Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ngân hàng câu hỏi, ma trận đề thi cuối năm học môn tin học lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.27 KB, 12 trang )

LỚP 3 MÔN TIN HỌC - KIỂM TRA CUỐI NĂM
Nội dung
kiến thức
1. Phần mềm
đồ hoạ: Sao
chép màu từ
màu có sẵn

2. Soạn thảo
văn bản tiếng
Việt đơn giản

3. Phần mềm
học tập: Học
toán lớp 3

4. Phần mềm
học tập: Tập
làm các cơng
việc gia đình

5. Phần mềm
học tập: Học
tiếng Anh

BƯỚC 1: XÂY DỰNG MA TRẬN NỘI DUNG
Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
(Nhận biết)
(Thông hiểu)


(Vận dụng thấp)
- Nêu được cơng cụ - Giải thích được vai Thực hiện được
sao chép màu
trị của ơ hiển thị việc tô màu cho
- Phát biểu được các màu vẽ (ơ trung một hình vẽ dựa
bước thực hiện sao gian) trong q trình trên màu đã có của
chép màu
sao chép màu
một hình khác
NDLMứcl.x
ND1.Mức2.x
ND1.Mức3.x
- - Nêu được các - Giải thích được hai
thành phần giao cách gõ chữ hoa
diện phần mềm soạn bằng phím Caps
Gõ và sửa được
thảo văn bản Nêu Lock và Shift - Giải
những từ tiếng
được tác dụng của thích được một số
Việt tại những vị
các phím Capslock, tình huống đơn giản
trí mong muốn nhờ
Shift,
Delete, khơng gõ được chữ
các phím định vị
Backspace
Nêu hoặc dấu tiếng Việt
con trỏ soạn thảo
được cách gõ chữ như mong muốn:
và các phím điều

cái tiếng Việt Nêu Gõ sai dấu, gõ lặp
khiển khác
được cách gõ dấu ba lần cùng một kí
tiếng Việt ở chế độ tự, bỏ dấu khi lùi
gõ Telex hoặc VNI con trỏ, ...
- Thực hiện được
thao tác mở/đóng
Nêu được trình tự Sử dụng được
phần mềm học toán
các bước cần tiến phần mềm để thực
- Nêu được ý nghĩa
hành để thực hiện hiện được các
của các biểu tượng,
được một phép tốn phép tính lớp 3
các thành phần của
hoặc xem kết quả theo
yêu
cầu
phần mềm và tương
ND3.Mức2.x
ND3.Mức3.x
tác được với chúng
ND3.Mức1.x
- Thực hiện được
thao tác mở/đóng Kể ra được trong gia Nhận ra các đồ vật
phần mềm Làm đình

những quen thuộc trong
cơng việc gia đình phịng nào và có một phịng hay
- Nêu được ý nghĩa những đồ vật nào một nơi nào đó

các biểu tượng, các thường phải dọn dẹp nên được xếp lại
thành phần của phần để phòng ngăn nắp, ngay ngắn hoặc để
mềm và tương tác sạch sẽ
vào vị trí hợp lí
được với chúng
- Thực hiện được Nêu được trình tự Sử dụng được
thao tác mở/đóng các bước cần thực phần mềm học
phần mềm học tiếng hiện để trả lời các tiếng Anh để học
Anh
câu hỏi của giáo được chữ cái và từ
- Nêu được ý nghĩa viên trong lớp học vựng tiếng Anh
của các biểu tượng, chữ cái hoặc lớp theo hướng dẫn

Mức độ 4
(Vận dụng cao)
- So sánh được hai
cách sao chép màu
sử dụng ô trung
gian: là ô hiển thị
màu vẽ hoặc ô hiển
thị màu nền

Gõ và sửa được
những văn bản
tiếng Việt ngắn
như: Bài thơ, bài
hát hoặc một đoạn
văn

Trả lời được các

câu hỏi về chữ cái
và từ vựng tiếng
Anh (có trong phần
mềm)


Nội dung
kiến thức

Mức độ 1
Mức độ 2
Mức độ 3
(Nhận biết)
(Thông hiểu)
(Vận dụng thấp)
các thành phần của học từ vựng tiếng
phần mềm và tương Anh (trong phần của phần mềm
tác được với chúng mềm)

Mức độ 4
(Vận dụng cao)

BƯỚC 2: XÂY DỰNG HỆ THỐNG/NGÂN HÀNG CÂU HỎI
ND1. Mức 1.1
Trong số các công cụ sau, đâu là công cụ sao chép màu từ màu có sẵn?
A.

B.

C.


D.

ND1. Mức 1.2
Các bước sau đây sao chép màu sử dụng ô hiển thị màu vẽ hay ô hiển thị màu
nền?
1) Chọn biểu tưởng Pick Color
2) Nháy chuột phải vào phần màu của hình vẽ có màu cần sao chép
3) Dùng màu nền đã có để tơ màu cho vùng hình nhận sao chép
Màu vẽ

Màu nền

ND1.Mức2.1
Khi thực hiện sao chép màu, những công việc nào dưới đây được mô tả đúng?
A) Chọn công cụ Pick Color £ để bắt đầu sao chép
B) Nháy chuột phải vào phần hình vẽ có màu cần sao chép nếu muốn màu
đó được sao chép sang ô hiển thị màu vẽ
C) Nháy chuột trái vào phần hình vẽ có màu cần sao chép nếu muốn màu
đó được sao chép sang ơ hiển thị màu nền
D) Chọn công cụ Pick Color £ để nháy chuột lên nơi cần tô bằng màu vừa
sao chép
ND1. Mức 3.1
Hãy sử dụng công cụ sao chép màu để tô màu chiếc thuyền ở Hình 2 giống như
chiếc thuyền ở Hình 1


ND2. Mức 1.1
Em hãy chỉ ra đâu là biểu tượng của phần mềm soạn thảo Word ?
A.


B.

C.

D.

ND2. Mức 1.2
Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ hoa?
A. Shift và Alt

B. Alt và Caps Lock

C. Shift và Caps Lock

D. Alt và Ctrl

ND2. Mức 1.3
Phím dùng để xóa ký tự bên phải của con trỏ:
A. Enter

B. Delete

C. Backspace

D. Caps Lock

ND2.Mức1.4
Hãy điền vào cột bên trái các phím cần gõ trong chế độ Telex để nhận được
chữ tiếng Việt ở cột bên phải

Các phím được gõ

Kết quả nhận được
â
ă


ê
ư
Yên Trạch
ND2. Mức 1.5
Trong Word nếu xóa nhầm một chữ, muốn lấy lại thao tác trước đó em cần nhấn
giữ hai phím (cịn gọi là tổ hợp phím) nào dưới đây
A. Ctrl + B
C. Ctrl + N

B. Ctrl + Z
D. Ctrl + V

ND2. Mức 2.1
Hãy chỉ ra câu phát biểu sai trong các câu dưới đây
A) Phím Caps Lock dùng để bật hoặc tắt đèn Caps Lock
B) Nếu đèn Caps Lock bật thì ta sẽ gõ được chữ hoa
C) Nếu nhấn kèm phím Shift thì ta sẽ gõ được chữ hoa
D) Nếu đèn Caps Lock bật thì ta sẽ gõ được chữ hoa mỗi khi nhấn kèm
phím Shift
ND2. Mức 2.2
Muốn gõ được chữ tiếng Việt có dấu việc đầu tiên em cần làm là
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm gõ tiếng việt (Unikey
hoặc Vietkey)

B. Nháy chuột vào biểu tượng của phần mềm gõ tiếng Việt sao cho biểu
tượng đó hiện lên chữ V
C. Nháy chuột vào biểu tượng của phần mềm gõ tiếng Việt sao cho biểu
tượng đó hiện lên chữ E
D. Gõ liên tục ta sẽ tự có được tiếng Việt có dấu
ND2. Mức 2.3
Để gõ được hai chữ "oo" trong từ "xoong" em cần gõ mấy lần phím chữ "o"?


A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

ND2. Mức 2.4
Hãy điền từ thích hợp vào trong các ơ trống trong phát biểu sau đây:
Trong chế độ Telex,
- Nếu gõ aa ta nhận được chữ â, để nhận được từ aa ta sẽ gõ………………
- Nếu gõ AX ta nhận được chữ Ã, để nhận được từ AX ta sẽ gõ…………..
- Nếu gõ thừa dấu, ví dụ ngay sau khi gõ Thánh, để bỏ dấu sắc ta sẽ gõ……
- Nếu gõ nhầm dấu, ví dụ ngay sau khi gõ Hắng, để sửa thành Hằng ta sẽ
gõ …………….
ND2. Mức 4.1
Gõ đoạn thơ sau:
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chng Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.
Mịt mù khói tỏa ngàn sương

Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ.

ND3. Mức 1.1
Để khởi động phần mềm Cùng học toán 3, em thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
B. Nháy chuột vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng
ND3. Mức 1.2
Phát biểu sau đây đúng hay sai:
Khi luyện tập trong phần mềm Cùng học tốn 3, có thể dùng chuột nháy số
trên bảng số hoặc gõ từ bàn phím để nhập số và nhấn phím ↑ hay phím → để di
chuyển dấu nháy vào vị trí cần nhập.


Đúng

Sai

ND3. Mức 2.1
Hãy nối 2 ơ thích hợp để sắp xếp lại các bước sau để thực hiện phép nhân một số
có hai hoặc ba chữ số với một số có một chữ số bằng phần mềm Cùng học tốn
3
Bước 1

Nháy biểu tượng

Bước 2

Khởi động phần mềm và nháy biểu tượng Bắt đầu


Bước 3

Nháy nút

Bước 4

Nháy nút

Bước 5

Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính

để thực hiện tiếp hoặc nháy nút

để làm lại

để kiểm tra kết quả

ND3.Mức3.1
Sử dụng được phần mềm Cùng học toán 3 để thực hiện 5 phép tính trong phần
chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. Ghi lại các phép tính sau khi thực hiện và
điểm đạt được ra giấy để báo cáo lại với thầy/cô giáo.
ND4.Mức1.1
Để bắt đầu một lượt chơi mới trong phần mềm Tidy up, em nhấn phím:
A. F1

B. F2

C. F3


D. F5

ND4. Mức 1.2
Hãy ghép tên các phòng bằng tiếng Anh với đúng tên phịng đó bằng tiếng Việt
(A) Hall

(1) Phịng ngủ

(B) Living Room

(2) Phòng chờ

(C) Dining Room

(3) Phòng khách

(D) Kitchen

(4) Phòng tắm

(E) Bathroom

(5) Phòng ăn


(F) Bedroom

(6) Phòng bếp


ND 4. Mức 1.3
Trong phần mềm Tidy up, cụm từ "Living Room" dùng để chỉ phòng nào trong
gia đình?
A. Phịng bếp

B. Phịng khách

C. Phịng ăn

D. Phịng đợi

ND 4. Mức 2.1
Hãy điền những từ thích hợp vào ơ trống trong nội dung dưới đây để được mô tả
đúng về các phịng thường có trong một gia đình và những cơng việc thường
làm trong các phịng đó:
Gia đình thường có:
(1) Phịng…………: Là nơi rửa bát, cất bát vào tủ bát, tháo nước ở………..
(2) Phịng…………: Là nơi có ti vi để băng hình, do đó em phải xếp
hết………………… vào ngăn rồi mới đóng ……………………
(3) Phịng………….: Để tránh nước tràn ra nền phịng, em phải …… ……
…….. ………………rồi sau đó …………………. tháo nước ở bồn tắm
ND5. Mức 1.1

Biểu tượng nào dưới đây là “phần mềm Alphabet Block”?
A.

B.

C.


D.

ND5. Mức 1.2
Trong phần mềm Alphabet Blocks, chúng ta có thể chọn một trong hai kiểu bài
học là: bài học …………… hoặc bài học …………………..
A. theo từng nhóm chữ cái; tồn bộ chữ cái
B. theo từng nhóm chữ cái; tồn bộ bảng chữ cái
C. tồn bộ bảng chữ cái; nhóm chữ cái


ND5. Mức 1.3
Trong màn hình Học chữ cái tiếng Anh dưới đây của phần mềm Alphabe, để yêu
cầu chú khỉ cho ví dụ về một từ có chữ cái đầu tiên nào đó, ta nháy vào đâu?
A) chú khỉ
B) hình công tắc trên tường
C) chữ cái cần hỏi
D) tấm bảng


BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH MA TRẬN SỐ LƯỢNG, ĐIỂM VÀ TỶ LỆ PHẦN
TRĂM CHO ĐỀ KIỂM TRA
Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu
và số
điểm

1. Phần mềm đồ
Số câu

họa: Sao chép màu
Số điểm
2. Soạn thảo văn
Số câu
bản tiếng Việt đơn
Số điểm
3. Phần mềm học
Số câu
tập: học toán lớp 3
Số điểm
4. Phần mềm học
Số câu
tập: Tập làm các
Số điểm
5. Phần mềm học
Số câu
tập: Học tiếng Anh
Số điểm
Tổng

Mức 1
TN

TL/
TH

Mức 2
TN

TL/

TH

Mức 3
TN

1
0.5

TL/
TH
1

Mức 4
TN

TL/
TH

Tổng điểm và
tỷ lệ %
Tổng

TL

2

3.0

3.5


2

1

1

4

1.0

0.5

3.0

4.5

1

35%
45%

1

0.5

0.5

1

1


2

0.5

0.5

1.0

1

1

0.5

0.5

Số câu

5

3

1

1

10

Số điểm


2.5

1.5

3

3

10

Tỷ lệ %
Tỷ lệ
theo
mức

25% 0% 15%
25%

0%

0% 30% 0% 30% 100%

15%

Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Lí thuyết (10')

8
4
40%
Thực hành (25')
2
6
60%

30%

30%

5%
10%
5%
100%


BƯỚC 4: XÁC ĐỊNH MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI CHO ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề

1. Phần mềm đồ họa:
Sao chép màu từ màu
2. Soạn thảo văn bản
tiếng Việt đơn giản

3. Phần mềm học tập:
học toán lớp 3
4. Phần mềm học tập:
Tập làm các công việc

5. Phần mềm học tập:
Học tiếng Anh
Tổng số câu

Mức 1

Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng

Số câu

1

1

Câu số

A.1

B.1

Số câu

2

1

1

Câu số


A.2,
A.3

A.4

B.2

Số câu

1

Câu số

A.5

Số câu

1

1

Câu số

A.6

A.7

Số câu

1


Câu số

A.8
5

3

1

1

10


BƯỚC 5: RA ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nhiệm (4đ): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu A.1 (0,5đ) Mức 1
Trong số các công cụ sau, đâu là công cụ sao chép màu từ màu có sẵn?
A.

B.

C.

D.

Câu A.2 (0.5đ) Mức 1
Hai phím nào sau đây có chức năng gõ chữ hoa?
A. Shift và Alt


B. Alt và Caps Lock

C. Shift và Caps Lock

D. Alt và Ctrl

Câu A.3 (0,5đ) Mức 1
Phím dùng để xóa ký tự bên phải của con trỏ:
A. Enter

B. Delete

C. Backspace

D. Caps Lock

Câu A.4 (0,5đ) Mức 2
Để gõ được hai chữ "oo" trong từ "xoong" em cần gõ mấy lần phím chữ "o"?
A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu A.5 (0,5đ) Mức 1
Để khởi động phần mềm Cùng học toán 3, em thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng

B. Nháy chuột vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng
Câu A.6 (0,5đ) Mức 1
Hãy ghép tên các phòng bằng tiếng Anh với đúng tên phịng đó bằng tiếng Việt
(A) Hall

(1) Phịng ngủ

(B) Living Room

(2) Phòng chờ

(C) Dining Room

(3) Phòng khách

(D) Kitchen

(4) Phòng tắm

(E) Bathroom

(5) Phòng ăn

(F) Bedroom

(6) Phòng bếp

Câu A.7 (0,5) Mức 1



Để bắt đầu một lượt chơi mới trong phần mềm Tidy up, em nhấn phím:
A. F1

B. F2

C. F3

D. F5

Câu A.8 (0,5) Mức 2
Trong phần mềm Alphabet Blocks, chúng ta có thể chọn một trong hai kiểu bài
học là: bài học …………… hoặc bài học …………………..
A. theo từng nhóm chữ cái; tồn bộ chữ cái
B. theo từng nhóm chữ cái; tồn bộ bảng chữ cái
C. tồn bộ bảng chữ cái; nhóm chữ cái
II- Thực hành (6đ)
Câu B.1 (3đ) Mức 3
Hãy sử dụng công cụ sao chép màu để tô màu chiếc thuyền ở Hình 2 giống như
chiếc thuyền ở Hình 1

Câu B.2 (3đ). Mức 4
Gõ đoạn thơ sau:
Gió đưa cành trúc la đà
Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương.
Mịt mù khói tỏa ngàn sương
Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ.




×