1,6.10
-
19 C Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống là
A. 33KV B. 3,3KV C. 21KV D. 2,1KV
Câu 37: Đồng vị phóng xạ
Co
60
27
phát ra tia
−
β
và tia
γ
với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong một
tháng ( 30 ngày) lượng chất Co bị phân rã bao nhiêu phần trăm
A. 31,5% B. 42,1% C. 25,3% D. 20%
Câu 38: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ
13
10.44,1
−−
=
h
λ
.Trong thời gian bao lâu thì 75%
hạt nhân ban đầu bị phân rã
A. 37,4 ngày B. 39,2 ngày C. 40,1 ngày D. 36 ngày
Câu 39: Vật kính và thị kính của kính thiên văn cách nhau 104cm. Một người mắt không có tật đặt mắt
sát sau thị kính để quan sát một vật ở rất xa trong trạng thái không điều tiết.Tiêu cự của vật kính là
100cm. Độ bội giác của kính khi đó là
A. Một giá trị khác B. 25 C. 20 D. 10,4
Câu 40:
Na
24
11
là chất phóng xạ
−
β
và tạo thành Mg.Sau 105 giờ,độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần.
Chu kỳ bán rã của nó là:
A. 3,75h B. 30h C. 7,5h D. 15h
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 122