Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 45: H2SO4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.68 KB, 18 trang )


Thpt kim liªn
KT
bài cũ
KT
bài cũ
Củng
cố
Củng
cố
Bài
mới
Bài
mới
Axit
sunfuric
Axit
sunfuric
Ng­êi so¹n: TrÇn M¹nh C­
êng
Làm Hoá học nghĩa là chai với lọ
Là bình to bình nhỏ... đủ thứ bình
Là ống dài, ống ngắn xếp linh tinh
Là ống nghiệm, bình cầu
xếp bên
nhau như hình với bóng
*
Làm Hoá học nghĩa là làm phản ứng
cho bay hơi, ngưng tụ, thăng hoa
Nào là đun, gạn, lọc, trung hoà
Ôxi hóa, chuẩn độ, kết tủa


*
Nhà Hoá học là chấp nhận "đau khổ"
Đứng run chân, tay mỏi lắc, mắt mờ
Nhưng tìm ra được triệu chất bất ngờ
Khiến cuộc đời nghiêng mình bên

Hoá học
Bµi 45. iii: axit
sunfuric
I. CÊu t¹o ph©n tö
H O O
S
H O O
H O O
S
H O O
hay

- Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
- D
(98%)
= 1,84 g/cm
3
t
o
s
= 337
o
C t
o

nc
= 10
o
C
- Axit sunfuric đặc tan trong nước, tạo thành hiđrat H
2
SO
4
.nH
2
O
và tỏa nhiệt mạnh.
Bài 45. iii: axit
sunfuric
II. tính chất vật lý
Thêm axit sunfuric đặc vào nước. Nhiệt độ đầu 19.2
0
C
Nhiệt độ cao nhất: 131.2
0
C.
Nhiệt độ sau 30: 45.5
0
C.
H
2
O
Gây
bỏng
H

2
SO
4
Bµi 45. iii: axit
sunfuric
II. tÝnh chÊt vËt lý
Bµi 45. iii: axit
sunfuric
II. tÝnh chÊt vËt lý
Bài 45. iii: axit
sunfuric
H O O
S
H O O
đặc điểm cấu tạo Dự đoán tính chất
- 2 nguyên tử H
- Là axit (2 lần)
- Nguyên tử S có số oxi
hóa cao nhất là +6
- Tính oxi hóa
IIi. tính chất hóa học
+6
Trạng thái
- Axit loãng
- Axit đặc
axit sunfuric
IIi. tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch axit loãng: tính axit mạnh
- Làm đổi màu chỉ thị: quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng oxit bazơ

H
2
SO
4
+ CuO CuSO
4
+ H
2
O
- Tác dụng bazơ
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
CuSO
4
+ 2H
2
O
- Tác dụng muối
Muối sunfat và nước
Muối sunfat và nước
Muối sunfat
- Tác dụng với KL hoạt động (trước H)
Giải phóng H
2
H
2

SO
4
+ Fe FeSO
4
+ H
2
+2
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
Thớ nghim
Thớ nghim

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×