Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ôn toán và tiếng việt lớp 5 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.06 KB, 22 trang )

I/ Đọc thành tiếng: (1 điểm)
II/ Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
Cho và nhận
Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
Khi thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô liền thu
xếp cho tôi đi khám mắt. Cô không đưa tôi đến bệnh viện, mà dẫn tôi đến bác sĩ nhãn khoa
riêng của cô. Ít hôm sau, như với một người bạn, cô đưa cho tôi một cặp kính.
- Em không thể nhận được! Em không có tiền trả đâu thưa cô!
– Tôi nói, cảm thấy ngượng ngùng vì nhà mình nghèo.
Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe. Chuyện kể rằng: "Hồi cô còn nhỏ, một
người hàng xóm đã mua kính cho cô. Bà ấy bảo, một ngày kia cô sẽ trả cho cặp kính đó bằng
cách tặng cho một cô bé khác. Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra
đời". Thế rồi, cô nói với tôi những lời nồng hậu nhất, mà chưa ai khác từng nói với tôi: "Một
ngày nào đó, em sẽ mua kính cho một cô bé khác".
Cô nhìn tôi như một người cho. Cô làm cho tôi thành người có trách nhiệm. Cô tin tôi có thể
có một cái gì để trao cho người khác. Cô chấp nhận tôi như thành viên của cùng một thế giới
mà cô đang sống. Tôi bước ra khỏi phòng, tay giữ chặt kính trong tay, không phải như kẻ vừa
được nhận món quà, mà như người chuyển tiếp món quà cho người khác với tấm lòng tận tụy.
(Xuân Lương)
(M1) Câu 1: Vì sao cô giáo lại dẫn bạn học sinh đi khám mắt? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Vì bạn ấy bị đau mắt.
b. Vì bạn ấy không có tiền
c. Vì bạn ấy không biết chỗ khám mắt.
d. Vì cô đã thấy bạn ấy cầm sách đọc một cách không bình thường.
(M1) Câu 2: Cô giáo đã làm gì để bạn học sinh vui vẻ nhận kính? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Nói rằng đó là cặp kính rẻ tiền, không đáng là bao nên bạn không phải bận tâm.
b. Nói rằng có ai đó nhờ cô mua tặng bạn.
c. Kể cho bạn nghe một câu chuyện để bạn hiểu rằng bạn không phải là người được nhận quà


chỉ

người
chuyền
tiếp
món
quà
cho
người
khác.
d. Vì lời ngọt ngào, dễ thương của cô.


(M2) Câu 3: Việc làm đó chứng tỏ cô là người thế nào? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Cô là người quan tâm đến học sinh.
b. Cô rất giỏi về y học.
c. Cô muốn mọi người biết mình là người có lòng tốt.
d. Nói rằng cô muốn tặng em làm kỉ niệm.
(M2) Câu 4: Việc cô thuyết phục bạn học sinh nhận kính của mình cho thấy cô là người thế
nào? (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Cô là người thường dùng phần thưởng để khuyến khích học sinh.
b. Cô là người hiểu rất rõ ý nghĩa của việc cho và nhận.
c. Cô là người luôn sống vì người khác.
d. Cô là người biết làm cho người khác vui lòng.
(M3) Câu 5: Câu chuyện muốn nói với em điều gì? (0.5 điểm)
Viết câu trả lời của em: ..................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................

(M4) Câu 6: Qua câu chuyện trên em học được điều gì ở các nhân vật? (0.5 điểm)
Viết câu trả lời của em: ..................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
(M1) Câu 7: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau: "Một cô giáo đã giúp tôi
hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận." (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. đơn giản

b. đơn điệu

c. đơn sơ

d. đơn thuần

(M2) Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép: (0,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng


a. Một cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
b. Khi thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đã nhận thấy có gì không bình thường, cô liền
thu xếp cho tôi đi khám mắt.
c. Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.
d. Bà ấy bảo, một ngày kia cô sẽ trả cho cặp kính đó bằng cách tặng cho một cô bé khác.
(M3) Câu 9: Xác định các thành phần trong câu sau: (0.5 điểm)
Em thấy chưa, cặp kính này đã được trả tiền từ trước khi em ra đời.
Trạng ngữ: ...............................................................................................................
Chủ ngữ: ...............................................................................................................
(M4) Câu 10: Viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ tăng tiến? (0.5 điểm)
Viết câu của em: .............................................................................................................

.......................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
III. Phần viết:
1. Chính tả: (Nghe – viết) bài Bà cụ bán hàng nước chè SGK Tập 2 trang 102 (2 điểm)
2. Tập làm văn: Hãy tả một cây gần gũi mà em yêu thích hay có nhiều kỉ niệm nhất. (2 điểm)

CÂU

1234

5

78

Sống không chỉ biết nhận mà phải biết cho

ab

9

TN: Em thấy chưa
Ý ĐÚNG d c a b

CN: cặp kính này
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) 10% của một số là 15. Vậy số đó là :
A. 45

B. 50


C. 15

D. 150

b) Tỷ lệ % của 25 và 50 là :
A. 2,00%

B. 50 %

C. 200 %

c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút

D. 75%
D. 40 phút


d) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm :
A. 6,72cm3

B. 6,8cm3

C. 8,64 cm3

D. 9cm3


e) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2

B. 113,04cm2

C. 18,84cm2

D. 13,04cm2

Câu 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 23m2 9dm2 = 2309dm2

c) Năm 2013 thuộc thế kỉ 20

b) 899 yến > 9 tấn

d) 1 thế kỉ = 100 năm

Câu 3 (0,5 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 6 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút
×
2,8 giờ 4
34,5 giờ : 5
Câu 4 (1 điểm). Ghi lại cách đọc các số sau vào chỗ chấm:
76cm3
519dm3
85,08dm3
4
5

cm3

2 giờ 16 phút
6,9 giờ
5 giờ 49 phút
11,2 giờ

..............................................……................................................………
..............................................……................................................………
..............................................……................................................………
..............................................……................................................………
Phần II : Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Tìm x: 0,16 : x = 2 – 1,6
......................................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
.......................................................................

13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
..........................................

......................
1 giờ 10 phút

×

3

.......................................................................


21 phút 15 giây : 5
..........................................

......................
Câu 3 (1điểm). Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô
trong 3 giờ.
Bài giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm). Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng
(không tính mép hàn).
Bài giải


...................................................................................................................
……………........................……………
Câu 5 (1 điểm): Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m 2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là
13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của
thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2.
Bài giải
...................................................................................................................
……………........................……………
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào câu trả lời sau
a) 9m36dm3 = 9,600m3
b) 758dm3 = 0,758m3
Câu 2: (0,5 điểm) 1giờ 36 phút = ………giờ. Số cần điền vào chỗ trống là

A. 1,6 giờ

B. 1,36 giờ

C. 1,06 giờ

Câu 3: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 16cm 2 thì cạnh của
hình lập phương đó là:
A. 2cm

B. 3cm

C. 4cm

Câu 4 (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính là 1,2m thì diện tích của hình tròn đó là:
A. 1,1304m2
B. 11,304m2
C. 4,5216m2
Câu 5 (0,5 điểm): 25% của 120 là:
A. 25

B. 30

C. 40

Câu 6 (0,5 điểm) Một thùng đựng dầu không có nắp dạng hình lập phương có cạnh là
5dm. Để chống rỉ sét người ta sơn tất cả các mặt ngoài của thùng. Diện tích cần quét sơn cho
thùng là:
A. 125dm2
B. 150dm2

C.100dm2
II- Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tìm x:
a. 136,5 – x = 5,4 : 0,12

Bài 2 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 145 + 637,38 : 18 x 2,5

b) (27,8 + 16,4) 5

Bài 3 (3 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và
chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy)
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó.
b) Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít).
c) Trong bể đang có 16,2m3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5đ) Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:


A. 0,6 m3

B. 0,006m3

C. 0,06m3

D. 0,600m3

Câu 2: (0,5 đ) 1giờ 40phút = ... ?


A.

1,40 giờ

B. 140 phút

C.

100 phút

D.

5
3

giờ

Câu 3: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao
1,2cm:
A. 6,72cm3

B. 6,8cm3

C. 8,64 cm3

D. 9cm3

Câu 4: (0,5 đ) Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2
B. 113,04cm2

C. 18,84cm2
D. 13,04cm2
Câu 5: (0,5 đ) Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau
Câu 6: (0,5 đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 7: (0,5 đ) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 20cm2
Câu 8: (0,5 đ) Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng :
A. 64
B. 65
C. 66
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút

D. 63

b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
c)1 giờ 25 phút

×

3

d) 21 phút 15 giây : 5

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Câu 2: (2 đ)
Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm,
chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép
dán).
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


5
4

Câu 3: (2 đ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng
chiều
rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính
diện tích đất làm vườn.
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
Câu 4: (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1
1
1
1
1
1−
1−
1−
1−
1−
2 ×
3 ×
4 ×
5 ×
6
(
) (
) (
)
(
) (
).
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Đề:
Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
a. 5%

b. 50%
c. 200%
d. 20% (M1)
Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
a. 11,925
b. 50
c. 500
d. 5,0 (M2)
Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
a. 26 và 100
b. 42 và 84
c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105 (M3)
Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : (M2)
a. 80%

b. 20%

c. 150%

d.30%

30%
50%
?%

Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: (M1)
a. 4 cm3
b. 6 cm3 c. 1 cm2
d. 1 cm3
Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½

đường đáy thì diện tích hình tam giác là : (M2)
a. 39,69 dm2
b. 39,69
c. 79,38 dm
d. 79,38 dm2
Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có
kích thước như hình vẽ: (M3)
Diện tích hình tam giác AMD là:
32m
a. 256 m2
b. 512 m2
A
c. 128 m
d. 128 m2

B

16m
C

D
M


Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng
Bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. (M2)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số

bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em. (M3)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 10: (1điểm) Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập
phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2 ?
(M4)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 1: BCâu 2: CCâu 3: DCâu 4: BCâu 5: DCâu 6: DCâu 7: DCâu 8: 1,8 hm = 180m Chiều
rộng : 180 : (4 + 1) = 36 (m)Chiều dài : 180 - 36
= 144S: 144 x 36
= 5184(m2)
Câu 9: Số nữ chiếm là
: 100% - 45% = 55%
16 bạn nam chiếm là: 55% - 45% = 10%
Số học sinh khối 5 : 16 : 10 x 100 = 160 (học sinh)
Câu 10: Thể tích 1 hình lập phương cạnh 1cm: 1 x 1 x 1 = 1 (cm3)
Thể tích hình lập phương lớn: 1728 x 1
= 1728 (cm3)
Cạnh hình lập phương lớn là 12 (vì 12 x 12 x 12 = 1728)
DT toàn phần hình lập phương lớn: 12 x 12 x 6 = 864(m2)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?

A. 64%
B. 65%
C. 46%4
D. 63%
3
3/ 4760cm là kết quả của số nào ?
A. 4,76dm3
B. 4,76m3
C. 4,76cm3
D. 4,76mm3
4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:
A. 3375cm3
B. 3,375 dm3
C. 3,375 m3
D.33750 cm3
5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 468cm2
B. 324cm2
C. 486 cm2
D. 729cm2
2
6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm thì bán kính là:
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 18cm2
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 32,6 + 2,67
b) 70 - 32,56

c) 70,7 3,25
d) 4695,6 : 86
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
a)300cm3...........3dm3
c)698dm3.......... 0,0698m3

b) 0,7dm3 ...............700cm3
d) 0,01m3 ..............

m3


Bài 3: Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật
dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng ( không tính mép
hàn)

Bài 4: Tìm x: x 4 + x = 55,35
CÂU
1
2
ĐÁP ÁN
B
A
ĐIỂM
0,5
0,5
Bài
1
2


3

a) 35,27

b) 37,44

a)300cm3 < 3dm3

Đáp án
c) 229,775

3
A
0,5

4
C
0,5

d) 54,6

b) 0,7dm3 = 700cm3

d) 0,01m3 < m3
Bài giải
Diện tích xung quanh của thùng là:
( 6 + 4 ) x 2 x 3 = 60 ( dm2)
(0,5 điểm)
Diện tích đáy thùng là:
6 x 4 = 24 ( dm2)

(0,5 điểm)
Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là:
60 + 24 = 84 ( dm2)
(0,5 điểm)
2
Đáp số: 84 ( dm )
(0,5 điểm)

5
C
0,5

Điểm
2
2

c)698dm3 > 0,0698m3

x 4 + x = 55,35
x 4 + x = 55,35
4
x (4 + = 55,35
x 4,5= 55,35
x = 55,35 : 4,5
x = 12,3
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm

2

6

B
0,5

Hướng dẫn chấm
Mỗi câutính đúng được 0,
5 điểm
Mỗi câu điền đúng được
0, 5 điểm
Phép tính đúng, lời giải sai
không
ghi
điểm.
Phép tính sai, lời giải đúng
ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,5điểm

1

1. Đọc thầm bài: Người gác rừng tí hon . (5 điểm)
×
( Đánh dấu vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi sau đây:)
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
Ba em làm nghề gác rừng. Tình yêu rừng của ba đã sớm truyền sang em.
Sáng hôm ấy, ba về thăm bà nội ốm. Chiều đến, em đi loanh quanh theo lối ba vẫn đi
tuần rừng. Phát hiện những dấu chân người lớn hằn trên đất, em thắc mắc: “Hai ngày nay đâu
có đoàn khách tham quan nào?”. Thấy lạ, em lần theo dấu chân. Khoảng hơn chục cây to cộ bị
chặt thành từng khúc dài. Gần đó có tiếng bàn bạc:
- Mày đã dặn lão Sáu Bơ tối đánh xe ra bìa rừng chưa?



Qua khe lá, em thấy hai gã trộm. Lừa khi hai gã mải cột các khúc gỗ, em lén chạy. Em
chạy theo đường tắt về quán bà Hai, xin bà cho gọi điện thoại. Một giọng nói rắn rỏi vang lên
ở đầu dây bên kia:
- A lô! Công an huyện đây!
Sau khi nghe em báo tin có bọn trộm gỗ, các chú công an dặn dò em cách phối hợp với
các chú để bắt bọn trộm, thu lại gỗ.
Đêm ấy, lòng em như lửa đốt. Nghe thấy tiếng bành bạch của xe chở trộm gỗ, em lao
ra. Chiếc xe tới gần...tới gần, mắc vào sợi dây chão chăng ngang đường, gỗ văng ra. Bọn trộm
đang loay hoay lượm lại gỗ thì xe công an lao tới.
Ba gã trộm khựng lại như rô bốt hết pin. Tiếng còng tay vang lên lách cách. Một chú
công an vỗ vai em:
- Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm!
Câu 1. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng bạn nhỏ đã phát hiện thấy điều gì lạ?
 a) Những dấu chân người lớn hằn trên đất.
 b) Những khách đi tham quan.
 c) Những xe tải chất đầy gỗ.
Câu 2. Lần theo dấu chân lạ, bạn nhỏ đã nhìn thấy gì?
 a) Một nhóm khách du lịch đang đi tham quan.
 b) Khoảng hơn chục cây gỗ to cộ bị chặt và hai tên trộm gỗ đang bàn nhau dùng xe chở gỗ
ăn trộm ra bìa rừng.
 c) Rất nhiều cây gỗ to bị chặt, cành lá đổ ngổn ngang.
Câu 3. Khi phát hiện thấy bọn trộm gỗ, bạn nhỏ đã làm gì?
 a) Gọi điện thoại về nhà bà nội báo cho ba biết.
 b) Lén chạy đường tắt về quán bà Hai, gọi điện báo cho công an.
 c) La lớn cho mọi người biết.
Câu 4. Những việc làm nào cho thấy bạn nhỏ là người thông minh.
 a) Bạn lần theo dấu chân lạ và phát hiện ra bọn trộm gỗ.
 b Bạn dũng cảm phối hợp với các chú công an bắt bọn trộm gỗ.
 c) Khi phát hiện bọn trộm gỗ, bạn nhỏ lén chạy theo đường tắt, gọi điện báo cho công an.

Câu 5. Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ
 a) Vì muốn chứng tỏ mình là người dũng cảm.
 b) Vì muốn cho ba mẹ vui và tự hào về mình.
 c) Vì bạn rất yêu rừng, sợ rừng bị tàn phá.


Câu 6. Từ “dũng cảm” trong câu “Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm!” thuộc từ loại
nào?
 a) Động từ

 b) Tính từ

 c) Danh từ

Câu 7. Tìm hai động từ trong câu sau: “Em chạy theo đường tắt về quán bà Hai, xin bà cho
gọi điện thoại.”
......................................................................................................................................................
Câu 8. Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “giữ gìn”.
......................................................................................................................................................
Câu 9. Đặt một câu có cặp quan hệ từ “Vì.....nên”
Câu 10. Tìm một quan hệ từ trong câu: “Bọn trộm đang loay hoay lượm lại gỗ thì xe công
an lao tới.”
ĐÁP ÁN
I. Phần đọc hiểu:
Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm.
- Câu 1- a

Câu 2- b

Câu 3- b


Câu 4- c

Câu 5- c

Câu 6- b

- Câu 7: Các động từ: chạy, xin, gọi.
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 481972 + 96308
....................................
....................................
....................................
………………………
……………………….
b) 7,28 - 5,536
....................................
....................................
....................................
………………………
……………………….

c) 4807 x 32
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................

d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
2
2
c) 7,268 m = .............. dm
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 3: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường
đi được của ô tô.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2) Đọc hiểu: (2,5 điểm) Đọc thầm bài “Công việc đầu tiên” SGK TV 5 tập II trang 126. Dựa
vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên?


A. Chị thấy bồn chồn, thấp thỏm.
B. Đêm đó chị ngủ không yên.
C. Chị dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn?
A. Khoảng 3 giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi hôm.

B. Bó truyền đơn giắt trên lưng quần, khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 3: Vì sao chị Út muốn thoát li ?
A. Vì chị Út yêu nước, yêu nhân dân.
B. Vì chị Út ham hoạt động, muốn làm được nhiều việc cho cách mạng.
C. Cả hai ý trên đều sai.
D. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Dấu phẩy trong câu: “Độ tám giờ, nhân dân xì xầm ầm lên.” có tác dụng gì?
A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Câu 5: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau:
Tay tôi bê rổ cá ......... bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
II.Kiểm tra viết: (5 điểm)
1) Chính tả (2 điểm) Nghe -viết: Tà áo dài Việt Nam
(Từ Áo dài phụ nữ.... đến chiếc áo dài tân thời)
2) Tập làm văn (3 điểm)
Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
2) Đọc hiểu: (4 điểm) Đọc thầm bài “Công việc đầu tiên” SGK TV 5 tập II trang 126. Dựa
vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Rải truyền đơn
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: còn

II. Kiểm tra viết: (5 điểm)
1) Chính tả (2 điểm) Nghe -viết: Tà áo dài Việt Nam
(Từ Áo dài phụ nữ.... đến chiếc áo dài tân thời)
• Bài viết không mắc lỗi, sạch đẹp GV ghi 2 điểm
• Viết sai 5 lỗi về âm đầu, vần, thanh... trừ 1 điểm
• Tùy theo bài viết của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
Tập làm văn (3 điểm)
Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
• Bài văn đảm bảo yêu cầu, chữ viết sạch sẽ, rõ ràng ghi 3 điểm
• Tùy theo mức độ viết của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
Ngày 26/2/2017
Bài tập Tiếng Việt
Họ tên:..............................................................Lớp 5..................................
Bài 1: " Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội" là nghĩa của từ nào?
a. an toàn
b. hòa bình
c. an ninh
Bài 2: Những danh từ nào không kết hợp được với từ an ninh?
a. Tổ quốc
b. chiến sĩ
c. cơ quan
d. lực lượng
g. chính trị
e. rừng
Bài 3: Những động từ nào không thể kết hợp được với từ an ninh?
a. bảo vệ
b. giữ gìn
c. thiết lập



d. giữ vững

e. phá hoại

d. tạo thành

Bài 4: Chọn cặp từ hô ứng thích hợp ở trong ngoặc, điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu
ghép.
a. Tôi........................học nhiều, tôi.......................thấy mình biết còn ít quá.
( nào - ấy; chưa - đã; càng - càng)
b. Cún con quấn Hưng lắm. Cậu ta đi.................nó theo............................................
( đâu - đấy; nào - ấy ; sao - vậy)
c. Kẻ......................gieo gió, kẻ.................phải gặp bão.
( chưa - đã; nào- ấy; bao nhiêu - bấy nhiêu)
d. Mẹ chăm lo cho em......................., em thấy thương mẹ.......................................
(bao nhiêu - bấy nhiêu,càng - càng;nào - ấy)
Bài 5: Điền tiếp vế câu và từ hô ứng để những dòng sau thành câu ghép.
a. Hoa càng chăm học, ..................................................................................
b. Bà con dân làng nấu bao nhiêu cơm, Gióng...............................................
c. Cô hướng dẫn viên đưa chúng tôi đến thăm nơi nào, chúng tôi......................
..........................................................................................................................
d. Bà ngoại dặn sao, chúng tôi............................................................................
e. Cô giáo càng hướng dẫn, chúng tôi...................................................................
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A , B, C, D đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.

b. 25% của 120 là:
A. 25
B. 30
C. 300 D. 480
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =……kg
A. 217
B. 2017
C. 2,17
D. 2,017
d. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 150 m3
B. 125 m3
C.100 m3
D. 25 m3
Câu 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a/ giờ
= 30 phút
b/ 2 ngày 4 giờ > 24 giờ
PHẦN II: Tự luận
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4,8 m3
= ........................ dm3
5 m3 27dm3
= ........................ m3
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a.
96,2 + 4,85
b.
87,5 : 1,75
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………........
Câu 5:
a.
Tìm x :
b. Tính giá trị biểu thức
10 - x = 46,8 : 6,5
16,5 x ( 2,32 - 0,48 )
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………........
Câu 6: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng tổng số đo
hai đáy.


a/ Hi din tớch mnh vn ny l bao nhiờu một vuụng ?
b/ Ngi ta s dng 30,5% din tớch mnh vn trng xoi. Hóy tớnh phn din tớch cũn
li.


........
Cõu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:
A) 3
B)
C)
D)
Cõu 2: Phân số đơợc viết dơi dạng số thập phân là:
A) 0,4
B) 0,8
C) 0,04

D) 0,08
Cõu 3: 25% của 120 là :
A) 25
B) 30
C) 250

D) 300

Cõu 4: Thể tích của mt hình lập phơơng có cạnh 5dm là.dm3 ?
A) 125
B) 152
C) 1250
D) 1520
II. T lun: (6 im)
Bi 1: t tớnh ri tớnh (2 im)
a) 481972 + 96308
b) 7,28 - 5,536
c) 4807 x 32
d) 75,95 : 3,5
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm (1 im)
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phỳt 40 giõy = ............. giõy
Bi 3: (2 im) Mt ụ tụ i trong 0,75 gi vi vn tc 60 km/ gi. Tớnh quóng ng i c
ca ụ tụ.


..........
Cõu 1 (0,5 im). Hóy khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:

a) 10% ca mt s l 15. Vy s ú l :
A. 45
B. 50
C. 15
D. 150
b) T l % ca 25 v 50 l :
A. 2,00%
B. 50 %
C. 200 %
D. 75%
c) T 9 gi kộm 10 phỳt n 9 gi 30 phỳt cú:
A. 10 phỳt
B. 20 phỳt
C. 30 phỳt
D. 40 phỳt
d) Th tớch hỡnh hp ch nht cú chiu di 3,6cm, chiu rng 2cm v chiu cao 1,2cm :
A. 6,72cm3
B. 6,8cm3
C. 8,64 cm3
D. 9cm3
e) Din tớch ca hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 6cm l:
A. 113,4cm2
B. 113,04cm2
C. 18,84cm2
D. 13,04cm2
Cõu 2 (1 im). ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng:
a) 23m2 9dm2 = 2309dm2
b) 899 yn > 9 tn
c) Nm 2013 thuc th k 20
d) 1 th k = 100 nm

Cõu 3 (0,5 im). Ni phộp tớnh vi kt qu ỳng:
2 gi 43 phỳt + 3 gi 6 phỳt
2 gi 16 phỳt
3 gi 32 phỳt 1 gi 16 phỳt
6,9 gi
2,8 gi 4


5 giờ 49 phút
34,5 giờ : 5
11,2 giờ
Câu 4 (1 điểm). Ghi lại cách đọc các số sau vào chỗ chấm:
76cm3 ..............................................……................................................………
519dm3
..............................................……................................................………
85,08dm3
..............................................……................................................………
cm3
..............................................……................................................………
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Tìm x: 0,16 : x = 2 – 1,6
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......………........................……..…………………………………………
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút
13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
.......................................................................
.....................................................

...........
......................................................................
1 giờ 10 phút 3
21 phút 15 giây : 5
.......................................................................
.....................................................
...........
......................................................................
......................................
........................
Câu 3 (1điểm). Một ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ. Tính quãng đường đi được của ca nô
trong 3 giờ.
Bài giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.....................
Câu 4 (2 điểm). Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng
(không tính mép hàn).
Bài giải
...................................................................................................................
……………........................……………
...................................................................................................................
…………........................………………
...................................................................................................................
……………........................……………
.......................................................................................................................................................
..........………

Câu 5 (1 điểm): Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8m2, đáy lớn hơn đáy nhỏ là
13,5m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy. Biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích của
thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2.
Bài giải
...................................................................................................................
……………........................……………
...................................................................................................................
…………........................………………


...................................................................................................................
……………........................……………
.......................................................................................................................................................
..........………
ĐỀ 13
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : (1 điểm)
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm
của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %

B. 30 %

C. 35 %

Câu 2 : ( 1 điểm) Tính 35 % của 165 là :
A. 57,57

B. 57,75


C. 75,57

Câu 3 : ( 1 điểm)
Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học
tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.
Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh là:
A. 30 hoc sinh
B. 40 hoc sinh
C. 50 hoc sinh
D. 60 hoc sinh

Nhạc Họa
35%
25%
Tiếng Anh
40%

Câu 4 : (1điểm)
Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :
A. 10,816 cm2
B. 108,16 cm2
C. 108,61 cm2
D. 1086,1 cm2
.Câu 5: ( 1 điểm ) Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:
A. 104,13cm2

B. 104,31cm2

Câu 6:(1 điểm ) Cho hình vẽ ở bên có :


C.113,40cm2
A

D.113,04cm2

H

B

AB = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm
-Diện tích của hình ABCD là:
A. 1400 cm2

B. 1200 cm2

C. 700 cm2

D. 350 cm2

Câu 7: ( 1 điểm )

D

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

C
:

a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3


b. 1689dm3 = 1,689 m3

c. 1,52dm3

d. 81,058m3 = 81m3 58dm3

= 1m3 52dm3

Câu 8: ( 3 điểm )
Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao
1,8m.
a.Tính thể tích của bể nước ?
b.Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?
Giải
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................
ĐỀ 13
ĐÁP ÁN


Các câu 1,2,2,3,5,6 : (6 điểm) Mỗi câu 1 điểm
1
2
3
A
B
C
Câu 7 : (1điểm)
a: S
b: Đ

c: S
( Đúng mỗi ý 0,25 điểm)

4
B
d: Đ

5
D

Câu 8: (3điểm)
a.Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là :( 0,25 điểm )
4 x 3 x 1,8 = 21,6 ( m3 )

( 1 điểm )

b.Số nước trong bể có là : ( 0,25 điểm )
21,6 x 80 : 100 = 17,28( m3) ( 0,25 điểm )
Diện tích đáy bể là :
4 x 3 = 12( m2)

( 0,25 điểm )
( 0,25 điểm )

Mực nước trong bể cao là :( 0,25 điểm )
17,28 : 12 = 1,44 (m )( 0,25 điểm )
Đáp số( 0,25 điểm ) : a.21,6m3
b.1,44m
aĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 Đ

Câu 1: Khoanh tròn vào ý đúng nhất: (1 Đ)
1: Hình lập phương là hình: ( 0.5Đ)
a. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
b.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
c.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
2. Công thức tính diện tích hình tròn là: ( 0.5Đ)
a. S= d x 2 x 3,14

b. S= r x 2 x 3,14

c. S = d x d x 3,14

d. S = r x r x

3,14
Câu 2: Đúng ghi Đ - Sai ghi S vào ô trống: ( 1Đ)
a/ 1010cm3 = 1,1dm3

b/ 1010cm3 = 10,1dm3

c/ 1010cm3 = 0,101dm3

d/ 1010cm3 = 1,01dm3

Câu 3: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: ( 1Đ) (Mức2)
a/ 607m3: .....................................................................................................................

6
C



b/ Không phẩy hai mươi mốt mét khối: ............................................
c/ 2,9dm3 = ..................cm3
d/ 4100cm3 = ..................dm3
II/ TỰ LUẬN:6 Đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 Đ)
a) 605,26 + 217,3

b) 68,4 – 25,7

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: ( 1 Đ)
a/ 2,5 x 4 x 1,25

b/ 34,73 + 18,27 : 9

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh bằng 4cm. Tính thể tích của hình lập phương đó.
( 1Đ)
Giải:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 4: Một hình tròn có chu vi 18,84m. Tính diện tích hình tròn đó. (1Đ)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.........................................................................................................................
Câu 5: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m và chiều cao
3,8m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học.. Tính diện tích cần
quét vôi. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,6m2. ( 2Đ)
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 Đ
Câu 1: Khoanh tròn vào ý đúng nhất: (1 Đ) ( Mức 2)


1: Hình lập phương là hình: ( 0.5Đ)
a. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
2. Công thức tính diện tích hình tròn là: ( 0.5Đ)
d. S = r x r x 3,14
Câu 2: Đúng ghi Đ - Sai ghi S vào ô trống: ( 1Đ) ( Mức 1)
a/ S

b/ S

c/ S

Câu 3: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: ( 1Đ) (Mức2)
a/ 607m3: Sáu trăm linh bảy mét khối
b/ Không phẩy hai mươi mốt mét khối: 0,21m3
c/ 2,9dm3 = 2900cm3
d/ 4100cm3 = 4,1dm3
II/ TỰ LUẬN:6 Đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 1 Đ) ( Mức 1)
a) 605,26 + 217,3= 822.56

b) 68,4 – 25,7 = 42.7


Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: ( 1 Đ)( mức 2, 3)
a/ 2,5 x 4 x 1,25

b/ 34,73 + 18,27 : 9

=10 x 1,25 = 12,5

= 34,73 + 2.03 = 36.76

Câu 3: Thể tích của hình lập phương đó là:4 x 4 x 4 = 64 ( cm3)Đáp số : 64 cm3
Câu 4: Bán kính hình tròn là:18,84 : 3,14 : 2 = 3 (m)
Diện tích hình tròn là:3 x 3 x 3,14 = 28.26 (m2)
Câu 5: Diện tích xung quanh 4 bức tường:(6+4,5) x 2 x 3,8 = 79.8 (m2)
Diện tích trần nhà:6 x 4,5 = 27 (m2)
Diện tích cần quét vôi:79,8 + 27 - 8,6 = 98,2( m2)

d/ Đ


Phong cảnh đền Hùng
Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, nhữn khóm hải đường
đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa.
Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh xanh. Đứng ở đây,
nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh Ba Vì vòi vọi, nơi Mị Nương – con gái
vua Hùng Vương thứ 18 – theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. Dãy Tam Đảo như bức tường
xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Phia xa xa là núi Sóc Sơn,
nơi in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng, người có công giúp Hùng Vương đánh thắng giặc Ân
xâm lược. Trước mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giẵ ba dòng sông lớn tháng năm mải miết
đắp bồi phù sa cho đồng bằng xanh mát.

Trước đền Thượng có một cột đá cao đến năm gang, rộng khoảng ba tấc. Theo ngọc phả,
trước khi dời đô về Phong Khê, An Dương Vương đã dựng mốc đá đó, thề với các vua Hùng
giữ vững giang sơn. Lần theo lối cũ đến lưng chừng núi có đền Trung thờ 18 chi vua Hùng.
Những cành hoa đại cổ thụ tỏa hương thơm, những gốc thông già hàng năm, sáu thế kỉ che
mát cho con cháu về thăm đất Tổ. Đi dần xuống là đền Hạ, chùa Thiên Quang và cuối cùng là
đền Giếng, nơi có giếng Ngọc trong xanh, ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa
mặt, soi gương.
Theo ĐOÀN MINH TUẤN
II/. ĐỌC HIỂU ( 7 điểm)

1 Đọc thầm bài văn sau:
Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng khoanh tròn và hoàn thành các bài
tập sau:
1 . Đền Hùng ở đâu và thờ ai ?

a Ở núi Nghĩa Lĩnh, thôn Cổ Tích, xã Hy Cương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ và thờ các
vua Hùng .

b Ở núi Hồng Lĩnh, thôn Cổ Tích, xã Hy Cương, huyện Lâm Thao, tỉnh Vĩnh Phúc và thờ Hùng
Vương .

c Ở núi Ba Vì, thôn Cổ Tích, xã Hy Cương, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ và thờ vua An
Dương Vương.
2. Những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng ?
a. Những khóm hải đường đâm bông rực rỡ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập
dờn như đang múa quạt xoè hoa; đỉnh Ba Vì vòi vọi, dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng
sững, xa xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc, những cây đại, cây thông già, giếng
Ngọc trong xanh ....
b. Đỉnh Ba Vì vòi vọi, dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững, xa xa là núi Sóc
Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc, những cây đại, cây thông già, giếng Ngọc trong xanh ....

c. Trước mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giữa ba dòng sông lớn.


3 Bài văn gợi nhớ đến những truyền thuyết gì ?
a. Thánh Gióng , Sơn Tinh Thủy Tinh , An Dương Vương .
b. An Dương Vương ,Sơn Tinh Thủy Tinh ,Bánh chưng bánh giầy.
c. Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng , Thánh Gióng , An Dương Vương, Bánh
chưng bánh giầy.

4 Ngày nào là ngày giỗ Tổ ?
a Ngày mùng mười tháng ba dương lịch hằng năm.
b Ngày mùng mười tháng ba âm lịch hằng năm.
c Ngày mùng ba tháng mười âm lịch hằng năm.
5 Ngày giỗ các vua Hùng gợi cho người Việt Nam ta suy nghĩ gì ?
a Nhớ về công lao dựng nước của các vua Hùng.
b Nhớ về nguồn gốc, quê hương mình.
c Tất cả những suy nghĩ đã nêu trong các câu trên.
6 Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn ?
a. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
b. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ.
c. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành
kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.

7 Trong bài đọc có mấy cụm từ đồng nghĩa với cụm từ “ Tổ quốc Việt Nam” ?
a Một cụm từ, đó là cụm từ: .............................................................................
b Hai cụm từ, đó là hai cụm từ: .........................................................................
c Ba cụm từ, đó là ba cụm từ:............................................................................
8 Dòng nào dưới đây chứa các từ láy có trong bài văn?
a. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa.
b. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, xa xa.

c. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, xa xa, thăm thẳm.

9

Dấu phẩy trong câu “Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề
ở bức hoành phi treo chính giữa” có tác dụng gì?
a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.


b. Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính của câu.
c. Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chức vụ trong câu.

10 Tìm cặp từ hô ứng thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
Thủy Tinh dâng nước
lên……………………..

cao………………….Sơn

Tinh

làm

núi

cao



×